Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Luận văn hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng hưng bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.53 MB, 95 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

HỒN THIỆN KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
HƢNG BÌNH

SINH VIÊN THỰC HIỆN

: VŨ THÙY LINH

MÃ SINH VIÊN

: A18496

CHUYÊN NGÀNH

: KẾ TOÁN

HÀ NỘI - 2015


BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

HỒN THIỆN KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
HƢNG BÌNH

Giáo viên hƣớng dẫn

: Th.S Đoàn Thị Hồng Nhung

Sinh viên thực hiện

: Vũ Thùy Linh

Mã sinh viên

: A18496

Chuyên ngành

: Kế toán

HÀ NỘI - 2015

Thang Long University Library


LỜI CẢM ƠN

Để hồn thành bài khóa luận này, em đã nhận được sự giúp đỡ và hướng dẫn
nhiệt tình của quý thầy cô trường Đại học Thăng Long. Đầu tiên Em xin gửi lời biết ơn
sâu sắc đến Ths. Đoàn Thị Hồng Nhung, người trực tiếp hướng dẫn em làm khóa luận
này. Em xin chân thành cảm ơn cơ đã dành thời gian và tâm huyết để chỉ bảo tận tình
cho em, giúp em hồn thành khóa luận tốt nghiệp một cách tốt nhất. Em xin chân
thành cảm ơn quý thầy cô, đặc biệt là những thầy cô đã tận tình giảng dạy cho em
trong thời gian em học ở trường, giúp em có những kiến thức về chuyên mơn và những
bài học thực tế để em có thể có cơng việc tốt hơn sau khi ra trường.
Mặc dù em đã cố gắng hồn thiện khóa luận nhưng do năng lực cịn hạn chế
nên khóa luận khơng tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự góp ý của
các thầy cơ để khóa luận của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan Khóa luận tốt nghiệp này là do tự bản thân thực hiện có sự hỗ
trợ từ giáo viên hướng dẫn và không sao chép các cơng trình nghiên cứu của người
khác. Các dữ liệu thơng tin thứ cấp sử dụng trong Khóa luận là có nguồn gốc và được
trích dẫn rõ ràng.
Tơi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này!
Sinh viên

Vũ Thùy Linh

Thang Long University Library


MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU

CHƢƠNG 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP XÂY
LẮP ................................................................................................................................ 1
1.1. Đ

iể

1.2. Nhiệ

ho t

ng s n u t kinh doanh trong doanh n hiệp xây ắp ........... 1

v

ế toán tập h p hi ph s n u t và t nh iá thành s n phẩ

y ắp ............................................................................................................................ 1
1.3. Những v n ề chung về chi phí s n xu t và tính giá thành s n phẩm trong
doanh nghiệp xây lắp.................................................................................................... 2
1.3.1. Chi phí sản xuất và phân loại chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp ... 2
1.3.2. Giá thành sản phẩm và phân loại giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây
lắp ................................................................................................................................... 4
1.3.3. Mố

ế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây lắp .... 5
1.4. ế tốn chi phí s n xu t trong doanh nghiệp xây lắp ........................................ 6
1.4.1. Đố tượng và tài khoản sử dụ

t




ản xuất t



ắ ............................................................................................................................ 6
1.4.2. ế t
ản xuất t e
ươ
TX ........................................... 9
1.5. Phƣơn pháp ánh iá s n phẩ



ng ......................................................... 14

1.6. ế toán giá thành s n phẩm ................................................................................ 14
1.6.1. Đố tượng tính giá thành sản phẩm xây lắp ...................................................... 14
1.6.2. P ươ

t

t à

ản phẩm xây lắp ................................................ 14

1.7. ế toán tập h p hi ph s n xu t và t nh iá thành s n phẩ


y ắp th o á

h nh th
hi sổ ............................................................................................................ 16
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY
DỰNG HƢNG BÌNH................................................................................................... 19
2.1. Tổng quan về Cơng ty Cổ phần Đầu tƣ Xây dựn Hƣn B nh ........................ 19
2.1.1. Q trình hình thành và phát triển của Cơng ty Cổ phầ Đầ tư X

ựng

Hư Bì .................................................................................................................... 19
2.1.2. Đặ đ ểm hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phầ Đầ tư X
ự Hư
Bình ............................................................................................................................... 19
2.1.3. Đặ đ ểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phầ Đầ tư X
ựng
Hư Bì .................................................................................................................... 20
2.1.4. Đặ đ ểm tổ chức bộ máy kế tốn và cơng tác kế toán...................................... 23


2.2. Thực tr ng ế tốn chi phí s n xu t t i Công ty Cổ phần Đầu tƣ Xây dựng
Hƣn B nh .................................................................................................................... 24
2.2.1. Kế tốn chi phí nguyên v t liệu trực tiếp ........................................................... 25
2.2.2. Kế toán chi phí nhân cơng trực tiếp ................................................................... 34
2.2.3. Kế tốn chi phí máy thi cơng .............................................................................. 46
2.2.4. Kế tốn chi phí sản xuất chung .......................................................................... 54
2.2.5. ế t


tổ



2.3. ế tốn ánh iá s n phẩ



ất ..................................................................... 59
ở ang .................................................................... 64

2.4. Kế tốn tính giá thành s n phẩm t i Cơng ty Cổ phần Đầu tƣ Xây dựn Hƣn
Bình ............................................................................................................................... 64
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ, GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TỐN
TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG HƢNG BÌNH ................................. 66
3.1. Đánh giá thực tr ng kế tốn chi phí s n xu t và tính giá thành s n phẩm xây
lắp t i C n ty Cổ phần Đầu tƣ Xây ựn Hƣn B nh ............................................ 66
3.1.1. Ư đ ểm ............................................................................................................... 66
3.1.2. N ượ đ ểm ......................................................................................................... 68
3.2. Gi i pháp hồn thiện kế tốn tập h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n
phẩm xây lắp t i Cơng ty Cổ phần Đầu tƣ Xây dựn Hƣn B nh .......................... 69
3.2.1. Hoàn thiện luân chuyển chứng từ ..................................................................... 69
3.2.2. Hồn thiện kế tốn về ệ



............................................ 69

3.2.3. Hồn thiện kế tốn ngun v t liệu trực tiếp .................................................... 69

3.2.4. Hồn thiện chí phí sử dụng máy thi cơng ......................................................... 70
3.2.5. Hồn thiện kế tốn thiệt hại trong xây lắp ........................................................ 72
ẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM

HẢO

Thang Long University Library


DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ...................................................... 9
Sơ đồ 1.2: Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp ............................................................. 10
Sơ đồ 1.3: Kế tốn chi phí sử dụng máy thi cơng ......................................................... 11
Sơ đồ 1.4:Kế tốn chi phí sản xuất chung ..................................................................... 12
Sơ đồ 1.5: Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất................................................................ 13
Sơ đồ1.5 : Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung ................................ 17
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hưng
Bình ............................................................................................................................... 21
Sơ đồ 2.2. Cơ cấu bộ máy kế toán ................................................................................. 23
Bảng 2.1. Giấy đề nghị tạm ứng .................................................................................... 26
Bảng 2.2. Phiếu chi ........................................................................................................ 27
Bảng 2.3. Hóa đơn GTGT mua vật liệu ........................................................................ 41
Bảng 2.4. Bảng kê thanh toán hóa đơn GTGT mua NVLTT tháng 9 năm 2013 .......... 42
Bảng 2.5. Trích giấy thanh tốn tiền tạm ứng ............................................................... 43
Bảng 2.6. Trích Sổ chi tiết TK 621 ............................................................................... 45
Bảng 2.7. Trích sổ Nhật ký chung ................................................................................. 46
Bảng 2.8. Trích Sổ cái TK 621 ...................................................................................... 47
Bảng 2.9. Trích hợp đồng giao khoán ........................................................................... 48
Bảng: 2.10. Biên bản nghiệm thu khối lượng thực tế.................................................... 49

Bảng 2.11. Trích phiếu chi ............................................................................................ 50
Bảng 2.12. Bảng chấm cơng .......................................................................................... 52
Bảng 2.13. Bảng thanh tốn tiền lương ......................................................................... 53
Bảng 2.14. Trích bảng phân bổ tiền lương và BHXH ................................................... 53
Bảng 2.15. Bảng tổng hợp tiền lương tháng 9 ............................................................... 54
Bảng 2.16. Trích Sổ chi tiết TK 622 ............................................................................. 55
Bảng 2.17. Trích sổ Nhật ký chung ............................................................................... 56
Bảng 2.18. Trích Sổ cái TK 622 .................................................................................... 57
Bảng 2.19. Trích hóa đơn GTGT .................................................................................. 58
Bảng 2.20 Bảng kê TSCĐ ............................................................................................. 59
Bảng 2.21. Trích Bảng khấu hao TSCĐ ........................................................................ 60
Bảng 2.22. Bảng tổng hợp chi phí sử dụng máy thi cơng tháng 9 ................................ 60
Bảng 2.23. Trích sổ chi tiết tài khoản 623 ..................................................................... 61
Bảng 2.24. Trích sổ Nhật ký chung ............................................................................... 62
Bảng 2.25.Trích sổ cái tài khoản 623 ............................................................................ 63
Bảng 2.26. Hóa đơn giá trị gia tăng dịch vụ mua ngồi ................................................ 64
Bảng 2.27. Trích bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung ............................................... 65


Bảng 2.28. Trích sổ chi tiết tài khoản 627 ..................................................................... 66
Bảng 2.29. Trích sổ Nhật ký chung ............................................................................... 67
Bảng 2.30. Trích Sổ cái tài khoản 627 .......................................................................... 68
Bảng 2.31. Bảng tổng hợp chi phí phát sinh tháng 9 .................................................... 69
Bảng 2.32. Trích sổ chi tiết TK 154 .............................................................................. 70
Bảng 2.33. Sổ cái tài khoản 154 .................................................................................... 71
Bảng 2.34. Thẻ tính giá thành sản phẩm xây lắp hoàn thành ........................................ 71

Thang Long University Library



DANH MỤC VIẾT TẮT

KÝ HIỆU VIẾT TẮT

TÊN ĐẦY ĐỦ

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

CCDC

Công cụ dụng cụ

CP NVL TT

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

CPNC TT

Chi phí nhân cơng trực tiếp


CP SDMTC

Chi phí sử dụng máy thi cơng

CPSX

Chi phí sản xuất

CPSXC

Chi phí sản xuất chung

CT

Cơng trình

HMCT

Hạng mục cơng trình

SPDD

Sản phẩm dở dang

GTGT

Thuế giá trị gia tăng




Hóa đơn

KHTSCĐ

Khấu hao tài sản cố định

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

SPXL

Sản phẩm xây lắp

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TSCĐ

Tài sản cố định


LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay, nền kinh tế nước ta đang dần hồi phục cùng với chính sách phát triển
kinh tế phù hợp của nhà nước. Đặc biệt với cơ chế thị trường mở, nước ta đã và đang
tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp sản xuất tham gia vào thị trường xây lắp
phát triển cơ sở hạ tầng tiềm năng này. Đây chính là những cơ hội, những thách thức
để các doanh nghiệp tự khẳng định, tìm chỗ đứng vững chắc của mình trên thị trường
nhưng đồng thời cũng gặp khơng ít những khó khăn.

Ngành xây dựng cơ bản cũng đóng góp một phần khơng nhỏ trong nền kinh tế
này. Sản phẩm của cơng trình xây lắp có ý nghĩa quan trọng, việc xây dựng cơ sở hạ
tầng vừng chắc sẽ làm nền tảng cho các ngành khác phát triển. Mặt khác, những sản
phẩm xây lắp còn mang nhiều giá trị thẩm mỹ và kiến trúc có tầm ảnh hưởng rất lớn
đến tinh thần đời sống của mọi người.
Do đó, các doanh nghiệp xây lắp muốn tồn tại và phát triển thì phải đảm bảo hai
mặt chất và lượng của sản phẩm. Ngồi ra, các doanh nghiệp cịn phải coi trọng việc
giảm chi phí đáng kể, tránh lãng phí để hạ giá thành sản phẩm. Có như vậy, doanh
nghiệp mới cạnh tranh được trong nền kinh tế mà các doanh nghiệp cùng ngành luôn
cạnh tranh gay gắt với nhau. Để làm được như vậy, vai trị của cơng tác kế tốn tập
hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp rất quan trọng.
Nhận thức được vấn đề này, cùng với sự hướng dẫn tận tình của Giảng viên:
Th.S Đồn Thị Hồng Nhung em đã tập trung vào nghiên cứu đề tài “H à t ện kế
tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Đầu
tư Xây dự Hư Bì ” cho khóa luận tốt nghiệp của mình.
Ngồi lời mở đầu và kết luận, nội dung khóa luận tốt nghiệp chia thành 3
chương như sau:
C ươ 1: Lý lu n chung về kế toán t p hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm trong các doanh nghiệp xây lắp.
C ươ 2: T ực trạng kế tốn t p hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm xây lắp tại Cơng ty Cổ phần Đầ tư Xây dự Hư Bì
C ươ 3: Một số kiến nghị, giải pháp hoàn thiện kế tốn t p hợp chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Đầ tư Xây dựng
Hư Bì h

Thang Long University Library


BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG

---o0o---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

HỒN THIỆN KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
HƢNG BÌNH

SINH VIÊN THỰC HIỆN

: VŨ THÙY LINH

MÃ SINH VIÊN

: A18496

CHUYÊN NGÀNH

: KẾ TOÁN

HÀ NỘI - 2015


BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI:

HỒN THIỆN KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
HƢNG BÌNH

Giáo viên hƣớng dẫn

: Th.S Đoàn Thị Hồng Nhung

Sinh viên thực hiện

: Vũ Thùy Linh

Mã sinh viên

: A18496

Chuyên ngành

: Kế toán

HÀ NỘI - 2015

Thang Long University Library


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành bài khóa luận này, em đã nhận được sự giúp đỡ và hướng dẫn

nhiệt tình của quý thầy cô trường Đại học Thăng Long. Đầu tiên Em xin gửi lời biết ơn
sâu sắc đến Ths. Đoàn Thị Hồng Nhung, người trực tiếp hướng dẫn em làm khóa luận
này. Em xin chân thành cảm ơn cơ đã dành thời gian và tâm huyết để chỉ bảo tận tình
cho em, giúp em hồn thành khóa luận tốt nghiệp một cách tốt nhất. Em xin chân
thành cảm ơn quý thầy cô, đặc biệt là những thầy cô đã tận tình giảng dạy cho em
trong thời gian em học ở trường, giúp em có những kiến thức về chuyên mơn và những
bài học thực tế để em có thể có cơng việc tốt hơn sau khi ra trường.
Mặc dù em đã cố gắng hồn thiện khóa luận nhưng do năng lực cịn hạn chế
nên khóa luận khơng tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự góp ý của
các thầy cơ để khóa luận của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan Khóa luận tốt nghiệp này là do tự bản thân thực hiện có sự hỗ
trợ từ giáo viên hướng dẫn và không sao chép các cơng trình nghiên cứu của người
khác. Các dữ liệu thơng tin thứ cấp sử dụng trong Khóa luận là có nguồn gốc và được
trích dẫn rõ ràng.
Tơi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này!
Sinh viên

Vũ Thùy Linh

Thang Long University Library


MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP XÂY
LẮP ................................................................................................................................ 1
1.1. Đ

iể

1.2. Nhiệ

ho t

ng s n u t kinh doanh trong doanh n hiệp xây ắp ........... 1

v

ế toán tập h p hi ph s n u t và t nh iá thành s n phẩ

y ắp ............................................................................................................................ 1
1.3. Những v n ề chung về chi phí s n xu t và tính giá thành s n phẩm trong
doanh nghiệp xây lắp.................................................................................................... 2
1.3.1. Chi phí sản xuất và phân loại chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp ... 2
1.3.2. Giá thành sản phẩm và phân loại giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây
lắp ................................................................................................................................... 4
1.3.3. Mố

ế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây lắp .... 5
1.4. ế tốn chi phí s n xu t trong doanh nghiệp xây lắp ........................................ 6
1.4.1. Đố tượng và tài khoản sử dụ

t




ản xuất t



ắ ............................................................................................................................ 6
1.4.2. ế t
ản xuất t e
ươ
TX ........................................... 9
1.5. Phƣơn pháp ánh iá s n phẩ



ng ......................................................... 14

1.6. ế toán giá thành s n phẩm ................................................................................ 14
1.6.1. Đố tượng tính giá thành sản phẩm xây lắp ...................................................... 14
1.6.2. P ươ

t

t à

ản phẩm xây lắp ................................................ 14

1.7. ế toán tập h p hi ph s n xu t và t nh iá thành s n phẩ

y ắp th o á


h nh th
hi sổ ............................................................................................................ 16
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY
DỰNG HƢNG BÌNH................................................................................................... 19
2.1. Tổng quan về Cơng ty Cổ phần Đầu tƣ Xây dựn Hƣn B nh ........................ 19
2.1.1. Q trình hình thành và phát triển của Cơng ty Cổ phầ Đầ tư X

ựng

Hư Bì .................................................................................................................... 19
2.1.2. Đặ đ ểm hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phầ Đầ tư X
ự Hư
Bình ............................................................................................................................... 19
2.1.3. Đặ đ ểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phầ Đầ tư X
ựng
Hư Bì .................................................................................................................... 20
2.1.4. Đặ đ ểm tổ chức bộ máy kế tốn và cơng tác kế toán...................................... 23


2.2. Thực tr ng ế tốn chi phí s n xu t t i Công ty Cổ phần Đầu tƣ Xây dựng
Hƣn B nh .................................................................................................................... 24
2.2.1. Kế tốn chi phí nguyên v t liệu trực tiếp ........................................................... 25
2.2.2. Kế toán chi phí nhân cơng trực tiếp ................................................................... 34
2.2.3. Kế tốn chi phí máy thi cơng .............................................................................. 46
2.2.4. Kế tốn chi phí sản xuất chung .......................................................................... 54
2.2.5. ế t

tổ




2.3. ế tốn ánh iá s n phẩ



ất ..................................................................... 59
ở ang .................................................................... 64

2.4. Kế tốn tính giá thành s n phẩm t i Cơng ty Cổ phần Đầu tƣ Xây dựn Hƣn
Bình ............................................................................................................................... 64
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ, GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TỐN
TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG HƢNG BÌNH ................................. 66
3.1. Đánh giá thực tr ng kế tốn chi phí s n xu t và tính giá thành s n phẩm xây
lắp t i C n ty Cổ phần Đầu tƣ Xây ựn Hƣn B nh ............................................ 66
3.1.1. Ư đ ểm ............................................................................................................... 66
3.1.2. N ượ đ ểm ......................................................................................................... 68
3.2. Gi i pháp hồn thiện kế tốn tập h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n
phẩm xây lắp t i Cơng ty Cổ phần Đầu tƣ Xây dựn Hƣn B nh .......................... 69
3.2.1. Hoàn thiện luân chuyển chứng từ ..................................................................... 69
3.2.2. Hồn thiện kế tốn về ệ



............................................ 69

3.2.3. Hồn thiện kế tốn ngun v t liệu trực tiếp .................................................... 69
3.2.4. Hồn thiện chí phí sử dụng máy thi cơng ......................................................... 70

3.2.5. Hồn thiện kế tốn thiệt hại trong xây lắp ........................................................ 72
ẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM

HẢO

Thang Long University Library


DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ...................................................... 9
Sơ đồ 1.2: Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp ............................................................. 10
Sơ đồ 1.3: Kế tốn chi phí sử dụng máy thi cơng ......................................................... 11
Sơ đồ 1.4:Kế tốn chi phí sản xuất chung ..................................................................... 12
Sơ đồ 1.5: Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất................................................................ 13
Sơ đồ1.5 : Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung ................................ 17
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hưng
Bình ............................................................................................................................... 21
Sơ đồ 2.2. Cơ cấu bộ máy kế toán ................................................................................. 23
Bảng 2.1. Giấy đề nghị tạm ứng .................................................................................... 26
Bảng 2.2. Phiếu chi ........................................................................................................ 27
Bảng 2.3. Hóa đơn GTGT mua vật liệu ........................................................................ 41
Bảng 2.4. Bảng kê thanh toán hóa đơn GTGT mua NVLTT tháng 9 năm 2013 .......... 42
Bảng 2.5. Trích giấy thanh tốn tiền tạm ứng ............................................................... 43
Bảng 2.6. Trích Sổ chi tiết TK 621 ............................................................................... 45
Bảng 2.7. Trích sổ Nhật ký chung ................................................................................. 46
Bảng 2.8. Trích Sổ cái TK 621 ...................................................................................... 47
Bảng 2.9. Trích hợp đồng giao khoán ........................................................................... 48
Bảng: 2.10. Biên bản nghiệm thu khối lượng thực tế.................................................... 49
Bảng 2.11. Trích phiếu chi ............................................................................................ 50

Bảng 2.12. Bảng chấm cơng .......................................................................................... 52
Bảng 2.13. Bảng thanh tốn tiền lương ......................................................................... 53
Bảng 2.14. Trích bảng phân bổ tiền lương và BHXH ................................................... 53
Bảng 2.15. Bảng tổng hợp tiền lương tháng 9 ............................................................... 54
Bảng 2.16. Trích Sổ chi tiết TK 622 ............................................................................. 55
Bảng 2.17. Trích sổ Nhật ký chung ............................................................................... 56
Bảng 2.18. Trích Sổ cái TK 622 .................................................................................... 57
Bảng 2.19. Trích hóa đơn GTGT .................................................................................. 58
Bảng 2.20 Bảng kê TSCĐ ............................................................................................. 59
Bảng 2.21. Trích Bảng khấu hao TSCĐ ........................................................................ 60
Bảng 2.22. Bảng tổng hợp chi phí sử dụng máy thi cơng tháng 9 ................................ 60
Bảng 2.23. Trích sổ chi tiết tài khoản 623 ..................................................................... 61
Bảng 2.24. Trích sổ Nhật ký chung ............................................................................... 62
Bảng 2.25.Trích sổ cái tài khoản 623 ............................................................................ 63
Bảng 2.26. Hóa đơn giá trị gia tăng dịch vụ mua ngồi ................................................ 64
Bảng 2.27. Trích bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung ............................................... 65


Bảng 2.28. Trích sổ chi tiết tài khoản 627 ..................................................................... 66
Bảng 2.29. Trích sổ Nhật ký chung ............................................................................... 67
Bảng 2.30. Trích Sổ cái tài khoản 627 .......................................................................... 68
Bảng 2.31. Bảng tổng hợp chi phí phát sinh tháng 9 .................................................... 69
Bảng 2.32. Trích sổ chi tiết TK 154 .............................................................................. 70
Bảng 2.33. Sổ cái tài khoản 154 .................................................................................... 71
Bảng 2.34. Thẻ tính giá thành sản phẩm xây lắp hoàn thành ........................................ 71

Thang Long University Library


DANH MỤC VIẾT TẮT


KÝ HIỆU VIẾT TẮT

TÊN ĐẦY ĐỦ

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

CCDC

Công cụ dụng cụ

CP NVL TT

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

CPNC TT

Chi phí nhân cơng trực tiếp

CP SDMTC


Chi phí sử dụng máy thi cơng

CPSX

Chi phí sản xuất

CPSXC

Chi phí sản xuất chung

CT

Cơng trình

HMCT

Hạng mục cơng trình

SPDD

Sản phẩm dở dang

GTGT

Thuế giá trị gia tăng



Hóa đơn


KHTSCĐ

Khấu hao tài sản cố định

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

SPXL

Sản phẩm xây lắp

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TSCĐ

Tài sản cố định


LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay, nền kinh tế nước ta đang dần hồi phục cùng với chính sách phát triển
kinh tế phù hợp của nhà nước. Đặc biệt với cơ chế thị trường mở, nước ta đã và đang
tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp sản xuất tham gia vào thị trường xây lắp
phát triển cơ sở hạ tầng tiềm năng này. Đây chính là những cơ hội, những thách thức
để các doanh nghiệp tự khẳng định, tìm chỗ đứng vững chắc của mình trên thị trường
nhưng đồng thời cũng gặp khơng ít những khó khăn.
Ngành xây dựng cơ bản cũng đóng góp một phần khơng nhỏ trong nền kinh tế

này. Sản phẩm của cơng trình xây lắp có ý nghĩa quan trọng, việc xây dựng cơ sở hạ
tầng vừng chắc sẽ làm nền tảng cho các ngành khác phát triển. Mặt khác, những sản
phẩm xây lắp còn mang nhiều giá trị thẩm mỹ và kiến trúc có tầm ảnh hưởng rất lớn
đến tinh thần đời sống của mọi người.
Do đó, các doanh nghiệp xây lắp muốn tồn tại và phát triển thì phải đảm bảo hai
mặt chất và lượng của sản phẩm. Ngồi ra, các doanh nghiệp cịn phải coi trọng việc
giảm chi phí đáng kể, tránh lãng phí để hạ giá thành sản phẩm. Có như vậy, doanh
nghiệp mới cạnh tranh được trong nền kinh tế mà các doanh nghiệp cùng ngành luôn
cạnh tranh gay gắt với nhau. Để làm được như vậy, vai trị của cơng tác kế tốn tập
hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp rất quan trọng.
Nhận thức được vấn đề này, cùng với sự hướng dẫn tận tình của Giảng viên:
Th.S Đồn Thị Hồng Nhung em đã tập trung vào nghiên cứu đề tài “H à t ện kế
tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Đầu
tư Xây dự Hư Bì ” cho khóa luận tốt nghiệp của mình.
Ngồi lời mở đầu và kết luận, nội dung khóa luận tốt nghiệp chia thành 3
chương như sau:
C ươ 1: Lý lu n chung về kế toán t p hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm trong các doanh nghiệp xây lắp.
C ươ 2: T ực trạng kế tốn t p hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm xây lắp tại Cơng ty Cổ phần Đầ tư Xây dự Hư Bì
C ươ 3: Một số kiến nghị, giải pháp hoàn thiện kế tốn t p hợp chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Đầ tư Xây dựng
Hư Bì h

Thang Long University Library


CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ Ế TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG
DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

1.1 Đ

iể

ho t

n s n u t kinh doanh trong doanh n hiệp xây ắp

Xây lắp là một ngành sản xuất mang tính cơng nghiệp nhằm tạo ra cơ sở vật chất
kỹ thuật cho nền kinh tế quốc dân, góp phần hồn thiện cơ cấu kinh tế, tạo tiền đề để
thực hiện cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước. Tuy nhiên ngành xây lắp có những
đặc điểm riêng biệt khác với các ngành sản xuất khác ảnh hưởng đến cơng tác quản lý
và hạch tốn. Sản phẩm xây lắp là những cơng trình hoặc vật kiến trúc có quy mơ lớn,
kết cấu phức tạp, thời gian sản xuất dài... do vậy việc tổ chức và hạch toán nhất thiết
phải có dự tốn thiết kế, dự tốn thi cơng. Các cơng trình khác nhau thì thường có cấu
trúc khác nhau.
Sản phẩm xây lắp được tiêu thụ theo giá dự toán hoặc giá thỏa thuận với chủ đầu
tư trước. Sản phẩm xây lắp cố định tại nơi sản xuất, còn các điều kiện sản xuất phải di
chuyển theo địa điểm đặt sản phẩm.
Hoạt động xây lắp thường được tiến hành ngồi trời, phụ thuộc rất nhiều vào thời
tiết, khí hậu... do đó ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng cơng trình và các chi phí phát
sinh ngồi dự kiến, sản xuất mang tính thời vụ và thường chịu nhiều rủi ro so với sản
phẩm công nghiệp khác
1.2 Nhiệ v
xây ắp

ế toán tập h p hi ph s n u t và t nh iá thành s n phẩ

Để tổ chức tốt cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, đáp
ứng đầy đủ trung thực và kịp thời yêu cầu quản lý chi phí sản xuất và giá thành, kế

toán cần thực hiện được các nhiệm vụ chủ yếu sau:
- Xác định đúng đối tượng kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và phương pháp tính
giá thành sản phẩm thích hợp.Tổ chức vận dụng các tài khoản kế tốn để hạch tốn chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm phù hợp.
- Tổ chức tập hợp, kết chuyển hoặc phân bổ từng loại chi phí sản xuất theo đúng
đối tượng kế tốn tập hợp chi phí sản xuất đã xác định và bằng phương pháp thích hợp
đă chọn, cung cấp kịp thời những số liệu thông tin tổng hợp về các khoản mục chi phí
và yếu tố chi phí đã quy định, xác định đúng đắn trị giá sản phẩm dở dang cuối kỳ.Vận
dụng phương pháp tính giá thành thích hợp để tính tốn giá thành các đối tượng tính
giá thành theo đúng khoản mục quy định và đúng kỳ tính giá thành sản phẩm đã xác
định.
- Định kỳ cung cấp các báo cáo về CPSX và giá thành cho các cấp quản lý doanh
nghiệp, tiến hành phân tích tình hình thực hiện các định mức và dự tốn chi phí, phân
1


tích tình hình thực hiện giá thành. Phát hiện các hạn chế và khả năng tiềm tàng, đề
xuất các biện pháp để giảm chi phí, hạ giá thành sản phẩm.
1.3 Nhữn v n ề hun về hi ph s n u t và t nh iá thành s n phẩ
o nh n hiệp
1.3.1 C


ệm

1.3.1.1

trong

y ắp

ất à






ất t





ất

Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp là tồn bộhao phí về lao động sống
và lao động vật hóa phát sinh trong quá trình sản xuất và cấu thành lên giá thành của
sản phẩm xây lắp.
Chi phí sản xuất bao gồm nhiều loại khác nhau,cơng dụng và mục đích khác
nhau song chung quy gồm có chi phí về lao động sống như chi phí về tiền lương và
các khoản trích theo lương, chi phí về tư liệu lao động như nguyên vật liệu, khấu hao
về TSCĐ…
Chi phí sản xuất đóng vai trị quan trọng trong hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp vì nó ảnh hưởng trực tiếp tới lợi nhuận, do đó việc quản lý và giám
sát chặt chẽ chi phí là hết sức cần thiết. Để có thể giám sát và quản lý tốt chi phí cần
phải phân loai chi phí theo các tiêu thức thích hợp.
1.3.1.2 P






ất

Việc phân loại chi phí sản xuất khơng chỉ dựa vào các số liệu tổng hợp về chi phí
sản xuất mà cịn căn cứ vào số liệu cụ thể của từng loại chi phí theo từng cơng
trình,hạng mục cơng trình theo từng thời điểm nhất định. Trong doanh nghiệp xây lắp
chi phí được phân loại như sau:
- Theo yếu tố chi phí: Căn cứ vào nội dung kinh tế của chi phí để sắp xếp những
chi phí có nội dung kinh tế ban đầu giống nhau vào cùng một nhóm chi phí. Cách phân
loại này khơng phân biệt nơi chi phí phát sinh và mục đích sử dụng của chi phí. Mục
đích của cách phân loại này để biết được chi phí sản xuất của doanh nghiệp gồm
những loại nào, số lượng, giá trị từng loại chi phí là bao nhiêu.
+ Chi phí ngun vật liệu: Gồm tồn bộ giá trị xi măng, gạch, đá, sắt thép, phụ
tùng thay thế, vật liệu, thiết bị xây dựng cơ bản… mà doanh nghiệp đã thực sự sử dụng
cho hoạt động sản xuất
+ Chi phí nhân cơng: Là tồn bộ số tiền lương tiền cơng phải trả, tiền trích
BHXH, BHYT, KPCĐ của cơng nhân viên chức trong doanh nghiệp.
+ Chi phí khấu hao TSCĐ: Là tồn bộ giá trị khấu hao phải trích của các TSCĐ
sử dụng trong doanh nghiệp.

2

Thang Long University Library


+ Chi phí dịch vụ mua ngồi: Là tồn bộ số tiền doanh nghiệp phải trả về các
dịch vụ mua từ bên ngoài như tiền điện, tiền nước, tiền điện thoại phục vụ cho hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
+ Chi phí khác bằng tiền: Gồm tồn bộ chi phí khác dùng cho hoạt động sản

xuất kinh doanh ở doanh nghiệp ngồi các yếu tố chi phí trên như chi phí tiếp khách,
hội họp…
- Theo khoản mục chi phí: Cách phân loại này dựa trên cơng dụng của chi phí trong
q trình sản xuất và phương pháp tập hợp chi phí có tác dụng tích cực cho việc phân
tích giá thành theo khoản mục chi phí. Mục đích của cách phân loại này để tìm ra các
nguyên nhân làm thay đổi giá thành so với định mức và đề ra các biện pháp hạ giá
thành sản phẩm.
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Là giá trị thực tế của các loại nguyên vật
liệu sử dụng trực tiếp cho sản xuất xây lắp.
+ Chi phí nhân cơng trực tiếp: Bao gồm các khoản tiền lương phải trả, Các
khoản phụ cấp lương tiền ăn ca, tiền công phải trả cho lao động th ngồi cũng được
hạch tốn vào khoản mục này. Các khoản trích bảo hiểm theo quy định khơng được
hạch tốn vào chi phí nhân cơng trực tiếp
+ Chi phí sử dụng máy thi cơng: bao gồm chi phí thường xuyên và chi phí tạm
thời sử dụng máy thi cơng, chi phí khấu hao máy móc thiết bị máy thi công, lương
công nhân lái máy thi công.....
+ Chi phí sản xuất chung: Bao gồm các chi phí phát sinh ở đội, chi phí nhân
viên quản lý đội, chi phí dịch vụ mua ngồi, chi phí khấu hao TSCĐ, các khoản trích
bảo hiểm theo quy định của cơng nhân trực tiếp, công nhân sử dụng máy thi công.....
- Theo mối quan hệ giữa chi phí và khối lượng sản phẩm sản xuất
+ Chi phí cố định: Là những chi phí mang tính ổn định tương đối khơng thay đổi
theo số lượng sản phẩm sản xuất trong một mức sản lượng nhất định. Khi sản lượng tăng thì
mức chi phí tính trên một sản phẩm có xu hướng giảm. Chi phí khấu hao TSCĐ sử dụng
chung, tiền lương nhân viên, cán bộ quản lý,… thuộc chi phí cố định.
+ Chi phí biến đổi: là những chi phí thay đổi theo số lượng sản phẩm. Các chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí sử dụng máy …thuộc
chi phí biến đổi. Biến phí trên một đơn vị sản phẩm luôn là một mức ổn định.
Việc phân loại chi phí có vai trị rất quan trọng trong quản lý. Thể hiện cơ cấu
chi phí theo nội dung kinh tế để phân tích đánh giá tình hình thực hiện dự tốn chi phí
sản xuất. Là cơ sở lập dự tốn chi phí sản xuất, lập kế hoạch cung ứng vật tư, kế hoạch

quỹ tiền lương, tính tốn nhu cầu sử dụng vốn lưu động định mức. Đối với cơng tác kế
tốn nó là cơ sở để lập các báo cáo tài chính, giám đốc tình hình thực hiện dự toán chi
3


phí sản xuất, ngồi ra nó cịn là cơ sở để tính thu nhập quốc dân, đánh giá khái qt
tình hình tăng năng suất lao động.
1.3.2 G

t à



ẩm à



t à



ẩm trong doanh




ệm

1.3.2.1


t à



ẩm xây ắ

Giá thành sản phẩm xây lắp là tồn bộ chi phí sản xuất bao gồm chi phí ngun
vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí máy thi cơng và chi phí sản xuất
chung tính cho từng cơng trình, hạng mục cơng trình hay khối lượng xây lắp hoàn
thành đến giai đoạn quy ước đã hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao và được chấp nhận
thanh toán.
1.3.2.2 Phân



t à



ẩm



Để đáp ứng yêu cầu của quản lý trong quá trình sản xuất cũng như tiêu thụ sản
phẩm, xác định giá thành của sản phẩm là việc làm cần thiết và cũng có ý nghĩa thực
tiễn cao. Tuy nhiên yêu cầu của quản lý tại những thời điểm và phạm vi khác nhau sẽ
khác nhau. Trong sản xuất xây lắp cần phân biệt các loại giá thành sản phẩm xây lắp:
- Giá thành dự toán: Sản phẩm của ngành xây dựng có đặc điểm là có giá trị lớn,
thời gian thi cơng dài và mang tính chất đơn chiếc, kết cấu phức tạp, quy mô lớn. Do
đó, mỗi giai đoạn thiết kế có một dự tốn tương ứng với mức độ chính xác và cụ thể

khác nhau phù hợp với nội dung của mỗi giai đoạn thiết kế. Căn cứ vào giá trị dự toán
của từng cơng trình, hạng mục cơng trình, chúng ta có thể xác định được giá thành dự
toán. Giá thành dự toán là tổng số chi phí dự tốn để hồn thành một khối lượng sản
phẩm xây lắp nhất định. Giá dự toán được xác định trên cơ sở các định mức chi phí
theo thiết kế được duyệt và khung giá quy định áp dụng trong lĩnh vực XDCB do các
cấp có thẩm quyền ban hành.
Chính vì vậy giá thành dự tốn không theo sát được sự biến động thực tế, không
phản ánh được thực chất giá trị cơng trình. Do vậy Doanh nghiệp phải lập giá thành kế
hoạch để dự kiến chỉ tiêu hạ giá thành.
- Giá thành kế hoạch: Là giá thành được xây dựng từ những điều kiện cụ thể của Doanh
nghiệp trên cơ sở phấn đấu hạ giá thành dự toán bằng các biện pháp quản lý kỹ thuật và tổ
chức thi công, các định mức và đơn giá áp dụng trong doanh nghiệp xây lắp.
Giá thành kế ho ch = Giá thành dự toán – M c h giá thành dự toán
- Giá thành thực tế: Phản ánh tồn bộ các chi phí thực tế để hồn thành, bàn giao
khối lượng công tác xây lắp mà doanh nghiệp đã nhận thầu. Giá thành này bao gồm
các khoản chi phí theo định mức, vượt định mức và các khoản chi phí phát sinh khơng
có định mức (như chi phí phát sinh do thiệt hại về sản phẩm hỏng, thiệt hại về ngừng
sản xuất...). Nó được xác định theo số liệu kế toán cung cấp.Giá thành thực tế là các
4

Thang Long University Library


khoản chi phí thực tế theo khoản mục quy định thống nhất cho phép tính vào giá
thành. Nó được xác định vào cuối kỳ kinh doanh. Việc so sánh giá thực tế với giá dự
tốn cho phép đánh giá trình độ quản lý và sử dụng chi phí của doanh nghiệp xây lắp
này so với doanh nghiệp xây lắp khác. Nếu so sánh giá thực tế với giá kế hoạch, có thể
đánh giá hiệu quả của hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp xây lắp trong
điều kiện cụ thể về cơ sở vật chất và trình độ quản lý. Từ đó đưa ra những ý kiến đóng
góp cho các nhà quản trịdoanh nghiệp trong việc nâng cao hiệu quả sản xuất kinh

doanh.
1.3.3 Mố



ết



ất à

t à



ẩm



Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm có mối tương quan mật thiết với nhau.
Khi tiến hành hoạt động xây lắp, doanh nghiệp phải bỏ ra các chi phí về vật tư, lao
động, máy móc, thiết bị và các chi phí khác. Tất cả các yếu tố đó tập hợp lại được gọi
là chi phí sản xuất. Sau một thời gian nhất định, các yếu tố đó tạo thành một sản phẩm
xây lắp hồn chỉnh. Kết quả của một q trình sử dụng các yếu tố sản xuất thể hiện ở
chỉ tiêu giá thành sản phẩm. Do vậy cả chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm là hai
mặt thống nhất của một quá trình, quá trình sản xuất sản phẩm. Chúng bao gồm chi phí
lao động sống và lao động vật hóa kết tinh trong sản phẩm. Tuy nhiên giữa chi phí sản
xuất và giá thành sản phẩm có sự khác nhau về quy mô giá trị, phạm vi tập hợp...nó
được thể hiện qua sơ đồ sau:
Chi phí sản xuất xây

lắp dở dang đầu kỳ

Chi phí sản xuất xây lắp phát sinh trong kỳ

Tổng giá thành sản phẩm cơng trình hồn thành

Tổng giá thành sản
phẩm cơng trình
hồn thành

=

Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất
xây lắp dở dang +
xây lắp phát
đầu kỳ

sinh trong kỳ

Chi phí sản xuất
xây lắp dở dang
cuối kỳ

Chi phí sản xuất
xây lắp dở dang
cuối kỳ

Như vậy, chi phí sản xuất luôn gắn với từng thời kỳ phát sinh chi phí cịn giá
thành lại đồng thời liên quan tới cả chi phí phát sinh trong kỳ và chi phí kỳ trước (chi

phí dở dang đầu kỳ) chuyển sang. Giá thành sản phẩm gắn với khối lượng sản phẩm,
công việc, lao vụ đã sản xuất hoàn thành trong kỳ mà khơng tính đến chi phí đó phát
sinh ở kỳ nào. Cịn chi phí sản xuất bao gồm tồn bộ chi phí bỏ ra trong một kỳ sản
xuất kinh doanh mà khơng tính đến chi phí đó liên quan đến khối lượng sản phẩm đã
hoàn thành hay chưa.
5


×