Bai tap nhiet dong hoa HSG

8 1.6K 0
Bai tap nhiet dong hoa HSG

Đang tải... (xem toàn văn)

Thông tin tài liệu

E. Tế bào vệ tinh 5. Chất xám của tủy sống không có thành phần này: A. Sừng trước B. Sừng bên. C. Sừng sau. D. Có nhiều neuron hình quả lê. E. Ống nội tuỷ. 6. Chất xám của tủy sống không có tế bào thần kinh đệm này: A. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh. B. Tế bào thần kinh đệm hình sao. C. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô D. Nơ ron liên hiệp. E. Tế bào thần kinh đệm nhỏ. 7. Các nơ ron của tiểu não được sắp xếp thành: A. 6 lớp. B. 2 lớp. C. 8 lớp. D. 3 lớp. E. 5 lớp. 8. Cấu tạo vỏ tiểu não không có lớp sau: A. Lớp nhân ngoài. B. Lớp phân tử. C. Lớp hạch. D. Lớp hạt. E. Lớp tế bào Purkinjer. 9. Nơ ron đặc trưng của tiểu não: A. Tế bào hạt. B. Nơ ron 2 cực. C. Nơ ron hình tháp. D. Tế bào Purkinjer. E. Neuron hình cầu. 10. Nơ ron vỏ đại não được sắp xếp thành: A. 8 lớp. B. 6 lớp. C. 5 lớp. D. 3 lớp E. 4 lớp. 11. Vỏ đại não không có lớp này: A. Lớp phân tử. B. Lớp hạt ngoài. C. Lớp tháp và lớp hạt trong. D. Lớp hạch và lớp đa hình. E. Lớp nhân trong 12. Loại nơ ron có hình dạng đặc trưng nhất ở vỏ đại não là: A. Hình sao. B. Hình cầu. C. Hình quả lê. D. Hình tháp E. Hình thoi. 13. Vỏ đại não không có loại tế bào thần kinh đệm sau: A. Tế bào thần kinh đệm nhỏ. B. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh. C. Tế bào thần kinh đệm hình sao. D. Tế bào vệ tinh. E. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô. 14. Theo quan điểm mô học chia hệ thống thần kinh thành các phần sau: A. Hệ thần kinh trung ương và ngoại biên. B. Hệ thần kinh não tuỷ và tự trị. C. Các tận cùng thần kinh, đường dẫn truyền và trung tâm thần kinh. D. Hệ thần kinh động vật và thực vật. E. Hệ thần kinh thân và nội tạng. 15. Bao myelin của sợi thần kinh có myelin ở trung tâm thần kinh do tế bào sau tạo ra: A. Tế bào thần kinh đệm hình sao. B. Tế bào thần kinh đệm ít nhánh. C. Tế bào thần kinh đệm nhỏ. D. Tế bào Schwann. E. Tế bào thần kinh dạng biểu mô. 16. Bao myelin của sợi thần kinh có myelin ở dây thần kinh ngoại biên do tế bào thần kinh sau tạo nên: A. Tế bào thần kinh đệm hình sao. B. Tế bào thần kinh đệm nhỏ. C. Tế bào thần đệm dạng biểu mô. D. Tế bào Schwann. E. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh. 17. Neuron trong hệ thống thần kinh được tập trung trong cơ quan: A. Trung tâm nhân. B. Trung tâm vỏ. C. Trung tâm nhân và vỏ. D. Hệ thần kinh ngoại biên. E. Hệ thần kinh động vật. 18. Trung tâm nhân có đặc điểm sau: A. Neuron tập trung thành nhân thần kinh. B. Neuron cùng cấu trúc chức năng xếp thành hàng. C. Neuron tương tự giống nhau xếp thành lớp. D. Neuron xếp thành nang. E. Các neuron xếp thành dải. 19. Trung tâm vỏ có đặc điểm cấu tạo sau : A. Neuron tập trung thành từng đám. B. Neuron xếp thành lớp. C. Neuron xếp thành hạch. D. Neuron xếp thành nhân. E. Neuron xếp thành vòng nang. 20. Chất trắng của tuỷ sống : A. Bao bọc bên ngoài chất xám. B. Có nhiều thân neuron. C. Có nhiều tế bào Schwann. D. Có nhiều tiểu thể thần kinh. E. Không có sợi thần kinh có myelin. 21. Chất xám tuỷ sống không có thành phần cấu tạo sau : A. Neuron vận động. B. Neuron cảm giác. C. Ống nội tuỷ. D. Nhiều tế bào Schwann. E. Nhiều neuron liên hiệp. 22. Tế bào tháp lớn ở vỏ đại não : A. Là neuron 2 cực. B. Neuron 1 cực giả. C. Nằm trong lớp hạch. D. Nằm trong lớp hạt. E. Nằm trong lớp đa hình. 23. Lớp màng não nằm sát nhu mô não và tuỷ sống là: A. Màng nhện. B. Khoang dưới nhện. C. Màng mềm. D. Màng cứng. E. Màng đáy. 24. Dịch não tuỷ không chứa ở trong: A. Não thất. B. Ống nội tuỷ. C. Khoang dưới màng cứng. D. Khoang dưới màng nhện. E. Khoang nằm trên màng mềm. 25. Dịch não tuỷ được tiết ra bởi: A. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh. B. Tế bào thần kinh dạng sao. C. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô. D. Tế bào thần kinh đệm nhỏ. C. Tế bào Schwann. 26. Cấu tạo hàng rào máu nhu mô não không có thành phần này: A. Tế bào nội mô. B. Màng đáy nội mô. C. Các nhánh bào tương tế bào thần kinh đệm dạng sao. D. Tế bào ngoại mạc. E. Đám rối màng mạch. 27. Dịch não tuỷ bình thường có thể chứa: A. Hồng cầu B. Bạch cầu trung tính. C. Tế bào lympho.

BÀI TẬP NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC-2 Câu Phản ứng nhị hợp NO2 : 2NO2 (k) → N2O4 (k) Biết ∆H0S (kcal/mol) : 8,091 2,309 –1 –1 S (cal.mol K ) : 57,2 72,2 – Tính biến thiên lượng tự pư 00C 1000C Cho biết chiều tự diễn biến nhiệt độ – Xđ nhiệt độ ∆G = ? Xác định chiều phản ứng nhiệt độ cao thấp nhiệt độ Giả thiết ∆H S chất thay đổi theo nhiệt độ không đáng kể Câu 2: Cho: O2(k) Cl2(k) HCl(k) H2O(k) 205,03 222,9 186,7 188,7 S 298 (J/mol.K) 0 -92,31 -241,83 ∆H 298 (kJ/mol) Tính số cân phản ứng 2980K 4HCl(k) + O2(k) € 2Cl2(k + 2H2O(k) Giả thiết ∆H ∆S không phụ thuộc vào nhiệt độ, tính số cân phản ứng 6980K Muốn tăng hiệu suất phản ứng oxi hóa HCl nên tiến hành phản ứng điều kiện nào? Caâu 3: Tại 25oC, ∆G o tạo thành chất sau: (theo kJ.mol-1) H2O(k) CO2(k) CO(k) H2O(l) -228,374 -394,007 -137,133 -236,964 → a Tính Kp phản ứng: CO( K ) + H O ( l )  CO2( k ) + CO2( K ) 25oC o b Tính áp suất nước 25 C c Hỗn hợp gồm khí CO, CO 2, H2 mà khí có áp suất riêng phần atm trộn với nước (lỏng, dư) Tính áp suất riêng phần khí có hỗn hợp cân 25oC, biết trình xảy V = const Câu 4: Ở điều kiện chuẩn, entanpi phản ứng entropi chất có giá trị sau: Phản ứng ∆ H0298(kJ) 2NH3 + 3N2O ⇔ 4N2 + 3H2O -1011 N2O + 3H2 ⇔ N2H4 + H2O -317 2NH3 + ½ O2 ⇔ N2H4 + H2O -143 ⇔ H2O H2 + ½ O2 -286 S0298(N2H4) = 240 J/mol K S0298(H2O) = 66,6 J/mol K S0298(N2) = 191 J/mol K S0298(O2) = 205 J/mol K a) Tính entanpi tạo thành ∆ H 298 N2H4, N2O NH3, S0298 b) Viết phương trình phản ứng cháy hiđrazin tạo thành nước nitơ c) Tính nhiệt phản ứng cháy đẳng áp 298K tính ∆ G0298 tính số cân K d) Nếu hỗn hợp ban đầu gồm mol NH3 0,5 mol O2 nhiệt pảhn ứng thể tích không đổi bao nhiêu? Câu : Số thứ tự 1./ Cho biết sinh nhiệt chuẩn ( ∆Ho ) ( O3 ) khí = +34Kcal/mol , ( ∆Ho ) ( CO2 ) khí = -94,05 Kcal/mol, ( ∆Ho ) ( NH3 ) khí = -11,04 Kcal/mol ( ∆Ho ) ( HI ) khí = + 6,2Kcal/mol a./ Sắp xếp theo thứ tự tính bền tăng dần đơn chất hợp chất : O3 , CO2 ,NH3 ,và HI giải thích ? b./ Tính lượng liên kết E N-N ,biết EH-H = 104Kcal/mol EN-H = 93 Kcal/mol 2./Cho phản ứng : H2O ( k ) + CO ( k ) ⇄ H2 ( k ) + CO2 ( k ) o o Tính ∆ H 298oK ∆ E 298oK biết ∆ H o 298oK cuả CO2 ( k ); H2O ( k ) , CO ( k ) -94,05 , 57,79 ; - 26,41 Kcal/ mol Câu 6: Cho số liệu nhiệt động số phản ứng sau 298oK 2NH3 + 3N2O  4N2 + 3H2O H1= -1011KJ/mol N2O + 3H2  N2H4 + H2O H2= -317KJ/mol 2NH3 + 0,5O2  N2H4 + H2O H3= -143KJ/mol H2 + 0,5O2  H2O H4= -286KJ/mol Hãy tính nhiệt tạo thành N2H4, N2O NH3 Câu :Chất lỏng N2H4 dùng làm nhiên liệu đẩy tên lửa Tính nhiệt tạo thành N2H4 biết: N 2( k ) +O2 ( k ) →NO2( k ) ∆ = 33,18 kJ H H 2( k ) + O2( k ) →H 2O( k ) ∆ =−241, kJ H N H 4( k ) +3 O2( k ) →2 NO2( k ) +2 H 2O( k ) ∆ =− 467, 44 kJ H Trong nhiên liệu đẩy tên lửa, hidrazin lỏng phản ứng với hidropeoxit lỏng tạo nitơ nước Viết pư tính nhiệt toả 1m3(đktc) khí N2H4 phản ứng, biết nhiệt tạo thành H2O2(l) :-187,8kJ/ mol Câu : Butadien – 1,3 trạng thái khí điều kiện 25 C 100 kPa −1 0 a) Tính Nhiệt tạo thành chuẩn 25 C biết: ∆H 298 K theo kJ.mol : 0 ∆H đốt cháy C4H6 = − 2552,73 ; ∆H sinh H2O (l) = − 285,83; 0 ∆H sinh CO2 (k) = − 393,51; ∆H thăng hoa C(r) = 716,7 b) Tính Nhiệt tạo thành chuẩn 25 C biết trị số lượng liên kết: H–H C–C C=C C–H 436 345 615 415 −1 kJ mol c) So sánh kết phần giải thích Câu Một nồi thép có khối lượng 900 kg Nồi chứa 400 kg nước Giả sử hiêu suất sử dụng nhiệt nồi 70 % Cần calo nhiệt để nâng nhiệt độ nồi từ 10 oC lên 100oC ? Nhiệt dung riêng thép 0,46 kJ/mol, nhiệt dung riêng nước 4,184 kJ/mol Câu 10 : Độ tan Mg(OH)2 nước 180C 9.10-3 g/ℓ ; 1000C 4.10-2 g/ℓ a/ Tính tích số tan Mg(OH)2 nhiệt độ b/ Tính đại lượng ∆H0, ∆G0 ∆S0 phản ứng hòa tan, giả sử ∆H0, ∆S0 không thay đổi theo nhiệt độ Biết R = 8,314 J.mol.k-1 Câu 11: a/ Khi trung hòa 1mol axit mạnh mol bazơ mạnh dd loãng , nhiệt tỏa ∆ H=-57,32kJ Entanpi tạo thành nước lỏng -285,81kJ/mol; Entanpi tạo thành H+=0 Hãy xác định Entanpi tạo thành OH-(aq) b/ Khi trung hòa 1mol HCN kiềm mạnh , thấy giải phóng 12,13kJ nhiệt Tính ∆ H phản ứng điện li HCN a/ Với phản ứng tổng hợp NH3, 673K có số cân K 1= 1,3.10-2 ; 773K có số cân K 2= 3,8.10-3 Xác định ∆ H khỏang nhiệt độ b/ Muốn tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3, nên tiến hành pư điều kiện nhiệt độ, áp suất ? Câu 12: Cho phản ứng aA + bB dD + eE d e CD C Biết ∆G = ∆G + RTln a E Với C nồng độ thời điểm xét b CA CB π Cd Ce D ∆G = RTln c Với πc = a E Kc số cân phản ứng 1) Chứng minh rằng: b Kc CA CB 425 C  → 2) với phản ứng: H 2(k ) + I2(k) ¬  2HI(k )  K C = 50 Hỏi hỗn hợp có thành phần sau phản ứng theo chiều nào? a) CH2 = 2,5mol / l; C I2 = 4mol / l; C HI = 10mol / l b) CH2 = 0,2mol / l; C I2 = 0,8mol / l; c) CH2 = 0,25mol / l; C I2 = 2mol / l; HẾT C HI = 5mol / l C HI = 5mol / l GIẢI 12 1) Theo đề bài, ta có ∆G = ∆G + RTlnπc (1) ∆G = −RTlnπC Khi hệ đạt tới cân ∆G = ⇒ ∆G = − RTlnK C Lúc πc trở thành Kc nên Vậy thay ∆G vào (1) ta có: ∆G = − RTlnK c + RTlnπc = RTln πc (0,25ñ) Kc 2) Ta thấy với phản ứng: 425 C  → H 2(k ) + I 2(k) ¬  2HI(k )  Xét tỉ số K C = 50 πc : Kc πc 1 ⇔ πc > K c Kc πc =1 ⇔ πc = K c Kc ∆G < : phản ứng xảy theo chiều thuận; ∆G > : phản ứng xảy theo chiều nghịch; ∆G = : phản ứng đạt tới trạng thái cân (10)2 = 10 < 50 neân ∆G < phản ứng xảy theo chiều thuận 2,5.4 (5)2 = 156,25 > 50 neân ∆G > phản ứng xảy theo chiều nghịch Từ b) ⇒ πc = 0,2.0,8 (5)2 ⇒ πc = = 50 = K c neân ∆G = hệ trạng thái cân Từ c) 0,25.2 Từ a) ⇒ πc = GIẢI 11 a/ Phản ứng trung hòa : H+(aq) + OH-(aq) → H2O(l) ∆ H = -57,32kJ ∆Η ttOH − = ∆Η ttH 2O − ∆Η ttH + − ∆Η = −285,81 − + 57,32 = −228, 49kJ / mol b/ Phản ứng trung hòa HCN kiềm mạnh : ∆ H1= -12,13 kJ (1) HCN(dd) + OH- → H2O(l) + CN-(aq) + ∆ H2 = -57,32kJ (2) H (aq) + OH (aq) → H2O(l) + Lấy (1) - (2) HCN(dd) → H (aq) + CN (aq) ∆ H3 =-12,13-(-57,32)= 45,19kJ 2.a/ Áp dụng phương K ∆Η  1  log = −  − ÷ K1 2,303R  T2 T1  3,8.10−3 ∆Η  1  = −  ÷ −2 1,3.10 2,303.R  673 773  0, 47.2,303.8.314 ⇒ ∆Η = − = −4, 68.104 J −4 1,932.10 b/ N2(K) + 3H2(K) € 2NH3(K) ∆H < Muốn tăng hiệu suất tổng hợp NH3 cần phải : - Tăng áp suất hệ - Giảm nhiệt độ hệ log GIẢI 10 Trong dung dịch : trình : Mg( OH ) 2( R ) s [ ][ Mg + 2OH − ] s ks 2s k s = Mg 2+ OH = s.( s ) = s - Ở 180C hay 291k : 9.10 −3 s= mol/l 58 - 2  9.10 −3  −11 k s1 =   = 1,495.10  58  - Ở 1000C hay 372k : s= 4.10 −2 mol/l 58 k s2  4.10 −  −9 =  = 1,31210  58  b/ Từ ∆G0 = ∆H0 – T ∆S0 ∆G0 = - RT ℓnks ∆H , ∆S0 không thay đổi theo nhiệt độ, nên : ∆G ∆H ∆S lnk s1 = − =− + RT1 RT1 R lnk s = − ∆G ∆H ∆S =− + RT2 RT2 R ∆H  ∆H − − RT2  RT1  ∆H  1  −  =− R  T2 T1    ⇒ lnk s − lnk s1 = − ⇒ ln = k s2 k s2 ⇒ ∆H = R     ks T1 T2 ln T1 - T2 k s ∆H = 8,314 291.373 1,312.10 −9 ln = 49243,8J.mol -1 −11 373 − 291 1,495.10 ∆H = 49,2438kJ.mol -1 Muốn tính ∆G0 phải tính tích số tan ks 298k (250C) Từ Từ Từ ks ∆H =− ks1 R ln 1  49243,8  1   − =− −   = 0,4781 T T  8,314  298 291    ks = 0,4781 ⇒ k s = 2,41.10 −11 -11 1,495.10 ∆G0 = - RTℓnks ln ⇒ ∆G = −8,314.298 ln 2,41.10 -11 Từ ∆G = 60.573,7J.mol -1 = 60,5737 kJ.mol -1 ∆G0 = - ∆H0 – T ∆S0 ∆H − ∆G 49243,8 − 60573,7 ⇒ ∆S = = T 298 -1 -1 ∆S = - 38,02 J.mol k ĐÁP SỐ Nhiệt lượng 268405,7 kJ GIẢI a) C4H6 + 5,5 O2 → 4CO2 + 3H2O 0 0 ∆H (cháyC4H6) = 4∆H (sinhCO2) + 3∆H (sinh H2O) − ∆H (sinhC4H6) → ∆H (sinhC4H6) = (−393,51) + 3(− 285,83) − (− 2552,73) = 121,2 kJ/mol 0 b) ∆H (sinhC4H6) = 4∆H (thăng hoaCrắn) + 3E(H−H) − E(C−H) − E(C−C) − 2E(C=C ) = (4 ×2866,8) + (3 ×436) − (6 ×415) − (345) − (2 ×615) = 109,8 kJ/mol c) Năng lượng liên kết theo tính toán không phù hợp với kết thực nghiệm (lệch tới 10%), lớn thông thường có không định vị mây π làm cho phân tử bền vững so với mô hình liên kết cộng hoá trị định vị CH2 CH CH CH2 −1 Sự khác nhiệt tạo thành gọi lượng cộng hưởng phân tử = 11,4 kJ mol GIẢI a/ Phương trình cần tìm: N2 + 2H2 N2H4 -Xếp phản ứng 4N2 + 3H2O 2NH3 + 3N2O 3N2O + 3.3H2 3.N2H4 + 3H2O 2NH3 + 0,5O2 N2H4 + H2O H2O H2+ 0,5O2 -H1 3.H2 H3 -H4 4N2 + 8H2 4N2H4 H H= -H1+3H3+H3-H4 = 1011-3.317-143+286 =203KJ - Nhiệt tạo thành N2H4: HN2H4 = 203/4 = 50,75KJ.mol-1 b/ N2O + 3H2 N2H4 + H2O H2= -317 H2= HN2H4 + HH2O – HN2O HN2O= HN2H4 + HH2O –H2 = 50,75 – 286 + 317 = 81,75KJ.mol-1 c/ 2HN3 + 0,5O2  N2H4 + H2O H3 H3=HN2H4 + HH2O – 2.HNH3 => HNH3=(HN2H4 + HH2O – H3)/2 HNH3=(50,75-286+143)/2 =-46,125KJ.mol-1 GIẢI 1.Nhiệt tạo thành N2H4 Ta có: ∆H = ∆H NO 2( k ) + 2∆H H O − ∆H N H − 3∆H O 4( k ) (k) 2( k ) ⇒ ∆H N H = (2 ∆H NO + 2∆H H O ) + 3∆H O − ∆H 4( k ) (k) 2( k ) 2( k ) = [(2.33,18) + ( −241, 6)] + − ( −467, 44) = 50, kJ / mol N2H4(k) + H2O2(k) → N2(k) + 2H2O(k) ∆H pu = 2∆H H O ( k ) − [(∆H H O (k ) + ∆H N H )] 4( k ) 2 = 2(−241, 6) − [(−187,8) + 50, 6] = − 346 kJ là: Khi mol khí N2H4 phản ứng toả 346 kJ Vậy nhiệt lượng toả đốt cháy 1m3 khí N2H4 (đktc) 1000.(−346) = 15.44, 43 kJ 22, GIẢI a./ Vì sinh nhiệt âm tức lượng tỏa nhiệt nhiều hợp chất bền Do thứ tự độ bền tăng dần : O3 < HI < NH3 < CO2 b./ Xét phản ứng N2 + 3H2 ⇄ 2NH3 ∆H Pư = 2.-11,04Kcal Ta có : E N-N + x E H-H - x E N-H = x -11,04 Suy E N-N = - 22,08 – (3 104 -6 93 ) = 223,92 Kcal/mol 2./ a) Tính ∆ Ho 298oK ∆ Ho = ∆ Ho CO2 - ∆ Ho H2O - ∆ Ho CO = -94,05 - ( -57,79 ) - ( - 26,41 ) = -9,85Kcal b) Tính ∆ Eo 298oK Ta có ∆ Ho = ∆ Eo + RT ∆ n với ∆ n = - = Vậy ∆ Ho = ∆ Eo = -9,85Kcal ( đ ) GIẢI a) Ta có –(1) + 3(2) + (3) – (4) → 4N2 + 8H2 ⇔ 4N2H4 ∆ H0298 = 1011 + 3.(-317) + ( -143) + 286 = 203kJ → N2 + 2H2 ⇔ N2H4 ∆ H0298 = 50,8kJ / mol * Từ : + ∆ H 298 (N2O) – 50,8 + 286 = 317 → ∆ H0298 (N2O) = 81,88kJ / mol * Từ 3: 50,8 – 286 -2 ∆ H0298 (NH3) = -143 → ∆ H0298 (NH3) = -45,6 kJ / mol b) N2H4 + O2 ⇔ N2 + 2H2O c) ∆ H0298 = -2.286 -50,8 = -623 kJ ∆ S0298 = 191 + 2.66,6 – 205 – 240 = 121 J/K ∆ G0298 = ∆ H0298 + T ∆ S0298 = -623 + 298.121 = -587kJ 587000 K = e 8,314.298 = e 237 = 10103 d) ∆ H = ∆ U + p ∆ v = ∆ U + ∆nRT ∆ U = ∆ H - ∆ nRT ∆ n = – 2,5 = -1,5 ∆ U = -143000 + 1,5 8,314 298 = -139kJ GIẢI Bài a/ CO( k ) + H 2O(l ) → H 2( k ) + CO2( k ) o o o o o ∆G298 pu = ∆GH 2( k ) + ∆GCO2( k ) − ∆GCO( k ) − ∆GH 2O( l ) = + (-394,007) + 137,133 + 236,964 = -19,91 kJ.mol-1 Áp dụng phương trình đẳng nhiệt Van Hoff, ta có: o ∆GT = − RT ln K p = − RT 2,303.lg K p ⇒ K p = 10 − o ∆GT 2,303 RT = 10 − −19,91.103 2,303.8,314.298 = 3, 49 b/ Để xét PH 2O ( h ) 25oC ta xét cân 25oC  → H 2O( l ) ¬  H 2O( h )  o o o ∆G298 pu = ∆GH 2O( h ) − ∆GH 2O( l ) = −228,374 + 236,964 = 8,59 kJ mol −1 ⇒ K p = 10 → − [PH 2O ( h ) ] [PH 2O (l ) ] o ∆GT 2,303 RT = 10 − −8,59 2,303.8,314.10 −3.298 = 0, 0312 = 0, 0312 Vì PH 2O ( l ) = const = 1atm → PH 2O ( h ) = 0, 0312atm (ở 25oC) c/ Vì điều kiện T; V = const  áp suất riêng phần tỷ lệ với số mol khí nên tính áp suất riêng phần theo phản ứng: CO( k ) + H 2O( l ) (dư) → H 2( k ) + CO2( k ) Ban đầu: 1 Cân bằng: – x 1+x [PH ].[PCO2 ] (1 + x ) Kp = = = 3, 49  x = 0,421 [PCO ] 1− x Vậy thời điểm cân 25oC: [PCO ] = − x = 0,579 (atm) 1+x (atm) [PH ]=[PCO2 ] = + x = 1,579 (atm) GIẢI 4HCl KP = Có + O2 2 PCl2 PH 2O 2Cl2 + 2H2O PHCl PO2 0 ∆H Phản ứng = 2∆H ( H 2O ) − 4∆H ( HCl ) = −114,42kJ 0 0 ∆S Phản ứng = 2S(Cl2 ) + 2S(H2O) − (4S(HCl) + S(O2 ) ) = −128,63(J / K) ∆G = ∆H − T ∆S =-114420 + 298.128,63 = -76088,26(J) ∆G = 13,34 ⇒ K P = 1013,34 Vậy : lg K P = − 2,3.K T K 698 K 698 ∆H  1  =− − = −26,47  ÷ ⇒ ln K 298 R  698 298  K 298 hay KP(698) = 101,8 Dựa vào số liệu toán, suy Muốn tăng hiệu suất oxi hóa HCl cần: - Hạ nhiệt độ - Tăng áp suất - Tăng nồng độ O2 Giải Ở điều kiện chuẩn (1 atm 250C) : 0 ∆H0pư = ∆ HS( N 2O4 ) – 2∆ HS( NO2 ) = 2309 – 2.8091 = –13873 (cal/mol)……………… ln 0 ∆S0pư = S( N2O4 ) – S( NO2 ) = 72,7 – 2.57,5 = –42,2 (cal.mol–1.K–1) …………………… Áp dụng : ∆G0T = ∆H0pư – T∆S0pư để tính ∆G nhiệt độ khác (Vì ∆H0 ∆S0 biến thiên không đáng kể theo nhiệt độ, nên sử dụng để tính ∆G nhiệt độ khác theo công thức nêu ra.) a) Ở 00C, tức 273K : ∆G0273 = –13873 + 42,2.273 = –2352 (cal/mol) ……………………………… ∆G0273 < 0, nhiệt độ phản ứng diễn theo chiều thuận……………………… b) Ở 1000C, tức 373K : ∆G0373 = –13873 + 42,2.373 = +1868 (cal/mol) > ………………………… Vậy phản ứng lúc diễn theo chiều nghịch ……………………………………… c) Khi phản ứng đạt trạng thái cân nhiệt độ T ∆G0T = Khi : –13873 + 42,2.T = 13873 T= = 329 (K) hay 560C ……………………………………………… 42, Ở nhiệt độ t > 560C (hay T > 329K) : ∆G0T = –13873 + 42,2T > 0, phản ứng diễn theo chiều nghịch ………………… Ở nhiệt độ t < 560C (hay T < 329K) : ∆G0T = –13873 + 42,2T < 0, phản ứng diễn theo chiều thuận……………………

Ngày đăng: 03/07/2016, 23:22

Từ khóa liên quan

Tài liệu cùng người dùng

Tài liệu liên quan