Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

bài giảng môn kế toán tài chính 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 115 trang )

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG

BÀI GIẢNG MÔN

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3

Giảng viên:

NGUYỄN THỊ CHINH LAM

Điện thoại/E-mail:

;


Khoa :

Tài chính - Kế toán

Học kỳ/Năm biên soạn:Học kỳ 2 /2014


GIỚI THIỆU CHUNG

 TÀI LIỆU HỌC TẬP: Giáo trình/Bài giảng Kế toán tài chính
 Yêu cầu chung đối với sinh viên
 Điểm thành phần môn học:
- Điểm chuyên cần 10%
- Điểm kiểm tra (2 bài kiểm tra) 20%
- Điểm thảo luận trên lớp 10%
- Điểm thi cuối kỳ 60%




KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
NỘI DUNG CHÍNH CỦA HỌC PHẦN:

 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ VÀ NGUỒN

VỐN CHỦ SỞ HỮU
 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU TẠI MỘT SỐ
DOANH NGHIỆP ĐẶC THÙ

 BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP


Chƣơng 8: KẾKẾ
TOÁN
CÁC
KHOẢN
NỢ
TOÁN
TÀI
CHÍNH
3 PHẢI TRẢ VÀ
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

 NHIỆM VỤ KẾ TOÁN
 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
 KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU



TOÁN TÀI
3
8.1 KẾ
NHIỆM
VỤCHÍNH
KẾ TOÁN
 KHÁI NIỆM VỀ NỢ PHẢI TRẢ VÀ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
 NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN

 YÊU CẦU QUẢN LÝ:
- Đối với các khoản nợ phải trả: phải phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính
xác giá trị, các chủ nợ, thời hạn thanh toán, tình hình thanh toán,
phƣơng thức thanh toán
- Đối với nguồn vốn chủ sở hữu: phải hạch toán rành mạch, rõ ràng từng
loại nguồn vốn, từng loại quỹ, phải theo dõi chi tiết từng nguồn hình
thành và theo dõi từng đối tƣợng góp vốn
-

Việc dịch chuyển nguồn vốn phải đúng chế độ, đầy đủ thủ tục


8.2 KẾ
NỢ PHẢI
KẾTOÁN
TOÁNCÁC
TÀI CHÍNH
3 TRẢ
1. KẾ TOÁN VAY NGẮN HẠN

2. KT NỢ PHẢI TRẢ CHO

NGƢỜI BÁN
3. KT CÁC KHOẢN NỢ PHẢI
NỘP NHÀ NƢỚC
4. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN
PHẢI TRẢ NLĐ
5. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI
TRẢ

9. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI
TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC

12. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI
PHIẾU CÔNG TY
13. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NHẬN
KÝ QUỸ, KÝ CƢỢC DÀI HẠN
14. KẾ TOÁN DỰ PHÕNG TRỢ
CẤP MẤT VIỆC LÀM

6. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ

15. KẾ TOÁN QUỸ KHEN
THƢỞNG PHÖC LỢI

7. KẾ TOÁN TT THEO TIẾN ĐỘ
HĐ XÂY DỰNG

16. KẾ TOÁN DỰ PHÕNG NỢ
PHẢI TRẢ



KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRONG THÔNG TƢ
200/2014/TT-BTC NGÀY 22/12/2014 (THAY THẾ
QUYẾT ĐỊNH 15/2006/QĐ-BTC)
 HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN: không còn quy định
chứng từ bắt buộc toàn bộ chứng từ là chứng từ hƣớng
dẫn (yêu cầu có các yếu tố chủ yếu)
 HÌNH THỨC KẾ TOÁN (sổ kế toán): Không còn quy định
từng hình thức kế toán (Nhật ký chứng từ, chứng từ ghi sổ,
nhật ký chung…)  các đơn vị tự thiết kế xây dựng mẫu sổ
cho phù hợp với đặc điểm, nếu không xây dựng đƣợc có
thể vận dụng mẫu sổ trong các hình thức kế toán theo quyết
định 15/2006/QĐ-BTC


KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRONG THÔNG TƢ
200/2014/TT-BTC NGÀY 22/12/2014 (THAY THẾ
QUYẾT ĐỊNH 15/2006/QĐ-BTC)
 HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN:
- Bỏ các tài khoản 129. 139, 159 chuyển đổi các khoản dự
phòng vào tài khoản 229 - Dự phòng tổn thất tài sản, trong
đó:
+ Tài khoản 229(1) DP giảm giá chứng khoán kinh doanh
+ Tài khoản 229 (2) DP tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác

+ Tài khoản 229 (3) DP phải thu khó đòi
+ Tài khoản 229 (4) DP giảm giá hàng tồn kho



KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRONG THÔNG TƢ
200/2014/TT-BTC NGÀY 22/12/2014 (THAY THẾ
QUYẾT ĐỊNH 15/2006/QĐ-BTC)
 HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN:
- Các khoản giảm trừ doanh thu (đƣa chung vào tài khoản
521- các khoản giảm trừ doanh thu)
+ Tài khoản 521(1) Chiết khấu thƣơng mại
+ Tài khoản 521(2) Giảm giá hàng bán

+ Tài khoản 521 (3) Hàng bán bị trả lại
 Bỏ các tài khoản 531, 532, đổi tên tài khoản 521


KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRONG THÔNG TƢ
200/2014/TT-BTC NGÀY 22/12/2014 (THAY THẾ
QUYẾT ĐỊNH 15/2006/QĐ-BTC)
 HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN:
- Các khoản vay và nợ thuê tài chính: Bỏ các tài khoản 311,
315, 342 theo dõi chung trên tài khoản 341- Vay và nợ
thuê tài chính, tài khoản này có 02 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 341 (1) Các khoản đi vay
- Tài khoản 341 (2) Nợ thuê tài chính


KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRONG THÔNG TƢ
200/2014/TT-BTC NGÀY 22/12/2014 (THAY THẾ
QUYẾT ĐỊNH 15/2006/QĐ-BTC)

 HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN:
- Bất động sản: Phân biệt bất động sản do doanh nghiệp đầu
tƣ xây dựng (thành phẩm bất động sản) và hàng hóa bất
động sản (do doanh nghiệp mua sắm hoặc chuyển đổi từ
bất động sản đầu tƣ thành hàng bán trong kỳ)
- Tài khoản 155(7) - Thành phẩm bất động sản
- Tài khoản 156 (7) - Hàng hóa bất động sản


KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRONG THÔNG TƢ
200/2014/TT-BTC NGÀY 22/12/2014 (THAY THẾ
QUYẾT ĐỊNH 15/2006/QĐ-BTC)
 HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN:
- Các khoản trích theo lƣơng:
+ Tài khoản 338 (2) Kinh phí công đoàn
+ Tài khoản 338 (3) Bảo hiểm xã hội

+ Tài khoản 338 (4) Bảo hiểm y tế
+ Tài khoản 338 (6) Bảo hiểm thất nghiệp  new!!!


KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRONG THÔNG TƢ
200/2014/TT-BTC NGÀY 22/12/2014 (THAY THẾ
QUYẾT ĐỊNH 15/2006/QĐ-BTC)
 HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN:
- Chi phí trả trƣớc: Loại bỏ tài khoản 142, theo dõi chung trên
tài khoản 242 (các khoản chi phí phân bổ nhiều kỳ kế toán)
- Các khoản ký cƣợc, ký quỹ: Loại bỏ tài khoản 144, theo dõi

chung trên tài khoản 244
- Các khoản đầu tƣ dài hạn: Loại bỏ tài khoản 223, theo dõi
chung trên tài khoản 222- Các khoản đầu tƣ vào công ty
liên doanh, liên kết


KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRONG THÔNG TƢ
200/2014/TT-BTC NGÀY 22/12/2014 (THAY THẾ
QUYẾT ĐỊNH 15/2006/QĐ-BTC)
 HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN:
- Bỏ toàn bộ các tài khoản ngoài bảng (tài khoản loại 0)
đơn vị phải mở sổ chi tiết để theo dõi
- Bỏ tài khoản 415- Quỹ dự phòng tài chính, tài khoản 351dự phòng trợ cấp mất việc làm
- Bỏ tài khoản 512- Doanh thu nội bộ, phản ánh chung vào tài
khoản 511

- Bổ sung thêm tài khoản 171, 357
-

Thay đổi tên và nội dung phản ánh tài khoản 111(3), 112(3)


KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRONG THÔNG TƢ
200/2014/TT-BTC NGÀY 22/12/2014 (THAY THẾ
QUYẾT ĐỊNH 15/2006/QĐ-BTC)
 PHƢƠNG PHÁP KẾ TOÁN:
- Hàng tồn kho: còn phƣơng pháp FIFO, đích danh và bình
quân gia quyền

- Tỷ giá ghi sổ: chỉ sử dụng tỷ giá bình quân gia quyền


8.2.1 KẾ TOÁN
VAY VÀ
THUÊ
KẾ TOÁN
TÀINỢ
CHÍNH
3 TÀI CHÍNH
* Quy định:
- Phải theo dõi chi tiết số tiền đã vay, đã trả (gốc, lãi), số tiền còn vay theo

từng đối tƣợng, từng hợp đồng vay
- Vay, trả nợ bằng ngoại tệ phải theo dõi chi tiết nguyên tệ, quy đổi theo tỷ
giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ vay nợ
- Cuối niên độ kế toán số dƣ nợ vay có gốc ngoại tệ  quy đổi theo tỷ giá
BQ liên ngân hàng
- Khi lập báo cáo tài chính, đơn vị cần phân loại chi tiết từng khoản vay, nợ

thuê tài chính. Thời gian thanh toán các khoản vay và nợ thuê tài chính tính
từ thời điểm lập báo cáo tài chính quyết định tính chất ngắn hạn và dài hạn
của các khoản vay và nợ thuê tài chính


8.2.1 KẾ TOÁN
VAY VÀ
THUÊ
KẾ TOÁN
TÀINỢ

CHÍNH
3 TÀI CHÍNH
Tài khoản 341 có 2 tài khoản cấp 2:

- Tài khoản 341 (1): Các khoản đi vay
- Tài khoản 341 (2): Nợ thuê tài chính

TK 341- TK vay và nợ thuê tài chính
+SDĐK:
- Số tiền đã trả các khoản
vay và nợ thuê tài chính

- Giảm nợ vay do tỷ giá hối
đoái giảm
+SDCK:

xxx
- Số tiền vay và nợ thuê tài chính

- Tăng nợ vay ngắn hạn tỷ giá hối
đoái tăng
Số tiền vay và nợ thuê tài chính


8.2.1 KẾ TOÁN
VAY VÀ
THUÊ
KẾ TOÁN
TÀINỢ
CHÍNH

3 TÀI CHÍNH
TK 341

TK 111,112

TK 111, 112

6

1

TK 131

TK 152, 153,211,212,213 .. 641, 642

7

2

TK 111, 112
TK 133

8
TK 515

TK 331, 341

3
TK 635


9

4

TK 413

cuối niên độ kế toán
5


8.2.2 KẾ TOÁN
CÁC
KHOẢN
PHẢI NỘP
NHÀ NƢỚC
KẾ
TOÁN
TÀI CHÍNH
3
* Quy định:

- DN phải có trách nhiệm và nghĩa vụ kê khai đầy đủ, chính xác số thuế,
phí, lệ phí phải nộp
- DN phải thực hiện nghiêm chỉnh việc nộp đầy đủ, kịp thời các khoản trên
- DN phải mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản

TK 333- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc
+SDĐK:
- Các khoản đã nộp Nhà nƣớc


xxx
- Các khoản phải nộp Nhà nƣớc

- Phần thuế đƣợc khấu trừ với các
khoản phải thu về thuế (VAT)
- Số thuế GTGT của hàng bị trả
lại, giảm giá, ck thƣơng mại
+SDCK:

Các khoản còn phải nộp Nhà nƣớc


8.2.2 KẾ TOÁN
CÁC
KHOẢN
PHẢI NỘP
NHÀ NƢỚC
KẾ
TOÁN
TÀI CHÍNH
3
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc

333

3331

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

33311


Thuế GTGT đầu ra

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3332

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3333

Thuế xuất, nhập khẩu

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3335

Thuế thu nhập cá nhân

3336

Thuế tài nguyên

3337

Thuế nhà đất, tiền thuê đất


3338
3339

Thuế bảo vệ môi trƣờng và các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác


8.2.2 KẾ TOÁN
CÁC
KHOẢN
PHẢI NỘP
KẾ
TOÁN
TÀI CHÍNH
3 NHÀ NƢỚC
TK 333

TK 111, 112, 131

7

TK 152, 153, 156, 211..

TK 333 (3)

1

TK 133


8

TK 211
TK 333 (9)

2

TK 333 (1)

TK 334
TK 521 (1,2,3)

9

TK 333 (5)

TK 333 (7,8)

TK 333 (1)
TK 511

3
4
5

TK 627

TK 333 (6)

10.1

6
10.2

TK 642

TK 333 (9)

TK 333 (4)

TK 821


8.2.3 KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN TÀI
CHICHÍNH
PHÍ PHẢI
3 TRẢ
* Một số vấn đề chung

- Chi phí phải trả là khoản chi phí đƣợc thừa nhận là chi phí SXKD trong kỳ
nhƣng thực tế chƣa phát sinh
- Sử dụng chi phí phải trả nhằm đảm bảo không gây ra sự đột biến chi phí khi
thực tế phát sinh (phù hợp)
- KT phải mở sổ chi tiết cho từng khoản phải trả

TK 335- Chi phí phải trả
+SDĐK:

- Khoản chi phí thực tế phát sinh

- Số chênh lệch chi phí phải trả >
số CP thực tế (ghi giảm CP)

+SDCK:

xxx
- CP phải trả dự tính trƣớc ghi nhận
vào CP sxkd

CP phải trả thực tế chƣa phát sinh


8.2.3 KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN TÀI
CHICHÍNH
PHÍ PHẢI
3 TRẢ
TK 334

TK 335

1.2

TK 152, 153, 334…

TK 622

1.1


TK 241 (3)
TK 627, 641, 642

2.2

2.3

2.1
TK 627, 642

3.2
3.1
TK 635/241

4.1

TK 111,112

4.2

TK 627, 642/ 711

3.3


8.2.4KẾ
KẾTOÁN
TOÁNTÀI
PHẢI
TRẢ NỘI

CHÍNH
3 BỘ
* Một số vấn đề chung

- Phải trả nội bộ: quan hệ thanh toán giữa đơn vị cấp trên cấp dƣới hoặc giữa
các đơn vị thành viên trong nội bộ doanh nghiệp
- KT phải hạch toán chi tiết cho từng đơn vị có quan hệ thanh toán chi tiết
cho từng khoản phải trả, phải cấp/phải nộp
TK 336- Phải trả nội bộ
+SDĐK:

- Số tiền đã cấp cho đơn vị cấp dƣới
- Số tiền đã trả cho đơn vị cấp trên
- Số tiền đã trả khi thực hiện thu hộ
đơn vị nội bộ

- Bù trừ với các khoản phải thu
+SDCK:

xxx
- Số tiền phải nộp/ phải trả đơn vị
cấp trên/ cấp dƣới

- Số tiền phải trả cho đơn vị nội bộ
khi thực hiện thu hộ, đơn vị khác chi
hộ
Số tiền còn phải trả, phải nộp cho
đơn vị trong nội bộ



A, HẠCH TOÁN TẠI ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC, PHỤ THUỘC

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
TK 336

TK 642

1
TK 414, 353

2
TK 421

3

TK 136

4
6

TK 152, 153, 211, 641, 642

TK 111,112

5.1
5.2


×