Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2010 - Công ty Cổ phần Thủy hải sản Việt Nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.16 KB, 18 trang )

Mẫu số B 01 - DNHN
(Ban hành theo Qð số: 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY HẢI SẢN VIỆT NHẬT VÀ CÁC CÔNG TY CON

BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
ðơn vị tính: ðồng

TÀI SẢN
1

Mã Thuyết
số
minh
2

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I. Tiền và các khoản tương ñương tiền

110

1. Tiền

111

2. Các khoản tương ñương tiền


112

II. Các khoản ñầu tư tài chính ngắn hạn

120

1. ðầu tư ngắn hạn

121

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán ñầu tư ngắn hạn

129

III. Các khoản phải thu

130

1. Phải thu khách hàng

3

Số cuối kỳ

Số ñầu năm

4

5


88 265 849 169

88 788 407 769

3 908 001 176

681 126 489

3 908 001 176

681 126 489

36 038 281 512

38 579 178 943

131

18 050 946 327

19 592 496 512

2. Trả trước cho người bán

132

14 675 360 536

15 441 909 007


3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

4. Phải thu theo tiến ñộ kế hoạch HðXD

134

5. Các khoản phải thu khác

135

3 311 974 649

3 544 773 424

6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó ñòi

139

IV. Hàng tồn kho

140

32 043 456 543

33 545 768 025

1. Hàng tồn kho


141

32 043 456 543

33 545 768 025

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

149

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

16 276 109 938

15 982 334 312

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

2. Thuế GTGT ñược khấu trừ

152

2 951 358 474

2 458 690 314


3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

154

24 324 858

16 624 607

4. Tài sản ngắn hạn khác

158

13 300 426 606

13 507 019 391

(5.1)

(5.2)

(5.3)

(5.4)


TÀI SẢN
1

Mã Thuyết
số

minh
2

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

200

I. Các khoản phải thu dài hạn

210

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211

2. Vốn kinh doanh ở ñơn vị trực thuộc

212

3. Phải thu dài hạn nội bộ

213

4. Phải thu dài hạn khác

218

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó ñòi

219


II. Tài sản cố ñịnh

220

1. Tài sản cố ñịnh hữu hình

221

- Nguyên giá

3

Số cuối kỳ
4

Số ñầu năm
5

55 620 498 225

49 948 836 225

55 479 798 225

49 808 136 225

10 598 558 979

11 203 622 979


222

30 246 084 232

30 246 084 232

- Giá trị hao mòn lũy kế

223

( 19 647 525 253)

( 19 042 461 253)

2. Tài sản cố ñịnh thuê tài chính

224

1 127 826 999

1 161 327 999

- Nguyên giá

225

1 339 999 999

1 339 999 999


- Giá trị hao mòn lũy kế

226

( 212 173 000)

( 178 672 000)

3. Tài sản cố ñịnh vô hình

227

27 563 888 783

27 610 631 783

- Nguyên giá

228

28 349 180 116

28 349 180 116

- Giá trị hao mòn lũy kế

229

( 785 291 333)


( 738 548 333)

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

(5.8)

16 189 523 464

9 832 553 464

III. Bất ñộng sản ñầu tư

240

- Nguyên giá

241

- Giá trị hao mòn lũy kế

242

IV. Các khoản ñầu tư tài chính dài hạn

250

1. ðầu tư vào công ty con


251

2. ðầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

3. ðầu tư dài hạn khác

258

4. Dự phòng giảm giá ñầu tư tài chính dài hạn

259

V. Tài sản dài hạn khác

260

(5.9)

140 700 000

140 700 000

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại


262

3. Tài sản dài hạn khác

268

140 700 000

140 700 000

270

143 886 347 394

138 737 243 994

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(5.5)

(5.6)

(5.7)


NGUỒN VỐN

Mã số


1

2

Thuyết
minh
3

Số cuối kỳ

Số ñầu năm

4

5

A. NỢ PHẢI TRẢ

300

58 953 589 173

54 912 071 430

I. Nợ ngắn hạn

310

52 313 535 459


54 628 987 716

1. Vay và nợ ngắn hạn

311

5.10

48 754 244 206

49 266 131 961

2. Phải trả người bán

312

5.11

375 360 536

2 674 695 765

3. Người mua trả tiền trước

313

5.11

125 543 141


138 641 573

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

5.12

2 079 243 121

1 714 094 799

5. Phải trả người lao ñộng

315

5.13

777 700 820

718 631 568

6. Chi phí phải trả

316

7. Phải trả nội bộ

317


8. Phải trả theo tiến ñộ kế hoạch HðXD

318

9. Các khoản phải trả, phải nộp khác

319

5.14

201 443 635

116 792 050

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

320

II. Nợ dài hạn

330

6 640 053 714

283 083 714

1. Phải trả dài hạn người bán

331


2. Phải trả dài hạn nội bộ

332

3. Phải trả dài hạn khác

333

4. Vay và nợ dài hạn

334

6 640 053 714

283 083 714

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

335

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

7. Dự phòng phải trả dài hạn

337

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU


400

84 932 758 221

83 825 172 564

I. Vốn chủ sở hữu

410

84 932 758 221

83 825 172 564

1. Vốn ñầu tư của chủ sở hữu

411

80 230 710 000

80 230 710 000

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

3. Vốn khác của chủ sở hữu

413


4. Cổ phiếu quỹ

414

5. Chênh lệch ñánh giá lại tài sản

415

6. Chênh lệch tỷ giá hối ñoái

416

7. Quỹ ñầu tư phát triển

417

8. Quỹ dự phòng tài chính

418

1 608 854 848

1 608 854 848

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


420

3 093 193 373

1 985 607 716

11. Nguồn vốn ñầu tư XDCB

421

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

431

2. Nguồn kinh phí

432

3. Nguồn kinh phí ñã hình thành TSCð

433

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440


143 886 347 394

138 737 243 994

5.15

5.16

3,719,954,933


CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY HẢI SẢN VIỆT NHẬT VÀ CÁC CÔNG TY CON
BẢNG CÂN ðỐI KẾ TÓAN HỢP NHẤT
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
ðơn vị tính là ðồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Chỉ tiêu
1. Tài sản thuê ngoài

Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số ñầu năm

-

-


2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi

-

-

4. Nợ khó ñòi ñã xử lý
5. Ngoại tệ
+ USD

15,089.51

1,447.02

+ EUR
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Ngày 18 tháng 05 năm 2010
KẾ TOÁN TRƯỞNG

TRẦN CÔNG THƠ

TỔNG GIÁM ðỐC


Mẫu số: B02-DNHN
(Ban hành theo Qð số: 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)


Công ty Cổ phần Thuỷ hải sản Việt Nhật và các công ty con

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Cho 3 tháng ñầu năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2010
ðơn vị tính: ðồng Việt Nam

số

Thuyết
minh

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

(6.1)

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

(6.1)

CHỈ TIÊU

Kỳ này

Kỳ trước

12 487 437 733


13 062 966 428

10
11

12 487 437 733
8 194 568 143

13 062 966 428
8 527 434 749

20

4 292 869 590

4 535 531 679

38 000 290
1 419 347 057
1 371 161 850
625 310 615
801 249 514

23 905 330
1 637 182 545
1 371 040 403
684 409 900
879 736 788


1 484 962 694

1 358 107 776

11. Thu nhập khác

30
31

12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
14. Phần lợi nhận /(lỗ) trong công ty liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
16.1 Chi phí thuế TNDN hiện hành

32
40
45
50
51

8 181 818
( 8 181 818)

9 000 000
( 9 000 000)

1 476 780 876
369 195 219


1 349 107 776
258 822 571

16.2 Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

1 107 585 657

1 090 285 205

17.1. Lợi ích của cổ ñông thiểu số

61
1 107 585 657

1 090 285 205

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (10 = 01 - 03)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (20 = 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt ñộng tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong ñó: Chi phí lãi vay

8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt ñộng kinh doanh
[30=20+(21-22)-(24+25)]

21
22
23
24
25

17.2. Lợi nhuận sau thuế của cổ ñông của công ty mẹ
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

(6.2)
(6.3)

(6.4)

138
Ngày 18 tháng 05 năm 2010

KẾ TOÁN TRƯỞNG

TỔNG GIÁM ðỐC

TRẦN CÔNG THƠ


NGUYỄN VĂN NHỰT

136


Mẫu số 03-DNHN
(Ban hành theo Qð số: 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY HẢI SẢN VIỆT NHẬT VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP)
Cho 03 tháng ñầu năm 2010
ðơn vị tính: ðồng
CHỈ TIÊU

Mã Thuyết
số minh

Kỳ này

Kỳ trước

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt ñộng kinh doanh
1. Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

01

14 028 987 918


19 062 127 907

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ

02

( 7 980 511 756)

( 10 893 032 989)

3. Tiền chi trả cho người lao ñộng

03

( 2 492 406 943)

( 2 021 453 617)

4. Tiền chi trả lãi vay

04

( 1 371 161 850)

( 1 371 040 403)

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

05


( 1 228 581)

6. Tiền thu khác từ hoạt ñộng kinh doanh

06

2 366 206 794

1 231 679 662

7. Tiền chi khác cho hoạt ñộng kinh doanh

07

( 798 978 835)

( 5 864 378 985)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng kinh doanh

20

3 750 906 747

143 901 575

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt ñộng ñầu tư
1. Tiền chi ñể mua sắm, xây dựng TSCð và các loại tài

21

( 6 356 970 000)

sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCð và các loại tài

22

sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ ñơn vị khác

23

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của ñơn

24

vị khác
5. Tiền chi ñầu tư góp vốn vào ñơn vị khác

25

6. Tiền thu hồi ñầu tư góp vốn vào ñơn vị khác

26

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận ñược chia

27

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng ñầu tư


30

( 2 100 000 000)

( 6 356 970 000)

( 2 100 000 000)


CHỈ TIÊU

Mã Thuyết
số minh

Kỳ này

Kỳ trước

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt ñộng tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ

31

sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ

32

phiếu của doanh nghiệp ñã phát hành

3. Tiền vay ngắn hạn và dài hạn ñã nhận ñược

33

46 378 868 304

44 419 096 308

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

( 40 431 524 198)

( 43 455 041 915)

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

( 114 406 166)

( 218 319 017)

6. Cổ tức lợi nhuận ñã trả cho chủ sở hữu

36

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng Tài chính


40

5 832 937 940

745 735 376

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

50

3 226 874 687

( 1 210 363 049)

Tiền và tương ñương tiền ñầu kỳ

60

681 126 489

4 889 934 661

Ảnh hưởng của thay ñổi tỷ giá hối ñoái quy ñổi ngoại tệ

61

Tiền và tương ñương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

70


3 908 001 176

3 679 571 612

Ngày 08 tháng 05 năm 2010
KẾ TOÁN TRƯỞNG

TRẦN CÔNG THƠ

TỔNG GIÁM ðỐC


CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY HẢI SẢN VIỆT NHẬT VÀ CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho 3 tháng kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2010
ðơn vị tính là ðồng Việt Nam trừ trường hợp ñược ghi chú khác.
Bảng thuyết minh này một bộ phận không thể tách rời và ñược ñọc cùng với bản báo cáo tài
chính ñính kèm.
1.

ðặc ñiểm hoạt ñộng của doanh nghiệp

1.1.

Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Thủy Hải Sản Việt Nhật (dưới ñây gọi tắt là công ty) ñược cấp Giấy
chứng nhận ñăng ký kinh doanh lần ñầu số 4103006673 ngày 10 tháng 05 năm 2007 do
Sở Kế Hoạch và ðầu Tư Thành Phố Hồ Chí Minh cấp và các Giấy chứng nhận thay ñổi
sau ñó với lần thay ñổi gần ñây nhất là vào ngày 20 tháng 03 năm 2009.
Trụ sở và nhà máy ñược ñặt tại C34/1 ðường số 2G, Khu công nghiệp Vĩnh Lộc, Huyện

Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh.
Vốn ñiều lệ theo Giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh là 86.800.000.000 ñồng.
Công ty có ñầu tư vào một công ty con ñược trình bày như mục 1.4 dưới ñây (cùng với
Công ty dưới ñây gọi chung là tập ñoàn ).

1.2.

Lĩnh vực kinh doanh
Chủ yếu là sản xuất, mua bán háng hoá nông - lâm - thủy - hải sản và thực phẩm chế biến

1.3.

Ngành nghề kinh doanh
Theo Giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh doanh chính của Công ty
là:

1.4.

-

Sản xuất, mua bán háng hoá nông – lâm - thủy - hải sản và thực phẩm chế biến.

-

Dịch vụ giao nhận hàng hoá

-

ðại lý mua bán, ký gởi hàng hoá


-

Sản xuất mua bán bao bì ( không in, tái chế phế thải tại trụ sở )

-

Kinh doanh bất ñộng sản

Danh sách công ty con ñược hợp nhất
STT Tên công ty con

1.

ðịa chỉ

Quyền biểu
quyết của
công ty mẹ
Công ty TNHH MTV ðồ Số 216, tổ 4, Ô 3, Khóm 1,
100%
Hộp Phú Nhật
ñường Lãnh Binh Thái,
huyện Cần Giuộc, tỉnh
Long An

2.

Năm tài chính, ñơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

2.1.


Năm tài chính

Tỷ lệ lợi
ích của
công ty mẹ
100%

Năm tài chính của Công ty từ 01/01 ñến 31/12
2.2.

ðơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
ðơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là ðồng Việt Nam.

11


CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY HẢI SẢN VIỆT NHẬT VÀ CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho 3 tháng kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2010
ðơn vị tính là ðồng Việt Nam trừ trường hợp ñược ghi chú khác.
3.

Chuẩn mực và chế ñộ kế toán áp dụng

3.1.

Chế ñộ kế toán áp dụng
Tập ñoàn áp dụng Chuẩn mực và Chế ñộ kế toán Việt Nam.


3.2.

Hình thức kế toán áp dụng
Tập ñoàn áp dụng hình thức kế toán là nhật ký chứng từ.

3.3.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế ñộ kế toán
Công ty tuân thủ Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 25 – ðầu tư vào công ty con và báo
cáo tài chính hợp nhất ñể soạn thảo và trình bày các báo cáo tài chính hợp nhất cho quý
I/2010 kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2010

4.

Các chính sách kế toán áp dụng

4.1.

Nguyên tắc hợp nhất báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Thủy Hải Sản
Việt Nhật, báo cáo tài chính các công ty con (gọi chung là Tập ñoàn) ñược hạch toán
theo phương pháp vốn chủ sở hữu cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm. Các báo cáo tài chính của công ty con ñã ñược lập cho cùng năm tài chính với
Công ty theo các chính sách kế toán thống nhất với các chính sách kế toán của Công ty.
Các bút toán ñiều chỉnh ñã ñược thực hiện ñối với bất kỳ chính sách kế toán nào có ñiểm
khác biệt nhằm ñảm bảo tính thống nhất giữa các công ty con và Công ty.
Tất cả các số dư và các giao dịch nội bộ, kể cả các khoản lãi lỗ chưa thực hiện phát sinh
từ các giao dịch nội bộ ñã ñược loại trừ hoàn toàn.

4.2.


Nguyên tắc ghi nhận tiền và các khoản tương ñương tiền
Nguyên tắc xác ñịnh các khoản tương ñương tiền
Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền ñang chuyển và các khoản ký gởi không kỳ hạn. Tương
ñương tiền là các khoản ñầu tư ngắn hạn không quá 03 tháng, có khả năng chuyển ñổi dễ
dàng thành một lượng tiền xác ñịnh và không có nhiều rủi ro trong chuyển ñổi thành tiền.
Nguyên tắc chuyển ñổi các ñồng tiền khác ra ñồng tiền sử dụng trong kế toán
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ ñược hạch toán theo tỷ giá hối ñoái vào ngày phát
sinh nghiệp vụ. Các khoản mục tiền và công nợ có gốc ngoại tệ ñược chuyển ñổi sang
ñồng tiền hạch toán theo tỷ giá hối ñoái vào ngày lập bảng cân ñối kế toán. Tất cả các
khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình thanh toán hoặc chuyển ñổi vào cuối
năm tài chính ñược ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh trong kỳ.

4.3.

Chính sách kế toán ñối với hàng tồn kho
Nguyên tắc ñánh giá hàng tồn kho
Hàng tồn kho ñược hạch toán theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện
ñược thấp hơn giá gốc thì hạch toán theo giá trị thuần có thể thực hiện ñược.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan
trực tiếp khác phát sinh ñể có ñược hàng tồn kho ở ñịa ñiểm và trạng thái hiện tại.
Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm giá mua, các loại thuế không ñược hoàn lại, chi
phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên
quan trực tiếp ñến việc mua hàng tồn kho. Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá
hàng mua do hàng mua không ñúng quy cách, phẩm chất ñược trừ (-) khỏi chi phí mua.
12


CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY HẢI SẢN VIỆT NHẬT VÀ CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Cho 3 tháng kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2010
ðơn vị tính là ðồng Việt Nam trừ trường hợp ñược ghi chú khác.
Phương pháp xác ñịnh giá trị hàng tồn kho cuối năm tài chính
Giá trị hàng tồn kho ñược xác ñịnh theo phương pháp bình quân gia quyền.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
Hàng tồn kho ñược hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cuối năm tài chính, khi giá trị thuần có thể thực hiện ñược của hàng tồn kho nhỏ hơn giá
gốc thì phải lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Số dự phòng giảm giá hàng tồn kho ñược lập là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn
kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện ñược của hàng tồn kho.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho ñược thực hiện trên cơ sở từng mặt hàng tồn kho. ðối
với dịch vụ cung cấp dở dang, việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho ñược tính theo
từng loại dịch vụ có mức giá riêng biệt.
4.4.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Nguyên tắc ghi nhận
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác thể hiện giá trị có thể thực hiện ñược
theo dự kiến.
Nguyên tắc dự phòng phải thu khó ñòi
Dự phòng phải thu khó ñòi ñược lập cho các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán hoặc
các khoản nợ có bằng chứng chắc chắn là không thu ñược.

4.5.

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố ñịnh
Nguyên tắc ghi nhận nguyên giá tài sản cố ñịnh hữu hình
Tài sản cố ñịnh hữu hình ñược xác ñịnh giá trị ban ñầu theo nguyên giá. Nguyên giá là
toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra ñể có ñược tài sản cố ñịnh hữu hình tính ñến

thời ñiểm ñưa tài sản ñó vào trạng thái sử dụng.
Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố ñịnh vô hình
Tài sản cố ñịnh vô hình ñược xác ñịnh giá trị ban ñầu theo nguyên giá. Nguyên giá là
toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra ñể có ñược tài sản cố ñịnh vô hình tính ñến
thời ñiểm ñưa tài sản ñó vào trạng thái sử dụng theo dự tính.
Phương pháp khấu hao
Nguyên giá tài sản cố ñịnh ñược khấu hao theo phương pháp ñường thẳng trong suốt thời
gian hữu dụng dự tính của tài sản.
Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau:
+ Nhà cửa, vật kiến trúc

10 – 15 năm

+ Máy móc thiết bị

05 – 12 năm

+ Phương tiện vận tải
+ Quyền sử dụng ñất
4.6.

10 năm
46 năm

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố ñịnh thuê tài chính
Nguyên tắc ghi nhận nguyên giá tài sản cố ñịnh thuê tài chính
13


CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY HẢI SẢN VIỆT NHẬT VÀ CÔNG TY CON

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho 3 tháng kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2010
ðơn vị tính là ðồng Việt Nam trừ trường hợp ñược ghi chú khác.
Tài sản thuê tài chính ñược nhận theo giá trị hợp lý của tài sản tại thời ñiểm khởi ñầu
thuê tài sản. Nếu giá trị hợp lý cao hơn giá trị hiện tại của khoản thanh toán tối thiểu cho
việc thuê tài sản thì ghi theo giá trị hiện tại của khoản thanh toán tối thiểu.
Nguyên tắc và phương pháp khấu hao tài sản cố ñịnh thuê tài chính
Chính sách khấu hao nhất quán với chính sách khấu hao của tài sản cùng loại thuộc sở
hữu của Công ty.
4.7.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản ñầu tư tài chính
Các khoản ñầu tư vào công ty con ñược ghi nhận theo phương pháp vốn chủ sở hữu.

4.8.

Ghi nhận chi phí phải trả và dự phòng phải trả
Chi phí phải trả ñược ghi nhận căn cứ vào các thông tin có ñược vào thời ñiểm cuối
năm và các ước tính dựa vào thống kê kinh nghiệm.
Theo Luật Bảo hiểm Xã hội, Tập ñoàn và các nhân viên phải ñóng góp vào quỹ Bảo
hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm Xã hội Việt Nam quản lý. Mức ñóng bởi mỗi bên ñược
tính bằng 1% của mức thấp hơn giữa lương cơ bản của nhân viên hoặc 20 lần mức lương
tối thiểu chung ñược Chính phủ quy ñịnh trong từng thời kỳ.

4.9.

Nguồn vốn chủ sở hữu
Vốn ñầu tư của chủ sở hữu ñược ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Ghi nhận cổ tức
Cổ tức ñược ghi nhận là một khoản phải trả vào ngày công bố cổ tức.


4.10. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng ñược xác ñịnh theo giá trị hợp lý của các khoản ñã thu hoặc sẽ
thu ñược. Trong hầu hết các trường hợp doanh thu ñược ghi nhận khi chuyển giao cho
người mua phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế gắn liền với quyền sở hữu hàng hóa.
Doanh thu về cung cấp dịch vụ ñược ghi nhận khi kết quả của giao dịch ñó ñược xác
ñịnh một cách ñáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan ñến
nhiều kỳ thì doanh thu ñược ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc hoàn thành
vào ngày lập bảng cân ñối kế toán của kỳ ñó.
4.11. Thuế
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
hiện hành, chi phí thuế TNDN hoãn lại: Chi phí thuế TNDN hiện hành ñược xác ñịnh
trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành; chi phí thuế
TNDN hoãn lại ñược xác ñịnh trên cơ sở số chênh lệch tạm thời ñược khấu trừ, số chênh
lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản ñược
thu hồi hay nợ phải trả ñược thanh toán, dựa trên các mức thuế suất (và các luật thuế) có
hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính.
Theo Giấy chứng nhận ưu ñãi ñầu tư số 4116/UB-CNN do Ủy Ban Nhân Dân Thành
Phố cấp ngày 29 tháng 10 năm 2004, Công ty ñược hưởng thuế suất là 25%, ñược miễn
thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm 2005 và giảm 50% trong 04 năm tiếp theo.
Các báo cáo thuế của các công ty trong Tập ñoàn sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan
thuế. Do việc áp dụng luật và các qui ñịnh về thuế ñối với nhiều loại giao dịch khác nhau
có thể ñược giải thích theo nhiều cách khác nhau, dẫn ñến số thuế ñược trình bày trên
14


CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY HẢI SẢN VIỆT NHẬT VÀ CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho 3 tháng kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2010
ðơn vị tính là ðồng Việt Nam trừ trường hợp ñược ghi chú khác.

Báo cáo tài chính có thể bị thay ñổi theo quyết ñịnh cuối cùng của cơ quan thuế ñối với
các công ty trong Tập ñoàn.
4.12. Các bên liên quan
Các bên ñược coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng
ñáng kể ñối với bên kia trong việc ra quyết ñịnh tài chính và hoạt ñộng.
4.13. Số liệu so sánh
Một vài số liệu so sánh ñã ñược sắp xếp lại cho phù hợp với việc trình bày báo cáo tài
chính của năm tài chính này.
5.

Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên bảng cân ñối kế toán

5.1.

Tiền và các khoản tương ñương tiền
Cuối năm

ðầu năm

274.660.420

609.366.073

Tiền gửi ngân hàng

3.633.340.756

71.760.416

Tổng cộng


3.908.001.176

681.126.489

Cuối năm

ðầu năm

Phải thu khách hàng

18.050.946.327

19.592.496.512

Trả trước cho người bán

14.675.360.536

15.441.909.007

Các khoản phải thu khác

3.311.974.649

3.544.773.424

36.038.281.512

38.579.178.943


-

-

36.038.281.512

38.579.178.943

Tiền mặt

5.2.

Các khoản phải thu ngắn hạn

Cộng các khoản phải thu ngắn hạn
Dự phòng phải thu khó ñòi
Giá trị thuần của các khoản phải thu

Phải thu khách hàng là khoản phải thu thương mại phát sinh trong ñiều kiện kinh doanh
bình thường của công ty.
Các khoản phải thu khác ñược chi tiết như sau:
Phải thu công nhân
Phải thu tiền vay của CB CNV
Tạm ứng cho nhà cung cấp
Cộng

Cuối năm

ðầu năm


6.075.399

5.745.199

777.792.387

854.685.695

2.528.106.863

2.684.342.530

3.311.974.649

3.544.773.424

(xem tiếp trang 16)

15


CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY HẢI SẢN VIỆT NHẬT VÀ CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho 3 tháng kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2010
ðơn vị tính là ðồng Việt Nam trừ trường hợp ñược ghi chú khác.
5.3.

Hàng tồn kho
Cuối năm


ðầu năm

2.171.609.890

2.423.675.427

299.254.796
29.572.591.857

304.629.504
30.817.463.094

Cộng giá gốc hàng tồn kho

32.043.456.543

33.545.768.025

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

-

-

32.043.456.543

33.545.768.025

Cuối năm


ðầu năm

12.546.483.821

12.753.076.606

753.942.785

753.942.785

13.300.426.606

13.507.019.391

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Thành phẩm

Giá trị thuần có thể thực hiện
5.4.

Tài sản ngắn hạn khác

Tạm ứng cho nhân viên mua nguyên liệu
Ký quỹ, ký cược ngắn hạn tại các ngân hàng
Tổng cộng

5.5. Tăng, giảm tài sản cố ñịnh hữu hình
Khoản mục

Nhà cửa, Phương tiện vận
tải truyền dẫn
vật kiến trúc
Nguyên giá
Số dư ñầu năm
Mua trong năm

Máy móc
thiết bị

Tổng cộng

9.520.325.283
-

2.896.125.982
-

17.829.632.967
-

30.246.084.232
-

Số dư cuối năm

9.520.325.283

2.896.125.982


17.829.632.967

30.246.084.232

Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư ñầu năm

4.304.157.000

435.861.000

14.302.443.253

19.042.461.253

Khấu hao trong năm

165.108.000

72.402.000

367.554.000

605.064.000

Số dư cuối năm

4.469.265.000

508.263.000


14.669.997.253

19.647.525.253

5.216.168.283

2.460.264.982

3.527.189.714

11.203.622.979

5.051.060.283

2.387.862.982

3.159.635.714

10.598.558.979

Giá trị còn lại
Tại ngày ñầu năm
Tại ngày cuối kỳ

Giá trị còn lại cuối năm của tài sản ñã dùng thế chấp là: 11.774.000.000 ñồng.
Nguyên giá của tài sản ñã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dùng là 7.499.757.253 ñồng

16



CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY HẢI SẢN VIỆT NHẬT VÀ CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho 3 tháng kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2010
ðơn vị tính là ðồng Việt Nam trừ trường hợp ñược ghi chú khác.
5.6.

Tăng, giảm tài sản cố ñịnh thuê tài chính
Khoản mục

Phương tiện vận
tải, truyền dẫn

Tổng cộng

1.339.999.999

1.339.999.999

-

-

1.339.999.999

1.339.999.999

178.672.000

178.672.000


33.501.000

33.501.000

-

-

212.173.000

212.173.000

1.161.327.999

1.161.327.999

1.127.826.999

1.127.826.999

Nguyên giá
Số dư ñầu năm
Mua lại tài sản thuê
Số dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư ñầu năm
Khấu hao trong kỳ
Mua lại tài sản thuê
Số dư cuối năm

Giá trị còn lại
Tại ngày ñầu năm
Tại ngày cuối kỳ
Xem thêm mục 5.15
5.7.

Tăng, giảm tài sản cố ñịnh vô hình
Khoản mục

Quyền sử
dụng ñất

Phần mềm
máy vi tính

Tổng cộng

Số dư ñầu năm

28.323.580.116

25.600.000

28.349.180.116

Mua trong năm

-

-


-

Thanh lý, nhượng bán

-

-

-

28.323.580.116

25.600.000

28.349.180.116

721.483.000

17.065.333

738.548.333

44.610.000

2.133.000

46.743.000

-


-

-

766.093.000

19.198.333

785.291.333

27.602.097.116

8.534.667

27.610.631.783

27.557.487.116

6.401.667

27.563.888.783

Nguyên giá

Số dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư ñầu năm
Khấu hao trong năm
Thanh lý, nhượng bán

Số dư cuối năm
Giá trị còn lại
Tại ngày ñầu năm
Tại ngày cuối kỳ

17


CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY HẢI SẢN VIỆT NHẬT VÀ CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho 3 tháng kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2010
ðơn vị tính là ðồng Việt Nam trừ trường hợp ñược ghi chú khác.
5.8.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: 16.189.523.464
ðây là chi phí ñầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất ñồ hộp Phú Nhật.

5.9.

Tài sản dài hạn khác: 140.700.000
ðây là khoản ký quỹ, ký cược thuê xe Ôtô kéo container và 4 rơmooc

5.10. Vay ngắn hạn
Vay ngân hàng
Nợ thuê tài chính ñến hạn trả
Tổng cộng

Cuối năm

ðầu năm


48.508.254.313

48.917.880.207

245.989.893

348.251.754

48.754.244.206

49.266.131.961

Các khoản vay ngân hàng ñược thế chấp bằng quyền sử dụng ñất thuê và nhà xưởng, chịu
lãi suất từ 9.5 %/năm ñến 12%/năm ñối với VND. Mục ñích vay là bổ sung vốn lưu ñộng
kinh doanh hàng xuất khẩu thủy sản.
5.11. Phải trả người bán và người mua trả tiền trước
Cuối năm

ðầu năm

Phải trả người bán

375.360.536

2.674.695.765

Người mua trả tiền trước

125.543.141


138.641.573

500.903.677

2.813.337.338

Tổng cộng

Phải trả người bán là các khoản phải trả thương mại phát sinh trong ñiều kiện kinh doanh
bình thường của Công ty
5.12. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Tổng cộng

Cuối năm

ðầu năm

2.079.243.121

1.711.276.483

-

2.818.316

2.079.243.121


1.714.094.799

5.13. Phải trả người lao ñộng: 777.700.820
Là khoản lương kỳ 2 tháng 03 năm 2010 còn phải trả cho cán bộ, công nhân viên công ty
5.14. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Kinh phí công ñoàn
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
Tổng cộng

Cuối năm

ðầu năm

87.968.559

79.512.879

113.475.076

37.279.171

201.443.635

116.792.050

18


CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY HẢI SẢN VIỆT NHẬT VÀ CÔNG TY CON

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho 3 tháng kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2010
ðơn vị tính là ðồng Việt Nam trừ trường hợp ñược ghi chú khác.
5.15. Vay và nợ dài hạn
Cuối kỳ
Nợ dài hạn thuê xe tài chính 1 xe kéo cont và 4 rơmooc
Vay ngân hàng XNK Việt Nam – CN Hòa Bình ñầu tư

ðầu năm

283.083.714

283.083.714

6.356.970.000

-

6.640.053.714

283.083.714

xây dựng Công ty TNHH ðồ hộp Phú Nhật
Tổng cộng
5.16. Vốn chủ sở hữu
5.16.1. Biến ñộng của Vốn chủ sở hữu

Vốn ñầu tư
chủ sở hữu
Số dư ñầu năm 2010


80.230.710

Quỹ dự Quỹ khen
phòng thưởng,
tài chính phúc lợi

Tăng vốn trong năm trước

-

1.608.855
-

Lợi nhuận trong năm nay

-

-

-

Trích quỹ từ lợi nhuận
Chi từ các quỹ

-

-

-


-

-

Chia cổ tức trong năm nay

-

-

-

-

-

80.230.710

1.608.855

-

3.093.193

84.932.758

Số dư cuối kỳ

-


ðVT: 1.000 ñồng
Lợi nhuận
Cộng
chưa phân
phối
1.985.607

83.825.172

1.107.586

1.107.586

5.16.2. Chi tiết vốn ñầu tư chủ sở hữu
Cuối năm

ðầu năm

Vốn góp của cổ ñông sáng lập

50.718.490.000

50.718.490.000

Vốn góp của các cổ ñông khác

29.512.220.000

29.512.220.000


80.230.710.000

80.230.710.000

8.680.000

8.680.000

Số lượng cổ phần phổ thông ñã bán ra công
chúng

8.023.071

8.023.071

Số lượng cổ phần phổ thông ñang lưu hành

8.023.071

8.023.071

Tổng cộng
5.16.3. Cổ phần
Số lượng cổ phần phổ thông ñăng ký phát hành

Mệnh giá cổ phần ñang lưu hành: 10.000 VND/ cổ phần
5.16.4. Lãi cơ bản trên cổ phần
Lãi hợp nhất sau thuế của cổ ñông của Công ty mẹ
Số cổ phần phổ thông lưu hành bình quân trong


Quý I/2010

Quý I/2009

1.107.585.657

1.090.285.205

8.023.071

8.023.071
19


CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY HẢI SẢN VIỆT NHẬT VÀ CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho 3 tháng kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2010
ðơn vị tính là ðồng Việt Nam trừ trường hợp ñược ghi chú khác.
năm của Công ty mẹ
Lãi cơ bản trên cổ phần (EPS)

138

136

Quý I/2010

Quý I/2009


Lợi nhuận chưa phân phối ñầu năm

1.985.607.716

207.422.434

Lợi nhuận sau thuế trong năm

1.107.585.657

1.090.285.205

Tăng khác

-

-

Trích lập Quỹ dự phòng tài chính

-

-

Trích lập Quỹ khen thưởng, phúc lợi

-

-


Chia cổ tức

-

-

3.093.193.373

1.297.707.639

5.16.5. Phân phối lợi nhuận

Lợi nhuận chưa phân phối cuối kỳ
6.

Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả kinh doanh
hợp nhất

6.1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Quý I/2010
Doanh thu bán hàng

12.487.437.733

13.062.966.428

Giảm giá hàng bán


-

-

Hàng bán bị trả lại

-

-

12.487.437.733

13.062.966.428

Doanh thu thuần
6.2.

Doanh thu hoạt ñộng tài chính

Quý I/2010

Quý I/2009

Lãi tiền gửi, tiền cho vay

23.096.365

23.905.330

Lãi chênh lệch tỷ giá ñã thực hiện


14.903.925

-

Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

-

-

Doanh thu hoạt ñộng tài chính khác

-

-

38.000.290

23.905.330

Tổng cộng
6.3.

Quý I/2009

Chi phí hoạt ñộng tài chính

Quý I/2010


Chi phí lãi vay

1.371.161.850

1.371.040.403

36.018.680

-

-

218.658.375

12.166.527

47.483.767

1.419.347.057

1.637.182.545

Lỗ chênh lệch tỷ giá ñã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Lãi thuê xe tài chính
Tổng cộng

Quý I/2009

20



CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY HẢI SẢN VIỆT NHẬT VÀ CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho 3 tháng kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2010
ðơn vị tính là ðồng Việt Nam trừ trường hợp ñược ghi chú khác.
6.4.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Quý I/2010

Quý I/2009

1.476.780.876

1.349.107.776

ðiều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế

-

-

ðiều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế

-

-

1.476.780.876


1.349.107.776

25%

25%

369.195.219

337.276.944

-

(78.454.373)

369.195.219

258.822.571

Lợi nhuận kế toán

Lợi nhuận tính thuế
Thuế suất TNDN
Thuế TNDN
Thuế TNDN ñược giảm 50%
Tổng cộng

Thuế TNDN ñược giảm 50% như ñược trình bày tại mục 4.11
7.


Thù lao của Hội ñồng quản trị và lương Ban Giám ñốc
Thù lao Hội ñồng quản trị
Lương Ban Giám ñốc
Tổng cộng

8.

Quý I/2010

Quý I/2009

-

-

79.564.000

67.125.458

79.564.000

67.125.458

Thông tin về các bên có liên quan
Giao dịch giữa Công ty và các công ty con, ñược gọi là các bên liên quan, ñã ñược loại
trừ trong quá trình hợp nhất

9.

Các sự kiện sau ngày kết thúc năm tài chính

Không có các sự kiện quan trọng xảy ra sau ngày kết thúc năm tài chính ñến ngày phát
hành báo cáo tài chính.

10.

Phê duyệt phát hành báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2010 ñược Tổng
Giám ñốc Công ty phê duyệt và phát hành vào ngày 18 tháng 05 năm 2010.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 05 năm2010
KẾ TOÁN TRƯỞNG

TỔNG GIÁM ðỐC

TRẦN CÔNG THƠ

NGUYỄN VĂN NHỰT

21



×