Tải bản đầy đủ (.pdf) (737 trang)

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết hóa học ( Luyện thi THPT quốc gia môn Hóa học )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.03 MB, 737 trang )

LTĐH

NGUYỄN ANH PHONG

ng

vi

et

bo

ok

.c

om

.v
n

GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI

PHIÊN BẢN MỚI NHẤT

kh
a

 DÀNH CHO HỌC SINH 10, 11, 12
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2 TRONG 1
 TÀI LIỆU DÀNH CHO GIÁO VIEN THAM KHAO



NHà XUấT BảN
ĐạI HọC SƯ PHạM TP Hồ CHÝ MINH


LTĐH

MỤC LỤC
Lời nói đầu
Giới thiệu chung về sách
Chương: Những vấn đề lý thuyết hóa học THPT tổng hợp..................................... 3

.v
n

Chương 1 : Ngun tử, bảng tuần hồn, liên kết hóa học, phản ứng hóa học. .... 165
Chương 2: Halogen, oxi lưu huỳnh,tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học. ........ 248

om

Chương 3: Sự điện ly, nhóm nito, nhóm Cacbon. ............................................... 309
Chương 4: Đại cương hóa học hữu cơ, hidrocacbon, andehit – axitcacboxylic. . 346
Chương 5: Este – lipit, cacbohidrat, các hợp chất chứa nito,polime. ................. 421

.c

Chương 6: Đại cương kim loại, kiềm – kiềm thổ – nhôm, crom – sắt – đồng. ... 530

ok


Chương 7: Mơ hình thí nghiệm, ứng dụng thực tế. ............................................. 611

kh
a

ng

vi

et

bo

Chương 8: Xác định và đếm số đồng phân.......................................................... 632


LTĐH
khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821

Chương
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT HÓA HỌC THPT
TỔNG HỢP
1.1 Những phản ứng trọng tâm cần nhớ

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HALOGEN
2F2 + 2NaOH → 2NaF + H 2 O + OF2 (NaOH loãng lạnh)
2F2 + 2H 2 O → 4HF + O 2

.v
n


SiO 2 + 4HF → SiF4 ↑ +2H 2 O
SiO 2 + 2F2 → SiF4 ↑ +O 2

om

S + 3F2 + 4H 2 O → H 2SO 4 + 6HF
5F2 + Br2 + 6H 2 O → 2HBrO3 + 10HF

ok

HCl + NaHCO3 → CO 2 + NaCl + H 2 O

.c

H O

2 →
Cl2  HCl + HClO

to

3Cl2 + 6KOH  5KCl + KClO3 + 3H 2 O

t o th­êng

t o th­êng

bo


Cl2 + 2KOH  KCl + KClO + H 2 O


et

Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H 2 O

5Cl2 + I 2 + 6H 2 O → 2HIO3 + 10HCl

vi

5Cl2 + Br2 + 6H 2 O → 2HBrO3 + 10HCl

ng

2Cl2 + 2Ca ( OH )  CaCl2 + Ca(OCl)2 + 2H 2 O

dung dòch

2

Cl2 + Ca ( OH )2 CaOCl2 + H 2 O


kh
a

Vôi sữa

Cl2 + SO 2 + 2H 2 O → 2HCl + H 2SO 4

4Cl2 + H 2S + 4H 2 O → 8HCl + H 2SO 4

MnO 2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H 2 O
K 2 Cr2 O7 + 14HCl → 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H 2 O
2KMnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 8H 2 O + 5Cl2
KClO3 + 6HCl → KCl + 3H 2 O + 3Cl2
NaClO3 + 6HCl → NaCl + 3H 2 O + 3Cl2

2HCl + NaClO → NaCl + Cl2 + H 2 O
2CaOCl2 + CO 2 + H 2 O → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO

3


LTĐH
Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong

CaOCl 2 + 2HCl → CaCl 2 + Cl 2 + H 2 O


đặc,t 0
NaBr + H 2SO 4 NaHSO 4 + HBr

đặc,t 0

2HBr + H 2SO 4 → SO 2 + Br2 + 2H 2 O

đặc,t 0
NaI + H 2SO 4 NaHSO 4 + HI


đặc,t 0
8HI + H SO H S + 4I + 4H O
2
4
2
2
2

đặc,t 0

.v
n

NaCl + H 2SO 4 NaHSO 4 + HCl
đặc,t 0

8HI + H 2SO 4 → H 2S + 4I 2 + 4H 2 O

om

PBr3 + 3H 2 O → H3PO3 + 3HBr
aù nh saù ng
2AgBr  2Ag + Br2


PI3 + 3H 2 O → H3 PO3 + 3HI

.c

O3 + 2HI → I 2 + O 2 + H 2 O


ok

NaClO + CO 2 + H 2 O → NaHCO3 + HClO

Na 2SO3 + Br2 + H 2 O → Na 2SO 4 + 2HBr
dpdd /mn

bo

Na 2SO3 + 6HI → 2NaI + S + 2I 2 + 3H 2 O

2NaCl + 2H 2 O  2NaOH + H 2 + Cl2


et

4HBr + O 2 → 2H 2 O + 2Br2

vi

Na 2SO3 + Cl2 + H 2 O → Na 2SO 4 + 2HCl

ng

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI OXI – LƯU HUỲNH
t0

Ag 2S + O 2  2Ag + SO 2


t0

kh
a

HgS + O 2  Hg + SO 2


3
t0
ZnS + O 2  ZnO + SO 2

2
O3 + 2HI → I 2 + O 2 + H 2 O
3
MnO2 ,t 0
KClO3 → KCl + O 2
2
2Ag + O3 → Ag 2 O + O 2
t0

2KMnO 4  K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2


2H 2 O 2 → 2H 2 O + O 2 ↑

4


LTĐH

khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821

2KI + O3 + H 2 O → I 2 + 2KOH + O 2
H 2 O 2 + KNO 2 → H 2 O + KNO3
H 2 O 2 + Ag 2 O → H 2 O + 2Ag + O 2

2H 2 O 2 → 2H 2 O + O 2 ↑
5H 2 O 2 + 2KMnO 4 + 3H 2SO 4 → 2MnSO 4 + 5O 2 + K 2SO 4 + 8H 2 O
H 2 O 2 + 2KI → I 2 + 2KOH

.v
n

3
MnO2 :t 0
KClO3  KCl + O 2

2
t9

4KClO3  3KClO 4 + KCl


om

SO 2 + Br2 + 2H 2 O → 2HBr + H 2SO 4

1
SO 2 + O 2 → SO3
2


H 2 O 2 + 2KI → I 2 + 2KOH

.c

H 2 S + Cl 2 (khí) → 2HCl + S
2H 2S + 3O 2 → 2SO 2 + 2H 2 O

ok

2H 2S + O 2 → 2S + 2H 2 O

bo

SO 2 + Cl2 + 2H 2 O → 2HCl + H 2SO 4

H 2S + 4Cl2 + 4H 2 O → 8HCl + H 2SO 4

et

H 2S + 4Br2 + 4H 2 O → 8HBr + H 2SO 4

vi

5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O → K 2SO 4 + 2MnSO 4 + 2H 2SO 4
SO 2 + Ca(OH) 2 → CaSO3 + H 2 O

ng

SO 2 + 2H 2S → 3S ↓ +2H 2 O

H 2S + Pb(NO3 ) 2 → PbS ↓ +2HNO3

kh
a

S + 3F2 → SF6

H 2S + CuCl2 → CuS+2HCl

H 2S + CuSO 4 → CuS ↓ +H 2SO 4
2AgNO3 + H 2S → Ag 2S ↓ +2HNO3
Na 2SO3 + Br2 + H 2 O → Na 2SO 4 + 2HBr
Na 2SO3 + 6HI → 2NaI + S + 2I 2 + 3H 2 O
4 K 2 Cr2 O7 + 7 H 2S + 9H 2SO 4 → 4 K 2SO 4 + 4 Cr2 ( SO 4 )3 + 16H 2 O

SO 2 + Fe 2 ( SO 4 )3 + 2H 2 O → 2FeSO 4 + 2H 2SO 4

S + 4HNO3 → SO 2 + 4NO 2 + 2H 2 O

5


LTĐH
Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong
to

SO 2 + 2Mg  S + 2MgO

to


S + 6HNO3  H 2SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O

Na2 S2 O3 + H 2 SO4 (loaõ ng) → Na2 SO 4 + S + SO2 + H 2 O
Na 2SO3 + H 2SO 4 → Na 2SO 4 + SO 2 + H 2 O
H 2 SO4 ñ + 3H 2 S → 4S + 4H 2 O
3H 2 SO4 ñ + H 2 S → 4SO2 + 4H 2 O
2FeS + 10H 2 SO 4 ñ → Fe2 ( SO 4 ) + 9SO2 + 10H 2 O
3

.v
n

S + 2H 2 SO4 ñ → 3SO2 + 2H 2 O
2FeCO3 + 4H 2 SO 4 ñ → Fe2 ( SO 4 ) + SO2 + 2CO2 + 4H 2 O
3

3

om

2Fe3O4 + 10H 2 SO4 ñ → 3Fe2 ( SO4 ) + SO2 + 10H 2 O
2FeO + 4H 2 SO4 ñ → Fe2 ( SO4 ) + SO2 + 4H 2 O
3

2

3

ok


SO2 + Cl2 + 2H 2 O → H 2SO 4 + 2HCl

.c

2Fe ( OH ) + 4H 2 SO4 ñ → Fe2 ( SO4 ) + SO2 + 6H 2 O
SO2 + Br2 + 2H 2 O → H 2SO 4 + 2HBr

bo

H 2 S + 4Cl2 + 4H 2 O → H 2SO 4 + 8HCl
H 2 S + CuSO 4 → CuS + H 2 SO 4

et

3SO 2 + 2 HNO3 + 2 H 2 O → 2 NO + 3 H 2 SO 4

vi

H 2S + 8HNO3 → H 2SO 4 + 8NO 2 + 4H 2 O

S + 6HNO3 → H 2SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O

ng

H 2 S + 4Br2 + 4H 2 O → H 2SO 4 + 8HBr

kh
a

3

điệ n phâ n dd

Fe2 ( SO4 ) + 3H 2 O  2Fe + 3H 2 SO4 + O2
3
2
1
dp
CuSO4 + H 2 O → Cu + H 2 SO 4 + O2
2
SO3 + H 2 O → H 2 SO4

C + 2H 2 SO4 ñ → CO2 + 2SO2 + 2H 2 O
Cu2 S + 6H 2 SO4 (ñ / n) → 2CuSO 4 + 5SO2 + 6H 2 O

2Fe + 6H 2 SO4 (ñ / n) → Fe2 ( SO 4 ) + 3SO2 + 6H 2 O
3

2Ag + 2H 2 SO4 (ñ / n) → Ag2 SO4 + SO2 + 2H 2 O
t0

2FeSO4 + 2H 2 SO 4 (ñ / n)  Fe2 (SO 4 )3 + SO2 + 2H 2 O


6


LTĐH
khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NITƠ – PHỐTPHO

1
NO + O 2 → NO 2
N 2 + 6Li → 2Li3 N
2
1
t0
KNO3  KNO 2 + O 2

2
6HNO3 + S → H 2SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O

4H + + NO3 + 3e → NO + 2H 2 O


4HNO3 + 3e → 3NO3 + NO + 2H 2 O

t0

t0

NH 4 Cl + NaNO 2  N 2 + 2H 2 O + NaCl


.c

2NH3 + 3Cl2 → N 2 + 6HCl

om

NaNO3(r) + H2 SO4 ñ  NaHSO4 + HNO3 ↑



.v
n

NH + + OH − → NH3 ↑ + H 2 O
4

ok

1
2NO 2 + O 2 + H 2 O → 2HNO3
2
3NO 2 + H 2 O → 2HNO3 + NO

bo

2NO 2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO 2 + H 2 O
t0

NH 4 NO 2  N 2 + 2H 2 O


et

t0

NH 4 NO3  N 2 O ↑ +2H 2 O



ng

vi

1
t0
NaNO3  NaNO 2 + O 2

2
t0

2NH3 + 3CuO  3Cu + N 2 + 3H 2 O


kh
a

( NH 4 )2 CO3

t0

 CO 2 + 2NH3 + H 2 O


H 2SO 4 (đặc) + NaNO3 (rắn ) NaHSO 4 + HNO3

(

HCl 0 −50


)

+
C6 H5 NH 2 + HNO 2 + HCl  C6 H5 N 2 Cl + 2H 2 O


H 2 NCH 2 COOH + HNO2 → HO − CH 2 COOH + N 2 + H 2 O
t0

4NH3 + 3O 2  2N 2 + 6H 2 O


t 0 ;xt

4NH3 + 5O 2  4NO + 6H 2 O


t0

2NH 4 Cl + Ca ( OH )2  2NH3 + CaCl2 + 2H 2 O

t0

NH 4 Cl  NH3 + HCl


7


LTĐH

Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong
0

t

( NH 4 )2 SO4  2NH3 + SO2 + H 2O +

1
O2
2

1
t0
Cu(NO3 ) 2  CuO + 2NO 2 + O 2

2
0

200 C,200atm
Điều chế ure: CO 2 + 2NH3  ( NH 2 )2 CO + H 2 O


( NH 2 )2 CO + 2H 2O → ( NH 4 )2 CO3

.v
n

Sản xuất supephotphat đơn:
Ca 3 ( PO 4 )2 + 2H 2SO 4 → Ca(H 2 PO 4 ) 2 + 2CaSO 4 ↓


Ca 3 ( PO 4 )2 + 4H3PO 4 → 3Ca ( H 2 PO 4 )2
t0

ok

t0

.c

3Ca + 2P  Ca 3 P2

Ca 3 P2 + 6HCl → 3PH3 + 3CaCl2
Điều chế P trong công nghiệp:

om

Sản xuất supephotphat kép:
Ca 3 ( PO 4 )2 + 3H 2SO 4 → 2H3PO 4 + 3CaSO 4 ↓

Ca 3 ( PO 4 )2 + 3SiO 2 + 5C  3CaSiO3 + 2P + 5CO

t0

bo

2P + 5H 2 SO4 (ñ)  2H3 PO 4 + 5SO2 + 2H 2 O


et


Phân nitrophotka là hỗn hợp KNO3

( NH 4 )2 HPO4
( NH 4 )2 HPO4



Phân amophot là hỗn hợp: NH 4 H 2 PO 4



to

vi

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CACBON – SILIC

ng

C + H 2 O  CO + H 2


CO 2 + Na 2SiO3 + H 2 O → H 2SiO3 ↓ + Na 2 CO3
H SO /đặ c

kh
a

2 4
HCOOH  CO + H 2 O



2Mg + CO 2 → 2MgO + C

2Mg + SO 2 → 2MgO + S
2
2H + + CO3 − → CO 2 + H 2 O


H + + HCO3 → CO 2 ↑ + H 2 O

2
OH − + HCO3 → CO3 − + H 2 O

CO 2 + Na 2 CO3 + H 2 O → 2NaHCO3
Na 2 CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO 2 + H 2 O
C + 2CuO → CO 2 + 2Cu

8

to

C + 2H 2 O  CO 2 + 2H 2



LTĐH
khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821
t0


C + 4HNO3  CO 2 + 4NO 2 + 2H 2 O

t0

C + 2H 2SO 4  CO 2 + 2SO 2 + 2H 2 O

t0

3C + 2KClO3  2KCl + 3CO 2

t0

C + CO 2  2CO

t0

2Mg + Si  Mg 2Si


t0

t0

SiO 2 + 2Mg  Si + 2MgO


Si + 2NaOH + H 2 O → Na 2SiO3 + 2H 2 ↑

ok


Na 2SiO3 + 2HCl → H 2SiO3 ↓ +2NaCl

.c

to

SiO2 + 2C  Si + 2CO


om

SiO 2 + Na 2 CO3 (nãng ch¶y)  Na 2SiO3 + CO 2


.v
n

t0

SiO 2 + 2NaOH(nãng ch¶y)  Na 2SiO3 + H 2 O


CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HIDROCACBON
1500o C,  n

bo

2CH 4  CH ≡ CH + 3H 2

C4 H10  CH 4 + C3 H 6



et

cracking

Al4 C3 + 12H 2 O → 4Al(OH)3 ↓ +3CH 4
CaO,t 0

vi

CH3COONa + NaOH  CH 4 ↑ + Na 2 CO3


ng

2F2 + CH 4 → C + 4HF

CH 2 = CH 2 + Br2 → CH 2 Br − CH 2 Br

kh
a


t0
=
→ =
CH 2 CH − CH3 + Cl2  CH 2 CH − CH 2 Cl + HCl

t0

CH CH − CH Cl + H O  CH CH − CH − OH + HCl
→ =
2
2
2
2
2
 =

3CH 2 = CHCH3 + 2KMnO 4 + 4H 2 O → 3CH 2 ( OH ) − CH ( OH ) CH3

+2MnO 2 ↓ +2KOH
3CH 2 = 2 + 2KMnO 4 + 4H 2 O → 3CH 2 ( OH ) − CH 2 ( OH )
CH

+2MnO 2 ↓ +2KOH
3C 6 H5 − CH = CH 2 + 2KMnO 4 + 4H 2 O → 3C 6 H5 − CH ( OH ) − CH 2 OH
+ 2MnO2 + 2KOH

9


LTĐH
Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong
ancol,t 0

CH3 − CH 2 Br + KOH  CH 2 CH 2 + KBr + H 2 O
→ =
CaC2 + 2H 2 O → Ca ( OH )2 + CH ≡ CH


CAg ≡ CAg + 2HCl → CH ≡ CH + 2AgCl ↓
KMnO

4→
ankin  MnO 2 ↓

Hg 2 +

CH ≡ CH + H 2 O  CH3CHO


to , p

om

cao →
C6 H5Cl + 2NaOH  C6 H5ONa + NaCl + H 2 O

.v
n

3C 2 H 2 + 8KMnO 4 + 4H 2 O → 3 KOOC – COOK + 8MnO 2 + 2KOH +
2H 2 O
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CHẤT CĨ VỊNG
BENZEN

HCOOC6 H5 + 2NaOH → C6 H5ONa + HCOONa + H 2 O

.c


C6 H5 − NH3Cl + NaOH → C6 H5 − NH 2 + NaCl + H 2 O

OH − C6 H 4 − CH3 + NaOH → ONa − C6 H 4 − CH3 + H 2 O

ok

C6 H5 − OH + NaOH → C6 H5 − ONa + H 2 O

C6 H5COOCH3 + NaOH → C6 H5COONa + CH3OH

bo

HO − C6 H 4 − OH + 2NaOH → NaO − C6 H 4 − ONa + 2H 2 O

et

C6 H5 − NH3Cl + NaOH → C6 H5 − NH 2 + NaCl + H 2 O

C6 H5ONa + CO 2 + H 2 O → C6 H5OH ↓ + NaHCO3

vi

C6 H5 NH 2 + HCl → C6 H5 NH3Cl

ng

1
C6 H5 − OH + Na → C6 H5 − ONa + H 2
2


kh
a

C6 H5OH + 3Br2 → ( Br )3 C6 H 2 OH ↓ +3HBr
(Tr¾ng)

C 6 H5OH + 3HNO3 → C 6 H 2 OH ( NO 2 )3 ↓ + 3H 2 O

C6 H5OH + ( CH3CO )2 O → CH3COOC6 H5 + CH3COOH

C6 H5OH + CH3COCl → CH3COOC6 H5 + HCl

HCOOCH 2 − C6 H5 + NaOH → HOCH 2 − C6 H5 + HCOONa
CH3COOC6 H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6 H5 − ONa + H 2 O

Điều chế phenol và axeton
CH =CHCH /H +

2
3
2
2 4→
C6 H 6  C6 H5CH ( CH3 )2 (cumen) 


10

O kk;H SO



LTĐH
khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821

C6 H5OH + CH3COCH3

C6 H5 NH 2 + 3Br2 → ( Br )3 C6 H 2 NH 2 ↓ +3HBr
C6 H5 − CH = CH 2 + Br2 → C6 H5 − CHBr − CH 2 Br
HO − C6 H 4 − CH3 + 2Br2 → HO − C6 H 2 − CH3 (Br) 2 + 2HBr

H3C − C6 H 4 OH + 3Br2 → ( Br )3 C6 H1 (CH3 )OH ↓ +3HBr

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI
ANCOL – ANDEHIT – AXIT – ESTE
t o ,ZnO,CrO

.v
n

3
CO + 2H 2 → CH3OH
t0

CH3Cl + NaOH  CH3OH + NaCl

HCHO + H 2  CH3OH


om

Ni


t0

leâ n men

C6 H12 O6  2CO2 + 2C2 H 5OH

t0

.c

CH 2 CH − CH 2 Cl + H 2 O  CH 2 CH − CH 2 OH + HCl
=
→ =

ok

CH3OH + CuO  HCHO + Cu + H 2 O

t0

bo

C2 H5OH + CuO  CH3CHO + Cu + H 2 O


et

3CH 2 = 2 + 2KMnO 4 + 4H 2 O → 3CH 2 (OH) − CH 2 (OH)
CH


+2MnO 2 ↓ +2KOH

ng

vi

1
C2 H5OH + Na → C2 H5ONa + H 2
2
C2 H5OH + CH3COOH  CH3COOC2 H5 + H 2 O
t0

RCHO + 2Cu ( OH )2 + NaOH  RCOONa + Cu 2 O ↓ +3H 2 O


kh
a

RCHO + 2  Ag ( NH3 )2  OH → RCOONH 4 + 2Ag ↓ +3NH3 + H 2 O



1
xt,t 0
CH3CHO + O 2  CH3COOH

2
xt,t 0


CH 4 + O 2  HCHO + H 2 O

t0

C2 H5OH + CuO  CH3CHO + Cu + H 2 O

t0

CH3OH + CuO  HCHO + Cu + H 2 O

Hg 2 + /800 C

CH ≡ CH + H 2 O  CH3CHO


11


LTĐH
Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong
PdCl ;CuCl

2
2
2CH 2 CH 2 + O 2 → 2CH3CHO
=

CH3COOCH = 2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
CH
1

xt
RCH 2 OH + O 2  RCHO + H 2 O

2
RCH 2 OH + O 2  RCOOH + H 2 O

xt

CH 2 = CHCl + NaOH → CH 2 = CH − OH → CH3CHO
CH3 − CHCl2 + NaOH → CH3 − CH(OH) 2 → CH3 − CHO
CH3COOCH = 2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
CH

.v
n

= C(CH3 )CHO + 2Br2 + H 2 O → CH 2 Br − BrC(CH3 )COOH + 2HBr
CH 2
AgNO / NH

3
3
HCOOH → 2Ag
AgNO / NH

om

3
3
HCOOCH3 → 2Ag


Ni,t o

HCHO + H 2  CH3OH


AgNO / NH

3
3
Glucozo → 2Ag
AgNO / NH

men giÊm

bo

3
3
HCOONa → 2Ag

ok

RCHO + Br2 + H 2 O → RCOOH + 2HBr

.c

Ni,t o

RCHO + H 2  RCH 2 OH



C2 H5OH + O 2 → CH3COOH + H 2 O
chaù y

et

CH3COOC2 H 5 + 5O2  4CO2 + 4H 2 O

xt,t 0

vi

CH3OH + CO  CH3COOH


kh
a

ng

7
chaù y
CH3COOCH3 + O2  3CO2 + 3H 2 O

2
5
xt,t 0
C4 H10 + O 2  2CH3COOH + H 2 O


2
chaù y

HCOOCH3 + 2O2  2CO2 + 2H 2 O


1
Mn 2 + ,t o

CH3CHO + O 2  CH3COOH
2
13
chaù y
CH3COOC3 H 7 + O2  5CO2 + 5H 2 O

2
CH3CH 2 COOH + NaOH → CH3CH 2 COONa + H 2 O
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
H O,H + ,t 0

2
R − X  R − C ≡ N  RCOOH


KCN

12



LTĐH
khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821

CH3COOCH 2 CH 2 Cl + 2NaOH → CH3COONa + NaCl + HOCH 2 CH 2 OH
ClH3 N − CH 2 COOH + 2NaOH → H 2 N − CH 2 COONa + NaCl + 2H 2 O

CH3CCl3 + 3NaOH → CH3C(OH)3 → CH3COOH → CH3COONa
4NaOH + CH3COOC(Cl) 2 − CH3 → 2CH3COONa + 2NaCl + 2H 2 O
2CH3COOH + Cu ( OH )2 → ( CH3COO )2 Cu + 2H 2 O

Axit adipic HOOC − [ CH 2 ]4 − COOH
CH 2 = CH − COOH + Br2 → CH 2 Br − CHBr − COOH
HCOOH + Br2 → CO 2 + 2HBr

om

CaC2 + 2H 2 O → Ca ( OH )2 + CH ≡ CH

.v
n

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H 2 O

CaO.t 0

CH3COONa + NaOH  CH 4 + Na 2 CO3


.c


CH3COOH + KHCO3 → CH3COOK + CO 2 + H 2 O
H2SO4 ñ

ok

CH3COOH + NaClO → CH3COONa + HClO

→
CH3COOH + CH3OH ← CH3COOCH3 + H 2 O

bo

2CH3COOH + Mg → ( CH3COO )2 Mg + H 2

2CH3COOH + Cu ( OH )2 → ( CH3COO )2 Cu + 2H 2 O

et

2CH3COOH + CaCO3 → ( CH3COO )2 Ca + CO 2 + H 2 O

vi

CH3COOH + CH ≡ CH → CH 2 = CCH3
CHOO

kh
a

ng


Nhớ 4 loại axit béo quan trọng sau:
Axit panmitic: C 15 H 31 COOH
Axit stearic: C 17 H 35 COOH
Axit oleic: C 17 H 33 COOH
Axit linoleic: C 17 H 31 COOH

M=256
M=284
M=282
M=280

+ 3NaOH → 3C17 H35 COONa + C 3 H5 ( OH
( C17 H35COO )3 C3 H5     )3
C6 H 7 O 2 ( OH )3 + 2 ( CH3CO )2 O → HO − C6 H 7 O 2 ( OOCCH3 )2 + 2CH3COOH
C6 H 7 O 2 ( OH )3 + 3 ( CH3CO )2 O → C6 H 7 O 2 ( OOCCH3 )3 + 3CH3COOH

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI
KIM LOẠI KIỀM THỔ
2
Ca 2+ + CO3 − → CaCO3 ↓

13


LTĐH
Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong

2
OH − + HCO3 → CO3 − + H 2 O


2
Ca 2+ + CO3 − → CaCO3 ↓

3Ca 2+ + 2PO3− → Ca 3 ( PO 4 )2 ↓
4
2
Mg 2+ + CO3 − → MgCO3 ↓

2
Ca 2+ + CO3 − → CaCO3 ↓

3Mg 2+ + 2PO3− → Mg3 ( PO 4 )2 ↓
4

2
OH − + HCO3 → CO3 − + H 2 O

Ba 2+ + SO 2− → BaSO 4
4
2
Ba 2+ + CO3 − → BaCO3 ↓

2
2H + + CO3 − → CO 2 ↑ + H 2 O

t0

Ca ( HCO3 )2  CaCO3 + CO 2 + H 2 O

Na 2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO 2 + H 2 O


.c

Na 2 CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO 2 + H 2 O

om


H + + SO 2− + HCO3 + Ba 2+ → BaSO 4 + CO 2 + H 2 O
4

.v
n

2
Ba 2+ + CO3 − → BaCO3 ↓


H + + HCO3 → CO 2 + H 2 O

ok


Ca 2+ + HCO3 + OH − → CaCO3 ↓ + H 2 O

bo


Ca 2+ + Ba 2+ + 2HCO3 + 2OH − → CaCO3 ↓ + BaCO3 + 2H 2 O


et

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NHÔM – CROM

vi

Al3+ + 3OH − → Al ( OH )3 ↓
thủ y phâ n

thủ y phaâ n

Al3+ → H +

ng


AlO2 → OH −

Al ( OH )3 + OH − → AlO − + 2H 2 O
2

3Na 2 CO3 + 2AlCl3 + 3H 2 O → 2Al(OH)3 + 3CO 2 + 6NaCl

kh
a

3Na 2S + 2AlCl3 + 6H 2 O → 6NaCl + 2Al(OH)3 + 3H 2S

CO 2 + NaAlO 2 + 2H 2 O → Al ( OH )3 + NaHCO3
Ba + 2H 2 O → Ba ( OH )2 + H 2


Ba ( OH )2 + Al2 O3 → Ba(AlO 2 ) 2 + H 2 O

3
Al + NaOH + H 2 O → NaAlO 2 + H 2
2
3

Al + OH − + H 2 O → AlO 2 + H 2 ↑
2
Al2 O3 + 2NaOH + H 2 O → 2NaAlO 2 + 2H 2 O
2 →
NH3  OH −
H O

14

Al3+ + 3OH − → Al ( OH )3 ↓


LTĐH
khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821

8Al + 30HNO3 → 8Al ( NO3 )3 + 3NH 4 NO3 + 9H 2 O

AlO − + H + + H 2 O → Al ( OH )3
2
Al4 C3 + 12H 2 O → 4Al ( OH )3 ↓ +3CH 4

8Al + 5OH − + 3NO3 + 2H 2 O → 8AlO − + 3NH3

2

to

2Al2 O3 + 9C  Al 4 C 3 + 6CO


.v
n

3
Al + 3H + → Al3+ + H 2
2
2CrO3 + 2NH3 → Cr2 O3 + N 2 + 3H 2 O
0

t

( NH 4 )2 Cr2 O7  Cr2 O3 +

N 2 + 4H 2 O

3CuO + 2NH3 → 3Cu + N 2 + 3H 2 O

om

K 2 Cr2 O7 + S → Cr2 O3 + K 2 SO 4          

(mµu vµng)


(mµu da cam)

ok

2
2CrO 2− + 2H +  Cr2 O7 − + H 2 O
4

.c

2Cr +3 + 3Br2 + 16OH − → 2CrO 2− + 6Br − + 8H 2 O
4

bo

Trong môi trường axit Zn dễ khử muối Cr+3 về Cr+2. Zn + 2Cr +3 → 2Cr +2 + Zn +2
K 2 Cr2 O7 + 2KOH → 2K 2 Cr2 O 4 + H 2 O

et

3CrO3 + 2H 2 O → H 2 CrO 4 + H 2 Cr2 O7

K 2 Cr2 O7 + 6KI + 7H 2SO 4 → Cr2 ( SO 4 )3 + 4K 2SO 4 + 3I 2 + 7H 2 O

vi

K 2 Cr2 O7 + 6FeSO 4 + 7H 2SO 4 → Cr2 ( SO 4 )3 + 3Fe 2 ( SO 4 )3 + K 2SO 4 + 3I 2 + 7H 2 O

ng


2CrO3 + 2NH3 → Cr2 O3 + N 2 + 3H 2 O

kh
a

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI SẮT
SO 2 + Fe 2 ( SO 4 )3 + 2H 2 O → 2FeSO 4 + 2H 2SO 4
FeS2 + 2HCl → FeCl2 + S + H 2S

FeS 2 + 18HNO3 → Fe ( NO3 )3 + 2H 2SO 4 + 15NO 2 + 7H 2 O
FeS + 2HCl → FeCl2 + H 2S

Fe 2 O3 + 3H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 )3 + 3H 2 O

Na 2S + FeCl2 → FeS ↓ +2NaCl
Fe 2+ + Ag + → Fe3+ + Ag
2Fe3+ + 2I − → 2Fe 2+ + I 2

2FeCl3 + 2KI → 2KCl + 2FeCl2 + I 2

15


LTĐH
Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong

2FeCl3 + 2HI → 2FeCl2 + I 2 + 2HCl

Fe2 O3 + 6HI → 2FeI 2 + I 2 + 3H 2 O


2Fe + 6H 2 SO4 (ñ / n) → Fe2 ( SO 4 ) + 3SO2 + 6H 2 O
3

2FeS2 + 14H 2 SO 4 ñ → Fe2 ( SO 4 )
2FeS + 10H 2 SO 4 ñ → Fe2 ( SO 4 )

3

+ 15 SO2 + 14H 2 O

3

+ 9SO2 + 10H 2 O

2FeCO3 + 4H 2 SO 4 ñ → Fe2 ( SO 4 )

+ 2CO2 + SO2 + 4H 2 O

2Fe ( OH )

3

+ 4H 2 SO4 ñ → Fe2 ( SO 4 )

2FeO + 4H 2 SO 4 ñ → Fe2 ( SO 4 )

3

+ SO2 + 6H 2 O


+ SO2 + 4H 2 O

2Fe3O4 + 10H 2 SO 4 ñ → 3Fe2 ( SO 4 )

3

+ SO2 + 10H 2 O

om

2

.v
n

3

2FeSO4 + 2H 2 SO 4 ñ → Fe2 ( SO 4 ) + SO2 + 2H 2 O
3

.c

H 2 SO4 + 2NH3 → ( NH 4 ) SO4

2Fe

3+

→ Fe


+ Cu → 2Fe

+ Cu
2+

+ Cu 2+

Fe + 2H + → Fe 2+ + H 2 ↑

bo

Fe + Cu

2+

ok

2

2+

et

Fe + 2Fe3+ → 3Fe 2+
3Na 2 CO3 + 2FeCl3 + 3H 2 O → 2Fe(OH)3 + 3CO 2 + 6NaCl

vi

2
3CO3 − + 2Fe3+ + 3H 2 O → 2Fe ( OH )3 + 3CO 2


ng

Fe3+ + 3OH − → Fe ( OH )3 ↓
Fe 2+ + 2OH − → Fe ( OH )2 ↓

kh
a

FeS + 2H + → Fe 2+ + H 2S

2Fe 2+ + Br2 → 2Fe3+ + 2Br −

2Fe3+ + H 2S → 2Fe 2+ + S ↓ +2H +

7
to
2FeS + O 2  Fe 2 O3 + 2SO 2

2
11
t0
2FeS2 + O 2  Fe 2 O3 + 4SO 2

2

5Fe 2+ + MnO 4 + 8H + → 5Fe3+ + Mn 2+ + 4H 2 O

1
FeCl2 + Cl2 → FeCl3

2

16


LTĐH
khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821

3
Fe + Cl2 → FeCl3
2
1
t0
2Fe(NO3 ) 2  Fe 2 O3 + 4NO 2 + O 2

2
0
3
t
2Fe(NO3 )3  Fe 2 O3 + 6NO 2 + O 2

2
FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO 2 + H 2 O

2Fe3+ + S2− → 2Fe 2+ + S ↓

.v
n



3Fe 2+ + NO3 + 4H + → 3Fe3+ + NO + 2H 2 O

+
Fe 2+ + 2NH3 + 2H 2 O → Fe ( OH )2 ↓ +2NH 4

Fe3+ + 3NH3 + 3H 2 O → Fe ( OH )3 ↓ +3NH +
4

om

Fe 2+ + S2− → FeS ↓

.c

FeCl2 + 3AgNO3 → Fe ( NO3 )3 + 2AgCl ↓ + Ag ↓

t <5700

ok

t >5700

Fe + H 2 O  FeO + H 2 ↑


3Fe + 4H 2 O  Fe3O 4 + 4H 2 ↑


bo


10FeSO 4 + 2KMnO 4 + 8H 2SO 4 → 5Fe 2 ( SO 4 )3 + 2MnSO 4 + K 2SO 4 + 8H 2 O

kh
a

ng

vi

et

1.2 Những về đề cần chú ý về lý thuyết hóa học hữu cơ
a. Những chất làm mất màu dung dịch nước brom,cộng H 2
Trong chương trình hóa học PTTH, các chất phổ biến làm mất màu nước brom là:
(1). Những chất có liên kết khơng bền (đơi, ba) trong gốc hidrocacbon
(2). Những chất chứa nhóm – CHO
(3). Phenol, anilin, ete của phenol
(4). Xicloankan vòng 3 cạnh.
(5). H 2 có thể cộng mở vịng 4 cạnh nhưng Br 2 thì khơng.
b. Hợp chất chứa N.Các loại muối của amin với HNO 3 , H 2 CO 3 , Ure
Với những hợp chất đơn giản và thường gặp như amin, aminoaxit hay peptit,
các bạn sẽ dễ dàng nhận ra ngay. Bởi vì đề bài thường cho CTPT nên rất nhiều bạn
sẽ gặp khơng ít lúng túng khi gặp phải các hợp chất là:
+ Muối của Amin và HNO 3 ví dụ CH3 NH3 NO3 ,CH3CH 2 NH3 NO3
( CH3 NH3 )2 CO3

+ Muối của Amin và H 2 CO 3 ví dụ: CH3 NH3 HCO3
CH NH CO NH
3
3

4
 3

17


LTĐH
Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong

c. Các hợp chất tác dụng với AgNO 3 /NH 3 .
+ Ankin đầu mạch
+ Andehit và các hợp chất chứa nhóm – CHO như (HCOOR, Glucozơ, Mantozơ…)
Chú ý: Với loại hợp chất kiểu

kh
a

ng

vi

et

bo

ok

.c

om


.v
n

Ag
AgNO3 / NH3
CH ≡ C − R − CHO → ↓ 

CAg ≡ C − R − COONH 4
Phản ứng tạo kết tủa với phản ứng tráng gương là khác nhau.
d. Những chất phản ứng được với Cu(OH) 2
+ Ancol đa chức và các chất có 2 nhóm – OH gần nhau tạo phức màu xanh lam
với Cu(OH) 2
Ví dụ: etylen glycol C 2 H 4 (OH) 2 và glixerol C 3 H 5 (OH) 3
Những chất có nhóm –OH gần nhau: Glucơzơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ
+ Axit cacboxylic
+ Đặc biệt: Những chất có chứa nhóm chức anđehit khi cho tác dụng với
Cu(OH) 2 /NaOH nung nóng sẽ cho kết tủa Cu 2 O màu đỏ gạch
+ Peptit và protein
Peptit: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím
Đó là màu của hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên
với ion đồng
Protein: Có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím
e. Những chất phản ứng được với NaOH
+ Dẫn xuất halogen
+ Phenol
+ Axit cacboxylic
+ Este
+ Muối của amin R – NH 3 Cl + NaOH → R – NH 2 + NaCl + H 2 O
+ Amino axit

+ Muối của nhóm amino của amino axit
HOOC – R – NH 3 Cl + 2NaOH → NaOOC – R – NH 2 + NaCl + 2H 2 O
f. Những chất phản ứng được với HCl
Tính axit sắp xếp tăng dần: Phenol < axit cacbonic < axit cacboxylic < HCl
Nguyên tắc: axit mạnh hơn đẩy axit yếu hơn ra khỏi muối
+ Phản ứng cộng của các chất có gốc hiđrocacbon khơng no. Điển hình là gốc:
vinyl CH 2 = CH –
+ Muối của phenol
+ Muối của axit cacboxylic
+ Amin
+ Aminoaxit

18


LTĐH
khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821

kh
a

ng

vi

et

bo

ok


.c

om

.v
n

+ Muối của nhóm cacboxyl của axit
NaOOC – R – NH 2 + 2HCl → HOOC – R – NH 3 Cl + NaCl
g. Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, màu đỏ, khơng đổi màu
+ Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ (thơng thường là tính chất của
axit) gồm:
+ Axit cacboxylic
+ Aminoaxit: x (H 2 N)R(COOH) y (y > x)
+ Muối của các bazơ yếu và axit mạnh
+ Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh (thơng thường là tính chất của
bazơ) gồm:
+ Amin (trừ anilin)
+ Aminoaxit: x (H 2 N)R(COOH) y (x > y)
+ Muối của axit yếu và bazơ mạnh
h. So sánh nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy
A. Với các hợp chất hữu cơ
Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần (hay giảm dần) của nhiệt độ sơi, nhiệt độ
nóng chảy là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các câu hỏi về hợp chất hữu
cơ, đặc biệt là phần các hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức.
Thực ra dạng bài này khơng hề khó. Các bạn chỉ cần nắm vững nguyên tắc để so
sánh là hồn tồn có thể làm tốt. Tiêu chí so sánh nhiệt độ sơi và nóng chảy (nc)
của các chất chủ yếu dựa vào 3 yếu tố sau:
1. Phân tử khối: thông thường, nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất

có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy càng cao. Ví dụ:
metan CH 4 và pentan C 5 H 12 thì pentan có nhiệt độ sơi cao hơn.
2. Liên kết Hydro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có
liên kết hydro sẽ có nhiệt độ sơi cao hơn: ví dụ CH 3 COOH có nhiệt độ sôi cao hơn
HCOOCH 3
3. Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sơi càng thấp. Ví
dụ: ta xét hai đồng phân của pentan (C 5 H 12 ) là pentan: CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3
và neo-pentan C(CH 3 ) 4 . Phân tử neo-pentan có mạch nhánh nên sẽ có nhiệt độ sôi
thấp hơn đồng phân mạch thẳng là pentan.
Một số chú ý khi làm bài:
Các bài thường gặp trong đề thi hoặc các bộ đề luyện tập đó là sắp xếp theo chiều
tăng dần, hoặc giảm dần nhiệt độ sôi, với kiểu dạng đề như thế, chúng ta chỉ cần
nắm rõ các tiêu chí sau:
AI.Với Hidrocacbon
Đi theo chiều tăng dần của dãy đồng đẳng (Ankan, Anken, Ankin, Aren...) thì
nhiệt độ sơi tăng dần vì khối lượng phân tử tăngVD: C 2 H 6 > CH 4
– Với các Ankan, Anken, Ankin, Aren tương ứng thì chiều nhiệt độ sơi như sau:
Ankan < Anken < Ankin < Aren
19


LTĐH
Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong

Nguyên nhân: khối lượng phân tử của các chất là tương đương nhưng do tăng
về số lượng nối pi nên dẫn đến nhiệt độ sôi cao hơn (mất thêm năng lượng để phá
vỡ liên kết pi)
– Với các đồng phân thì đồng phân nào có mạch dài hơn thì có nhiệt độ sơi cao hơn.
– Với các dẫn xuất R-X, nếu khơng có liên kết hidro, nhiệt độ sôi sẽ càng cao khi
X hút e càng mạnh. Ví dụ: C4 H10 < C4 H9 Cl


kh
a

ng

vi

et

bo

ok

.c

om

.v
n

– Dẫn xuất halogen của anken sơi và nóng chảy ở nhiệt độ thấp hơn dẫn xuất của
ankan tương ứng.
– Dẫn xuất của benzen: Đưa một nhóm thế đơn giản vào vịng benzen sẽ làm tăng
nhiệt độ sôi.
AII. Với hợp chất chứa nhóm chức
a/ Các chất cùng dãy đồng đẳng: chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn thì
nhiệt độ sơi lớn hơn
Ví dụ: – CH 3 OH và C 2 H 5 OH thì C 2 H 5 OH có nhiệt độ sôi cao hơn.
– CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO thì C 2 H 5 CHO có nhiệt độ sơi cao hơn.

b/ Xét với các hợp chất có nhóm chức khác nhau
Nhiệt độ sơi của rượu, andehit, acid, xeton, este tương ứng theo thứ tự sau:
– Axit > ancol > amin > andehit .
– Xeton và este > andehit
– Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > C x H y
c/ Chú ý với ancol và axit
Các gốc đẩy e ankyl (– CH 3 , – C 2 H 5 ...) sẽ làm tăng nhiệt độ sơi do liên kết H
bền hơn.
Ví dụ: CH 3 COOH < C 2 H 5 COOH
– Các gốc hút e (Phenyl, Cl ...) sẽ làm giảm nhiệt độ sôi do liên kết H sẽ giảm
bền đi.
Ví dụ: Cl-CH2 COOH < CH3 COOH (độ hút e giảm dần theo thứ tự F > Cl > Br >
I)
d/ Chú ý với các hợp chất thơm có chứa nhóm chức –OH, –COOH, –NH 2
– Nhóm thế loại 1 (chỉ chứa các liên kết sigma như: (– CH 3 , – C 3 H 7 ...) có tác
dụng đẩy e vào nhân thơm làm liên kết H trong nhóm chức bền hơn nên làm tăng
nhiệt độ sơi.
– Nhóm thế loại 2 (chứa liên kết pi như NO 2 , C 2 H 4 ...) có tác dụng hút e của nhân
thơm làm liên kết H trong nhóm chức kém bền đi nên làm giảm nhiệt độ sơi
– Nhóm thế loại 3 (các halogen: – Br, – Cl, – F, – I...) có tác dụng đẩy e tương tự
như nhóm thế loại 1
e/ Chú ý thêm khi so sánh nhiệt độ sôi của các chất
– Với các hợp chất đơn giản thì chỉ cần xét các yếu tố chủ yếu là khối lượng phân
tử và liên kết H để so sánh nhiệt độ sôi của chúng
20


LTĐH
khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821


– Với các hợp chất phức tạp thì nên xét đầy đủ tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến
nhiệt độ sôi để đưa đến kết quả chính xác nhất.
– Về đồng phân cấu tạo, các chất đồng phân có cùng loại nhóm chức thì thứ tự
nhiệt độ sôi sẽ được sắp xếp như sau: Bậc 1 > bậc 2 > bậc 3 > ...
Bảng nhiệt độ sơi, nóng chảy của một số chất:
Chất
Chất
Ka
t0
t0
t0
t0
nc

nc

s

s

kh
a

ng

vi

et

bo


ok

.c

om

.v
n

CH 3 OH
– 97
64,5 HCOOH
8,4
101
3,77
C 2 H 5 OH
– 115
78,3 CH 3 COOH
17
118
4,76
C 3 H 7 OH
– 126
97
C 2 H 5 COOH
– 22
141
4,88
C 4 H 9 OH

– 90
118
n – C 3 H 7 COOH
–5
163
4,82
C 5 H 11 OH
– 78,5 138
i – C 3 H 7 COOH
– 47
154
4,85
C 6 H 13 OH
– 52
156,5 n – C 4 H 9 COOH
– 35
187
4,86
C 7 H 15 OH
– 34,6 176
n– C 5 H 11 COOH
–2
205
4,85
H2O
0
100
CH 2 =CH– COOH 13
141
4,26

C 6 H 5 OH
43
182
(COOH) 2
180

1,27
C 6 H 5 NH 2
–6
184
C 6 H 5 COOH
122
249
4,2
CH 3 Cl
–97
–24
CH 3 OCH 3

–24
C 2 H 5 Cl
–139
12
CH 3 OC 2 H 5

11
C 3 H 7 Cl
–123
47
C 2 H 5 OC 2 H 5


35
C 4 H 9 Cl
–123
78
CH 3 OC 4 H 9

71
CH 3 Br
–93
4
HCHO
–92
–21
C 2 H 5 Br
–119
38
CH 3 CHO
–123,5 21
C 3 H 7 Br
–110
70,9 C 2 H 5 CHO
–31
48,8
CH 3 COC 3 H 7
–77,8
101,7 CH 3 COCH 3
–95
56,5
C 2 H 5 COC 2 H 5 –42

102,7 CH 3 COC 2 H 5
–86,4
79,6
B. Với kim loại
+ Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thấp hơn khá nhiều so với
các kim loại khác. Lí do là liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm kém
bền vững.
Bảng nhiệt độ sơi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm.
Ngun tố
Li
Na
K
Rb
Cs
0
Nhiệt độ sơi ( C)
1330
892
760
688
690
0
Nhiệt độ nóng chảy ( C)
180
98
64
39
29
Bảng nhiệt độ sơi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ.
Nguyên tố

Be
Mg
Ca
Sr
Ba
0
Nhiệt độ sôi ( C)
2770
1110
1440
1380
1640
0
Nhiệt độ nóng chảy ( C)
1280
650
838
768
714
21


LTĐH
Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong

kh
a

ng


vi

et

bo

ok

.c

om

.v
n

BÀI TẬP
Câu 1: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn anđehit, xeton, ancol có cùng
số nguyên tử C là do:
A. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm OH
B. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn
C. Có sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử bền
D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn
Câu 2: So sánh nhiệt độ sôi của các chất axit axetic, axeton, propan, etanol
A. CH 3 COOH > CH 3 CH 2 CH 3 > CH 3 COCH 3 > C 2 H 5 OH
B. C 2 H 5 OH > CH 3 COOH > CH 3 COCH 3 > CH 3 CH 2 CH 3
C. CH 3 COOH > C 2 H 5 OH > CH 3 COCH 3 > CH 3 CH 2 CH 3
D. C 2 H 5 OH > CH 3 COCH 3 > CH 3 COOH > CH 3 CH 2 CH 3
Câu 3: Nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol có cùng số nguyên tử cacbon là do
A. Ancol khơng có liên kết hiđro, axit có liên kết hiđro
B. Liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol

C. Khối lượng phân tử của axit lớn hơn
D. Axit có hai nguyên tử oxi
Câu 4: Trong số các chất sau, chất có nhiệt độ sơi cao nhất là:
B. C 2 H 5 OH
C. CH 3 COOH
D. C 5 H 12
A. CH 3 CHO
Câu 5: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?
C. C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, CH 3 CHO
A. CH 3 CHO, C 2 H 5 OH, CH 3 COOH
D. CH 3 COOH, C 2 H 5 OH, CH 3 CHO
B. CH 3 CHO, CH 3 COOH, C 2 H 5 OH
Câu 6: Cho các chất CH 3 CH 2 COOH (X); CH 3 COOH (Y); C 2 H 5 OH (Z);
CH 3 OCH 3 (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z
B. T, Z, Y, X
C. Z, T, Y, X
D. Y, T, Z, X
Câu 7: Cho các chất sau: CH 3 COOH (1), C 2 H 5 COOH (2), CH 3 COOCH 3 (3),
CH 3 CH 2 CH 2 OH (4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên theo thứ tự
từ trái qua phải là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 3, 4, 1, 2
C. 4, 1, 2, 3
D. 4, 3, 1, 2.
Câu 8: Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào
hợp lý nhất ?
HCOOH
CH 3 COOH
C 2 H 5 OH

o
o
78,3 C
100,5oC
A. 118,2 C
o
o
100,5 C
78,3oC
B. 118,2 C
78,3oC
118,2oC
C. 100,5oC
100,5oC
118,2oC
D. 78,3oC
Câu 9: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất?
A. CH 3 OH < CH 3 CH 2 COOH < NH 3 < HCl
B. C 2 H 5 Cl < CH 3 COOCH 3 < C 2 H 5 OH < CH 3 COOH
22


LTĐH
khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821

kh
a

ng


vi

et

bo

ok

.c

om

.v
n

C. C 2 H 5 Cl < CH 3 COOH < C 2 H 5 OH
D. HCOOH < CH 3 OH < CH 3 COOH < C 2 H 5 F
Câu 10: Xét phản ứng: CH 3 COOH + C 2 H 5 OH  CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O
Trong các chất trong phương trình phản ứng trên, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
B. CH 3 COOC 2 H 5
A. C 2 H 5 OH
D. CH 3 COOH
C. H 2 O
Câu 11: Cho các chất sau: C 2 H 5 OH (1), C 3 H 7 OH (2), CH 3 CH(OH)CH 3 (3),
C 2 H 5 Cl (4), CH 3 COOH (5), CH 3 –O–CH 3 (6). Các chất được sắp xếp theo
chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (4), (6), (1), (2), (3), (5)
B. (6), (4), (1), (3), (2), (5)
C. (6), (4), (1), (2), (3), (5)
D. (6), (4), (1), (3), (2), (5)

Câu 12: Cho các chất: Axit o – hidroxi benzoic (1), m – hidroxi benzoic (2),
p – hidroxi benzoic (3), axit benzoic (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt
độ sôi giảm dần là:
A. (4), (3), (2), (1)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (3), (2), (1), (4)
D. (2), (1), (3), (4)
Câu 13: Cho các chất: ancol etylic (1), andehit axetic (2), đi metyl ete (3), axit
fomic (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (2), (3), (1), (4)
B. (3), (2), (1), (4)
C. (4), (1, (2), (3)
D. (4), (1), (3), (2)
Câu 14: Cho các chất: ancol propylic (1), axit axetic (2), metyl fomiat (3), ancol
iso propylic (4), natri fomat (5). Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất và cao nhất
tương ứng là:
A. (1), (2)
B. (4), (1)
C. (3), (5)
D. (3), (2)
Câu 15: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo trật tự nhiệt độ sôi tăng dần?
B. HCHO, HCOOH, CH 3 OH
A. HCHO, CH 3 OH, H-COOH
D. HCOOH, HCHO, CH 3 OH.
C. CH 3 OH, H-CHO, HCOOH
Câu 16: Cho các chất: Etyl clorua (1), Etyl bromua (2), Etyl iotua (3). Các chất
được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (1)
C. (3), (2), (1)

D. (3), (1), (2)
Câu 17: Cho các chất: CH 3 COOH (1), CH 2 (Cl)COOH (2), CH 2 (Br)COOH (3),
CH 2 (I)COOH (4). Thứ tự các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng
dần là:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (4), (3), (2)
C. (2), (3), (4), (1)
D. (4), (3), (2), (1)
Câu 18: Cho các ancol: butylic (1), sec butylic (2), iso butylic (3), tert butylic (4).
Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là:
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)

23


LTĐH
Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong

kh
a

ng

vi

et


bo

ok

.c

om

.v
n

Câu 19: Cho các hidrocacbon: Pentan (1), iso – Pentan (2), neo – Pentan (3). Các
chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần:
A. (1), (2), (3)
B. (3), (2), (1)
C. (2), (1), (3)
D. (3), (1), (2)
Câu 20: Trong các chất sau: CO 2 , SO 2 , C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, H 2 O. Chất có nhiệt
độ sơi cao nhất là:
A. H 2 O.
B. CH 3 COOH.
C. C 2 H 5 OH.
D. SO 2 .
Câu 21: Cho sơ đồ
C 2 H 6 (X) → C 2 H 5 Cl (Y) → C 2 H 6 O (Z) → C 2 H 4 O 2 (T) → C 2 H 3 O 2 Na (G) →
CH 4 (F)
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. (Z)
B. (G)
C. (T)

D. (Y)
Câu 22: Sắp xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: C 2 H 5 OH (1), C 3 H 8
(2), C 3 H 7 OH (3), C 3 H 7 Cl (4), CH 3 COOH (5), CH 3 OH (6).
A. (2), (4), (6), (1), (3), (5)
B. (2), (4), (5), (6), (1), (3)
C. (5), (3), (1), (6), (4), (2)
D. (3), (4), (1), (5), (6), (2)
Câu 23: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần: ancol etylic (1),
metyl axetat (2), etyl amin (3), axit fomic (4), Natri fomiat (5).
A. (1), (5), (3), (4), (2)
B. (5), (4), (1), (3), (2)
C. (2), (3), (1), (4), (5)
D. (5), (2), (4), (1), (3)
Câu 24: Cho các chất: CH 3 –NH 2 (1), CH 3 –OH (2), CH 3 –Cl (3), HCOOH (4). Các
chất trên được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (3), (2), (1), (4)
C. (3), (1), (2), (4)
D. (1), (3), (2), (4)
Câu 25: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần. Trường hợp
nào dưới đây là đúng?
A. C 2 H 5 Cl < CH 3 COOH < C 2 H 5 OH
B. C 2 H 5 Cl < CH 3 COOCH 3 < C 2 H 5 OH < CH 3 COOH
C. CH 3 OH < CH 3 CH 2 COOH < NH 3 < HCl
D. HCOOH < CH 3 OH < CH 3 COOH < C 2 H 5 F
Câu 26: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt sơi thấp nhất?
A. Propyl amin
B. iso propyl amin
C. Etyl metyl amin
D. Trimetyl amin

Câu 27: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ancol etylic (1), Etyl clorua (2),
đimetyl ete (3), axit axetic (4), phenol (5).
A. 1 > 2 > 3 > 4 > 5
B. 4 > 5 > 3 > 2 > 1
C. 5 > 4 > 1 > 2 > 3
D. 4 > 1 > 5> 2 > 3
Câu 28: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH 3 COOH (1),
HCOOCH 3 (2), CH 3 CH 2 COOH (3), CH 3 COOCH 3 (4), CH 3 CH 2 CH 2 OH (5).
A. 3 > 5 > 1 > 2 > 4
B. 1 > 3 > 4 > 5 > 2
C. 3 > 1 > 4 > 5 > 2
D. 3 > 1 > 5 > 4 > 2
24


LTĐH
khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821

ok

03. B
11. B
19. B
27. C

bo

02. C
10. B
18. A

26. D

BẢNG ĐÁP ÁN
04. C
05. A
12. C
13. B
20. B
21. B
28. D
29. C

06. B
14. C
22. A
30. B

07. B
15. A
23. B
31. D

08. D
16. A
24. C
32. A

et

01. C

09. B
17. A
25. B

.c

om

.v
n

Câu 29: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi: ancol etylic(1),
etylclorua (2), đimetyl ete (3) và axit axetic(4)?
A. (1)>(2)>(3)>(4)
C. (4) >(1) >(2)>(3)
B. (4)>(3)>(2)>(1)
D. (1)>(4)>(2)>(3)
Câu 30. Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH 3 COOH, (3) C 2 H 5 OH, (4) C 2 H 5 Cl.
Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1) < (3) < (1) < (4)
C. (2) < (4) < (3) < (1)
B. (4) < (3) < (1) < (2)
D. (3) < (2) < (1) < (4)
Câu 31. Cho các chất:
CH 3 CH 2 CH 2 COOH (1), CH 3 CH 2 CH(Cl)COOH (2), CH 3 CH(Cl)CH 2 COOH
(3), CH 2 (Cl)CH 2 CH 2 COOH (4).
Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (4), (3), (2), (1).
C. (2), (3), (4), (1).

D. (1), (4), (3), (2).
Câu 32: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. CH3COOH
B. C2 H5OH
C. HCOOCH3
D. CH3CHO

kh
a

ng

vi

A. So sánh tính axit–bazo
a) Phương pháp so sánh tính axit
– So sánh tính axit của 1 số hợp chất hữu cơ là so sánh độ linh động của nguyên tử
H trong HCHC.
Hợp chất nào có độ linh động của nguyên tử H càng cao thì tính axit càng mạnh.
– Định nghĩa độ linh động của nguyên tử H (hidro): Là khả năng phân ly ra ion H
(+) của hợp chất hữu cơ đó.
– Độ linh động của nguyên tử hidro phụ thuộc vào lực hút tĩnh điện giữa nguyên
tử liên kết với hidro.
Ví dụ: gốc –COOH giữa oxi và hidro có một lực hút tĩnh điện O––––H.
+ nếu mật độ e ở oxi nhiều thì lực hút càng yếu hidro càng khó tách→tính
axit giảm.
+ nếu mật độ e ở oxi giảm thì lực hút sẽ tăng, dễ tách hidro hơn→tính
axit tăng.
b) Nguyên tắc: Thứ tự ưu tiên so sánh.
– Để so sánh ta xét xem các hợp chất hữu cơ (HCHC) cùng nhóm chức chứa

ngun tử H linh động (Ví dụ: OH, COOH...) hay không.
25


×