Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Chinh phục hệ phương trình tổng ôn thi THPT Quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.12 KB, 25 trang )





CHINH PHUïC
H
HH
H
Ệ PHƯƠNG TRÌNH
Luyện thi THPT Quốc gia
(full)










M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-


T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
1


Bài 1: Giải hệ phương trình
( )
( )
2
x x 3 y y 3 2
3 x 2 y y 8
(1)
(2)

− − + = −


− = +



ĐK:
x 2; y 0
≥ ≥

Hướng dẫn tìm lời giải
+ Quan sát hệ ta thấy (1) có thể cô lập được x và y sang từng vế, hơn nữa x có mũ 3, y
nằm trong biểu thức chứa căn bậc 2 - đây là loại toán phổ biến - ta sẽ nghĩ ngay đến việc

dùng “hàm đại diện” để làm.
Cụ thể (1) biến đổi
(
)
(
)
(
)
( ) ( )
( )
3
3 2
3
3
x 3x 2 y y 3 x 1 3 x 1 y 3 3 y 3
x 1 3 x 1 y 3 3 y 3
 
⇔ − + = + ⇔ − − − = + − +
 
⇔ − − − = + − +

+ Đến đây thì ổn rồi, coi như là có lối thoát, ta xét hàm
3
f (t) t 3t
= −

+ Các bạn chú ý tìm điều kiện của t căn cứ vào ĐK của x và y nhé, cụ thể như thế này:
Do
x 2 x 1 1
t 1

y 0 y 1 1


− ≥






+ ≥

, xét
2
f '(t) 3t 3 0, t 1
= − ≥ ∀ ≥

f(t) đồng biến
Vậy
( )
(
)
f x 1 f y 3 x 1 y 3 x 1 y 3
− = + ⇔ − = + ⇔ = + +
thay vào (2) và bình
phương 2 vế ta được:
2
9 y 3 y 8y 9
(*)
+ = + +


+ Phương trình (*) ta có thể dùng quy tắc giải phương trình cơ bản rồi bình phương 2 vế,
tuy nhiên cách đó sẽ ra phương trình bậc cao, hơn nữa ta chỉ giải được nếu pt đó có
nghiệm nguyên.
+ Bạn lấy máy tính bấm ta thấy pt (*) có nghiệm y = 1, vậy ta sẽ dùng cách thêm bớt rồi
nhân liên hợp để xuất hiện nhân tử chung là y - 1 như sau:
(
)
( )( ) ( )
2 2
9 y 3 y 8y 9 y 3 2 y 8y 9
y 1 9
9 y 1 y 9 y 1 y 9 0
y 3 2 y 3 2
(*) 9
+ = + + ⇔ + − = + −
 

⇔ = − + ⇔ − − − =
 
 
+ + + +
 

+ Ta dễ thấy với
y 0

thì
9
y 9 0

y 3 2
− − <
+ +

Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x;y) = (3;1)
Bài 2: Giải hệ phương trình
( )
( )
2 2
2 2
x y xy 1 4y
x 1 2 x x y
(1)
(2)

+ + + =


+ − =



Hướng dẫn tìm lời giải
Nhận xét: Đối với pt (1) vế trái là đẳng cấp bậc 2, mà vế phải bậc 1, như vậy dạng toán
này ta thường nghĩ đến việc khử ẩn bậc 1 nằm ở vế phải như sau:
+ Ta thấy y = 0 không phải là nghiệm của hệ nên chia 2 vế của (1) cho
y 0

được
phương trình :

2
x 1
x y 4
y
+
+ + =
(*)


M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
2


+ Ở phương trình (*) đã xuất hiện đại lượng
2
x 1
y

+
, điều này có nghĩa là ta sẽ biến đổi (2)
để làm xuất hiện
2
x 1
y
+
và dẫn đến việc suy nghĩ sẽ giải hệ bằng cách đặt ẩn phụ, trong
đó có 1 ẩn phụ là
2
x 1
a
y
+
=
+ Bây giờ ta thực hiện mở dấu ngoặc từ pt(2) sẽ được :
3 2 2
x x x y 2x 2 0
+ + − − =

(
)
(
)
(
)
(
)
(
)

( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2
x x 1 x y 2 x 1 0 x x 1 x y y y 2 x 1 0
x x 1 y x 1 2 x 1 y x 1 x y 2 y
x 1
x y 2 1
y
(**)
⇔ + + − + = ⇔ + + + − − + =
⇔ + + + − + = ⇔ + + − =
+
⇔ + − =

+ Như vậy sau khi biến đổi pt(2) để làm xuất hiện đại lượng
2
x 1
y
+
, ta thấy xuất hiện
thêm một đại lượng nữa là
(
)
x y 2
+ −
, do đó từ (*) ta thêm bớt để thành như sau :

2
x 1
x y 4
y
+
+ + =
(*)
( )
2
x 1
x y 2 2
y
 
+
⇔ + + − =
 
 

+ Vậy cuối cùng thì hệ phương trình đã cho đã trở thành :
( )
( )
( )
2
2
x 1
x y 2 2
y
x 1
x y 2 1
y


 
+
+ + − =

 
 


+

+ − =



Bài toán đến đây sẽ giải bằng cách đặt ẩn phụ
2
x 1
a
y
+
=
,
b x y 2
= + −
quá dễ rồi nhé.
Các bạn giải đoạn cuối sẽ có đáp số
(
)
(

)
(
)
x; y 2;5 , 1;2
= −

Bài 3: Giải hệ phương trình
2 3 3 3
3 2 2 2
3x y 2xy y 8 4y
x y 4y x 6y 5y 4

+ − = −


+ − + =




Hướng dẫn tìm lời giải
+ Trước hết, ta thấy mỗi pt của hệ đều có thể cô lập được x, y nên ta biến đổi như sau:
(
)
( )
3 2
2 3 3 3
3 2 2 2
2 3
y 3x 2x 1 8 4y

3x y 2xy y 8 4y
x y 4y x 6y 5y 4
y x 4x 5 4 6y

+ − = −

+ − = −
 

 
+ − + =

+ + = +



+ Nhận thấy y = 0 không phải là nghiệm của hệ nên ta biến đổi tiếp :
( )
( )
( )
( )
2
3 2
3 2
2 3
3
2
8 4
3x 2x 1
y 3x 2x 1 8 4y

y y
4 6
y x 4x 5 4 6y
x 4x 5
y y
(1)
(2)

+ − = −


+ − = −
 

 
+ + = +
 
+ + = +




+ Quan sát (1) và (2) rõ ràng ta cần phải cộng vế của chúng lại (sẽ làm mất đi lượng
2
4
y
)


M

ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
3


3 2
3
8 6
x 3x 6x 4
y y
⇒ + + + = +
(*)
+ Phương trình (*) nhận thấy VT và VP có “hình thức” gần giống nhau rồi, vậy chắc
chắn đến đây sẽ dùng “hàm đại diện” để làm, vậy biến đổi tiếp tục nhé:
( ) ( )
3
3
3 2
3

8 6 2 2
x 3x 6x 4 x 1 3 x 1 3
y y y y
   
+ + + = + ⇔ + + + = +
   
   

Ổn rồi nhé, giờ xét hàm số
3 2
(t) t 3t, t R f '(t) 3t 3 0, t R
f
= + ∈ ⇒ = + > ∀ ∈
. Vậy f(t) là
hàm đồng biến
2 2
f (x 1) f x 1
y y
 
+ = ⇒ + =
 
 
thay vào (2) …(bạn tự làm đoạn cuối vì nó
không khó).
Cuối cùng có đáp số
(x;y) (1;1)
=

Bài 4: Giải hệ phương trình
2 2

2 2
x 2y 8(x y) 3xy
4 2 x 3 y 2x y 5
(1)
(2)

+ = + −


− + − = − +



Hướng dẫn tìm lời giải
+ ĐK:
x 2; y 3
≤ ≤

+ Ta thấy ở phương trình (1)
2 2
x x(8 3y) 2y 8y 0
(*)
⇒ − − + − =

+ Ta coi (*) là phương trình bậc 2 với ẩn x, tính
( )
(
)
( )
2 2

2
8 3y 4.1 2y 8y y 8 0
∆ = − − − = = − ≥
,
từ đây tìm được 2 nghiệm
x 8 2y x 2y 8 0
x y x y 0
= − + − =
 

 
= − + =
 
, vậy (*)
(x 2y 8)(x y) 0
⇔ + − + =

+ Với
x 2y 8
+ =
ta thấy: với đk đề bài
x 2 x 2
x 2y 8 x 2y 8
y 3 2y 6 y 3
≤ =
 
⇒ + ≤ ⇒ + = ⇔
 
≤ ⇒ ≤ =
 


(như vậy ta đã dùng cách đánh giá kết hợp với đk để có x = 2 ; y = 3, nếu bạn không biết
kỹ thuật đặc biệt này thì từ
x 2y 8
+ =
x 8 2y
⇔ = −
thay vào (2) giải sẽ rất dài dòng)
Bây giờ thay x = 2; y = 3 vào (2) ta thấy không thỏa mãn. Vậy loại bỏ trường hợp này !
+ Với
y x
= −
thay vào (2) và biến đổi ta được :
2
4 2 x 3 x x 5
− + + = +
(**).
Gặp dang phương trình (**), ta dùng máy tính để bấm nghiệm và thấy phương trình có 1
nghiệm là x = 1, như vậy ta sẽ nghĩ đến dùng PP “nhân lên hợp” để xuất hiện nhân tử
chung là
(x 1)

. Thật vậy, từ (**)
(
)
(
)
2
1 x x 1
4 2 x 1 3 x 2 x 1 4 (x 1)(x 1)

2 x 1 3 x 2
4 1
(1 x) x 1 0
2 x 1 3 x 2
− −
⇔ − − + + − = − ⇔ + = − +
− + + +
 
⇔ − − + + =
 
− + + +
 

* TH1:
1 x 0 x 1 y 1
− = ⇔ = ⇒ = −

* TH2: Xét
4 1
f (x) x 1; 3 x 2
2 x 1 3 x 2
= − + + − ≤ ≤
− + + +

- Nhận thấy f(x) có 1 nghiệm
x 2
= −
, mặt khác:

( ) ( )

2 2
2 1
f '(x) 0
2 x 2 x 1 2 3 x 3 x 1
= + >
− − + + + +


f(x) là hàm đồng biến
x 2
⇒ = −

là nghiệm duy nhất của f(x). Vậy HPT có nghiệm
(x; y) (1; 1);( 2;2)
= − −



M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA


Trang
4


Bài 5: Giải hệ phương trình
2
2 3 2
2x 11x 2y 9 0
22x 21 y 3y y (2x 1) 2x 1
(1)
4x (2)

− − + =


− + + + + = + −



Hướng dẫn tìm lời giải
+ ĐK:
1
x
2


+ HPT
( )
2

2 3 2
2x 11x 2y 9
11x 21 y 3y y (2x 1) 2x 1
(1)
4 2x (2)

− = −



− + + + + = + −



Thay (1) vào (2) ta có:
3 2
y 3y 5y 3 (2x 1) 2x 1
+ + + = + −
(*)
- Nhận thấy (*) có vế trái là đa thức bậc 3, vế phải có căn bậc 2, hơn nữa x và y đều cô
lập ở mỗi vế, do đó ta sẽ nghĩ đến PP hàm số để giải quyết tiếp, thật vậy từ (*)
(
)
(
)
(
)
( ) ( )
( )
3

3
3
y 1 2 y 1 2x 1 2 2x 1
y 1 2 y 1 2x 1 2. 2x 1
 
⇔ + + + = − + −
 
⇔ + + + = − + −

- Đến đây ổn rồi, ta xét hàm
3 2
f (t) t 2t f '(t) 3t 2 0
= +

= + >

f(t) là hàm đồng biến
( )
(
)
f y 1 f 2x 1 y 1 2x 1

+ = − ⇔ + = −
thay vào (1) ta có:
( )
( )
2
2
2
2

2x 11x 11 0
x 1 y 0
2 2x 1 2x 11x 11
x 5 y 2
4 2x 1 2x 11x 11

− + ≥
= ⇒ =


− = − + ⇔ ⇔


= ⇒ =
− = − +




Bài 6: Giải hệ phương trình
3 3
3
2x 3x y 1
xy 2x 3

+ =


− =




Hướng dẫn tìm lời giải

+ Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm của hệ nên sẽ biến đổi như sau:

3
3 3
3
3
3
3 3
3
3
3
1
1
2 3y
2 3y
2x 3x y 1
y 2
x
x
2 3y y 2 3. 2 3y
3
3
1 y 2
xy 2x 3
y 2
x

x 3
(*)


= +
+ =



+ =

  
⇔ ⇔ ⇒ + = ⇒ − = +
  

− =

 
− =
=





+ Đặt ẩn phụ
3 3
3
t 2 3y t 2 3y t 2 3y
= + ⇒ = + ⇔ − =

, mặt khác từ (*) có
3
y 2 3t
− =
.
Như vậy ta có HPT
3
3
y 2 3t
2 3y
(3)
t (4)

− =


− =


, lấy (3) - (4) ta được:
3 3 2 2
y t 3(t y) (y t)(y yt t 3) 0 y t
− = − ⇔ − + + + = ⇔ =
(do
2 2
(y yt t 3) 0
+ + + >
)
Đến đây thì coi như bài toán giải quyết xong. ĐS:
1

(x;y) ( 1; 1); 1;
2
 
= − −
 
 

Bài 7: Giải hệ phương trình:
(
)
(
)
( )
( )
2
3
4 2 3
1 1 4 8 1
3 2 26 2 14 2
xy x y y
x y x y x x

+ + + − =



− + + = −


Hướng dẫn tìm lời giải

ĐK:
0
y




M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
5


Ta có
4 0
y y y y
+ − > − =
do đó từ phương trình (1) suy ra x>0; y>0
( )

(
)
(
)
(
)
(
)
2
1 1 1 4 4 8 4
xy x y y y y y y
⇔ + + + − + + = + +

( )
( )
2 2
2 2 4
1 1 2 4 1 1
xy x y y x x x
y
y y
⇔ + + = + + ⇔ + + = + +

2
2
2 2 2
1 1x x x
y y y
     
⇔ + + = + +

     
     
     
(3)
Xét hàm số
( )
2
1
f t t t t
= + +
trên
(
)
0;
+∞
. Có
( ) ( )
2
2
2
' 1 1 0 0;
1
t
f t t t
t
= + + + > ∀ ∈ +∞
+

Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên
(

)
0;
+∞
.
Mà phương trình (3) có dạng
( )
2
2 2 4
f x f x y
x
y y
 
= ⇔ = ⇔ =
 
 
 

Thay
2
4
y
x
=
vào phương trình (2) ta có :
( ) ( )
( )
( )
3 3
2 3 2 3
3

3
3 3
12 26 8 2 14 6 13 4 14
2 2 14 14 4
x x x x x x
x x x x
− + + = − ⇔ − + + = −
⇔ − + − = − + −

Xét hàm số
(
)
3
g u u u
= +
trên R

(
)
2
' 3 1 0
g u u u R
= + > ∀ ∈

Suy ra hàm số g(u) đồng biến trên R mà phương trình (4) có dạng:
( )
( )
( )
( )
3 3

3 3 2
1 2
2 14 2 14 6 12 6 0
1 2
x nhaän
g x g x x x x x
x loaïi

= +

− = − ⇔ − = − ⇔ − + + = ⇔

= −




12 8 2
y
= −
. Vậy hệ có nghiệm duy nhất
(
)
1 2;12 8 2
+ −

Bài 8: Giải hệ phương trình
2 2
2
2 2 4 2

6 11 10 4 2 0

+ − = − − −


− − + − − =


x x y y
x y x x

Hướng dẫn tìm lời giải
Điều kiện:
2
2
4 2 0
2 4 10 0
y y
x x

+ + ≥


− − + ≥



Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
2
2

2
4(10 4 2 )
14 4 2
6 11 10 4
2 4
x x
x x
y x x x
− −
− −
− + = − − = ≤

Rút gọn ta được:
2 2
4( 6 11) 14 4 2 10 2 15 0
y x x x x x y
− + ≤ − − ⇔ − + + ≤
(3)
Tương tự phương trình (1) :
2
2 2 2 2
4 2
2 2 4 2 2 4 4 3 0
2
y y
x x y y x x y y
− − −
+ − = − − − ≤ ⇔ + + + − ≤
(4)
Cộng vế với vế của (3) và (4) ta được:



M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
6


2 2 2 2
1
3 6 6 12 0 3( 1) ( 3) 0
3
x
x x y y x y
y
=

− + + + ≤ ⇔ − + + ≤ ⇔


= −


Kết hợp với điều kiện đề bài, suy ra nghiệm hệ phương trình là
(1, 3)
S
= −

Bài 9: Giải hệ phương trình:
2 2
2 2 2 (1)
1 2. (2)
x xy y y x
y x y x

+ + = +


− + + =



Hướng dẫn tìm lời giải
ĐK:
1 0.
x y
− + ≥

2 2 2
(3)

(1) 2 2 0 ( )( 2 2) 0
2 2 (4)
x y
x y xy y y x x y x y
x y
=

⇔ − + − + − = ⇔ − + − = ⇔

= −


• Từ (3) & (2) ta có x=y=1.
• Từ (4) & (2) ta có
0; 2
2 2
1 8
; .
3 3 2
3 3
y x
x y
y x
y y y
= =

= −







= − =
− =




Vậy hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
8 1
; 1;1 ; ; 2;0 ; ; ; .
3 3
x y x y x y
 
= = = −
 
 

Bài 10: Giải hệ phương trình:
(
)
2 2 2 2 2 2
2 2
4 3 7 4 5 6 3 2
3 10 34 47
x xy y x xy y x xy y
x xy y



+ − + + − = − −




+ + =



(
)
,x y


.
Hướng dẫn tìm lời giải
ĐK:
2 2
2 2
3 2 0
4 3 7 0
x xy y
x xy y


− − ≥





+ − ≥




Chuyển vế nhân liên hợp ở phương trình
(
)
1
, ta được:
( )
2 2
2 2 2 2
1
5 6 4 0
6
4 3 7 3 2
x y
x xy y
x y
x xy y x xy y
 

=


 

+ − + = ⇔






= −



+ − + − −

 


+ Với
x y
=
thay vào
(
)
2
, ta được:
2
1 1
1
1 1
x y
x
x y


= ⇒ =

= ⇔

= − ⇒ = −



+ Với
6
x y
= −
thay vào
(
)
2
, ta được:
2
47 47
6
82 82
82 47
47 47
6
82 82
y x
y
y x



= ⇒ = −


= ⇔


= − ⇒ =


;
KL:
( ) ( )
47 47 47 47
1;1 , 1; 1 , ; 6 ; ;6
82 82 82 82
S
 
   
 
 
 
 
 
 
 
= − − − −
 
 
 
 

 
 
 
 
   
 
 
 

Bài 11: Giải hệ phương trình sau
3
2
2 2 1 3 1
1 2 2 1
y x x x y
y x xy x

+ − = − −


+ = + +



Hướng dẫn tìm lời giải


M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI

ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
7


Đk:
1 1
x
− ≤ ≤

- Hệ phương trình (I)
(
)
3
3
2
2 2 1 1
1 2 2 1
y y x x
y x xy x


+ = − + −




+ = + +




( )
( )
2
1 1 , 0
1 2 2 1 2
y x y
y x xy x

= − ≥



+ = + +



- Ta có (2)
2 2
1 1 2 2 1
x x x x

⇔ − + = + −


2 2
2 2 1 1 1 0
x x x x
⇔ + − − − − =

- Đặt
cos
x t
=
với
[
]
0;
t
π

, ta có
2
cos 1 2sin 1 2 sin
2 2
t t
x t x
= = −

− =

- Nên phương trình (2) trở thành

2
2 os 2cos sin 2 sin 1 0
2
t
c t t t
+ − − =

2 sin 2 2 sin
4 2
t
t
π
 
⇔ + =
 
 
( )
4
3 3
4
5 5
k
t
k
k
t
π π
π π

= − +


⇔ ∈


= +




[ ]
( )
os
0;
5
5
2 sin
10
x c
t
t l
y
π
π
π
π
π


=


= ∈


⇔ ⇔



=
=




là nghiệm của hệ phương trình.
Bài 12: Giải hệ phương trình:
2 2
2
2
1
xy
x y
x y
x y x y

+ + =

+


+ = −



Hướng dẫn tìm lời giải
+ >
ÑK : x y 0
,
ta có

( )
( )
2 2
2
2
1 1
2

+ + =

+


+ = −

xy
x y
x y
x y x y


( ) ( ) ( ) ( ) ( )

2 3
2
1 2 1 0 2 2 0
⇔ + − + − = ⇔ + − + + − + =
+
xy
x y xy x y xy x y xy x y
x y

( ) ( )
(
)
( )
2
1 2 1 0
⇔ + + − − + − =
x y x y xy x y

(
)
(
)
(
)
( )
( )
2 2
1 1 2 0
1 3
0 4

⇔ + − + + + − =
 
 
+ =


+ + + =


x y x y x y xy
x y
x y x y

Dễ thấy (4) vô nghiệm vì x + y > 0. Thế (3) vào (2) ta được
2
1
− =
x y

Giải hệ
2
1
1; 0
2; 3
1
+ =
= =






= − =
− =


x y
x y
x y
x y
(nhận)

Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (1;0) và (-2;3).
(Do hàm
(
)
3
2
f t t t
= +
luôn
đồ
ng bi
ế
n)


M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI

ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
8


Bài 13: Giải hệ phương trình:


x
3
+12y
2
+ x + 2 = 8y
3
+8y
x
2
+8y
3
+ 2y = 5x







Hướng dẫn tìm lời giải



x
3
+12y
2
+ x + 2 = 8y
3
+8y(1)
x
2
+8y
3
+ 2y = 5x(2)






Ta có
3 3
(1) x x (2y 1) (2y 1)(*)

⇔ + = − + −

Xét hàm số
3
f (t) t t, t R
= + ∈

2
f '(t) 3t 1 0
⇒ = + >
.
Vậy hàm số f(t) đồng biến trên R. Từ (*) ta có:
f (x) f (2y 1) x 2y 1
= − ⇒ = −

Thế x = 2y - 1 vào (2) giải ra được y = 1 hoặc y = 6 thoả mãn
Vậy hệ phương trình có nghiệm (1;1), (11;6)

Bài 14: Giải hệ phương trình
2
2
3 5 4
4 2 1 1
x xy x y y y
y x y x

+ + − − = +


− − + − = −




Hướng dẫn tìm lời giải

Đk:
2
2
0
4 2 0
1 0
xy x y y
y x
y

+ − − ≥

− − ≥


− ≥


Ta có (1)
( )( )
3 1 4( 1) 0
x y x y y y
⇔ − + − + − + =

Đặt

, 1
u x y v y
= − = +
(
0, 0
u v
≥ ≥
)
Khi đó (1) trở thành :
2 2
3 4 0
u uv v
+ − =
4 ( )
u v
u v vn
=



= −


Với
u v
=
ta có
2 1
x y
= +

, thay vào (2) ta được :
2
4 2 3 1 2
y y y y
− − + − =

( )
(
)
2
4 2 3 2 1 1 1 0
y y y y
⇔ − − − − + − − =

(
)
2
2 2
2
0
1 1
4 2 3 2 1
y
y
y
y y y


+ =
− +

− − + −
( )
2
2 1
2 0
1 1
4 2 3 2 1
y
y
y y y
 
 
⇔ − + =
 
− +
− − + −
 

2
y
⇔ =
(vì
2
2 1
0, 1
1 1
4 2 3 2 1
+ > ∀ ≥
− +
− − + −

y
y
y y y
)
Với
2
y
=
thì
5
x
=
. Đối chiếu đk ta được nghiệm của hệ PT là
(
)
5; 2



M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T

ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
9


Bài 15: Giải hệ phương trình
3
2(2 1) 2 1 (2 3) 2
4 2 2 4 6

+ + + = − −


+ + + =


x x y y
x y

Hướng dẫn tìm lời giải
Điều kiện xác định:
1
, 2
2
≥ − ≥
x y

Xét hàm số:
(

)
3
( ) 2 0;
= + ∈ +∞
f t t t t

Suy ra
2
'( ) 6 1 0
= + >
f t t
nên đây là hàm số đồng biến
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có
(2 1) ( 2) 2 1 2
+ = − ⇔ + = −
f x f y x y

Thay vào phương trình thứ hai ta được:
4
4 8 2 4 6 (*)
− + + =y y

Xét hàm số
(
)
4
( ) 4 8 2 4 6, 2;
= − + + − ∈ +∞
g y y y y


( )
4
1 1
'( ) 0 2;
4 8 2 4
= + > ∀ ∈ +∞
− +
g y y
y y
nên g(y) đồng biến
Hơn nữa g(6) = 0 nên (*) có duy nhất 1 nghiệm là y = 6
Với y = 6 ta có
1
2
=
x

Bài 16: Giải hệ phương trình :
7
1
78
x y
y x
xy
x xy y xy

+ = +




+ =


Hướng dẫn tìm lời giải
ĐK: x, y> 0.
(I)
( )
7
78
x y xy
xy x y

+ = +



+ =


.
Đặt
t xy
=
. (ĐK: t>0)

( )
7
78
x y t
t x y

+ = +



+ =

2
7 78 0
t t
⇒ + − =
.
(
)
( )
13 l
6 n
t
t
= −



=



t = 6

13
36

x y
xy
+ =



=

4 9
v
9 4
x x
y y
= =
 

 
= =
 

Vậy hệ pt có 2 nghiệm là : (4;9) ; (9;4)
Bài 17: Giải hệ phương trình
2 3
3
2 3
(1 )( 3 3) ( 1) .
( , )
2 4 2( 2)
y x y x y x
x y R

x y x y

− − + − = −




− + − = −

.
Hướng dẫn tìm lời giải
ĐKXĐ:
2 2
0
0, 1 1, 1
x y x y
x y x y
 
− ≥ ≥
 

 
≥ ≥ ≥ ≥
 
 




M

ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
10


Nhận xét
1, 1
x y
≥ =
không là nghiệm của hệ. Xét
1
y
>
thì pt (1) của hệ (I)
2 2
( 1) 3( 1) ( 1) ( 1) 0
x x y y y x y
+ − − − + − − =


2
3 0
1 1 1
x x x
y y y
 
⇔ + − + =
 
− − −
 

, 0
1
x
t t
y
= >

. Khi đó, pt (1) trở thành
(
)
(
)
4 2 3 2
3 0 1 2 3 0 1.
t t t t t t t t
+ + − = ⇔ − + + + = ⇔ =

Với t = 1, thì
1 1

1
x
y x
y
= ⇔ = +

, thế vào pt(2), ta được
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
3 32 3 2 3
2
2
2
2
33 3
3
2
2
2
2
33 3
3
1 2 4 2 1 1 2 4 1 0
1
1 6 0
4 1 4 1
6 1

1 1 0
4 1 4 1
x x x x x x x x
x x
x x
x x x x
x x
x x
x x x x
 
− − + − = − ⇔ − − + − − − =
 
 
− −
 
⇔ − − + =
 
− + + − − + −
 
 
 
− −
 
⇔ − − + =
 
 
− + + − − + −
 

( )

2
1 5
1 0 1
2
x x x x
+
⇔ − − = ⇔ = ≥
.
Với
1 5 3 5
.
2 2
x y
+ +
= ⇒ =

Đối chiếu ĐK, hệ phương có nghiệm
( )
1 5 3 5
; ; .
2 2
x y
 
+ +
=
 
 
 

Bài 18: Giải hệ phương trình

( )
( )
2
2
2
1
8y
x 1
2
x y
2 4 3 2 y x
3 7
2 x y
2 2
+
+
+

− = −




+ + =



Hướng dẫn tìm lời giải
Điều kiện:
x 0; y 0

≥ ≥

( )
(
)
( )
(
)
4 4
x 1 2 y 1
(1) 2 3 x 2 3 2 y f ( x) f (2 y)
+ +
⇔ + = + ⇔ =

Xét hàm số
4
t 1
f (t) 2 3t, t 0
+
= + ≥

4
3 t 1
f '(t) 4t .2 .ln 2 3 0, t 0
+
= + > ≥

Do đó:
f ( x) f (2 y) x 4y
= ⇔ =

thế vào phương trình (2) ta có:
2
(5y)
3 7
2 5y (3)
2 2
+ =

Xét hàm số
( ) ( )
2 2
5y 5y
3 3
g(y) 2 5y g '(y) 50y.2 .ln 2 0, y 0
2
4 y
= +

= + > ∀ >



M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH


-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
11



1 7
g
5 2
 
=
 
 
; suy ra phương trình có nghiệm duy nhất
1
y
5
=

Do đó hệ có nghiệm
4 1
x ;y
5 5
= =

Bài 19: Giải hệ phương trình:

3 3 2
3
3 4 2 0 (1)
3 2 2 (2)
x y y x y
x x x y

− + + − + =


+ − = + +



Hướng dẫn tìm lời giải
Điều kiện:
2
x
≥ −
.
( ) ( )
3
3 3 2 3
(1) 2 3 4 2 1 1 2
x x y y y x x y y
⇔ + + = − + ⇔ + + = − + − +
.
Xét hàm số
(
)

3
2
f t t t
= + +
trên
[
)
2;
− +∞
.
Ta có:
(
)
[
)
2
' 3 1 0, 2;f t t t
= + > ∀ ∈ − +∞
. Suy ra hàm số
(
)
f t
đồng biến trên
[
)
2;
− +∞
.
Do đó:
1

x y
= −
.
Thay
1
y x
= +
và phương trình (2) ta được:
3
3 2 2 1
x x
− = + +

( )
( )
( )
(
)
(
)
( )
3 2
2 2 2 2 2
8 2 2 2 2 2 4
2 2
x x
x x x x x
x
+ − + +
⇔ − = + − ⇔ − + + =

+ +

( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
2
2 2 4 2 2 4 0
2 2 2 2
x
x x x x x x
x x
 

 
⇔ − + + = ⇔ − + + − =
 
+ + + +
 

*
2 0 2 3
x x y
− = ⇔ = ⇒ =

*

( ) ( )
2 2
2 2
2 4 0 2 4
2 2 2 2
x x x x
x x
+ + − = ⇔ + + =
+ + + +
(*)
Ta có
( )
[
)
2
2
2
2 4 1 3 3; 1, 2;
2 2
VT x x x VP x
x
= + + = + + ≥ = ≤ ∀ ∈ − +∞
+ +

Do đó phương trình (*) vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
(
)
(
)

; 2;3
x y =
.
Bài 20: Giải hệ phương trình
12
1 x 2
y 3x
12
1 y 6
y 3x

 
− =

 
+
 

 

+ =
 

+
 


Hướng dẫn tìm lời giải
Điều kiện: x > 0 và y > 0.
12

1 x 2
y 3x
12
1 y 6
y 3x

 
− =

 
+
 

 

+ =
 

+
 

12 2
1 (1)
y 3x
x
12 6
1 (2)
y 3x
y


− =

+




+ =

+




M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
12



(1) + (2):
2 6 1 3
2 1
x y x y
= + ⇔ = +
(*)
(2) – (1):
12 3 1
y 3x
y x
= −
+
(*)
12 3 1 3 1
y 3x
y x y x
  
⇔ = − +
  
  
+
  


12 9 1
y 3x y x
⇔ = −
+
2 2

y 6xy 27x 0
⇔ + − =
y 3x
y 9x
=



= −


So v

i
đ
i

u ki

n, nh

n y = 3x

(*) x 4 2 3 y 12 6 3
⇔ = + ⇒ = +

V

y h


ph
ươ
ng trình có nghi

m
x 4 2 3
y 12 6 3

= +


= +



Bài 21:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
( )
6 2 3 2
2
3 4 3 6 (1)
2 1 8 7 (2)
x x y y y
y x x y x


+ − = + +


− + + + + =



Hướng dẫn tìm lời giải
*
Ði

u ki

n:
2
8 0
x y
+ + ≥

*
PT(1)
( ) ( )
(
)
( ) ( )
3
3 3
6 2 2 2
3 1 3 1 3 1 3 1

x x y x x x y y
⇔ + = + + + ⇔ + = + + +


(
)
2
( ) 1
f x f y
⇔ = +
v

i f(t) = t
3
+ 3t
*
Ta có: f’(t) = 3t
2
+ 3 > 0
t R
∀ ∈

( )
f t

ð

ng bi
ế
n trên R

Do ðó:
(
)
2 2
( ) 1 1
f x f y x y
= + ⇔ = +

*
V

i y

= x
2
– 1 , pt (2) tr

thành:
( )
2 2
2( 1) 1 2 7 7 0
x x x x
− − + + − + =


( )
2 2
2 7 1 2 7 2 0(*)
x x x x+ − + + − − =


Ð

t
2
2 7,( 7)
t x t
= + ≥
, pt(*) tr

thành:
(
)
2
1 2 0
t x t x
− + − − =
(**)
Ta có:
( )
2
3
x∆ = +
nên (**) có hai nghi

m: t = x + 2 ho

c t = -1 (lo

i)
V


i t = x + 2
2
2 2 2
2 2
1
2 7 2
3
2 7 4 4 4 3 0
x x
x
x x
x
x x x x x
≥ − ≥ −
=
 

⇔ + = + ⇔ ⇔ ⇔
 

=
+ = + + − + =

 

*
V

i x = 1


y = 0 (nh

n)
*
V

i x = 3
8
y
⇒ =
(nh

n)
K
ế
t lu

n: h

có hai nghi

m (x;y) là (1;0), (3;8)


M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H

Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
13


Bài 22:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình
( )
2
2 2 2
2 2
2 1 2 3 2 4 .

+ = +


+ + + + = −



xy y x
y x x x x x

Hướng dẫn tìm lời giải
Đ
KX
Đ
:
x ;y
∈ ∈
ℝ ℝ
.
Ta có
(
)
2 2
2
2
2 2 2 2
2
+ = + ⇔ + − = ⇔ =
+ −
xy y x y x x y
x x

2
2
⇔ = + +

y x x
(1). Th
ế
vào ph
ươ
ng trình th

hai trong h

, ta có :

(
)
( )
2
2 2 2
2 2 1 2 3 2 4
+ + + + + + = −
x x x x x x x

( )
2 2
1 2 2 1 2 3 0
⇔ + + + + + + + =
x x x x x x
.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
1 1 1 2 1 2
x x x x

   
⇔ + + + + = − + − +
   
   
(*)
Xét hàm s


(
)
2
( ) 1 2
= + +
f t t t
v

i


t
. Ta có :
2
2
2
'( ) 1 2 0, ( )
2
= + + + > ∀ ∈

+


t
f t t t f t
t

đồ
ng bi
ế
n trên

.
M

t khác, ph
ươ
ng trình (*) có d

ng
1
( 1) ( ) 1
2
+ = − ⇔ + = − ⇔ = −
f x f x x x x
.
Thay
1
2
= −
x
vào (1) ta tìm
đượ

c
1
=
y
.
Câu 23:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình
3 3 2
3
3 4 2 0
( , )
3 2 2
x y y x y
x y
x x x y

− + + − + =



+ − = + +




.
H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
Đ
i

u ki

n:
2
x
≥ −
.
( ) ( )
3
3 3 2 3
(1) 2 3 4 2 1 1 2
x x y y y x x y y
⇔ + + = − + ⇔ + + = − + − +

Xét hàm s



(
)
3
2
f t t t
= + +
trên
[
)
2;
− +∞
.
Ta có:
(
)
[
)
2
' 3 1 0, 2;f t t t
= + > ∀ ∈ − +∞
. Suy ra hàm s


(
)
f t

đồ
ng bi
ế

n trên
[
)
2;
− +∞
.
Do
đ
ó:
1
x y
= −
.Thay
1
y x
= +
và ph
ươ
ng trình (2) ta
đượ
c:
3
3 2 2 1
x x
− = + +

( )
( )
( )
(

)
(
)
( )
3 2
2 2 2 2 2
8 2 2 2 2 2 4
2 2
x x
x x x x x
x
+ − + +
⇔ − = + − ⇔ − + + =
+ +



M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA


Trang
14


( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
2
2 2 4 2 2 4 0
2 2 2 2
x
x x x x x x
x x
 

 
⇔ − + + = ⇔ − + + − =
 
+ + + +
 

*
2 0 2 3
x x y
− = ⇔ = ⇒ =


*
( ) ( )
2 2
2 2
2 4 0 2 4
2 2 2 2
x x x x
x x
+ + − = ⇔ + + =
+ + + +
(*)
Ta có
( )
[
)
2
2
2
2 4 1 3 3; 1, 2;
2 2
VT x x x VP x
x
= + + = + + ≥ = ≤ ∀ ∈ − +∞
+ +

Do
đ
ó ph
ươ

ng trình (*) vô nghi

m.
V

y h

ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi

m duy nh

t
(
)
(
)
; 2;3
x y = .
Bài 24:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình:

2 2 2
3 6 2 2
1 2 2
( 1) 3 ( 2) 3 4 0
x y x x x y
y x y x y

+ + = +


− + − + + =


( , )
x y

R
.
H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
Đ
i


u ki

n:
2
2
−≥
yx
. G

i hai ph
ươ
ng trình l

n l
ượ
t là (1) và (2)

)2( )1(31333
23236
−+−+−=+
yyyyyxyx


)1(3)1(3)(
3232
−+−=+
yyyxyx
(3)
Xét hàm s



tttf
3)(
3
+=

= + > ∀ ∈
R
2
'( ) 3 3 0,f t t t

Do
đ
ó
2 2
(3) ( ) ( 1) 1,( 1).
f x y f y x y y y
⇔ = − ⇔ = − ≥ −

Th
ế
vào (1) ta
đượ
c 121
22
+=++ yxxyx
110)11(0112)1(
22
=+⇔=−+⇔=++−+⇔ yxyxyxyx
Do

đ
ó h


đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v

i





>
=+−
−=






>
−=
=+







−=
=+
0
)4(1)2(
2
0
1
1
1
11
222
2
2
22
2
x
xxx
xy
x
yyx
xyx
yyx
yx

0)1)(1(0)1(013)4(

2222224
=−+−−⇔=−−⇔=+−⇔
xxxxxxxx







±−
=
±
=

2
51
2
51
x
x
. Do x > 0 nên
2
51+
=
x
ho

c
2

51+−
=
x

V

i
2
51
2
51 −
=⇒
+
=
yx
. V

i
2
51
2
51 +
=⇒
+−
=
yx
.


M

ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
15


V

y h


đ
ã cho có nghi

m









−+
=
2
51
;
2
51
);(
yx
,








++−
=
2
51
;
2
51
);(
yx


Bài 25:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình sau:
( )
6 2 3 2
2
3 4 3 6
2 1 8 7
x x y y y
y x x y x

+ − = + +


− + + + + =



H
ướ
ng d

n tìm l


i gi

i
Đ
áp án:
Đ
i

u ki

n:
2
8 0
x y
+ + ≥

* PT(1)
( ) ( )
(
)
( ) ( )
3
3 3
6 2 2 2
3 1 3 1 3 1 3 1
x x y x x x y y
⇔ + = + + + ⇔ + = + + +


(

)
2
( ) 1
f x f y
⇔ = +
v

i f(t) = t
3
+ 3t
* Ta có: f’(t) = 3t
2
+ 3 > 0
t R
∀ ∈

( )
f t


đồ
ng bi
ế
n trên R
Do
đ
ó:
(
)
2 2

( ) 1 1
f x f y x y
= + ⇔ = +

* V

i y

= x
2
– 1 , pt (2) tr

thành:
( )
2 2
2( 1) 1 2 7 7 0
x x x x
− − + + − + =


( )
2 2
2 7 1 2 7 2 0(*)
x x x x+ − + + − − =


Đặ
t
2
2 7,( 7)

t x t
= + ≥
, pt(*) tr

thành:
(
)
2
1 2 0
t x t x
− + − − =
(**)
Ta có:
( )
2
3
x∆ = +
nên (**) có hai nghi

m: t = x + 2 ho

c t = -1 (lo

i)
V

i t = x + 2
2
2 2 2
2 2

1
2 7 2
3
2 7 4 4 4 3 0
x x
x
x x
x
x x x x x
≥ − ≥ −
=
 

⇔ + = + ⇔ ⇔ ⇔
 

=
+ = + + − + =

 

* V

i x = 1

y = 0 (nh

n)
* V


i x = 3
8
y
⇒ =
(nh

n)
K
ế
t lu

n: h

có hai nghi

m (x;y) là (1;0), (3;8)
Bài 26:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình :
3 2
2
1 3 ( 1) 1
5 5

− + + = + + + − +



+ − =


y x y x y x xy y
y y x

H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
Đ
i

u ki

n :
0
1
>


+ ≥ −


y
x y
( vì y = 0 không th

a HPT)
(1)
2
( 1)
( 1)( 1) 3 ( 1)( 1)
1
− +
⇔ = + − + + + + −
+ + +
x
x x x y x x y
y x y


2 2
1
( 1)[ 3 3 3 1 ]
1
⇔ + − + + − + +
+ + +
x x x xy y y
y x y



M

ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
16



2 2
1
( 1)[ (3 1) 3 3 1 ] (3)
1
⇔ + + − + − + +
+ + +
x x y x y y
y x y

Bài 27:
Gi

i h


ph
ươ
ng trình:





−+=++−
−+=−−−
2223
2223
213
213
yxyxyyxy
xxyyxxyx

H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
T

(1) và (2) ta có

iyxyxxxyyiyyxyxxyx
)2(2)13(13
22222323
−+−−+=++−−−−−

)1()1(2)1(1)(33
22332223
ixixyyiiyixiyixyyixx
+−−++=−−+−+++⇔

)2)(1(1)()(
2223
xixyiyiiyixyix
+−+=−−+−+⇔

23
))(1(1)()(
ixyiiyixyix
−+=−−+−+⇔ 0)1()1(
23
=+−−++⇔
izziz

izzz


=

=
=


1;1;1
.
Do
đ
ó (x;y) = (1;0); (-1;0); (-1;-1) .
Bài 28:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình :
(
)
( )
3 3 2
3 2
6 3 5 14
,
3 4 5
x y y x y
x y
x y x y

− − + − =




− + + = + −




H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
Đ
kx
đ

3
4
x
y



≥ −


T


(1) ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 2
3 2
3 2 3 2 2 2 2 3 0
x x y y x y x x y y
 
+ = + + + ⇔ − − + + + + + =
 

(
)
2 3
y x⇔ = −

Th
ế
(3) vào (2) ta
đượ
c
3 2 3 2
2 3 4 1 4 4 2 2 1 3 0
x x x x x x x x x x
+ + − = + − − ⇔ + − − + − + + − − =

( )( )( )
2 2
2 2 1 0
2 2 1 3
x x

x x x
x x
− −
⇔ − + + − + =
+ + + −

( ) ( ) ( )
1 1
2 2 1 0
2 2 1 3
x x x
x x
 
⇔ − + + − + =
 
+ + + −
 

( ) ( )( )
1 1 1 1
2 2 1 0
3 3
2 2 1 3
x x x
x x
 
⇔ − + + + − + − =
 
+ + + −
 


( ) ( ) ( )
( )( ) ( )( )
1 1
2 2 1 0
3 2 2 2 1 3 1 3 2 3
x x
x x x
x x x x
 
+ +
 
⇔ − + + + + =
 
+ + + + + − + −
 
( )( ) ( )
( )( ) ( )( )
1 1
2 1 2 0
3 2 2 2 1 3 1 3 2 3
x x x
x x x x
 
 
⇔ − + + + + =
 
+ + + + + − + −
 




M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
17



( )( ) ( )( )
1 1
4 2 2 0
3 2 2 2 1 3 1 3 2 3
x x
y x x
x x x x
+ +
≥ −


≥ −

+ + + >
+ + + + + − + −

T


đ
ó ph
ươ
ng trình trên t
ươ
ng
đươ
ng v

i
( )( )
2
2 1 0
1
=

− + = ⇔

= −

x
x x

x

V

i
2 0; 1 3
x y x y
=

= = −

= −
.
Th

l

i ta th

y th

a mãn h

ph
ươ
ng trình. V

y h

ph

ươ
ng trình
đ
ã cho có t

p nghi

m là
(
)
(
)
{
}
1; 3 ; 2;0 .
S = − −

Bài 29:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
3 2 2
2 2 2 2
4( 1)
( 1) (2 1) 3 2
y y x y xy

x y x y x x

+ + − − =


+ + + = − −



H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
Bi
ế
n
đổ
i pt ban
đầ
u v

d

ng
2

( 2)( 2)( 1 ) 0 2
1
y
y y y x y
y x
=


− + + − = ⇔ = −


= −


TH 1: V

i y = 2 thay vào pt (2) :
2
8 3 6 0
x x
+ + =
vô nghi

m
TH 2: V

i y = - 2 thay vào (2):
3 6 0 2
x x
+ =


= −
suy ra nghi

m (x; y) =(-2;-2)
TH 3: V

i
1
y x
= −
thay vào (2):
4 2 2 2
1 1 5
3 0 ( ) ( ) 0 ( )
2 2 2
x x x x vn
+ + = ⇔ − + + + =

KL: h

ph
ươ
ng trình có nghi

m
( ; ) ( 2; 2)
x y
= − −


Bài 30:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
(
)
(
)
2 2
2 33
4 1 2
( ; )
12 10 2 2 1
x x y y
x y
y y x

+ + + + =




− + = +




H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
Ta có:
2 2
(1) 4 ( 2 ) 4 ( 2 ) (*)
x x y y⇔ + + = − + + −
.
Xét hàm s


đặ
c tr
ư
ng
2
2
2 2 2
4
( ) 4 '( ) 1 0.
4 4 4
t t
t t t
f t t t f t

t t t
+
+ +
= + + ⇒ = + = > ≥
+ + +

Suy ra f(t) là hàm s


đồ
ng bi
ế
n trên R. T

(*) suy ra:
( ) ( 2 ) 2
f x f y x y
= −

= −
.
Thay vào ph
ươ
ng trình (2) ta
đượ
c:
( ) ( )
(
)
3

3 3
2 3 3 3
3 5 2 2 1 1 2 1 1 2 1 (**)
+ + = + ⇔ + + + = + + +x x x x x x x

Xét hàm s


3
( ) 2
g t t t
= +
ta th

y g(t)
đồ
ng bi
ế
n trên R nên t

(**) suy ra :
3 3
0
1 1
1
x
x x
x
=


+ = + ⇔

= −

. V

y h

có hai nghi

m là
1
( 1; ); (0;0)
2

.


M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA


Trang
18


Bài 31:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình
2 2 2 2
2
( )( 3) 3( ) 2
4 2 16 3 8
x y x xy y x y
x y x

− + + + = + +


+ + − = +



(
)
,x y ∈


.
H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
Đ
K:
16
2,
3
x y
≥ − ≤

3 3
(1) ( 1) ( 1) 2
x y y x
⇔ − = + ⇔ = −
Thay y=x-2 vao (2)
đượ
c
2
4( 2) 3( 2)
4 2 22 3 8 ( 2)( 2)
2 2 22 3 4

x x
x x x x x
x x
− −
+ + − = + ⇔ = − + +
+ + − +

2
4 3
( 2) 0(*)
2 2 22 3 4
x
x
x x
=





+ + + =

+ + − +


Xét f(x)=VT(*) trên [-2;21/3],có f’(x)>0 nên hàm s


đồ
ng bi

ế
n. suy ra x = - 1 là nghi

m
duy nh

t c

a (*)
KL: HPT có 2 nghi

m (2;0),(-1;-3)
Bài 32:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
2 2
2 2
2 2( )
1 1 1 1
x y x y x y
x y x y

+ + + + = +



+ = +



H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
Đ
i

u ki

n:
2
0
x y
xy
+ ≥ −




.
- Ta th


y x + y = 0 không là nghi

m c

a hpt. Do
đ
ó ta có th

xét hai tr
ườ
ng h

p sau:
* TH1:
2 0
x y
− ≤ + <

- T

pt (2) ta suy ra xy < 0.
2
1 1 1 1 1 1
(2) 2 . 0(3)
pt
x y x y x y
   
⇔ + − + − =
   

   
.
- Gi

s

h

ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi

m x, y.
- Khi
đ
ó ph
ươ
ng trình (3) có nghi

m
1 1 1 1
1 8 . 0 8 0 8
xy xy
x y x y
+

+ ≥ ⇔ + ≤ ⇔ ≤ −
.

- Khi
đ
ó ta có
2 2
2 16
x y xy
+ ≥ ≥
.
Đặ
t
2 0 2
t x y t= + + ⇒ ≤ < .
- T

pt (1) ta có
2 2
2 32 34 0
t t t t
+ − ≥ ⇔ + − ≥

đ
i

u này vô lí .
V

y TH1 h

ph
ươ

ng trình vô nghi

m.
8 TH2: x + y >0.
- T

(2) suy ra xy > 0, do
đ
ó x và y
đề
u d
ươ
ng.


M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
19



- Ta có
2 2
(2) ( )
x y xy x y
⇔ + = +
. Do
2
2 2
( )
2
x y
x y
+
+ ≥

2
( )
4
x y
xy
+

nên ta có :
2 2
2 2
( ) ( )
( ) ( ) 2
2 4

x y x y
x y x y xy x y x y
+ +
≤ + = + ≤ +

+ ≥

-
Đặ
t
2 2
t x y t
= + + ⇒ ≥
.
T

(1)
2 2 2 4 2 3 2
2 ( 2) 5 6 0 ( 2)( 2 3) 0 (4)
t t t t t t t t t t

+ − ≥ − ⇔ − − − ≤ ⇔ − + − − ≤
.
Ta có
3 2
2 3 0 2
t t t t
+ − − > ∀ ≥
, do
đ

ó, t


(4) 2 0 2.
t t

− ≤ ⇔ ≤

T


đ
ó suy ra: t = 2
2
x y

+ =
, thay vào hpt ta có xy=1
1
x y

= =
.
V

y h

ph
ươ
ng trình có nghi


m duy nh

t là
1
1
x
y
=


=

.
Bài 33:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
(
)
3 2 2
2 2 2
(4 1) 2( 1) 6
2 2 4 1 1
x y x x
x y y x x


+ + + =


+ + = + +



H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
Đ
K:
0
x


* Do x = 0 không ph

i nghi

m nên x > 0
2
1 0

x x
⇒ + + >
.
T

pt (2)

2
(2 2 4 1) 0
y y
+ + >
. Chia hai v
ế
pt (2) cho
2
x
, ta
đượ
c :
( ) ( ) ( )
2
2
1 1 1 1
2 2 2 1 1 (2 )y y y f y f
x x x x
   
+ + = + + ⇔ =
   
   
(3)

* Xét hàm s

:
2
( ) 1
f t t t t
= + +
trên kho

ng
(
)
0;
+∞

2
2
2
'( ) 1 1 0, 0
1
t
f t t t
t
= + + + > ∀ >

+
hàm s


đồ

ng bi
ế
n trên kho

ng
(
)
0;
+∞
(4). T

(3) và
(4)
1
2y
x

=

* Thay
1
2y
x
=
vào pt (1), ta
đượ
c :
(
)
3 2

2 1 6
x x x x
+ + + =
(5).
Ta th

y x = 1 là nghi

m pt (5).
Xét hàm s

:
(
)
3 2
( ) 2 1
f x x x x x
= + + +
trên kho

ng
(
)
0;
+∞


2
2
1

'( ) 3 4 0, 0
x
f x x x x x x
x
+
= + + + > ∀ > ⇒
hàm s


đồ
ng bi
ế
n trên kho

ng
(
)
0;
+∞
(6).
T

(5) và (6)
1
x

=
là nghi

m duy nh


t c

a pt (5)


M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
20


*
1 2
x y
=

=
. V


y nghi

m c

a h

:
1
1;
2
 
 
 

Bài 34:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
2 2 2
3 6 2 2
1 2 2
( 1) 3 ( 2) 3 4 0
x y x x x y
y x y x y


+ + = +


− + − + + =


( , )
x y

R
.
H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
Do
đ
ó h


đ
ã cho t
ươ
ng
đươ

ng v

i :





>
=+−
−=






>
−=
=+






−=
=+
0
)4(1)2(

2
0
1
1
1
11
222
2
2
22
2
x
xxx
xy
x
yyx
xyx
yyx
yx

0)1)(1(0)1(013)4(
2222224
=−+−−⇔=−−⇔=+−⇔ xxxxxxxx








±−
=
±
=

2
51
2
51
x
x
. Do x > 0 nên
2
51+
=x
ho

c
2
51+−
=x

V

i
2
51
2
51 −
=


+
= yx
. V

i
2
51
2
51 +
=

+−
= yx
.
V

y h


đ
ã cho có nghi

m









−+
=
2
51
;
2
51
);( yx
,








++−
=
2
51
;
2
51
);( yx

Bài 35:
Gi


i h

ph
ươ
ng trình
2 3
3
2 3
(1 )( 3 3) ( 1) .
( , )
2 4 2( 2)
y x y x y x
x y
x y x y

− − + − = −




− + − = −


.
H
ướ
ng d

n tìm l


i gi

i
Đ
KX
Đ
:
2 2
0
0, 1 1, 1
x y x y
x y x y
 
− ≥ ≥
 

 
≥ ≥ ≥ ≥
 
 

Nh

n xét
1, 1
x y
≥ =
không là nghi


m c

a h

. Xét
1
y
>
thì pt (1) c

a h

(I)
2 2
( 1) 3( 1) ( 1) ( 1) 0
x x y y y x y
+ − − − + − − =

2
3 0
1 1 1
x x x
y y y
 
⇔ + − + =
 
− − −
 

, 0

1
x
t t
y
= >

. Khi
đ
ó, pt (1) tr

thành:
(
)
(
)
4 2 3 2
3 0 1 2 3 0 1.
t t t t t t t t
+ + − = ⇔ − + + + = ⇔ =

V

i t = 1, thì
1 1
1
x
y x
y
= ⇔ = +


, th
ế
vào pt(2), ta
đượ
c


M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
21


( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
3 32 3 2 3

2
2
2
2
33 3
3
2
2
2
2
33 3
3
1 2 4 2 1 1 2 4 1 0
1
1 6 0
4 1 4 1
6 1
1 1 0
4 1 4 1
x x x x x x x x
x x
x x
x x x x
x x
x x
x x x x
 
− − + − = − ⇔ − − + − − − =
 
 

− −
 
⇔ − − + =
 
− + + − − + −
 
 
 
− −
 
⇔ − − + =
 
 
− + + − − + −
 

( )
2
1 5
1 0 1
2
x x x x
+
⇔ − − = ⇔ = ≥
.
V

i
1 5 3 5
.

2 2
x y
+ +
= ⇒ =

Đố
i chi
ế
u
Đ
K, h

ph
ươ
ng có nghi

m
( )
1 5 3 5
; ; .
2 2
x y
 
+ +
=
 
 
 

Bài 36:

Gi

i h

ph
ươ
ng trình
( )
2 2
1 2
2
3 2 4 3 2 4 0
,
2.4 1 2 2log
y x
x y xy x y xy
x y
x
y
+

− − + − − =



+ = +



.

H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
Đ
i

u ki

n
, 0
x y
>
. Khi
đ
ó (1)
2 2
(3 3 ) (2 2 ) (4 4 ) 0
x y x xy y xy
⇔ + − + − + =

3 ( 1) 2 ( 1) 4(1 ) 0
x xy y xy xy
⇔ + − + − + =
( 1)(3 2 4) 0 3 2 4 0

xy x y x y
⇔ + − − = ⇔ − − =

( vì
, 0 1 0
x y xy
>

+ >
) . Do
đ
ó
2 3 4
y x
= −
(a)
(2)
2 2
2 2 2 2
1
2.4 1 2.2 2log 2log 4 log 2 log
2
y x y x
x y y x
⇔ + = + − ⇔ + = + −

2 2 2
2 2 2 2
1
4 log 1 2 log 2 log 2 2 log 2

2
y x y x
y x y x
⇔ + + = + + ⇔ + = +
(*)
Xét hàm s


2
( ) 2 log
t
f t t
= +
trên
(0; )
+ ∞
. Có
1
'( ) 2 ln 2 0 , (0; )
.ln 2
t
f t t
t
= + > ∀ ∈ + ∞


f(t)
đồ
ng bi
ế

n trên
(0; )
+ ∞
. Do
đ
ó (*)
(
)
(2 ) 2 2 2
f y f x y x
⇔ = ⇔ =
(b)
T

(a) và (b) ta có
3 4 2
x x
− =
(
đ
i

u ki

n
4
3
x

)

2
9 26 16 0
x x
⇒ − + = ⇔

=


=


2 (thoûamaõn)
8
(loaïi)
9
x
x

V

i x = 2


y =1 , suy ra h

ph
ươ
ng trình có m

t nghi


m (2;1)
Bài 37:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
2 2
2
2
1
( , )
xy
x y
x y
x y
x y x y

+ + =

+



+ = −






M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
22


H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
Đ

i

u ki

n: x + y > 0
Đặ
t u = x + y, u > 0 và v = xy. Pt (1) tr

thành:
2 3
2
2 1 2 2 0
v
u v u u uv v
u
− + = ⇔ − − + =

2
1
( 1)[ ( 1) 2 ] 0
2 0
u
u u u v
u u v
=

⇔ − + − = ⇔

+ − =



* TH1: V

i u = 1 hay x + y = 1 (th

a
đ
k), thay vào 2
đượ
c:
2 2
1
1 (1 ) 2 0
2
x
x x x x
x
=

= − − ⇔ + − = ⇔

= −


1 0; 2 3
x y x y
= ⇒ = = − ⇒ =

* TH2: V


i
2
2 0
u u v
+ − =
hay
2 2 2
( ) 2 0 0
x y x y xy x y x y
+ + + − = ⇔ + + + = ⇒
vô nghi

m
do
đ
k . V

y h

pt có 2 nghi

m (1; 0); (−2; 3).
Bài 38:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình

3 2 2
2
2 2 0
2 5 7
x x x y x y
x x y

− + + + − =


+ + + =



H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
( )
(
)
( )
2
1 1 2 0
x x y

⇔ + + − =

(
)
2
2 0 1 0
x y do x
⇔ + − = + >

Thay
2
y x
= −
vào (2) ta
đượ
c
2
7 7
x x
+ + =

2 2
2 0
1 1
7
1 2 7 3 2 7
2 2
2 2
x y
x x

x y
= ⇒ =

   

⇔ + = + + ⇔
   
− +

   
= ⇒ =


(th

a mãn
đ
i

u ki

n)
V

y h

có nghi

m
( ) ( )

1 2 7 3 2 7
, : 2;0 ; ;
2 2
x y
 
− +
 
 
 

Bài 39:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình
2 4
2 2
( )( 4 ) 3 0
( , ).
2 1 1 0
x y x y y y
x y
x y y y

+ + + + =




+ + − + + =




H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
Đ
i

u ki

n:
2
2 1 0.
x y
+ + ≥

Ph
ươ
ng trình th


nh

t c

a h

t
ươ
ng
đươ
ng v

i
2 2 4 2 2
( ) 4( ) 3 0 ( )( 3 ) 0.
x y x y y y x y y x y y
+ + + + = ⇔ + + + + =

*)
2
0,
x y y
+ + =
hay
2
.
x y y
= − −
Thay vào ph
ươ

ng trình th

hai c

a h

ta
đượ
c

2
2 2
2
1 1 (ktm)
1 1 0
1 2.
y y
y y y y
y y

− + = −

− + − + + = ⇔

− + =

2
1 13
3 0 .
2

y y y
±
⇔ − − = ⇔ =

V

i
1 13
2
y

=
thì
4 13
x = − +
và v

i
1 13
2
y
+
=
thì
4 13.
x = − −

*)
2
3 0,

x y y
+ + =
hay
2
3 .
x y y
= − −
Thay vào ph
ươ
ng trình th

hai c

a h

ta
đượ
c

2 2 2 2
1 1 0 1 1
y y y y y y y y
− − + − + + = ⇔ − − + = − −


2 2
2 2 2 2
1 0 1 0
1.
1 ( 1) ( 1)( 3 3) 0

y y y y
y
y y y y y y y y
 
− − ≥ − − ≥
 
⇔ ⇔ ⇔ = −
 
− − + = − − + − + =
 
 
Suy ra
2.
x
= −



M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA


Trang
23


V

y nghi

m (x; y) c

a h


( )
1 13 1 13
4 13; , 4 13; , 2; 1 .
2 2
   
− +
− + − − − −
   
   
   

Bài 40:
Gi

i h


ph
ươ
ng trình:
( )
3
4
2 1 27
2 1
x y x
x y

− − − = −


− + =



( , )
x y

R
.
H
ướ
ng d

n tìm l

i gi


i
T

ph
ươ
ng trình (2) ta có
( ) ( )
4 2
2 1 1 2
x y y x
− = −

− = −
thay vào ph
ươ
ng trình
(
)
1
ta
đượ
c
3 2
2 27 4 4
x x x x
− = − + − +

3 2
2 4 31 0

x x x x
− + − + − =
(
)
*

Xét hàm s


(
)
3 2
2 4 31,
f x x x x x
= − + − + −
v

i m

i
2
x


( )
' 2
1
3 2 4 0 2
2 2
f x x x x

x

= + − + > ∀ >



hàm s


đồ
ng bi
ế
n trên kho

ng
(
)
2;
+∞
m

t khác
(
)
3 0 3
f x
= ⇒ =
là nghi

m duy nh


t
c

a (*) thay vào ph
ươ
ng trình (2) ta
đượ
c
2
y
=
.
V

y nghi

m c

a h

ph
ươ
ng trình là
(
)
(
)
; ;
=

x y 3 2

Bài 41:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình
3 3 2
3
7 3 ( ) 12 6 1 (1)
( , )
4 1 3 2 4 (2)
x y xy x y x x
x y
x y x y
+ + − − + =




+ + + + =




H
ướ

ng d

n tìm l

i gi

i
Gi

i:
Đ
K
3 2 0
x y
+ ≥
.
(
)
(
)
3 3
3 2 3 2 2 3
(3) 8 12 6 1 3 3 2 1 2 1 1
⇔ − + − = − + − ⇔ − = − ⇔ − = − ⇔ = −
x x x x x y xy y x x y x x y y x
+ V

i
1
y x

= −
thay vào
(4)
ta
đượ
c :
3
3 2 2 4
x x
+ + + =

Đặ
t
3
3 2, 2 (b 0)
a x b x
= + = + ≥

. Ta có h

pt
3
3 2
4
2 3 2 2
2
2
3 4
2 2
a b

a x
x
b
a b
x

+ =
= + =



⇔ ⇒ ⇔ =
  
=
= −
+ =





+
2 1
x y
= ⇒ = −
. V

y nghi

m c


a h

là:
2
1
x
y
=


= −


Bài 42:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình
3 3 3
2 2
27 7 8
9 6
x y y
x y y x

+ =



+ =


(
,x y


)
H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
Nh

n xét
0,
y

nhân hai v
ế
ph
ươ
ng trình th


hai v

i 7y, tr


đ
i ph
ươ
ng trình th

nh

t,
đượ
c:
3 2
(3 ) 7(3 ) 14(3 ) 8 0
xy xy xy
− + − =

T


đ
ó tìm
đượ
c ho

c

3 1
xy
=
ho

c
3 2
xy
=
ho

c
3 4
xy
=

- V

i
3 1,
xy
=
thay vào ph
ươ
ng trình th

nh

t,
đượ

c
1
y
=
do
đ
ó
1
3
x
=

- V

i
3 2,
xy
=
thay vào ph
ươ
ng trình th

nh

t,
đượ
c
0
y
=

(Lo

i)
- V

i
3 4,
xy
=
thay vào ph
ươ
ng trình th

nh

t,
đượ
c
2
y
= −
do
đ
ó
2
3
x
= −




M
ỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN H
ÌNH GI
ẢI
H
Ệ PH
ƯƠNG TR
ÌNH

-
T
ỔNG ÔN THPT QUỐC GIA

Trang
24


Bài 43
: Gi

i h

ph
ươ
ng trình :
2 2
5 3 6 7 4 0
( 2) 3 3
x y y x

y y x x

− + + − + =


− + = +



( , )
x y R

.
H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
Ph
ươ
ng trình th

(2)

2
(2 ) 3 3 0

y x y x
+ − − − =

đượ
c xem là ph
ươ
ng trình b

c hai theo

n
y có
2
( 4)
x
∆ = +
. Ph
ươ
ng trình có hai nghi

m:
2 4
3
2
2 4
1
2
x x
y
x x

y x
− − −

= = −


− + +

= = +



Thay
y
= -3 vào pt th

nh

t ta
đượ
c pt vô nghi

m
Thay
1
+
=
xy
vào pt th


nh

t ta
đượ
c:
2 2
x 5 2 6 5 5 0
x x x
− − + − + =
(3)
Gi

i (3):
đặ
t
2
5 5
x x
− +
=
t
,
đ
i

u ki

n t

0 . T


( )
(
)
2
1
3 6 7 0
7 ( )
t tm
t t
t ktm
=

⇔ + − = ⇔

= −


V

i t = 1

2
5 5
x x
− +
=1

1 2
4 5

x y
x y
=

=


=

=

( th

a mãn)
V

y, h

ph
ươ
ng trình có 2 nghi

m là:
)2;1(
và (4;5)
Bài 44:
Gi

i h


ph
ươ
ng trình :
2 2
2 2 2 2
x 2y 7xy 6
x 2x 5 y 2y 2 x 2xy y 9

− − =


+ + + − + = + + +



H
ướ
ng d

n tìm l

i gi

i
T

(2)
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2

x 1 2 y 1 1 x y 3
⇔ + + + − + = + +
(*)
Xét
u (x 1;2),v (y 1;1) u v (x y;3)
= + = −

+ = +
   

T

(*) ta có
1 2
| | | | | | 2 2( 1)
1 1
+
+ ≥ + ⇔ = ⇔ + = −

   
x
u v u v x y
y
thay vào (1) và gi

i h

ta

7 1

(x;y) ( 1;1); ;
2 4
 
= − − −
 
 

Bài 45
(KA-2014) Gi

i h

ph
ươ
ng trình :
2
3
x 12 y y(12 x ) 12
x 8x 1 2 y 2

− + − =


− − = −



H
ướ
ng d


n tìm l

i gi

i
T

(1)
2
x. 12 y y. 12 x 12
⇔ − + − =

Xét
2
u (x; 12 x ), v ( 12 y; y) u 12, v 12
= − = −

= =
   

Ta có
2
u.v u.v u . v x. 12 y y. 12 x 12
≤ ≤ ⇔ − + − ≤
     

D

u “=” khi

2
2
x 12 x
y 12 x
12 y y

= ⇔ = −

thay vào (2)
để
gi

i h

ph
ươ
ng trình …

×