Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Chiến lược kinh doanh của công ty CP XNK thủy sản hà nội (SEAPRODEX HANOI) trong bối cảnh hội nhập kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.63 KB, 14 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
----------o0o----------

HỒ HỒNG VIỆT

CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY
CP XNK THỦY SẢN HÀ NỘI (SEAPRODEX HANOI)
TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC HÀNH

Hà Nội - 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
----------o0o----------

HỒ HỒNG VIỆT

CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY
CP XNK THỦY SẢN HÀ NỘI (SEAPRODEX HANOI)
TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60 34 05

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC HÀNH


Người hướng dẫn khoa học: TS. LÊ XUÂN SANG

Hà Nội - 2015


MỤC LỤC
Trang

Danh mục các chữ viết tắt ............................................................................... i
Danh mục các bảng ......................................................................................... ii
Danh mục các hình .......................................................................................... iii
LỜI NĨI ĐẦU………………………………………………………………...1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC XÂY DỰNG
CHIẾN LƢỢC KINH DOANH………………………………………………
......................................................................................................................... E
RROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
1.1. Khái niệm và vai trò của chiến lƣợc kinh doanh…………………………
Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Khái niệm........................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Vai trò của chiến lƣợc kinh doanh và đổi mới chiến lƣợc kinh doanh
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
1.2. Quy trình xây dựng chiến lƣợc kinh doanh………………………………
Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Xác định sứ mệnh
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
1.2.2. Xây dựng mục tiêu chiến lƣợc
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.

1.3. Phân tích mơi trƣờng kinh doanh
Error! Bookmark not defined.


1.3.1. Phân tích mơi trƣờng bên ngồi
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
1.3.2. Phân tích mơi trƣờng bên trong
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
1.4. Phân tích ma trận SWOT để lựa chọn giải pháp chiến lƣợc……………
Error! Bookmark not defined.
1.5. Các chiến lƣợc cạnh tranh phổ quát…………………………………….
Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
CỦA CÔNG TY CP XNK THỦY SẢN HÀ NỘI(SEAPRODEXHANOI)……….

......................................................................................................................... E
RROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2.1. Giới thiệu khái quát về Công ty CP XNK thủy sản Hà Nội…………….
Error! Bookmark not defined.
2.2. Bản tuyên bố sứ mệnh
Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Sứ mệnh
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
2.2.2. Tầm nhìn
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
2.2.3. Giá trị cốt lõi

...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.


2.2.4. Khẩu hiệu thƣơng mại (Slogan)
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
2.3. Mục tiêu chiến lƣợc
Error! Bookmark not defined.
2.4. Phân tích mơi trƣờng bên ngồi
Error! Bookmark not defined.
2.4.1. Phân tích ảnh hƣởng của môi trƣờng vĩ mô
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
2.4.2. Phân tích ảnh hƣởng của mơi trƣờng vi mơ
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
2.5. Phân tích mơi trƣờng bên trong
Error! Bookmark not defined.
2.5.1. Tình hình hoạt động kinh doanh trong thời gian qua
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
2.5.2. Phân tích nguồn lực và năng lực riêng biệt của doanh nghiệp
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
2.5.3. Phân tích chuỗi giá trị của Michael E. Porter
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
2.6. Phân tích và lựa chọn chiến lƣợc……………………………………….
Error! Bookmark not defined.



2.6.1. Phân tích kết quả khảo sát đối với đội ngũ cán bộ quản lý
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
2.6.2. Tổng hợp mơ hình ma trận SWOT và nhận xét
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
2.6.3. Lựa chọn giải pháp chiến lƣợc
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỔI MỚI CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
CHO CÔNG TY CP XNK THỦY SẢN HÀ NỘI (SEAPRODEX HANOI)

......................................................................................................................... E
RROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
3.1. Bối cảnh
Error! Bookmark not defined.
3.2. Chiến lƣợc kinh doanh
Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Chiến lƣợc đặc trƣng hóa khác biệt
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
3.3. Các giải pháp khác
Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Giải pháp chiến lƣợc marketing
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.



3.3.2. Giải pháp về nhân sự
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
3.3.3. Giải pháp về sản xuất
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
3.3.4. Giải pháp về tài chính
...................................................................................................................... E
rror! Bookmark not defined.
3.4. Một số kiến nghị khác đối với Nhà nƣớc
Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN
Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 3
DANH MỤC PHỤ LỤC
......................................................................................................................... E
RROR! BOOKMARK NOT DEFINED.


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

1

Từ viết tắt
Nguyên nghĩa
ADB
Ngân hàng Phát triển Châu Á (Asian Development Bank)

2


ATVSTP

3

CP

Cổ phần

4

EU

Liên minh Châu Âu (European Union)

5

FAO

6

FTA

7

GDP

Tổng sản phẩm trong nƣớc (Gross Domestic Products)

8


GMP

9

HACCP

Tiêu chuẩn thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing
Practices)
Phân tích mối nguy và điểm kiểm soát trọng yếu
(Hazard Analysis and Critical Control Points)

10

IQF

STT

11
12

13

An tồn, vệ sinh thực phẩm

Tổ chức Nơng Lƣơng của Liên hợp quốc
(Food and Agriculture Organization)
Hiệp định thƣơng mại tự do
(Free Trade Agreement)

Cấp đông rời nhanh (Individual Quickly Frozen)


Hoạt động đánh bắt cá bất hợp pháp, không báo cáo và không
theo qui định (Illegal, Unregulated and Unreported Fishing)
NAFIQAD Cục Quản lý chất lƣợng Nông lâm sản và Thủy sản
(National Agro Forestry Fisheries Quality Assurance
Department)
NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nơng thơn
IUU

14

SSOP

15

SWOT

16

VASEP

17

XNK

Qui trình làm vệ sinh và thủ tục kiểm soát vệ sinh
(Sanitation Standard Operating Procedures)
- Điểm mạnh (Strengths)
- Điểm yếu (Weakness)
- Cơ hội (Opportunities)

- Thách thức (Threats)
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam
(Vietnam Association of Seafood Exporters and Producers)
Xuất nhập khẩu

i


DANH MỤC CÁC BẢNG

STT

Bảng

Nội dung

Trang

1

Bảng 1.1

Tác động của môi trƣờng vĩ mô (khung khổ PEST)

12

2

Bảng 1.2 Các giải pháp chiến lƣợc ma trận SWOT


16

3

Bảng 2.1 Thống kê GDP qua các năm 2006 - 2014

25

4

Bảng 2.2

5

Bảng 2.3

6

Bảng 2.4

7

Bảng 2.5

Ma trận hình ảnh cạnh tranh của SEAPRODEX
HANOI
Phân tích các đối thủ cạnh tranh với SEAPRODEX
HANOI tại miền Bắc
Tổng hợp điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức
Công ty

Ma trận SWOT áp dụng cho SEAPRODEX
HANOI

ii

34

37

52

54


DANH MỤC CÁC HÌNH
Nội dung

STT

Hình

1

Hình 1.1

Quy trình xây dựng chiến lƣợc kinh doanh

10

2


Hình 1.2

Mơ hình 5 lực lƣợng cạnh tranh của M. Porter

13

Hình 2.1

Doanh thu và lợi nhuận của SEAPRODEX HANOI

3

4

2007 - 2011
Hình 2.2

Thay đổi cơ cấu thị trƣờng xuất khẩu của
SEAPRODEX HANOI

iii

Trang

44

51



LỜI NĨI ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế, sự cạnh tranh giữa các doanh
nghiệp ngày càng gay gắt và diễn biến phức tạp. Hầu hết các doanh nghiệp
nói chung đang phải đối mặt với môi trƣờng kinh doanh ngày càng biến động
và nhiều rủi ro. Để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp cần xác định cho
mình một chiến lƣợc kinh doanh đúng đắn. Chiến lƣợc kinh doanh cần linh
hoạt và phù hợp với môi trƣờng kinh doanh vốn luôn đổi thay của chính
doanh nghiệp đó, đặc biệt đối với các doanh nghiệp tham gia vào môi trƣờng
kinh doanh quốc tế.
Trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh, xuất nhập khẩu (XNK) các mặt
hàng thủy hải sản, các doanh nghiệp Việt Nam thƣờng phải đối mặt với 04
thách thức lớn, đó là: (1) nguồn ngun liệu khơng ổn định, đặc biệt ở khu
vực phía Bắc; (2) sự gia tăng các rào cản kỹ thuật về an toàn vệ sinh thực
phẩm ở các thị trường nhập khẩu; (3) việc khó tiếp cận các thị trường tiêu thụ
sản phẩm; và (4) khó tiếp cận nguồn vốn vay, đặc biệt đối với các doanh
nghiệp nhỏ.
Công ty CP XNK Thủy sản (SEAPRODEX HANOI) hoạt động trong
lĩnh vực sản xuất chế biến, kinh doanh XNK các mặt hàng thủy sản từ hơn 30
năm và đƣợc xem là đầu mối xuất khẩu các sản phẩm thủy sản ở khu vực phía
Bắc Việt Nam. Có thể nói, với bề dày kinh nghiệm sản xuất chế biến và XNK,
SEAPRODEX HANOI đã có đƣợc những mặt hàng xuất khẩu chủ lực đến
những thị trƣờng trọng điểm trong nhiều năm qua. Tuy nhiên, trong những
năm gần đây, thị trƣờng xuất khẩu của Công ty thƣờng bấp bênh và ẩn chứa
nhiều rủi ro, đó là: việc xuất khẩu thủy sản phải thƣờng xuyên đối mặt với
nhiều rào cản kỹ thuật do các nƣớc nhập khẩu đặt ra (đặc biệt là qui định kiểm
tra dƣ lƣợng nhiều loại kháng sinh từ thị trƣờng Nhật Bản - thị trƣờng truyền
1



thống của Công ty từ nhiều năm nay); các vụ kiện chống bán phá giá (hiện
nay SEAPRODEX HANOI vẫn đang bị áp mức thuế chống bán phá giá cao
nhất mặt hàng tôm sang thị trƣờng Hoa Kỳ); khủng hoảng tài chính làm nhu
cầu tiêu thụ tại thị trƣờng xuất khẩu giảm (thị trƣờng Liên minh Châu Âu).
Bên cạnh những khó khăn đến từ các thị trƣờng xuất khẩu là sự hạn chế và
thiếu ổn định của nguồn nguyên liệu thủy sản ở khu vực phía Bắc (nơi đặt nhà
máy chế biến của Công ty) đã làm giảm đáng kể kim ngạch xuất khẩu các sản
phẩm thủy sản của SEAPRODEX HANOI.
Xuất phát từ bối cảnh thị trƣờng và các yêu cầu cấp thiết trong giai
đoạn phát triển mới của Việt nam, hội nhập sâu và rộng hơn thông qua thực
hiện các cam kết tự do thƣơng mại với các nƣớc, khu vực và liên minh thuế
quan trên thế giới. SEAPRODEX HANOI đã quyết tâm đổi mới chiến lƣợc
kinh doanh, trong đó có định hƣớng nổi bật là “hƣớng đến thị trƣờng nội địa”
trong thời gian tới. Vấn đề đặt ra cho SEAPRODEX HANOI là làm thế nào
để có đƣợc một chiến lƣợc kinh doanh hữu hiện trên thị trƣờng nội địa hiện
nay dựa trên sự đa dạng hoá các sản phẩm cung cấp, hiểu biết sâu về văn hóa
tiêu dùng, thị hiếu, kênh phân phối,… để không những mở rộng đƣợc hoạt
động kinh doanh mà còn phát triển bền vững trên thị trƣờng trong dài hạn.
Song song với việc mở rộng sang thị trƣờng nội địa, SEAPRODEX HANOI
cũng có định hƣớng thay đổi cơ cấu thị trƣờng xuất khẩu, chủ động nguồn
ngun liệu, đa dạng hóa sản phẩm,… Với tính cấp thiết trong đổi mới chiến
lƣợc kinh doanh trong bối cảnh hội nhập, tôi quyết định chọn đề tài nghiên
cứu: “Chiến lược kinh doanh của Công ty CP XNK Thủy sản Hà Nội
(SEAPRODEX HANOI) trong bối cảnh hội nhập kinh tế”.
2. Tình hình nghiên cứu
Vấn đề nghiên cứu về chiến lƣợc kinh doanh hoạt động sản xuất kinh
doanh hải sản đã đƣợc nhiều nhà nghiên cứu khác thực hiện. Một trong số các
2



TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ, 2010. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 12
và cả năm 2009. Tài liệu phục vụ họp báo Chính phủ thƣờng kỳ ngày
05 tháng 01 năm 2010. Vụ Tổng hợp kinh tế quốc dân.
2. Công ty SEAPRODEX HANOI. Các tài liệu giới thiệu về Công ty, sản
phẩm, nhà máy chế biến, vùng nguyên liệu của SEAPRODEX HANOI.
3. Dự án TCP/VIE/3102 về Ngành thủy sản Việt Nam.
4. Đại học Havard, 2006. Chiến lược kinh doanh hiệu quả. Tp. Hồ Chí Minh:
Nhà xuất bản Tổng hợp.
5. Hồng Văn Hải, 2010. Quản trị chiến lược. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học
Quốc gia Hà Nội.
6. Michael E.Porter, 2011. Chiến lược cạnh tranh. Tp. Hồ Chí Minh: Nhà
xuất bản Trẻ.
7. Nguyễn Minh Đức, Đặng Nguyệt Minh, Phạm Hoàng Sa, 2009. Thị hiếu
của khác hàng siêu thị ở TP.HCM đối với sản phẩm đông lạnh. Tài liệu
khảo sát.
8. Nguyễn Hoa Khôi, Đồng Thị Thanh Phƣơng, 2007. Quản trị chiến lược. Hà
Nội: Nhà xuất bản Thống kê.
9. Nguyễn Thị Hồng Minh, 2012. “Để xuất khẩu thủy sản Việt Nam tiến xa
hơn”. Tạp chí Sài Gịn Tiếp Thị.
10. SEAPRODEX HANOI, 2007 - 2011. Báo cáo thường niên.
11. TNSVIETNAM, 2009. 6 xu hướng tiêu dùng lớn ở Việt Nam. Tài liệu
khảo sát.

3


Tiếng Anh
12. Nguyet A.Vu (2013), Fishery Industry in Vietnam, VietinbankSc Industry

Report.
13. Nguyen, H. D. (2003), Strengthening Firm Competitiveness in Seafood
Industry, presentation at the OECD Regional Workshop on Trade
Capacity Building and Private Sector Development in Asia,Cambodia:
Phnom Penh.
14. Nguyen, T. H. and V. T. Nguyen (2005) “Vietnamese Fishery: Current
Situation and Challenges in Global Integration”, Economic Research
322,3/2005, Hanoi: Institute of Economics of Vietnam.
15. Stanton, Emms & Sia (2010), Future Opprtunities in Vietnam’s Market
for Fish and Seafood, The Embassy of Canada in Vietnam.
Một số trang web
16. , Trang thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn.
17. . Trang thông tin điện tử Tổng cục Thống kê.
18. . Trang thông tin điện tử báo Hà Nội mới: Việt
Nam có tỷ lệ lao động nữ lớn nhất thế giới.
19. . Trang thông tin điện tử Cục Quản lý Chất
lƣợng Nông lâm sản và Thuỷ sản.
20. . Trang thông tin điện tử Tổng cục
Thủy sản.
21. . Trang thơng tin điện tử Tạp chí Thủy
sản Việt Nam.
22. . Trang thông tin điện tử Hiệp hội Chế biến và
Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam.
23. . Trang thơng tin điện tử Tạp chí thƣơng mại Thủy sản.

4




×