BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---------------------------------------
ĐẶNG SỸ HIỆP
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC XẾP HẠNG TÍN DỤNG
KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
TẠI NGÂN HÀNG TMCP HÀNG HẢI VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
Hà Nội – Năm 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---------------------------------------
ĐẶNG SỸ HIỆP
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC XẾP HẠNG TÍN DỤNG
KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
TẠI NGÂN HÀNG TMCP HÀNG HẢI VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 60340201
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
Phó giáo sư -Tiến sỹ: Lưu Thị Hương
Hà Nội – Năm 2015
Thang Long University Libraty
1.4. KINH NGHIỆM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG
MỤC
DOANH NGHIỆP CỦA MỘT SỐ NGÂN
HÀNGLỤC
THƯƠNG MẠI VIỆT NAM ............. 35
LỜI CAM ĐOAN
1.4.1. Hệ thống xếp hạng tín dụng của BIDV ......................................................................... 35
BẢNG KÍ HIỆU CÁC TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN
1.4.2. Hệ thống xếp hạng tín dụng của E&Y........................................................................... 36
DANH MỤC BẢNG
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .................................................................................................................................... 37
DANH MỤC SƠ ĐỒ
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG
DANH MỤC
BIỂUTẠI
ĐỒNGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN HÀNG HẢI VIỆT NAM
DOANH
NGHIỆP
................................................................................................................................................ 38
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................................... 1
2.1.
VỀ NGÂN
THƯƠNG
MẠI CỔ PHẦN HÀNG HẢI VIỆT NAM 1
TÍNHQUÁT
CẤP THIẾT
CỦA ĐỀ HÀNG
TÀI NGHIÊN
CỨU ........................................................................................
1. KHÁI
...........................…………………………………………………………………………………………38
MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU ........................................................................................................................ 1
2.
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải Việt
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................................... 1
3. Nam……………………………………………………………………………………38
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................................................. 2
4.
2.1.2. Cơ cấu tổ chức Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải Việt Nam .......................... 40
KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................................................................. 2
5.
2.1.3. Hoạt động chủ yếu của Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải Việt Nam .............. 41
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC XẾP HẠNG TÍN DỤNG
KHÁCH
2.2.
THỰC
HÀNG
TRẠNG
DOANH
CÔNG
NGHIỆP
TÁC XẾP
CỦA
HẠNG
NGÂN
TÍN
HÀNG
DỤNG
THƯƠNG
KHÁCH MẠI
HÀNG
...........................
DOANH
3
NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP HÀNG HẢI VIỆT NAM ............................................ 45
1.1. HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN
2.2.1.
HÀNG
ThựcTHƯƠNG
trạng hoạt MẠI
động.......................................................................................................................
tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải Việt
3
Nam……………………………………………………………………………………45
1.1.1. Khái quát về Ngân hàng thương mại ............................................................................... 3
2.2.2. Thực trạng công tác xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng thương
1.1.2.mại
Hoạt
tín dụng
vớiNam.
khách
hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng thương mại .........
cổ động
phần Hàng
Hảiđối
Việt
.................................................................................
50 9
1.2. CÔNG TÁC XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP CỦA NGÂN
2.2.3. Kết quả xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Maritime Bank giai đoạn 2012
HÀNG THƯƠNG MẠI .................................................................................................................... 15
– 2014………………………………………………………………………………….64
1.2.1. Khái niệm công tác xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng thương
2.2.4. Nghiên cứu tình huống xếp hạng tín dụng thực tế tại Ngân hàng thương mại cổ phần
mại……………………………………………………………………………………..15
Hàng Hải Việt Nam ....................................................................................................... 65
1.2.2. Nội dung công tác xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp .................................. 17
2.3. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN HÀNG HẢI VIỆT NAM ........................ 68
1.2.3. Phương pháp xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp .......................................... 18
2.3.1. Kết
1.2.4.
Những
quả…………………………....………………………...……...…………………..68
chỉ tiêu đánh giá mức độ hoàn thiện công tác xếp hạng tín dụng khách hàng
doanh nghiệp tại Ngân hàng thương mại ....................................................................... 31
2.3.2. Hạn chế………………..…………………………………………….…………………70
1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÔNG TÁC XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH
2.3.3. Nguyên nhân những hạn chế. ........................................................................................ 71
HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI .......................................... 32
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .................................................................................................................................... 73
1.3.1. Nhân tố chủ quan ........................................................................................................... 32
1.3.2. Nhân tố khách quan ....................................................................................................... 34
Thang Long University Libraty
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN
TÁC
XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH
LỜICÔNG
CAM
ĐOAN
HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN HÀNG HẢI
VIỆT NAM ............................................................................................................................. 74
3.1. ĐỊNH HƯỚNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI
NGÂN HÀNG TMCP HÀNG HẢI VIỆT NAM ........................................................................ 74
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi. Những thông tin
3.1.1. Định hướng hoạt động chung tại Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải Việt
và nội
dung nêu trong đề tài đều dựa trên nghiên cứu thực tế và hoàn toàn đúng
Nam……………………………………………………………………………………74
với nguồn trích dẫn.
3.1.2. Định hướng tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng thương mại cổ
phần Hàng Hải Việt Nam .............................................................................................. 75
Học
3.1.3. Giải pháp hoàn thiện công tác xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp
tại viên
Ngân
hàng thương mại cổ phần Hàng Hải Việt Nam. ............................................................ 77
3.2. KIẾN NGHỊ ......................................................................................................................................... 83
3.2.1. Kiến nghị với chính phủ, bộ ngành liên quan................................................................ 83
3.2.2. Kiến nghị với Ngân hàng nhà nước Việt Nam .............................................................. 84
KẾT LUẬN CHƯƠNG III ..................................................................................................................................
Đặng Sỹ Hiệp 86
III. KẾT LUẬN....................................................................................................................... 87
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... 89
PHỤ LỤC 01: XÁC ĐỊNH ĐIỂM CHO NHÓM CÁC CHỈ TIÊU PHI TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP P
PHỤ LỤC 02: HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU PHI TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
TMCP HÀNG HẢI VIỆT NAM
Thang Long University Libraty
BẢNG KÍ HIỆU CÁC TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN
NHTM
Ngân hàng Thương mại
Maritime Bank
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
S&P/Moody’s/Fitch
Tổ chức xếp hạng hàng đầu của Hoa Kỳ
KHDN
Khách hàng doanh nghiệp
XHTD
Xếp hạng tín dụng
RRTD
Rủi ro tín dụng
CBTD
Cán bộ tín dụng
TT 02
Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013
Basel 2
Hiệp ước vốn Basel 2
PD
Xác suất không trả được nợ
LGD
Tỷ trọng tổn thất ước tính trong trường hợp khách
hàng không trả được nợ
EAD
Dư nợ tại thời điểm khách hàng không trả được nợ
M
Kỳ hạn hiệu lực
CIC
Trung tâm thông tin tín dụng
NHNN
Ngân hàng nhà nước
SHB
Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội
BIDV
Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam
EBITDA
Thu nhập trước thuế, trả lãi và khấu hao
EBITDAR
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao, phân bổ
các khoản, và tái cơ cấu hoặc chi phí thuê
CSH
Chủ sở hữu
DANH MỤC BẢNG
Tên bảng
Nội dung
Trang
số
Bảng 1.1
Bảng so sánh giữa chỉ số Z điều chỉnh với chỉ tiêu phân loại
theo S&P.
28
Bảng 2.1
Cơ cấu doanh thu của Maritime Bank từ năm 2012 - 2014
45
Bảng 2.2
Thông tin cơ bản cơ bản về Ngân hàng TMCP Hàng Hải VN
48
Bảng 2.3
Dư nợ cho vay khách hàng doanh nghiệp.
49
Bảng 2.4
Dư nợ khách hàng doanh nghiệp phân theo thời gian.
49
Bảng 2.5
Bảng phân loại khoản vay theo đánh giá của Maritime Bank
52
Bảng 2.6
Tỷ trọng chỉ tiêu phi tài chính theo loại hình doanh nghiệp
cũ mới của Maritime Bank
56
Bảng 2.7
Phương pháp xác định chỉ tiêu tài chính của Maritime Bank
57
Bảng 2.8
Xác định các trọng số đối với khách hàng đã có quan hệ tín
dụng của Maritime Bank
Xác định các trọng số đối với khách hàng chưa có quan hệ
tín dụng của Maritime Bank
60
Bảng 2.9
Bảng 2.10 Trọng số tính điểm cho các chỉ tiêu tài chính và phi tài chính
Bảng 2.11 Bảng phân loại khách hàng của Maritime Bank
60
60
61
Bảng 2.12 Kết quả XHTD năm 2012-2014 của Maritime Bank
63
Bảng 2.13 Bảng nhóm khách hàng và tỷ lệ khách hàng xảy ra nợ xấu
65
Bảng 2.14 Bảng xác định điểm nhóm tài chính cho doanh nghiêp P
66
Bảng 2.15
Bảng tính điểm cho các chỉ tiêu phi tài chính cho doanh
nghiệp P
Bảng 3.1
Bảng một số chỉ tiêu chính giai đoạn 2014-2015
Thang Long University Libraty
67
75
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Tên bảng
Nội dung
Trang
số
Sơ đồ 2.1 Mô hình tổ chức của Maritime Bank
40
Sơ đồ 3.1 Sơ đồ phân loại khách hàng theo nhóm ngành
81
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Tên bảng
Nội dung
Trang
số
Biểu đồ lượng vốn huy động tại Maritime Bank theo các
Biểu đồ 2.1
năm
Biểu đồ 2.2 Tổng dư nợ cho vay của Maritime Bank theo các năm
Thang Long University Libraty
43
44
- Phạm vi nghiên cứu: Công
tác MỞ
xếp hạng
tín dụng khách hàng doanh
LỜI
ĐẦU
nghiệp tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam.
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
- Đề tài được nghiên cứu trên góc độ của Ngân hàng thương mại.
Khách hàng doanh nghiệp là nhóm khách hàng quan trọng mang lại
4. Phương pháp nghiên cứu:
doanh thu lớn cho Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam. Hoạt động với
Trong quá trình thực hiện Luận văn dựa trên phương pháp luận của
nhóm khách hàng này rất đa dạng và luôn được ngân hàng quan tâm phát
chủ nghĩa Duy vật biện chứng và Duy vật lịch sử, các phương pháp nghiên
triển, đặc biệt là các hoạt động tín dụng. Tuy nhiên, trong hoạt động này
cứu được sử dụng: Phân tích, tổng hợp, thống kê, so sánh…
Ngân hàng luôn phải đối mặt với rủi ro tín dụng.
5. Kết cấu của đề tài
Nhằm hạn chế rủi ro tín dụng, công tác xếp hạng tín dụng khách
Phần mở đầu, nội dung luận văn, kết luận, bảng biểu, phụ lục và
hàng doanh nghiệp đã được ngân hàng triển khai hoàn thiện và nhờ đó
danh mục tài liệu tham khảo.
không ít quy định tín dụng của ngân hàng tỏ ra hiệu quả. Công cụ giúp
Phần nội dung luận văn
ngân hàng phân tích và đánh giá năng lực của doanh nghiệp, hạn chế những
- Chương I: Những vấn đề lý luận về công tác xếp hạng tín dụng
rủi ro tiềm ẩn trong quy trình cho vay.
khách hàng doanh nghiệp.
Song công tác xếp hạng của ngân hàng vẫn còn bộ lộ nhiều khiếm
- Chương II: Thực trạng công tác xếp hạng tín dụng khách hàng doanh
khuyết nhất định và hệ lụy là nợ xấu và nợ khó đòi vẫn phát sinh. Để đảm
nghiệp tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam.
bảo an toàn và hiệu quả, hoàn thiện công tác xếp hạng là một đòi hỏi thiết
- Chương III: Giải pháp hoàn thiện công tác xếp hạng tín dụng khách
thực đối với ngân hàng. Góp phần đáp ứng đòi hỏi thực tiễn, đề tài: “Hoàn
hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam.
thiện công tác xếp hạng tín dụng khách hàng doanh Nghiệp tại Ngân hàng
TMCP Hàng Hải Việt Nam” được lựa chọn nghiên cứu.
2. Mục đích nghiên cứu:
- Làm rõ cơ sở lý thuyết về công tác xếp hạng tín dụng khách hàng
doanh nghiệp của ngân hàng thương mại.
- Phân tích đánh giá thực trạng công tác xếp hạng tín dụng khách hàng
doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam.
- Đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác xếp hạng tín dụng khách hàng
doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
- Đối tượng nghiên cứu: Công tác xếp hạng tín dụng khách hàng
doanh nghiệp tại Ngân hàng thương mại.
Trang
Trang| |41
2
Thang Long University Libraty
tục
kể từ năm 1:
1472.
Tiếp sauVẤN
đó là ĐỀ
Berenberg
Bank VỀ
của Hamburg
(1590)
CHƯƠNG
NHỮNG
LÝ LUẬN
CÔNG TÁC
và
Sveriges
Riksbank
của Thụy
Điển (1668).
XẾP
HẠNG
TÍN DỤNG
KHÁCH
HÀNG DOANH NGHIỆP
Ngày nay, Ngân hàng đã phát triển mạnh về quy mô và hoạt động:
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Từ ngân hàng bán lẻ đến ngân hàng đầu tư, ngân hàng phục vụ người
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG DOANH
1.1.
nghèo, ngân hàng phục vụ một nhóm đối tượng ngành nhất định… Có
NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
những ngân hàng quy mô toàn cầu như Standard and Character, HSBC đến
1.1.1. Khái quát về Ngân hàng thương mại
những ngân hàng địa phương có quy mô rất nhỏ… Những ngân hàng này
Khái niệm và đặc trưng của Ngân hàng thương mại
1.1.1.1.
với nhiều vai trò khác nhau nhưng tựu trung lại tạo lên hệ thống ngân hàng
Ngân hàng hình thành và phát triển gắn liền với nền kinh tế sản xuất
với vai trò vô cùng quan trọng trong nền kinh tế như: Vai trò trung gian, vai
hàng hóa. Ngân hàng hình thành từ nhu cầu đổi tiền và nhu cầu cất trữ tiền
trò thanh toán, vai trò bảo lãnh, vai trò đại lý, vai trò thực hiện chính sách;
của lãnh chúa, các nhà buôn… Những người giữ hộ tiền bạc và đổi tiền,
Ngân hàng thương mại hình thành dựa trên sự phát triển của kinh tế
thanh toán hộ do tích luỹ được nhiều tiền từ các dịch vụ của họ khi mở
hàng hóa và có tác động qua lại với nền kinh tế hàng hóa. Khi hệ thống
rộng hoạt động của mình. Mặt khác họ nhận thấy rằng người gửi tiền và
NHTM phát triển có tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển
người nhận tiền không phải lúc nào cũng rút tiền, vàng cùng một lúc. Nếu
của nền kinh tế hàng hoá, ngược lại kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ
có sự tính toán hợp lý thì họ có thể lấy tiền của người này cho người khác
đến giai đoạn cao nhất là nền kinh tế thị trường thì nó cũng tác động lại đến
vay để lấy lãi…Từ đó họ kiêm luôn cả nghề cho vay. Trong một thời gian
NHTM để ngân hàng thương mại NHTM ngày càng được hoàn thiện và trở
dài, từ nghề đổi tiền đã phát triển thành nghề Ngân hàng. Nghề Ngân hàng
thành những định chế tài chính không thể thiếu được.
thời kì đầu chỉ bao gồm các nghiệp vụ đơn giản như: Đổi tiền, nhận tiền
Ở Mỹ, NHTM là công ty kinh doanh tiền tệ, chuyên cung cấp dịch
gửi,bảo quản hộ tiền, thanh toán, chuyển tiền cho vay;
vụ tài chính và hoạt động trong ngành công nghiệp dịch vụ tài chính.
Hoạt động ngân hàng theo nghĩa hiện đại của từ này có thể được truy
Ở Pháp, NHTM là những xí nghiệp hay cơ sở mà nghề nghiệp
nguồn tới nước Ý thời trung cổ và đầu Phục Hưng, đến các thành phố giàu
thường xuyên là nhận tiền bạc của công chúng dưới hình thức ký thác, hoặc
có ở phía bắc như Florence, Lucca, Siena, Venice và Genoa. Các Bardi và
dưới các hình thức khác và sử dụng tài nguyên đó cho chính họ trong các
các gia đình Peruzzi thống trị hoạt động ngân hàng trong Florence thế kỷ
nghiệp vụ về chiết khấu, tín dụng và tài chính".
14, bằng cách thành lập chi nhánh ở nhiều nơi khác của châu Âu. Một trong
Ở Việt Nam căn cứ vào luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12
những ngân hàng nổi tiếng nhất của Ý là Ngân hàng Medici, được thành
có hiệu lực ngày 01/01/2011 thì NHTM là loại hình ngân hàng được thực
lập bởi Giovanni di Bicci de 'Medici năm 1397 ngân hàng tiền gửi nhà
hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo
nước được biết đến sớm nhất, Banco di San Giorgio (Bank of St. George),
quy định của Luật này nhằm mục tiêu lợi nhuận.Trong đó hoạt động ngân
được thành lập năm 1407 tại Genoa, Ý. Ngân hàng lâu đời nhất còn tồn tại
hàng là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc một số các
là Monte dei Paschi di Siena, trụ sở chính tại Siena, Ý, đã hoạt động liên
Trang | 43
Thang Long University Libraty
nghiệptỷvụđồng.
nghìn
sau đây:
Một Nhận
ngân hàng
tiền gửi,
có vấn
Cấpđề
tínsẽdụng,
ảnh hưởng
Cung ứng
không
dịch
chỉvụđến
thanh
các
toán
cổ
đông,
qua tài
hệ thống
khoản.ngân hàng và toàn xã hội. Do đó việc điều hành hệ thống
ngân hàng
Từ những
theo hướng
nhận chặt
định chẽ
trênvà
cóhạn
thể chế
thấyrủi
NHTM
ro dưới
là sự
mộtgiám
trong
sátnhững
của ngân
định
chế tàinhà
hàng
chính
nước,
màchính
đặc trưng
phủ, là
quốc
cung
hộicấp
là điều
đa dạng
tất yếu
các và
dịch
phải
vụ được
tài chính
thựcvới
hiện
nghiệp vụ
thường
xuyên
cơ bản
liênlàtục.
nhận tiền gửi, cho vay và cung ứng các dịch vụ thanh
toán. Ngoài
- Hoạt ra,
động
NHTM
của NHTM
còn cung
luôn
cấptiềm
nhiều
ẩn rủi
dịchrovụ
từkhác
tác động
nhằmcủa
thoả
cácmãn
hoạttối
đa nhukinh
động
cầutế.
vềĐồng
sản phẩm
tiền luôn
dịch có
vụ sự
củabiến
xã hội.
động và chịu ảnh hưởng trực tiếp
của nềnĐặc
kinhtrưng
tế như
đổihàng
lạm thương
phát cũng
củathay
Ngân
mạicó thể khiến người có vốn nhàn
rỗi không
- Ngân
muốn
hàng
gửithương
tiền, tỉmại
giá trước
biến động
hết làkhiến
các doanh
việc cho
nghiệp
vay hoạt
ngoạiđộng
tệ có thể
trong
bị
rủi lĩnh
ro, xuất
vực nhập
kinh khẩu
doanhcótiền
vấntệđề
làm
khiến
dịchcác
vụ công
ngân ty
hàng
xuấtvới
khẩu
nội không
dung nhận
thể
tiềnđược
trả
gửi, nợ
sử dụng
đúng tiền
hạn gửi
cũngđểlàm
cấpcho
tín ngân
dụng,hàng
cunggặp
ứngnhiều
các dịch
rủi ro.
vụ Do
thanh
vậytoán.
Với việc
việc
mặt hàng
gặp người
chủ yếu
có tiền
của Ngân
nhưnghàng
trongthương
thời điểm
mại nhất
kinhđịnh
doanh
chưa
hàng
cóhóa
nhuđặc
cầu dùng
biệt
là tiềnđến
tệ nên
nó cho
nó đặc
các biệt
hoạtnhạy
độngcảm
đầu với
tư, buôn
các rủi
bán…
ro táchọđộng
sẽ tiến
từ tiền
hànhtệgửi
số tiềnlại
mang
này
từ vào
bên ngân
tronghàng
và bên
lấyngoài
số lãicủa
nhấtnền
định.
kinh
Với
tế như
số tiền
lạmngân
phát,hàng
tỉ giá…
có,
ngân hàng
- Hoạttrích
động
lậpcủa
một
NHTM
phần số
luôn
tiềntiềm
nàyẩn
vàrủi
chorovay
thanh
ra với
khoản.
người
Một
đang
ngân
có
nhu cầu
hàng
huyvới
động
cácvốn
mụcbằng
đíchnhiều
khác nhau
cách từ
như
người
dài hạn,
về hưu
ngắn
không
hạn, có
buôn
nhubán,
cầu…
đầu
Việc
tư,
doanh
chênh
nghiệp
lệch giữa
có lượng
lãi suất
tiềnhuy
mặtđộng
chưavàthanh
cho vay
toánngân
ngayhàng
cho trước
đơn hàng
hết thì
dùng toàn
hoàn
để trảcólương,
thể gửi
đầu
vào
tưngân
tài sản…
hàngsố
vớitiền
thời
còn
hạn
lạikhác
sau khi
nhau
trừtừhết
1 tháng,
chi phí2
hoạt động
tháng,
mộtvà
năm,
thuếmười
chínhnăm…
là lợi Lượng
nhuận để
vốnlạinày
củacóngân
thể hàng.
rút ra bất
Ngoài
cứ lúc
hoạtnào
động
tín dụng
nên
tính chất
Ngâncủa
hàng
nó còn
chỉ mang
có nhiều
tínhmảng
chất tạm
để tăng
thời,lợinhàn
nhuận
rỗi như
và tính
thu ổn
phíđịnh
và
các lệ phí
không
cao.mà
Ngày
khách
nay,
hàng
những
sử dụng
rủi rodịch
này vụ
đã do
được
Ngân
hạnhàng
chế từ
cung
nhiều
cấp,cách
đầu tư
chứngđó
trong
khoán…
cách phổ biến là ngân hàng có thể vay vốn từ ngân hàng trung
ương,-ngân
Tiền hàng
mà ngân
kháchàng
để tăng
chotính
vay thanh
chủ yếu
khoản
là của
chongười
chínhkhác
mình.
(Dân cư, các
tổ
chức…) nênHoạt
hoạtđộng
độngcơ
ngân
luôn chịu
quản lý
chặt chẽ hơn bất
bảnhàng
của ngân
hàngsự
thương
mại
1.1.1.2.
kì hoạt Ngân
động hàng
của tổvới
chức
vainào
trò khác.
của mình
Ngân
cóhàng
rất nhiều
là hoạt
hoạt
động
động
kinh
khác
doanh
nhau.
có
điều số
Một
kiện,
hoạt
từđộng
trình chính
độ lãnh
của
đạo
ngân
đếnhàng
quy mô
nhưvốn
sau:điều lệ, Tổng tài sản đều
được quy
hết sức
chặt
chẽđộng
theovốn
luật. Số liệu ngân hàng cỡ trung bình
động
huy
a. địnhHoạt
thì cũngĐây
có tổng
là hoạt
tàiđộng
sản lên
cơ đến
bản 100
của nghìn
NHTM,
tỷ Ngân
đồng, hàng
số tiền
nhận
huyđược
độngcác
của
các tổ chức
khoản
tiền gửi
kinh
từtếkhách
và dân
hàng
chúng
dướikhoảng
các hình
80 thức
nghìntiền
tỷ,gửi
chokhông
vay rakỳ
khoảng
hạn, 40
Trang | 65
Thang Long University Libraty
tiền yếu
chủ
gửi có
củakỳhoạt
hạn,động
tiền này
gửi là
tiếtnghiệp
kiệm và
vụ các
tín dụng,
hình thức
cho khác.
thuê tài
Ngân
chính,
hàng
góp
nhậnđầu
vốn
tiềntưgửi
và của
muacác
nợ.cá nhân, của các tổ chức kinh tế và Ngân hàng phải
hoàn trảc.gốc vàCác
lãi hoạt
cho khách
hàngcủa
khi Ngân
đến hạn
hoặc khi khách hàng có nhu
động khác
hàng
cầu sử- dụng
Hoạt động
là đếnkinh
rút tiền
doanh
ở Ngân
ngoạihàng.
tệ: Đây
Qualàhoạt
hìnhđộng
thức này
Ngân
Ngân
hànghàng
làm đã
thu hútgian
trung
mộttrong
lượng
việc
lớnchuyển
tiền tạm
đổi
thời
cácnhàn
đồngrỗi
tiền
đểcủa
phục
các
vụquốc
cho các
gia với
hoạtnhau
động
của mình
theo
nhu cầu
nhưcủa
hoạtkhách
độnghàng
cho vay
dựa và
trên
thông
tỷ giá
qua
mua
đó bán
cungcác
cấpđồng
phương
tiền đó
tiệnvới
thanh qua
nhau,
toánhoạt
cho động
nền kinh
này tế.
Ngân hàng thu được lợi nhuận từ chênh lệch giữa
tỷ giá mua
giá động
bán. tín dụng và đầu tư
Hoạt
b. và tỷ
- Hoạt
Cungđộng
cấp tài
giao
dịchphủ
và thực hiện thanh toán hộ. Thông qua
tàikhoản
trợ cho
chính
việc thuChính
hút khách
phủ luôn
hàngcó(Cá
những
nhânhoạt
hoặcđộng
tổ chức)
thu và
mởchi
tàivới
khoản
giá trị
giao
rấtdịch,
lớn. Với
nhữnghàng
Ngân
dự ánsẽlớn,
quản
cấp
lý bách
tài khoản
thì chính
của khách
phủ cần
hàng
phảivàhuy
tiếnđộng
hànhnguồn
chi trảlực
tiềnxã
hội bằng
hàng
hóa cách
dịch phát
vụ cũng
hànhnhư
tráithu
phiếu,
hộ các
tín khoản
phiếu và
phải
cácthu
giấy
củatờchủ
có tài
giákhoản
khác
hoặc lệnh
theo
tiếp cận
của các
họ. khoản vay từ ngân hàng. Các khoản vay này của chính
phủ thường
- Bảo quản
là cácvật
khoản
có giá.
vayĐây
dài là
hạn
một
vớidịch
lãi suất
vụ mang
ổn định.
lại thu
Ngân
nhập
hàng
khánhận
cao
thấycác
cho
đâyNgân
là cáchàng.
khoản
Trên
vaythế
độ giới
ổn định
dịchcao,
vụ này
lợi nhuận
rất phátổntriển.
định,Nội
tínhdung
thanh
của
khoản cao
nghiệp
vụ này
trên làthịcác
trường
Ngânnên
hàng
quacho
nghiệp
kháchvụhàng
này thuê
một mặt
két của
vừaNgân
thực hiện
hàng để
nghĩa
bảo
quản
vụ với
tài sản
nhàcủa
nước
mình
mặtvà
khác
thuvừa
phí đem
từ hoạt
lại động
thu nhập
cho cho
thuêNgân
đó. hàng.
- Hoạt
Dịch động
vụ bảotàilãnh.
Bảonền
lãnhkinh
Ngân
trợ cho
tế hàng là cam kết bằng văn bản của
các tổ chức
Một doanh
tín dụng
nghiệp
với bên
có có
nhiều
quyền
nhuvề
cầu
việc
khác
thực
nhau
hiện
vềnghĩa
vốn như
vụ tài
là để
chính
tiến
hànhcho
thay
hoạtkhách
động hàng
sản xuất
khi kinh
kháchdoanh
hàng để
không
mở rộng
thực qui
hiệnmô
đúng
để đứng
nghĩavững
vụ đã
trongkết.
cam
nềnKhi
kinhNgân
tế thịhàng
trường.
thựcNgoài
hiện nghĩa
nguồnvụvốn
thay
tự cho
có của
khách
các hàng
doanhthìnghiệp,
Ngân
phần được
hàng
lớn các
hưởng
doanhmột
nghiệp
khoản
đều
phíphải
gọi dựa
là phí
vàbảo
nguồn
lãnh,
vốn
mức
khác
phínhư
nàyvốn
tuỳtín
thuộc
dụngmức
vào
Ngân
độhàng,
rủi rovốn
của huy
từngđộng
hợp qua
đồnghình
bảothức
lãnh.trái phiếu, cổ phiếu… Trong
đó vốn- Cung
hoạt động
cấp dịch
từ ngân
vụ uỷ
hàng
tháccóvàvai
tư trò
vấnđặc
đầubiệt
tư. quan
Do hoạt
trọng.
động
Tuỳ
trong
theolĩnh
nhu
cầu và
vực
tài loại
chính,
hình
Ngân
kinhhàng
doanh
có mà
rất Ngân
nhiều hàng
chuyên
chấp
gianhận
về quản
cấp lý
tíntài
dụng
chính
theo
vì các
phương
vậy
có rất
thức
nhiều
khác
cánhau
nhântrên
và doanh
cơ sở thoả
nghệpmãn
đã nhờ
các điều
Ngânkiện
hàng
vay
quản
vốnlýdotàiNgân
sản
hàng
và
quản
đưalýra.
hoạt
Khiđộng
thựctài
hiện
chính
nghiệp
hộ. Ngân
vụ nàyhàng
thì nó
sẵnđem
sànglạitưlợi
vấn
nhuận
về đầu
rất tư,
lớnvề
cho Ngân
quản
lý tàihàng
chính,
vàvề
đây
thành
là nguồn
lập, mua
thu chủ
bán yếu
và sáp
củanhập
Ngândoanh
hàng.nghiệp.
Các nghiệp vụ
Trang | 87
Thang Long University Libraty
- Như
Cungvậy
cấphoạt
dịchđộng
vụ đại
tínlý.
dụng
Nhiều
đốiNgân
với KHDN
hàng trong
tại NHTM
quá trình
là hoạt
hoạtđộng
động
khônghàng
ngân
thể thiết
(bên lập
chochi
vay)
nhánh
chuyển
hoặccho
văndoanh
phòng
nghiệp
ở khắp
(bên
mọiđinơi,
vay)nhiều
một lượng
Ngân
hàngđể(thường
tiền
doanh là
nghiệp
các Ngân
sử dụng
hàng
theo
lớn)thỏa
cung
thuận
cấp và
dịch
cóvụ
trách
đại nhiệm
lý cho hoàn
các Ngân
trả vô
hàngkiện
điều
kháccảnhư
vốnthanh
gốc và
toán
lãihộ,
chophát
ngân
hành
hàng
chứng
khi đến
chỉ hạn
tiềnthanh
gửi, làm
toán.
Ngân hàng
đầu mốiĐặc
trongđiểm
đồng
tài động
trợ… tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp
1.1.2.2.
hoạt
Một động
số đặctínđiểm
dụng
của ngân
hàng
1.1.2. Hoạt
dụngcủa
đốihoạt
với động
kháchtínhàng
doanh
nghiệp
tại thương
Ngân mại
như
hàngsau:
thương mại
- Ngân
vai trò
gian trong
quá trình
huy động
vốn và
1.1.2.1.
Khái hàng
niệmđóng
tín dụng
đốitrung
với khách
hàng doanh
nghiệp
tại Ngân
cho vay và
Tínthương
dụng ngân
hàng
mại hàng dựa vào niềm tin với khách hàng là trung
gian thúc
Doanh
đẩy lưu
nghiệp
chuyển
là các
dòng
tổ chức
tiền phục
hoạt động
vụ cho
vànhiều
đăng mục
kí kinh
đíchdoanh
kinh theo
tế.
quy định
Niềm
tin về
chính
pháp
là luật
những
phải
gì có
bảotên
đảm
riêng,
để doanh
Trụ sởnghiệp
giao dịch
trong
ổnbất
định
kìthực
tình hiện
các hoạt
huống
nào
động
cũng
kinh
có doanh
khả năng
củatrả
mình
nợ cho
nhằm
ngân
tạohàng
ra lợitừnhuận.
hình thức
Có nhiều
tài sảnloại
đảm
hìnhnhư
bảo
doanh
bấtnghiệp
động sản,
nhưmáy
doanh
móc
nghiệp
thiết bị
nhà
đến
nước,
hìnhdoanh
thức bảo
nghiệp
lãnhtưtừnhân,
bên thứ
doanh
ba,
bảonghiệp
lãnh bằng
nướctàingoài…
sản hình
hoạt
thành
động
từ trên
vốn hầu
vay khắp
và cáccác
hình
ngành
thứcnhư:
khác.Điện,
nước, hàng
Ngân
than, có
dịch
quyền
vụ ănkiểm
uống,
tra,dịch
thu vụ
hồigiải
vốntrí…
và khởi
Mỗitốdoanh
nếu doanh
nghiệpnghiệp
như vậy
đều có thực
không
những
hiện
đặcđúng
trưngcam
riêng
kết.vềNhư
quyvậy
mô một
vốn,tổkhối
chức
lượng
kinhnhân
tế không
công,dễđiều
dàng
kiện cận
tiếp
kinhđược
doanh…
nguồnDoanh
vốn nếu
nghiệp
không
hoạt
thểđộng
đảmtrong
bảo được
lĩnh vực
cho khoản
tư vấn vay
thì chi
của
phí hoạt
mình.
Từđộng
đó Tín
chủdụng
yếu ngân
là lương
hàng
cóthúc
thể chiếm
đẩy quá
60%
trình
ngân
tập sách
trungtrong
và điều
khihòa
doanh
vốn
giữa
nghiệp
các chủ
sản thể
xuấttrong
thì nhiều
nền kinh
yếu tế.
tố quyết định đến chi phí như lương,
chi phí- Tín
khấudụng
hao là
tàithỏa
sản,thuận
chi phí
kinh
hàng
tế với
hóa giá
đầutrị
vào…
và trong thời gian nhất
định: Một
Để doanh
chi trả nghiệp
mọi hoạt
kinh
động
doanh
kinhlành
doanh
mạnh,
của có
mình
lợi thì
nhuận
doanh
ổn nghiệp
định vàcân
đối giữa
đảm
bảo khoản
được khoản
đầu ratrả
và nợ
đầuđúng
vào hạn.
để duy
Trong
trì hoạt
khi động
ngân hàng
của mình.
cần biết
Vốnđược
của
doanhgiá
được
nghiệp
trị khoản
có thể
vay
là và
nguồn
thờivốn
hạn góp
khoản
củavay
chủđểsởcóhữu
thểhoặc
có kếvốn
hoạch
vay cho
của
ngân hàng
khoản
tiền được
này vàphân
tríchloại
lậptheo
dự phòng
thời gian
nếunhư
khoản
ngắn
vayhạn,
có vấn
trung
đề.hạn,
Vì vậy
dài hạn.
một
Ngân hàng
khoản
tín dụng
với tư
luôn
cách
có là
thỏa
trung
thuận
giandạng
tài chính
hợp đồng
sẽ tàivàtrợđược
các pháp
khoảnluật
thiếu
bảohụt
tạm thời của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp hoạt động và phát triển, với
hộ.
ngân hàng
quan
hệ này
được gọi là quan hệ tín dụng khách hàng doanh
1.1.2.3.
Cácthìhình
thức
tín dụng
nghiệp.Do đặc điểm của ngân hàng với khách hàng rất đa dạng nên có rất
nhiều tiêu chí phân loại tín dụng đối với doanh nghiệp
Trang
Trang| |10
9
Thang Long University Libraty
d.
Dựa vào phương thức hoàn trả nợ vay
-a.Cho vayPhân
mộtloại
kì hạn
nợ:hạn
Là phương
thức
đi vay
và ngân
theotrảthời
khoản vay
cóngười
các loại
tín dụng
ngắn
hàng
thỏa thuận
trong một lần duy nhất.
hạn, trung
hạn vàtrảdàinợhạn
- Cho
Với các
vaykhoản
nhiều doanh
kì hạn nghiệp
trả nợ hay
vaycòn
thờigọi
gian
là vay
cho dưới
vay trả
01góp:
nămLà
được gọi
là tín dụng
phương
thức
ngắn
người
hạn.điThông
vay trảthường
dần số mục
tiền gốc
đíchvà
của
lãiloại
trong
chokhoảng
vay này
thời
thường
gian
là nhằm
nhất
địnhtàidựa
trợtrên
chothỏa
việc thuận
đầu tưvới
vàongân
tài sản
hàng.
lưu động ngắn hạn.
- Cho
Với các
vaykhoản
trả nợ doanh
nhiều lần
nghiệp
nhưng
vaykhông
với thời
có gian
kỳ hạn
từ cụ
01 thể
đếntùy
05 theo
năm thực
được
tế.
Tuỳ
coivào
là khoản
khả năng
tín tài
dụng
chính
trung
củahạn.
mình
Thông
người
thường
đi vaymục
có thể
đích
trảcủa
nợ khoản
bất cứ
vaynào.
lúc
này nhằm tài trợ cho việc đầu tư tài sản cố định.
- Với
khoản
doanh nghiệp vay với thời gian trên 05 năm thì được
1.1.2.4.
Quycác
trình
tín dụng
coi là khoản
tínHoạt
dụngđộng
dài hạn.
Thông
thường
mục
tìm kiếm
khách
hàng
và đích
thẩmcủa
địnhkhoản
hồ sơvay
vaynày
vốn
a.
nhằm tài
Thông
trợ các
thường
dự ándoanh
đầu tư.nghiệp với nhu cầu vốn để phục vụ hoạt động
kinh doanh
làmPhân
việcloại
với tín
hệ dụng
thốngdựa
mạng
của
hàng để
cận với
vàolưới
mức
độngân
tín nhiệm
củatiếp
khách
b.
khoản
hàng vay. Ngày nay các ngân hàng nâng cao chất lượng dịch vụ bằng cách
chủ động
- Cho
cửvay
cáckhông
cán bộcó
tínđảm
dụng
bảo:
tiếplàcận
loạikhách
cho vay
hàng
không
qua các
có tài
kênh
sảnthông
cầm cố,
ngân
tin
khác
hàng
nhau,
quyết
tìmđịnh
hiểucho
nhuvay
cầudựa
khách
trênhàng
uy tínvay
củavốn.
khách
Cánhàng
bộ tín
vay
dụng
vốn.tiến
hành hướng
- Cho vay
dẫncó
chođảm
khách
bảo:hàng
là loại
những
cho vay
thủ tục
dựacần
trênthiết
cơ sở
đểcác
có thể
bảođảm
đảmbảo
cho
tiền khoản
cho
vay như
vay.
thếKhi
chấp,
khách
cầmhàng
cố, hoặc
cungbảo
cấplãnh
đầy của
đủ hồ
bênsơ,
thứ
Ngân
ba nào
hàng
khác
sẽ tiến
hành đánh
sàngvào
lọcphương
các thông
tincho
từ nhiều
thức
vay kênh khác nhau, sau đó phê
c. giá,Dựa
duyệt -khoản
Phương
vay.
thức cho vay theo từng khoản vay: Ngân hàng quyết định
cho vayMột
dựahồ
trên
sơthẩm
vay vốn
địnhphải
từngđảm
hồ sơ
bảođềcác
nghị
điều
vay
kiện
vốn.
đểKhách
ngân hàng
hàngthấy
của
khoảnnăng
được
vay này
lực tài
thường
chính,
không
năng nhu
lực hoạt
cầu thường
động, năng
xuyên
lựcvàtrả
khách
nợ của
hàng
doanh
có vòng
quay vốn lưu động thấp.
nghiệp.
- b.
Cho vayHoạt
theođộng
hạn mức
tín dụng:
Ngân
hàng
định
khách
ra quyết
định cho
vay,
giảixác
ngân
vàcho
giám
sát hàng
của mình
khoản
vaymột hạn mức tín dụng trong khoảng thời gian nhất định. Áp dụng
cho khách
Sauhàng
khi nhân
có nhu
viên
cầu
tínvay
dụng
vốnhoàn
thường
thành
xuyên
thu thập
với ngân
đủ hồhàng,
sơ tínkhách
dụng
hàng hàng
ngân
có vòng
baoquay
gồmvốn
hồ sơ
lưuxếp
động
hạng
cao.
tín dụng, hồ sơ thẩm định tài sản đảm
bảo, đơn đề nghị vay vốn, phương án kinh doanh…, hồ sơ sẽ được chuyển
sang cấp cao hơn tùy theo phân cấp phê duyệt. Căn cứ vào quy định của
Trang | 12
11
Thang Long University Libraty
ngân hàng
Rủi và
ro quy
từ nguyên
định pháp
nhânluật
khác:
thì Đó
lãnhlàđạo
cáccân
rủi ro
nhắc
liêncác
quan
hạntới
mức
cáctín
khâu
dụng,lýlãicủa
quản
suấtNgân
khoản
hàng
vay,
Nhà
phương
nước;án
chế
giám
độ chính
sát vàsách;
thu hồi
môi
khoản
trường;
nợ…
cácđểbiến
các
bộ phận
động
bấttiến
thường
hànhtrong
đàm nền
phánkinh
kí kết
tế…
hợp đồng.
Tiếprotheo,
Rủi
tín dụng
Ngânphân
hàngloại
sẽ tiến
theohành
địnhsoạn
lượng
hợp
củađồng
mónvới
nợ:các
Đây
điều
là khoản
ràng buộc
cách
phân về
loạithời
đang
gian,
được
lãisử
suất,
dụng
điều
phổ
khoản
biến …
và với
cáchkhách
phân hàng.
loại theo
Sauđịnh
khi hợp
đồng được
lượng
chủ yếu
kí kết,
dựasốtrên
tiềnyếu
sẽ tố
được
thờigiải
gian
ngân
chođể
món
khách
nợ quá
hànghạn:
có thể
Nợ sử
nhóm
dụng
1
vào đủ
(nợ
mục
tiêu
đích
chuẩn),
của mình.
nợ nhóm 2 (nợ cần chú ý) thời gian quá hạn từ 10 đến
90 ngày,
Ngân
nợ nhóm
hàng hàng
3 (nợtháng
dưới tiêu
tiến chuẩn)
hành giám
thời sát
gian
khoản
quá hạn
vay,làthông
91 đến
báo180
khoảnnợ
ngày,
lãi nhóm
hoặc phí
4 (nợ
theo
nghi
quyngờ)
địnhthời
hợpgian
đồng,
quátiến
hạnhành
từ 181
đánh
đếngiá
360
khoản
ngày,vay
nợ
thường5 xuyên
nhóm
(nợ cóđể
khả
kiểm
năngtramất
tìnhvốn)
trạng
Nợthực
quáhiện
hạn hợp
trên đồng
360 ngày.
của khách hàng,
tình hình
khai
dự phân
án để loại
có những
biệntính
pháp
xửmón
lý kịp
Rủitriển
ro tín
dụng
theo định
của
nợ:thời trong
trường Phân
hợp khoản
loại thành
vay có
5 nhóm
dấu hiệu
nợ: không
Nhóm tốt.
1 (nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm:
Các khoản
đượchồi
tổ chức
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đánh
khoảntínvay
c. nợ Thu
giá là có
Tại
khả
bước
năng
này
thukhoản
hồi đầy
vayđủ
sau
cảkhi
nợ đến
gốc hạn
và lãi
ngân
đúng
hàng
hạn;sẽnhóm
tiến hành
2 (nợxem
xét thu
cần
chúhồi
ý) bao
khoản
gồm:
gốcCác
hoặc
khoản
lãi theo
nợ được
quy định
tổ chức
hợp tín
đồng.
dụng,
Nếu
chikhoản
nhánhvay
ngân
rơi
vào tình
hàng
nước
trạng
ngoài
khóđánh
thu hồi
giá là
sẽ có
tiếnkhả
hành
năng
phân
thuloại
hồi thành
đầy đủcác
cả cấp
nợ gốc
nợ xấu
và lãi
để
có những
nhưng
có biện
dấu hiệu
phápkhách
thu hồi
hàng
khoản
suyvay
giảm
vàkhả
trích
năng
lập trả
cácnợ;
khoản
nhóm
dự3phòng
(nợ dưới
nếu
khoản
tiêu
chuẩn)
vay có
bao
dấu
gồm:
hiệuCác
trở khoản
thành khoản
nợ được
nợtổxấu.
chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng
nước
không
có hàng
khả năng
thunghiệp.
hồi nợ gốc và lãi khi
1.1.2.5.
Rủingoài
ro tínđánh
dụnggiá
đốilàvới
khách
doanh
đến hạn.
Rủi
Các
ro khoản
tín dụng
nợlànày
khảđược
năngtổkhông
chức tín
chidụng,
trả được
chi nợ
nhánh
của ngân
ngườihàng
đi vay
đối với
nước
ngoài
người
đánh
chogiá
vaylàkhi
có khả
đến năng
hạn phải
tổn thanh
thất; nhóm
toán. 4Luôn
(nợ nghi
là người
ngờ)cho
baovay
phải chịu
gồm:
Các rủi
khoản
ro khi
nợ chấp
đượcnhận
tổ chức
mộttín
hợp
dụng,
đồngchi
cho
nhánh
vay tín
ngân
dụng.
hàngBất
nước
kỳ một
hợp đồng
ngoài
đánhcho
giávay
là có
nào
khả
cũng
năng
cótổn
rủi thất
ro tín
cao;
dụng.
nhóm 5 (nợ có khả năng mất
vốn) bao
gồm:
Các
khoản
nợloại
được
tổ nguồn
chức tín
dụng,
nhánh ngân hàng
Rủi
ro tín
dụng
phân
theo
gốc
hìnhchi
thành
nước ngoài
Rủi ro
đánh
từ phía
giá làkhách
không
hàng:
còn Rủi
khả ro
năng
vì khả
thu hồi,
năngmất
tài chính
vốn. Theo
yếu kém,
thôngrủi
ro 02,
tư
trong
NHTM
hoạt động
cần phải
kinhđảm
doanh…
bảo đầy đủ các điều kiện: có hệ thống xếp hạng
tín dụngRủi
nộirobộtừphù
phíahợp
ngân
vớihàng:
hoạt Là
động
những
kinhrủi
doanh,
ro dođối
chính
tượng
sách
khách
của Ngân
hàng,
hàng,chất
tính
việcrủinghiên
ro củacứu,
khoản
dự nợ
báo,
vàtheo
có thời
dõi,gian
xử lýthử
rủinghiệm
ro tín dụng,
tối thiểu
cán 01
bộ năm;
tín
dụng,
có
chính
công
sách
tácdự
kiểm
phòng
tra, rủi
kiểm
ro soát
theo kém…
quy định; có chính sách quản lý rủi ro
Trang | 14
13
Thang Long University Libraty