Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài tập trường điện từ chương 4.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.96 KB, 14 trang )

Problem_ch4 1
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
4.1:
Thiết lập các phương trình sau đây đối với trong môi trường dẫn đồng
nhất , đẳng hướng với ρ
td
= 0 :
B,E
→→
2
2
BB
B0
tt
εµ γµ
→→

∂∂
∆− − =
∂∂
2
2
EE
;E 0
tt
εµ γµ
→→

∂∂
∆ −−=
∂∂


4.2:
Sóng phẳng đơn sắc , tần số 10
6
Hz, truyền trong môi trường không nhiễm từ
(µ = µ
0
) , với hệ số truyền (0,04 + j0,1) . Tìm :
a) Khoảng cách mà trường bò tắt dần e

lần ?
b) Khoảng cách mà pha bò lệch π?
c) Khoảng cách sóng truyền trong 1 µs ?
d) Tỉ số biên độ giữa trường điện và trường từ ?
e) Góc lệch pha giữa trường điện và trường từ ?
(ĐS: 78,54 m ; 31,42 m; 62,83 m; 73,31 ; 0,121π )
Problem_ch4 2
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
(ĐS: 57,2 [Nep/m] ; 138 [rad/m]
)
9
H 0,95. cos(10 ) [ / ]
(,) .. 22,5
y
xo
eiAm
xt t x
α
πβ
→ →


=−
−−
Sóng đtừ phẳng đơn sắc trong môi trường (γ = 1 [S/m] ; ε
r
= 36 ; µ
r
= 4 ) có
vectơ cường độ trường điện :
Tìm α , β và vectơ cường độ trường từ ?
4.3 :
9
E100.cos(10 )[/]
(,) ..
z
x
eiVm
xt t x
α
πβ
→→

=

4.4 :
Cho trường điện của sđtpđs trong mtrường µ = µ
0
:
a) K , Z
C
và vectơ cường độ trường từ ?

b) Vectơ Poynting trung bình ?
Tìm:
(ĐS:
a) 1+ j2 ; 3,6∠27
o
Ω b) <P> = cos(27
o
).i
z
E
0
2
.e
-2z
7,2
z6
0
ecos(2.10 )[/]
E( , ) 2
x
EVm
zt t zi
π

=



Problem_ch4 3
BÀI TẬP CHƯƠNG 4

4.5 :
Sóng phẳng đơn sắc truyền trong môi trường không nhiễm từ µ = µ
0
,theo
phương +z, có vectơ cường độ trường từ :
7
y
z
[A/m]
3
H0,1. cos(6.10 )i
.
e
tz
π
→→

=

a) Tìm công suất tức thời gửi qua 1 m
2
tại z = 0, t = 0 ?
b) Tìm công suất trung bình gửi qua 1 m
2
tại z = 0 ?
c) Tìm công suất trung bình gửi qua 1 m
2
tại mặt phẳng z = 1 ?
(ĐS: 1,026 W ; 0,513 W; 0,069 W.)
5

x
[V/m]
E 1cos(5.10 ) i
..t
π
→→
=
4.6 :
Sóng phẳng đơn sắc truyền trong nước (γ = 4 (S/m), ε = 80ε
0
, µ = µ
0
) ,theo
phương z , cường độ trường điện tại z = 0 :
Tìm mật độ dòng công suất điện từ trung bình ( là độ lớn của vectơ Poynting trung
bình ) của sóng phẳng ?
(ĐS:
<P> = 1,592.e
-1,256z
.cos(π/4) W/m
2
.)
Problem_ch4 4
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
Sóng phẳng đơn sắc truyền theo chiều +z, trong môi trường ( γ = 3.10
-3
S/m , ε
= 3ε
0
, µ = µ

0
) , có vectơ cường độ trường điện :
Tìm :
4.7 :
7
V/m
E 100.cos(3.10 ) i
(0,) .60
x
o
zt t
→ →
 
 
=
=+
a) Hệ số truyền, trở sóng, vận tốc pha, bước sóng
?
b) Vectơ Poynting tức thời, trung bình , phức và mật độ năng lượng điện
từ trung bình tại z = 0,5 m ?
(ĐS: a)
b)
)
7
02
Pcos(6.10)[W/m]
28,3 35,75 . 66,78
z
i
t

→ →
=

++

273
P28,3[W/m]; 2,577.10[J/m]
z
i
w
→→

==
<> < >
-1
0, 212 0, 274 [m ] ;
109 37,5 [ ]
o
C
jZ=+
Γ=∠Ω
7
10, 95.10 [m/s] ; 23 [ ]
p
m
v
λ
==
Problem_ch4 5
BÀI TẬP CHƯƠNG 4

(ĐS: a) 2,72 S/m; 78,84 + j334 b) 20,5 dB)
4.8 :
Lò vi ba có f = 2,45 GHz, ở tần số này nước hấp thu mạnh NL điện từ và chuyển
về dạng nhiệt để làm chín thức ăn. Giả sử miếng thòt nằm giữa lò có :
a) Tìm γ và hệ số truyền K của thòt ?
b) Giả sử miếng thòt dày 3 cm , tìm độ suy hao công suất (dB) giữa mặt trên và
dưới của miếng thòt khi sóng điện từ đi qua nó ?
( )
00
εε40 j20 ; µ µ=− =

Sóng đtừ phẳng đơn sắc trong môi trường (γ = 0 ; ε
r
= 1 ; µ
r
= 1 ) có vectơ
cường độ trường điện :
a) Tìm tần số f, bước sóng λ và hướng truyền sóng ?
b) Tìm vectơ cường độ trường từ của sóng ?
4.9 :
8
3, 77 cos(6 .10 ) ( / )
.2
z
EiVm
ty
π
π
→→
=

+
(ĐS: a) f = 300 MHz; λ = 1m ; hướng -y
b) )
8
x
H0,01cos(6.10 )i(/)
(y,t) . 2 y
A m
t
π
π
→ →
=−
+

×