Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

phân dạng bài tập hóa học lớp 8 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.18 KB, 51 trang )

BI TP NH TNH
Bi 1: Nờu cỏc thớ d chng minh rng oxi l mt n cht phi kim rt hot ng (c
bit nhit cao). Trờn c s ú hóy so sỏnh vi tớnh cht hoỏ hc c bn ca n
cht hiro. Vit phng trỡnh minh ho.
Bi 2 (3,0 im): Cho cỏc oxit cú cụng thc sau: SO3, Fe2O3, K2O, N2O5, Mn2O7, NO.
1/ Nhng oxit no thuc loi oxit axit, oxitbaz? vỡ sao?
2/ c tờn tt c cỏc oxit. Vit cụng thc cu to ca cỏc oxit axit.
Bi 3. Cho cỏc nguyờn t: Na, C, S, O, H. Hóy vit cỏc cụng thc hoỏ hc ca cỏc hp
cht vụ c cú th c to thnh cỏc nguyờn t trờn?
Bi 4: 1. Cho cỏc cht: KMnO 4, CO2, CuO, NaNO3, KClO3, FeS, P2O5, CaO. Hi
trong s cỏc cht trờn, cú nhng cht no:
a) Nhit phõn thu c O2 ?
b) Tỏc dng c vi H2O, vi dung dch H2SO4 loóng ,vi dung dch NaOH, lm c
nc vụi, vi H2 khi nung núng to thnh cht cú mu ?
Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra.
2.Vit mt phng trỡnh phn ng m trong ú cú mt 4 loi cht vụ c c bn.
Cõu 5
a) Vit cụng thc húa hc ca cỏc cht sau: ng glucoz; Thuc tớm; Vụi
sng; Phõn m urờ; Gim n; Xỳt n da.
Cõu 6Cho cỏc axit sau õy: H3PO4, H2SO4, H2SO3, HNO3.
a. Hóy vit cụng thc oxit axit tng ng vi cỏc axit trờn v gi tờn oxit.
b. Hóy lp cụng thc ca mui to bi gc axit ca cỏc axit trờn vi kim loi Na
v gi tờn mui.
Câu 7: . Hãy ghép các số 1, 2, 3, 4 chỉ thí nghiệm và các chữ A, B, C, D, E chỉ hiện tợng dự đoán xảy ra thành từng cặp cho phù hợp.
Thí nghiệm
Hiện tợng xảy ra trong và sau phản ứng.
1
Hidro kh ng (II) oxit
B. Ngn la mu xanh nht, cú git nc
nh bỏm thnh bỡnh
2


Canxi oxit phn ng vi
C Cht rn mu to thnh. Thnh ng
nc. Sau phn ng cho
nghim b m i.
giy quỡ tớm vo dung dch
thu c.
3
Natri phn ng vi nc cú D Phn ng mónh lit. Dung dch to
thờm vi git
thnh lm giy quỡ tớm hoỏ xanh
phenolphtalein.
E Git trũn chy trờn mt nc, dung dch
cú mu hng.
Cõu 8: T cỏc húa cht cú sn sau õy: Mg; Al; Cu; HCl; KClO 3; Ag . Hóy lm th no
cú th thc hin c s bin i sau: Cu --- > CuO --- > Cu
Nờu rừ cỏc bc lm v vit phng trỡnh húa hc (nu cú).
Cõu 9: Cỏc cht no sau õy cú th tỏc dng c vi nhau? Vit phng trỡnh húa
hc: K; SO2; CaO; H2O; Fe3O4; H2; NaOH; HCl.
Cõu 10
a. Vit phng trỡnh húa hc thc hin chuyn i húa hc sau:
Ttt(
Ttt(
Ttt(
Ttt(
Ttt(
4)
3)
5)
2)
1)



S
SO2
SO3
H2SO4
H2
Cu
b,Gi tờn cỏc cht cú cụng thc húa hc nh sau: Li2O, Fe(NO3)3, Pb(OH)2, Na2S,
Al(OH)3, P2O5, HBr, H2SO4, Fe2(SO4)3 , CaO
Cõu 11Vit phng trỡnh phn ng trong cỏc trng hp sau
a) Oxit + axit 2 mui + oxit.
b) Mui + kim loi 2 mui.
c) Mui + baz 2 mui + 1 oxit.
d) Mui + kim loi 1 mui.
.Cho bit cụng thc húa hc ca cỏc cht ng vi cỏc ch cỏi sau: A, B, C,D,E,G,K,F.
Vit Phng trỡnh húa hc theo s sau:
A + B
C
C + D
E + G
G + K
B
B + F
Ca(OH)2
Cõu 12: Cỏc cht no sau õy cú th tỏc dng c vi nhau? Vit phng trỡnh húa
hc: K; SO2; CaO; H2O; Fe3O4; H2; NaOH; HCl.
Cõu 13. Hóy thc hin dóy chuyn hoỏ sau:
a. H2


H2 O

b. Cu

CuO

c. Fe

Fe3O4

H2SO4

H2

CuSO4
Fe

Cu(OH)2
H2

FeCl3
Fe(OH)3
Câu 14: Chọn chất thích hợp hòan thành phơng trình phản ứng:
1. H2O +-------> H2SO4
2. H2O + ..------> Ca(OH)2
3. Na +.. -------> Na(OH)2 + H2 4. CaO + H3PO4 -----> ? + ?
5. ? ---------> ? + MnO2 + O2
Câu 15) Lp phng trỡnh húa hc ca cỏc s phn ng sau:
1)


KOH + Al2(SO4)3 K2SO4 + Al(OH)3

2)

t
FexOy + CO


3)

CnH2n-2 + ? CO2 + H2O.

4)

FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2

5)

Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O

0

FeO + CO2

Câu 16.
A/Xác định và đọc tên các chất: A, B, C.và hoàn thành phơng tr`inh phản ứng (mỗi
ch cái ứng với một chất khác nhau)
A
B
D

CaCl2
A
C
KClO3
E
F
G
H
Fe2O3
B/
1/ Có bốn lọ mất nhãn đựng các khí sau: Oxi, Hiđro, Không khí, Khí cacbonic. Làm thế
nào để nhận biết đợc các khí trong mỗi lọ bằng phơng pháp hóa học .


2/ ốt một lợng C trong khí oxi ta thu đợc hỗn hợp khí A gồm hai chất có tỉ khối so
với oxi là 1. Xác định thành phần % theo thể tích và theo khối lợng của các chất trong A
Cõu 17: Xỏc nh cỏc cht A, B, C, D, E ri hon thnh cỏc phng trỡnh húa hc sau:
t
K2MnO4 + A + MnO2
a. KMnO4
t

B + C
b. CH4 + A
t
D + A
C
c.
t


CaO + B
d. E
t
FexOy + D
Fe + C
e.
Cõu 18: (.Hóy xỏc nh hoỏ tr ca nguyờn t , nhúm nguyờn t trong hp cht sau:
Cu(OH)2, Fe(OH)3 , CaSO4 , Na2HPO4 , Mg(HSO3)2 , SiO2 , NH4Cl , KHCO3 H3PO4,
KMnO4, FexOy, Na2SO4, Ca(HCO3)2,
Cõu 19: (Xỏc nh cụng thc húa hc ca A; B; C v vit phng trỡnh húa hc hon
thnh chui bin húa sau: (ghi rừ iu kin phn ng, nu cú)
KClO3 (1) A (2)
Fe3O4 (3)
B (4) H2SO4 (5)
C (6)
HCl
Cõu 20.Cho cỏc cht rn sau dng bt: CaO, P2O5, Na2O,NaCl, CaCO3. Hóy trỡnh by
phng phỏp húa hc phõn bit cỏc cht trờn. Vit phng trỡnh phn ng (nu cú)?
Cõu 21. Bng cỏc phng phỏp hoỏ hc hóy nhn bit 4 khớ l O2 , H2 , CO2 , CO ng
trong 4 bỡnh riờng bit. Vit phng trỡnh phn ng.
Cõu 22
1. Ch dựng HCl cú th phõn bit c 4 cht rn dng bt l Al, Cu, Al2O3, CuO
khụng?
2. Hon
thnh cỏc phng trỡnh sau:
t
KMnO4 A + B + X
Fe + HCL
C+Y
t

Fe + Clt2 D
Fe + O2 E
E + HCl C + D + H2O
Cõu 23.
Cho cỏc cht : Na, Fe2O3, Cu, SO2, CH4, CaO. Hi cht no tỏc dng c vi:
a, Khớ oxi ?
b, Khớ Hiro ?
c, Nc ?
d, Dung dch axit HCl ? (Bit oxit baz tỏc dng vi axit to thnh mui v nc).
Vit cỏc phng trỡnh húa hc xy ra.
Cõu 24: Xỏc nh cỏc cht ng vi cỏc ch cỏi A, B, C, D v hon thnh cỏc PTHH theo
s chuyn i sau:
KMnO4
o

o

o

o

o

0

0

0

A B C D H2 HCl AlCl3

KClO3
Cõu 25
1) Trỡnh by phng phỏp húa hc nhn bit cỏc cht rn: BaO, P 2O5, Na2O, SiO2
c ng trong cỏc l riờng bit b mt nhón?


2) Khớ CO2 cú ln khớ CO v khớ O 2. Hóy trỡnh by phng phỏp húa hc thu
c khớ CO2 tinh khit t hn hp trờn?
3) Cú my loi hp cht vụ c? Mi loi ly 2 vớ d v gi tờn.
BT Chuyên đề : về nguyên tử
Trong nguyờn t:
- S p = s e = s in tớch ht nhõn = s th t ca nguyờn t trong bng h thng tun
hon cỏc nguyờn t húa hc
- Quan h gia s p v s n : p n 1,5p ( ỳng vi 83 nguyờn t )
- Khi lng tng i ca 1 nguyờn t ( nguyờn t khi )
NTK = s n + s p
Bài 1: Tổng số hạt p, e , n trong nguyên tử là 28 , trong đó số hạt không mang điện
chiếm xấp xỉ 35%. Tính số hạt mỗi loại . Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử ?
Bài 2: Tổng số hạt trong nguyên tử R là 82 hạt .Trong nguyên tử R tổng số hạt nơtron
bằng 15/13 số hạt proton. tính số hạt p, n ,e trong nguyên tử R?
Bài 3: Nguyên tử X có tổng số hạt proton ,nơtron,electron là 52 . Trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt
a) Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X?
b) Cho biết số electron trong mỗi lớp của nguyên tử X?
c) Tính nguyên tử khối của X?
d) Tính khối lợng bằng gam của X, biết mp = mn =1,013đvC
Bài 4: Ngời ta kí hiệu một nguyên tử của một nguyên tố hóa học nh sau :AZX , trong đó A
là số hạt proton và nơtron , Z bằng số hạt proton .Cho các nguyên tử sau :
16
13

17
35
X
8Y
6M
8R
17A
Các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học ?Tại sao?
12

6

37

17

E

Bi 5: Một nguyên tử X có tổng số hạt là 46 . Trong đó số hạt không mang điện bằng
8/15
Tổng số hạt mang điện . Xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tử X ? Vẽ sơ đồ
cấu tạo nguyên tử X?
Bài 6: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt
a) xác định số p, số e , sô n của nguyên tử đó ?
b) Vẽ sơ đồ nguyên tử , biết nguyên tử có 3 lớp e và lớp e ngoài cùng có 1e
Bài 7: Một nguyên tử R có tổng số hạt p, n, e là 115 hạt .Số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 25 hạt . Xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tử R?
Bài 8: Một nguyên tử X có tổng số hat p ,n ,e trong nguyên tử là 46 .Biết số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt .Tính số p ,số n , trong nguyên tử Xvà

cho biết X thuộc nguyên tố hóa học nao?
Bài 9.Hp cht A cú cụng thc dng MXy trong ú M chim 46,67% v khi lng. M l
kim loi, X l phi kim cú 3 lp e trong nguyờn t. Ht nhõn M cú n p = 4. Ht nhõn X

n= p ( n, p, n, p l s ntron v proton ca nguyờn t M v X ). Tng s proton
trong MXy l 58. Xỏc nh cỏc nguyờn t M v X (ỏp s : M cú p = 26 ( Fe ), X cú s
proton = 16 ( S ) )


Bài 10. Nguyờn t A cú n p = 1, nguyờn t B cú n=p. Trong phõn t A yB cú tng s
proton l 30, khi lng ca nguyờn t A chim 74,19% .Tỡm tờn ca nguyờn t A, B v
vit CTHH ca hp cht AyB ? Vit PTHH xy ra khi cho A yB v nc ri bm t t
khớ CO2 vo dung dch thu c
Bi 11.Tng s ht p, e, n trong nguyờn t l 28, trong ú s ht khụng mang in
chim xp x 35%. Tớnh s ht mi loi. V s cu to nguyờn t.
Bi 12 Tng s ht tronghp cht AB2 = 64. S ht mang in trong ht nhõn nguyờn t
A nhiu hn s ht mang in trong ht nhõn nguyờn t B l 8. Vit cụng thc phõn t
hp cht trờn.
Bi 13Nguyờn t M cú s n nhiu hn s p l 1 v s ht mang in nhiu hn s ht
khụng mang in l 10. Hóy xỏc nh M l nguyờn t no?
Bi 14Tng s ht p, e, n trong nguyờn t l 28, trong ú s ht khụng mang in
chim xp x 35% .Tớnh s ht mi loa .V s cu to nguyờn t .
Bi 15.Nguyờn t st cú 26p, 30n, 26e
a.Tớnh khi lng nguyờn t st
b.Tớnh khi lng e trong 1Kg st
Bi 16.Nguyờn t X cú tng cỏc ht l 52 trong ú s ht mang in nhiu hn s ht
khụng mang in l 16 ht.
a)Hóy xỏc nh s p, s n v s e trong nguyờn t X.
b) V s nguyờn t X.
c) Hóy vit tờn, kớ hiu hoỏ hc v nguyờn t khi ca nguyờn t X.

Bi 17. Mt nguyờn t X cú tng s ht l 46, s ht khụng mang in bng

8
s ht
15

mang in. Xỏc nh nguyờn t X thuc nguyờn t no ? v s cu to nguyờn t X ?
Bi 18. Nguyờn t Z cú tng s ht bng 58 v cú nguyờn t khi < 40 . Hi Z thuc
nguyờn t hoỏ hc no. V s cu to nguyờn t ca nguyờn t Z ? Cho bit Z l gỡ
( kim loi hay phi kim ? )
(ỏp s :Z thuc
nguyờn t Kali ( K ))

Chuyên đề : bài tập về phơng trình hóa học
Bài 1: Hoàn thành các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất
1. K + ?
----->
K2S
3. Cu + AgNO3
-----> ? + Ag
2. Fe3O4 + ? ---->
Al2O3 + Fe
4. NaOH + FeCl2 -----> ? + NaCl
Bài 2: Hoàn thành các PTPƯ sau:
1.
Fe2O3
+
CO
-------->
?

+
?
2.
AgNO3 + Al
-------->
Al(NO)3 +
?
3.
HCl
+ CaCO3 -------->
CaCl2
+
H2O
4.
C4H10
+ O2
-------->
CO2
+
H2O
5.
NaOH
+ Fe2(SO4)3 -------->
Fe(OH)3 + Na2SO4
6.
FeS2
+ O2
------->
Fe2O3
+ SO2

7.
KOH
+ Al2(SO4)3 ----->
K2SO4
+ Al(OH)3
8.
CH4
+
O2 + H2O ------> CO2
+ H2
9.
Al
+
Fe3O4
------> Al2O3
+
Fe
10. FexOy
+
CO
------>
FeO
+
CO2
11.

KOH + Al2(SO4)3 K2SO4 + Al(OH)3


12.


t
FexOy + CO
FeO + CO2

13.

CnH2n-2 + ? CO2 + H2O.

14.

FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2

0

15.

Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O

Bài 3: Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi sau:(ghi điều kiện phản ứng nếu có ):
a) KClO3 ----> O2
----> CuO ------> H2O -----> NaOH
b) Cu(OH)2 ---> H2O ----> H2 ----> Fe -----> FeSO4
Bài 4: Hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại
nào ? (Ghi rõ điều kiện nếu có )
1.
2.
3.
4.
5.

6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.

Fe2O3
KMnO4
Al
Fe
?
Zn
CuO
FeS
Fe3O4
CxHy
FexOy
KOH
CnH2n-2
FeS2

+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+

----->
FexOy
+
?
------> ?
+ MnO2 + ?
FexOy -------> Fe
+ ?
O2
------ >
FexOy
H2O ------->
NaOH
?
------>
ZnCl2 + ?
H2
------>
Cu
+ H 2O
O2 ------>

Fe2O3 + SO2
HCl ------>
?
+
? + ?
O2
------>
CO2
+
H2O
HCl
----->
FeCl2y/x +
H2O
Al2(SO4)3 ------> K2SO4
+ Al(OH)3
?
------>
CO2
+ H2O
O2
------->
Fe2O3
+ SO2

13.

Al

+


HNO3

14. CaO

+

15.

Fe3O4

+

HCl

16.

FexOy

+

HCl

17.

Fe2O3

+

18. Al


CO

H3PO4

CO

+

--------> Ca3(PO4)2 +

----------->
---------->

HCl

-------->

CaCO3

+

20.

NaOH

+ Fe2(SO4)3

?


CH4

+

O2 + H2O --------->

23.

Al

+

Fe3O4

24.

FexOy
+

HNO3

+

?

+

?
H2O


+ ?

--------> Fe(OH)3 + ?

22.

25. Mg

H2O

+ FeCl2 + H2O

CaCl2 +

FeS2

CO

N2O + H2O

.. + H2O
?

21.

+

FeCl3

---------->


AgNO3

O2

Al(NO3)3 +

---------->

19.

+

------->

----------->
-------->
--------->
------ -->

Fe2O3 +
CO2 +

Fe

SO2
H2

+ ?


FeO

+ CO2

Mg(NO3)2

+

N2O

+ H2O


26. Fe

+

H2SO4(đặc nóng) --------->

27. Fe3O4 +
28.

Zn

HNO3(loãng)

+

Fe(NO3)3


H2SO4(đặc,,nóng) -------->

29. KMnO4 +
30. Al

--------->

Fe2(SO4)3 +

HCl

+

------>

NaOH +

31.

Cu(NO3)2 -------->

32.

NaOH

33.

CnH2n+2

+


H2O
CuO

Cl2

------->

+ O2

------->

ZnSO4

+
+

SO2 + H2O

NO
H2S

+ H2O
+ H2O

KCl + MnCl2 + Cl2 +

------->

NaAlO2 +


+ NO2
NaCl

+

CO2 +

+

H2O

H2

O2

NaClO

+

H2O

H2O

34. FexOy
+ HNO3 --------> Fe(NO3)3 +
NO + H2O
Bi 5. Chọn chất thích hợp hòan thành phơng trình phản ứng:
1. H2O +-------> H2SO4
2. H2O + ..------> Ca(OH)2

3. Na +.. -------> Na(OH)2 + H2
5. ? ---------> ? + MnO2 + O2

4. CaO + H3PO4 -----> ? + ?

BT CHUYấN XC NH CễNG THC HO HC(khụng xy ra phn ng)
Bài 1:
Một hợp chất X gồm 3 nguyên tố C , H ,O có thành phần % theo khối lợng lần
lợt là : 37,5% ; 12,5% ; 50% . Biết tỉ khối của X so với H 2 bằng 16 . Tìm CTHH của
X?
Bài 2: Cho biết hợp chất của nguyên tố R (hóa trị x) với nhóm SO 4 có 20% khối lợng
thuộc nguyên tố R
a) Thiết lập biểu thức tính nguyên tử khối của R theo hóa trị x ?
b) Hãy tính % khối lợng của nguyên tố R đó trong hợp chất của nguyên tố R với ôxi
(không cần xác định nguyên tố R)
Bài 3: Hợp chất A đợc cấu tạo bởi nguyên tố X hóa trị V với nguyên tố ôxi. Biết phân tử
khối của hợp chất A bằng 142đvC. Hợp chất B đợc tạo bởi nguyên tố Y (hóa trị y , 1 y
3) và nhóm SO4 , biết rằng phân tử khối của hợp chất A chỉ nặng bằng 0,355 lần phân
tử hợp chất B. Tìm nguyên tử khối của các nguyên tố X và Y . Viết CTHH của hợp chất
A và hợp chất B ?
Bài 4: a.Tìm CTHH của ô xit sắt trong đó Fe chiếm 70 % về khối lợng
a) Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe xOy cùng số mol nh nhau bằng hidro,
thu đợc 1,76gam kim loại .Hòa tan kim loại đó bằng dung dịch HCl d thấy thoát ra
0,488 lit H2 (ở đktc). Xác định CTHH của ô xit săt trên?
Bài 5: Một hợp chất gồm 3 nguyên tố : Mg , C , O có phân tử khối là 84 đvC và có tỉ lệ
khối lợng giữa các nguyên tố là :mMg : mC : mO = 2 : 3 : 4 . Hãy lập CTHH của hợp
chất?
Bài 6: a)Khí A chứa 80% C và 20% H . 1 lít khí A (đktc) nặng 1,34 gam . Xác định
CTHH của A
b)Đốt một hợp chất Y sinh ra khí CO2 , hơi nớc và khí Nitơ. Trong thành phần

của Y có nguyên tố nào? Vì sao?
Bài 7 : A là một ô xít của ni tơ có phân tử khối là 92 và tỉ lệ số nguyên tử N và O là 1:2 .
B là một ô xít khác của nitơ , ở đktc 1 lit khí B nặng bằng 1 lit khí CO 2 . Tìm CTHH
của A và B ?
Bài 8 : Một hợp chất tạo bởi C và H có tỉ lệ khối lợng mC : mH =4: 1 .Biết phân tử khối
của hợp chất là 30 đvC . Hãy tìm công thức phân tử của hợp chất ?


Bài 9 : Đốt cháy hỗn hợp gồm bột Fe và S thu đợc hợp chất sắt sunfua. Biết 2 nguyên
tố này kết hợp với nhau theo tỉ lệ khối lợng là 7 phần Fe và 4 phần S.. Tìm CTHH của
hợp chất ?
Bài 10: Xác định CTHH của A và B biết rằng :
a) Đem nung 30,3 gam muối vô cơ A thì thu đợc 3360ml khí O2 (ở đktc) và một chất
rắn có thành phần khối lợng gồm : 45,88% K , 16,48% N , 37,64 % O
b) B là một ô xit của kim loại R cha rõ hóa trị ,biết tỉ lệ khối lợng của ô xi bằng
1/8%R
Bài 11: Tìm CTHH của một ôxít sắt biết phân tử khối là 160, tỉ lệ khối lợng của săt và
ôxi là 7/3
Bài 12: Hãy tìm công thc đơn giản nhất của một loại lu huỳnh ôxit , biết rằng trong ôxit
này có 2 gam S kết hợp với 3 gam ôxi
Bài 13: Cho biết khối lợng mol của một ôxit kim loại là 160 gam . Thành phần về khối lợng của kim loại trong ôxit là 70%. Lập CTHH của ôxit đó ?Gọi tên ôxit đó ?
Bài 14: Hãy tìm thể tích khí ôxi đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí A. Biết rằng :
_ Khí A có tỉ khối so với không khí là 0,552
_ Thành phần theo khối lợng của khí A là : 75% C , 25% H
Các thể tích khí đều đo ở đktc
Bài 15: Một hỗn hợp khí của nitơ gồm :NO , NO 2 , NxO biết thành phần phần trăm về
thể tích của các khí trong hỗn hợp là : %V NO = 50% , VNO2 = 25%. Thành phần
phần trăm về khối lợng của NO trong hỗn hợp là 40% . Xác định CTHH của khí NxO?
Bài 16: Cho 2,1 gam kim loại A hóa trị I vào nớc d thu đợc lợng H2 nhỏ hơn 1,12 lít khí ở
đktc . Nếu cho 8,2 gam kim loại A vào nớc d thì lợng H2 thoát ra vợt quá 2,24 lít (ở

đktc). Xác định kim loại A?
Bài 17: Đốt cháy hoàn toàn 23 gam hợp chất A cần 33,6 lít ôxi (đktc) và thu đợc thể
tích CO2 bằng 2/3 thể tích hơI nớc . Xác định CTHH của A. Biết rằng tỉ khối hơi của A
so với khí ôxi là 1,4375
Bài 18: Có 2 khí: A là hợp chất của nguyên tố X với ôxi ; B là hợp chất của nguyên tố Y
với H . Trong 1 phân tử A hoặc B chỉ có một nguyên tử X hoặc Y . Trong A ôxi chiếm
50% , còn trong B Hidro chiếm 25% . Tỉ khối của A đối với B là 4 . xác định CTHH của
khí A và B?
Bài 19: Lập CTHH của các ôxít có thành phần nh sau: 30,43% N , còn lại là ôxi . Phân
tử khối của ôxít là 46 đvC
Bài 20: tìm CTHH trong các trờng hợp sau :
a) Một hợp chất có thành phần phần trăm theo khối lợng là :43,4%Na ; 11,3%C ; còn
lại là O
b) Một ôxít của kim loại X cha rõ hóa trị trong đó kim loại X chiếm 70% về khối lợng
Bài 21:
a) Ô xít của một nguyên tố hóa trị V chứa 43,67% nguyên tố đó .Xác định CTHH của
ôxit?
b) Ôxít của một nguyên tố hóa trị III chứa 17,29%O. Xác định CTHH của ôxít đó ?
c) Ôxít của một nguyên tố hóa trị IV chứa 13,4% khối lợng ôxi.Xác định CTHH của
ôxit?
Bài 22: a Chobiết tỉ lệ khối lợng của các nguyên tử trong hợp chất cacbon đisunfua là
3/16 . Hãy tính tỉ lệ số nguyên tử C và S trong hợp chất cacbon đisunfua, tỉ lệ này có
phù hợp với công thức hóa học của hợp chất CS2 không?
b
a) Một ôxít của nitơ có phân tử khối là 108 , biết m N : mO = 7: 20. Tìm CTHH của ôxít
đó ?
b) Khi ôxi hóa một nguyên tố hóa học có hóa trị IV bằng ôxi ngời ta thu đợc 2,54 gam
ôxít .Xác định nguyên tố đó
c) Một loại sắt clorua chứa 44% Fe còn lại là Cl . Tính hóa trị của nguyên tố Fe trong
hợp chất

d) Hợp kim đồng và nhôm là 1 hợp chất hóa học chứa 12,3% nhôm . Hãy tìm CTHH
đơn giản nhất của hợp chất đó ?


Bài 23:
a) Xác định CTHH một ôxít của nhôm , biết tỉ lệ khối lợng của 2 nguyên tố nhôm và
ôxi là: 4,5 : 4
Bi 24: Mt oxit nit(A) cú cụng thc NO x v cú %N = 30,43%. Tỡm cụng thc ca
(A).
ỏp s: NO2
Bi 25: Mt oxit st cú %Fe = 72,41%. Tỡm cụng thc ca oxit.ỏp s: Fe3O4
Bi 26: Mt oxit ca kim loi M cú %M = 63,218. Tỡm cụng thc oxit.ỏp s: MnO2
Bi 27: Mt qung st cú cha 46,67% Fe, cũn li l S.
Tỡm cụng thc qung.T qung trờn hóy iu ch 2 khớ cú tớnh kh.
ỏp s: FeS2- H2S v SO2.
Bi 28: Oxit ng cú cụng thc Cu xOy v cú mCu : mO = 4 : 1. Tỡm cụng thc oxit.ỏp
s: CuO
Bi 29: Oxit ca kim loi M. Tỡm cụng thc ca oxit trong 2 trng hp sau:
mM : mO = 9 : 8
%M : %O = 7 : 3
ỏp s: Al2O3 Fe2O3
Bi 30: Mt oxit (A) ca nit cú t khi hi ca A so vi khụng khớ l 1,59. Tỡm cụng
thc oxit A.ỏp s: NO2
Bi 31: Mt oxit ca phi kim (X) cú t khi hi ca (X) so vi hiro bng 22. Tỡm cụng
thc (X).ỏp s: TH1: CO2TH2: N2O
Bi 32: Hp cht A cú thnh phn theo khi lng ca cỏc nguyờn t nh sau:
22,13%Al, 25,40% P, cũn li l nguyờn t O. Hóy lp cụng thc húa hc ca A. Bit
MA= 122g/mol.
Bi 33Mt nguyờn t M kt hp vi 3 nguyờn t H to thnh hp cht vi hyro.
Trong phõn t, khi lng H chim 17,65%. Hi nguyờn t M l gỡ?

Bi 34. Lp cụng thc phõn t ca A .Bit em nung 4,9 gam mt mui vụ c A thỡ thu
c 1344 ml khớ O2 ( ktc), phn cht rn cũn li cha 52,35% K v 47,65% Cl.
Bi 35. B l oxit ca mt kim loi R cha rừ hoỏ tr. Bit thnh phn % v khi lng
ca oxi trong hp cht bng

3
% ca R trong hp cht ú.
7

Bi 36.Oxit ca kim loi mc hoỏ tr thp cha 22,56% oxi, cũn oxit ca kim loi ú
mc hoỏ tr cao cha 50,48%. Tớnh nguyờn t khi ca kim loi ú.
Bi 37. Cú mt hn hp gm 2 kim loi A v B cú t l khi lng nguyờn t 8:9. Bit
khi lng nguyờn t ca A, B u khụng quỏ 30 vC. Tỡm 2 kim loi
Bi 38: Cho 2 khớ A v B cú cụng thc ln lt l NxOy v NyOx . t khi hi i vi
Hyro ln lt l: d A/H2 = 22 , d B/A = 1,045. Xỏc nh CTHHca A v B
Bi 39: . Cho 2 cht khớ AOx cú TP% O = 50% v BHy cú TP% H = 25% . bit d AOx/BHy
= 4. Xỏc nh CTHH ca 2 khớ trờn.
Bi 40: Mt oxit ca Nit cú cụng thc N xOy . Bit khi lng ca Nit trong phõn t
chim 30,4%. ngoi ra c 1,15 gam oxit ny chim th tớch l 0,28 lớt (ktc).Xỏc nh
CTHH ca oxit trờn.


Bài 41: . Có 3 Hyđro cácbon A, B, C
A: CxH2x+2
B : Cx' H2x'
C : Cx' H2x'- 2
Biết d B/A = 1,4 ; d A/C = 0,75 . Xác định CTHH của A, B, C.
Bài 42:
Một hỗn nợp khí của Nitơ gồm: NO, NO 2; NxO biết thành phần phần % về thể
tích các khí trong hỗn nợp là: %VNO = 50% ; %VNO = 25% . Thành phần % về khối lượng

NO có trong hỗn hợp là 40%. Xác định công thức hóa học của khí NxO.
Bài 43: . Cho dX/Y = 2,125 và dY/O 2 = 0,5.
Khí X và Y có thành phần các nguyên tố như sau:
Khí X: 94,12% S; %,885H. Khí Y: 75% C, 25% H.
Tìm CTHH của X , Y.
Bài 44. Hợp chất A tạo bởi Canxi và nhóm ( XO y ) có hóa trị II có PTK =136, trong đó
nguyen tố oxi chiếm 47,06% về khối lượng . Xác định CTHH của hợp chất.
2

BT CHUYÊN ĐỀ : Xác định công thức dựa trên phản ứng.


Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 1gam nguyên tố R. Cần 0,7 lit oxi(đktc), thu được hợp chất
X. Tìm công thức R, X.
Đáp số: R là S và X là SO2
Bài 2: Khử hết 3,48 gam một oxit của kim loại R cần 1,344 lit H 2 (đktc). Tìm công thức
oxit.
Đây là phản ứng nhiệt luyện.Tổng quát:
Oxit kim loại A + (H2, CO, Al, C)  Kim loại A + (H2O, CO2, Al2O3, CO hoặc CO2)
Điều kiện: Kim loại A là kim loại đứng sau nhôm.Đáp số: Fe3O4
Bài 3: Nung hết 9,4 gam M(NO3)n thu được 4 gam M2On. Tìm công thức muối nitrat
Hướng dẫn:
Phản ứng nhiệt phân muối nitrat.
Công thức chung:
-----M: đứng trước Mg---> M(NO2)n (r) + O2(k)
0

M(NO3)3(r) -----t ------ -----M: ( từ Mg --> Cu)---> M2On (r) + O2(k) + NO2(k)
-----M: đứng sau Cu------> M(r) + O2(k) + NO2(k)
Đáp số: Cu(NO3)2.

Bài 4: Nung hết 3,6 gam M(NO3)n thu được 1,6 gam chất rắn không tan trong nước. Tìm
công thức muối nitrat đem nung.
Hướng dẫn: Theo đề ra, chất rắn có thể là kim loại hoặc oxit kim loại. Giải bài toán
theo 2 trường hợp.
Chú ý:
TH: Rắn là oxit kim loại.Phản ứng: 2M(NO 3)n (r) ----t----> M2Om (r) + 2nO2(k) +

2n − m
2

O2(k)
Hoặc 4M(NO3)n (r) ----t----> 2M2Om (r) + 4nO2(k) + (2n – m)O2(k)
Điều kiện: 1 ≤ n ≤ m ≤ 3, với n, m nguyên dương.(n, m là hoá trị của M )Đáp số:
Fe(NO3)2
Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một hợp chất vô cơ A chỉ thu được 4,48 lít SO 2(đktc)
và 3,6 gam H2O. Tìm công thức của chất A.Đáp số: H2S
Bài 6: Hoà tan hoàn toàn 7,2g một kim loại (A) hoá trị II bằng dung dịch HCl, thu được
6,72 lit H2 (đktc). Tìm kim loại A.Đáp số: A là Mg
Bài 7: Cho 12,8g một kim loại R hoá trị II tác dụng với clo vừa đủ thì thu được 27g
muối clorua. Tìm kim loại R.Đáp số: R là Cu
Bài 8: Cho 10g sắt clorua(chưa biết hoá trị của sắt ) tác dụng với dung dịch AgNO 3 thì
thu được 22,6g AgCl(r) (không tan). Hãy xác định công thức của muối sắt clorua.Đáp số:
FeCl2
Bài 9: Hoà tan hoàn toàn 7,56g một kim loại R chưa rõ hoá trị vào dung dịch axit HCl,
thì thu được 9,408 lit H2 (đktc). Tìm kim loại R.Đáp số: R là Al
Bài 10: Hoà tan hoàn toàn 8,9g hỗn hợp 2 kim loại A và B có cùng hoá trị II và có tỉ lệ
mol là 1 : 1 bằng dung dịch HCl dùng dư thu được 4,48 lit H 2(đktc). Hỏi A, B là các kim


loại nào trong số các kim loại sau đây: ( Mg, Ca, Ba, Fe, Zn, Be )Đáp số:A và B là Mg và

Zn.
Bài 11: Hoà tan hoàn toàn 5,6g một kim loại hoá trị II bằng dd HCl thu được 2,24 lit
H2(đktc). Tìm kim loại trên.Đáp số: Fe
Bài 12: Cho 4,48g một oxit của kim loại hoá trị tác dụng hết 7,84g axit H 2SO4. Xác định
công thức của oxit trên.Đáp số: CaO
Bài 13: Để hoà tan 9,6g một hỗn hợp đồng mol (cùng số mol) của 2 oxit kim loại có hoá
trị II cần 14,6g axit HCl. Xác định công thức của 2 oxit trên. Biết kim loại hoá trị II có
thể là Be, Mg, Ca, Fe, Zn, Ba.Đáp số: MgO và CaO
Bài 14: Hoà tan hoàn toàn 6,5g một kim loại A chưa rõ hoá trị vào dung dịch HCl thì
thu được 2,24 lit H2(đktc). Tìm kim loại A.Đáp số: A là Zn
Bài 15: Có một oxit sắt chưa rõ công thức, chia oxit này làm 2 phần bằng nhau.
a/ Để hoà tan hết phần 1 cần dùng 150ml dung dịch HCl 1,5M.
b/ Cho luồng khí H2 dư đi qua phần 2 nung nóng, phản ứng xong thu được 4,2g sắt.
Tìm công thức của oxit sắt nói trên.
Đáp số: Fe2O3
Bài 16: Khử hoàn toàn 4,06g một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại.
Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy tạo thành 7g kết tủa.
Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lit
khí H2 (đktc). Xác định công thức oxit kim loại.Hướng dẫn:Fe3O4.
Bài 17: Cho 4,48g một oxit của kim loại hoá trị tác dụng hết 7,84g axit H 2SO4. Xác định
công thức của oxit trên.Đáp số: CaO
Bài 18: Hoà tan hoàn toàn 1 gam oxit của kim loại R cần dùng 25ml dung dịch hỗn hợp
gồm axit H2SO4 0,25M và axit HCl 1M. Tìm công thức của oxit trên.Đáp số: Fe2O3
Bài 19: Có một oxit sắt chưa rõ công thức, chia oxit này làm 2 phần bằng nhau.
a/ Để hoà tan hết phần 1 cần dùng150ml dung dịch HCl 1,5M.
b/ Cho luồng khí H2 dư đi qua phần 2 nung nóng, phản ứng xong thu được 4,2g sắt.
Tìm công thức của oxit sắt nói trên.Đáp số: Fe2O3
Bài 20: Hoà tan hoàn toàn 20,4g oxit kim loại A, hoá trị III trong 300ml dung dịch axit
H2SO4 thì thu được 68,4g muối khan. Tìm công thức của oxit trên.Đáp số:
Bài 21: Để hoà tan hoàn toàn 64g oxit của kim loại hoá trị III cần vừa đủ 800ml dung

dịch axit HNO3 3M. Tìm công thức của oxit trên.Đáp số:
Bài 22: Khi hoà tan một lượng của một oxit kim loại hoá trị II vào một lượng vừa đủ
dung dịch axit H2SO4 4,9%, người ta thu được một dung dịch muối có nồng độ 5,78%.
Xác định công thức của oxit trên.
Bài 23 Hoà tan hoàn toàn một oxit kim loại hoá trị II bằng dung dịch H 2SO4 14% vừa
đủ thì thu được một dung dịch muối có nồng độ 16,2%. Xác định công thức của oxit
trên.
Đáp số: MgO


Bài 24: Hoà tan hoàn toàn 0,5g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hoá trò II bằng
dung dòch HCl thu được 1,12 lít (đktc) khí hiđro. Xác đònh kim loại hoá trò II đã cho.
Bài 25: Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hoá trò n và m làm thành 3 phần bằng nhau.
- Phần 1: hoà hết trong axit HCl thu được 1,792 lít H2 (đktc).
- Phần 2: cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 1,344 lít khí (đktc) và còn lại
4

chất rắn không tan có khối lượng bằng 13 khối lượng mỗi phần.
- Phần 3: nung trong oxi (dư) thu được 2,84g hỗn hợp oxit A2On và B2Om.
Tính tổng khối lượng mỗi phần và tên 2 kim loại A, B.
Đáp số: ∑ mmỗi phần = 1,56 g ; A (Al) và B (Mg)
Bài 26: Cho oxit MxOy của kim loại M có hoá trò không đổi. Biết rằng 3,06 gam M xOy
nguyên chất tan trong HNO3 dư thu được 5,22 gam muối. Hãy xác đònh công thức của
oxit trên.
Bài 27: A là hỗn hợp Fe + Fe2O3
Cho một luồng CO (dư) đi qua ống đựng m gam hỗn hợp A nung nóng tới phản ứng
hoàn toàn thì thu được 28,0 gam chất rắn còn lại trong ống.
Hoà tan m gam hỗn hợp A bằng dung dòch HCl dư thấy thoát ra 2,016 lít H 2 (ở
đktc) biết rằng có 10% hiđro mới sinh tham gia khử Fe 3+ thành Fe2+. Tính % khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.

Đáp số: %Fe = 14,9% và %Fe2O3 = 85,1%
Bài 28: Hoà tan hoàn toàn một ít oxit Fe xOy bằng H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít
SO2 (đktc). Phần dung dòch đem cô cạn được 120 gam muối khan. Xác đònh công thức
FexOy.
Đáp số: Fe3O4
Bài 29: Hoà tan 26,64 gam chất X là tinh thể muối sunfat ngậm nước của kim loại M
(hoá trò x) vào nước được dung dòch A.
Cho A tác dụng với dung dòch NH 3 vừa đủ được kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi còn lại 4,08 gam chất rắn.
Cho dung dòch A tác dụng với dung dòch BaCl2 vừa đủ được 27,84 gam kết tủa.
Tìm công thức X.
Đáp số: Al2(SO4)3.18H2O
Bài 30: Để hoà tan 4 gam FexOy cần 52,14 ml dung dòch HCl 10% (d = 1,05). Xác đònh
công thức phân tử sắt oxit trên.
Đáp số: Fe2O3
Bài 31: Cho ba kim loại X, Y, Z có khối lượng nguyên tử theo tỉ lệ 10 : 11 : 23. Tỉ lệ
về số mol trong hỗn hợp của 3 kim loại trên là 1 : 2 : 3 (hỗn hợp A).
Khi cho một lượng kim loại X bằng lượng của nó có trong 24,582 gam hỗn hợp A
tác dụng với dung dòch HCl được 2,24 lít H2 (đktc).


1

Nếu cho 10 hỗn hợp A tác dụng với 50 ml dung dòch NaOH 1M được dung dòch B và
hỗn hợp chất rắn C.
Xác đònh X, Y, Z
Đáp số: X (Mg) ; Y (Al) ; Z (Fe)
Bài 32: Khi hoà tan cùng một kim loại R vào dung dòch HNO 3 đặc nóng và H2SO4
loãng thì thể tích NO2 thu được gấp 3 thể tích H 2 trong cùng điều kiện. Khối lượng
muối sunfat thu được bằng 62,81% muối nitrat. Tính khối lượng nguyên tử R.

Đáp số: R = 56 (Fe)
Đáp số: BaO
Bài 33: Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hoá trò không đổi. Chia
hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau.
- Hoà tan hết phần 1 trong dung dòch HCl, được 2,128 lít H2.
- Hoà tan hết phần 2 trong dung dòch HNO3, được 1,792 lít khí NO duy nhất.
Xác đònh kim loại M và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
Đáp số: M (Al) và %Fe = 77,56% ; %Al = 22,44%
Bài 34. Hòa tan 1 muối cacbonat kim loại M bằng 1 lượng vừa đủ dd H 2SO4 9,8% thu
được dd muối sunfat có nồng độ 14,18 %.Tìm kim loại M.
Bài 35. Hòa tan một muối cacbonat kim ,oại hóa trò III vào dd H 2SO4 16%.sau khi khí
không thoát ra nữa được dd muối sunfat 20%,Xác đònh tên kim loại.
Bài 36 Hòa tan x gam một kim loại M trong 200g dd HCl 7,3% vừa đủ thu được ddA
trong đó nồng độ muối M là 11,96%.tìm kim loại M.
Bài 37 : Khử 3,48 gam một oxit kim loại M cần dùng 1,344 lít khí hiđro (ở đktc). Tồn
bộ lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch HCl dư cho 1,008 lít khí hiđro ở
đktc.Tìm kim loại M và oxit của nó .
(CTHH oxit : Fe3O4)
Bài 38. Khử hồn tồn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim
loại . Dẫn tồn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 thấy tạo thành 7 gam
kết tủa . Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hòa tan hết vào dung dịch axit HCl thu dduocj
1,176 l khí H2 (đktc). Xác định CTHH của oxit.
Bài 39.
Hòa tan một kim loại chưa biết hóa trị trong 500ml dd HCl thì thấy thốt ra
3
11,2 dm H2 ( ĐKTC). Phải trung hòa axit dư bằng 100ml dd Ca(OH) 2 1M. Sau đó cơ
cạn dung dịch thu được thì thấy còn lại 55,6 gam muối khan. Tìm nồng độ M của dung
dịch axit đã dùng; xác định tên của kim loại đã đã dùng.
Bài 40:Hỗn hợp A gồm CuO và một oxit của kim loại hóa trị II( khơng đổi ) có tỉ lệ mol
1: 2. Cho khí H2 dư đi qua 2,4 gam hỗn hợp A nung nóng thì thu được hỗn hợp rắn B.

Để hòa tan hết rắn B cần dùng đúng 80 ml dung dịch HNO 3 1,25M và thu được khí NO
duy nhất.Xác định cơng thức hóa học của oxit kim loại. Biết rằng các phản ứng xảy ra
hồn tồn.


Bài 41. Khử hoàn toàn 16g bột oxit sắt nguyên chất bằng CO ở nhiệt độ cao .Sau phản
ứng kết thúc khối lượng chất rắn giảm 4,8g.Xác định công thức của oxit sắt đã dùng.
Bài 42. .Khử hoàn toàn 23,2g một oxit của sắt (chưa rõ hoá trị của sắt )bằng khí CO ở
nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm đi 6,4g so với ban đầu . Xác
định công thức của oxit sắt
Bài 43..Có một oxít sắt chưa rõ công thức , chia oxits này làm 2 phần bằng nhau :
-Để hoà tan hết phần 1 phải cần 0,225 mol HCl .
- Cho một luồng khí H2 dư đi qua phần 2 nung nóng, phản ứng xong thu được 4,2g
Fe .
Tìm công thức của oxit nói trên
Bài 44.Có 1 oxit sắt chưa biết.
- Hoà tan m gam oxit cần 0,45 mol HCl .
- Khử toàn bộ m gam oxit bằng CO nóng, dư thu được 8,4 gam sắt. Tìm công thức oxit.
Bài 45. A là oxit của nitơ có phân tử khối là 92 có tỉ lệ số nguyên tử N và O là 1 : 2. B là
một oxit khác của nitơ. Ở đktc 1 lít khí B nặng bằng 1 lít khí CO 2 . Tìm công thức phân
tử của A và B ?
Bài 46. .Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại hóa trị II bằng 7.35g H 2SO4. Để trung hòa
lượng axit dư cần dùng 0.03 mol NaOH, Xác định tên kim loại ?
(bi ết H2SO4 + NaOH
Na2SO4 + H2O )
Bài 47. Hòa tan hoàn toàn 3,78 gam một kim loại M vào dung dịch HCl thu được 4,704
lít khí H2 (đktc) . Xác định kim loại M ?
Bài 48 Khử hoàn toàn một lượng oxit sắt Fe xOy bằng H2 nóng, dư. Hơi nước tạo ra
được hấp thụ hết vào 150 gam dung dịch H 2SO4 98% thì thấy nồng độ axit còn lại là
89,416%. Chất rắn thu được sau phản ứng khử trên được hòa tan hoàn toàn bằng

dung dịch HCl thì thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). Tìm công thức của oxit sắt trên.
Bài 49
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít H2 trong 3,36 lít O2 .Ngưng tụ sản phẩm thu được chất
lỏng A và khí B .Cho toàn bộ khí B phản ứng hết với 5,6 gam Fe thu được hỗn hợp chất
rắn C. Hoà tan toàn bộ chất rắn C vào dung dịch chứa 14,6 gam HCl thu được dung
dịch D và khí E.
Xác định các chất có trong A,B,C,D,E. Tính khối lượng mỗi chất có trong A, C và số
mol các chất có trong dung dịch D.
t
Biết : 3Fe + 2O2 
→ Fe3O4
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Fe3O4 + 8 HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
(Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn )
0

Bài 50. Dẫn từ từ 8,96 lít H 2 (đktc) qua m gam oxit sắt Fe xOy nung nóng. Sau phản ứng
được 7,2 gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn
toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng sắt đơn
chất.
Bài 51/ Hoà tan 1 muối cacbonat của kim loại M bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4
9,8% thu được dung dịch muối sunfat 14,18 % . Xác định kim loại M.


Bi 52. Ho tan mt oxit ca kim loi (cú hoỏ tr khụng i) bng dung dch axit
sunfuric cú nng 39,2 % va thu c dung dch mui cú nng 40,14%.
Tỡm cụng thc ca oxit trờn.
10/ Ho tan 7 gam mt kim loi R trong 200 gam dung dch HCl va , thu c

206,75 gam dung dch A. Xỏc nh kim loi R.
Bài 53. Cho một luồng khí clo d tác dụng với 9,2g kim loại sinh ra 23,4g muối kim loại
hoá trị I. Hãy xác định kim loại hoá trị I và muối kim loại đó.
Bài 54 .Hoà tan 3,06g oxit MxOy bằng dung dich HNO3 d sau đó cô cạn thì thu đợc 5,22g
muối khan. Hãy xác định kim loại M biết nó chỉ có một hoá trị duy nhất.
Bài 55: A, B là 2 chất khí ở điều kiện thờng, A là hợp chất của nguyên tố X với oxi (trong
đó oxi chiếm 50% khối lợng), còn B là hợp chất của nguyên tố Y với hiđrô (trong đó
hiđro chiếm 25% khối lợng). Tỉ khối của A so với B bằng 4. Xác định công thức phân tử
A, B. Biết trong 1 phân tử A chỉ có một nguyên tử X, 1 phân tử B chỉ có một nguyên tử
Y.
Hớng dẫn giải:
Đặt CTPT A là XOn, MA = X + 16n = 16n + 16n = 32n.
Đặt CTPT A là YOm, MB = Y + m = 3m + m = 4m.
d=

MA
32n
=
= 4 ---> m = 2n.
MB
4m

Điều kiện thoả mãn: 0 < n, m < 4, đều nguyên và m phải là số chẵn.
Vậy m chỉ có thể là 2 hay 4.
Nếu m = 2 thì Y = 6 (loại, không có nguyên tố nào thoả)
Nếu m = 4 thì Y = 12 (là cacbon) ---> B là CH4
và n = 2 thì X = 32 (là lu huỳnh) ---> A là SO2
Bài 56: Cho 4g Fe và một kim loại hoá trị II vào dung dịch H 2SO4 loãng lấy d thu đợc
2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 1,2g kim loại hoá trị II nói trên phản ứng với 0,7 lít khí
O2(đktc) thì lợng Oxi còn d sau phản ứng.

a, Xác định kim loại hóa trị II.
b, Tính % khối lợng từng kim loại trong hỗn hợp.
Bài 57. Mt mui ngm nc cú cụng thc l CaSO4.nH2O. Bit 19,11 gam mu cht cú
cha 4 gam nc. Hóy xỏc nh cụng thc phõn t ca mui ngm nc trờn.
Bi 58: Hũa tan b (g) oxit kim loi hoỏ tri II bng mt lng dung dch H2SO4 15,8 %
thu c dung dch mui cú nng 18,21%. Xỏc nh cụng thc ca oxit kim loi em
dựng.
Bi 59: Hũa tan 1,28 g hn hp Fe v mt oxit st bng dung dch HCl thoỏt ra 0,224 lớt
khớ H2 (o ktc). Mt khỏc, nu ly 6,4 g hn hp ú em kh bng H2 cũn li 5,6 g cht
rn. Xỏc nh cụng thc ca oxit st trong hn hp.
Bi 60: Mt oxit st cha rừ cụng thc c chia lm 2 phn bng nhau:
+ Phn 1: hũa tan ht phi dựng 150 ml dung dch HCl 2M.
+ Phn 2: Cho lung khớ CO i qua nung núng c 8,4 g Fe.
Tỡm cụng thc oxit st trờn.
Bi 61: Nung 9,66g hn hp A gm Al v mt oxit st FexOy (trong iu kin khụng cú
khụng khớ) n khi phn ng xy ra hon ton c cht rn Y (gi s ch cú phn ng


khử oxit tạo kim loại). Hòa tan Y trong dung dịch NaOH dư thấy có 0,672 lít khí
H2 thoát ra, nếu hòa tan Y trong dung dịch HCl dư thì thu được 2,688 lit khí H2.
1, Định công thức hóa học của oxit sắt trong hỗn hợp (Thể tích khí đo đktc)
2, Tính % khối lượng các chất trong X.
Bài 62: Hoà tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch HCl thu được
dung dịch A và khí B, cô cạn dung dịch A thu được 5,71 gam muối khan tính thể tích
khí B ở đktc.(Áp dụng phương pháp làm giảm ẩn số)
Bài 63: Một hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng hệ
thống tuần hoàn có khối lượng là 8,5 gam. Hỗn hợp này tan hết trong nước dư cho ra
3,36 lit khí H2 (đktc). Tìm hai kim loại A, B và khối lượng của mỗi kim loại.( pp khối
lượng mol trung bình)
Lưu ý: 23< Mkl Kiềm < 39.

24< M kl kiềm thổ < 40
KL kiềm có hóa trị I, kim loại kiềm thổ có hóa trị II
Bài 64 Để hoà tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc
phân nhóm chính nhóm II cần dùng 300ml dung dịch HCl aM và tạo ra 6,72 lit khí
(đktc). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối khan. Tính giá trị a, m và
xác định 2 kim loại trên.
Bài 65: Cho 10,4g hỗn hợp bột Fe và Mg (có tỉ lệ số mol 1:2) hoà tan vừa hết trong
600ml dung dịch HNO3 x(M), thu được 3,36 lit hỗn hợp 2 khí N2O và NO. Biết hỗn hợp
khí có tỉ khối d = 1,195. Xác định trị số x? (Áp dụng pp bảo toàn nguyên tố)
Bài 66: Hoà tan 3,06g oxit MxOy bằng dung dich HNO3 dư sau đó cô cạn thì thu được
5,22g muối khan. Hãy xác định kim loại M biết nó chỉ có một hoá trị duy nhất.
Bài 10.
Hoà tan 4g oxit sắt FexOy dùng vừa đủ 52,14ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05g/ml).
1/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
2/ Tìm công thức của oxit sắt trên.
Bài 67: Hòa tan hoàn toàn 0,5 g hh gồm Fe và một kim loại hóa trị II bằng dd HCl thu
được 1,12 l khí H2 ở đktc. Xác định kim loại hóa trị II đã cho.( Áp dụng phương pháp
giới hạn một đại lượng.”)
Bài 68. Hòa tan hoàn toàn 0,297 gam hỗn hợp Na và một kim loại thuộc nhóm II trong
bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học vào nước. Ta thu được dd X và 56ml khí Y
(đktc). Xác định tên kim loại và thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại.
Bài 69 Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp 2 kim loại A và B có cùng hóa trị II và tỉ lệ
mol bằng 1: 1 bằng dd HCl . thu được 2,24 l khí ở đktc.. Tìm tên 2 kim loại.
Bài 70. Hòa tan 12 g hh Fe và kim loại M có hóa trị II vào dd HCl dư thì thu được 6,72 l
khí đktc,. Mặc khác cho 3,6 gam M tác dụng với 400 ml H2SO4 1M thấy axit còn dư.Xác
định tên M.
Bài 71. Hỗn hợp gồm Al, Al2O3 , Cu nặng 10 g . Nếu hòa tan hoàn toàn hỗn hợp bằng
axit dư thu được 3,36 dm3 khí ở đktc. , dung dịch b và chất rắn D.Đem nung nóng D đến
khối lượng không đổi cân nặng 2,75gam.Tính phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp ban
đầu.



Bi 72: Cho 18,4 gam hỗn hợp bột Fe và kim loại X hoá trị II vào dd HCl d ta thu đợc
2,24 lít khí H2, còn lại m gam bột không tan .Lọc lấy m gam chất rắn đó rồi đem nung
trong oxi d thu đợc oxit phải dùng hết 2,24 lit O2(đktc).
a. Xác định kim loại X.
b. Tính thành phần % theo khối lợng của các chất trong hỗn hợp đầu
Bi 73 Hũa tan hon ton 4 gam hn hp gm 1 kim loi húa tr II v 1 kim loi húa tr
III cn dựng ht 170 ml dung dch HCl 2M.
a)Tớnh th tớch H2 thoỏt ra ( ktc).
b)Cụ cn dung dch thu c bao nhiờu gam mui khan.
c)Nu bit kim loi húa tr III l Al v s mol bng 5 ln s mol kim loi húa tr II thỡ
kim loi húa tr II l nguyờn t no?
Bi 74. Cho 2 gam hn hp Fe v kim loi húa tr II vo dd HCl d thỡ thu c 1,12 l
khớ H2 ktc. Mc khỏc nu hũa tan hon ton 4,8 gam kim loi húa tr II cn cha n
500 ml dd HCl 1 M . Xỏc nh tờn kim loi.
Bi 75: Hũa tan b (g) oxit kim loi hoỏ tri II bng mt lng dung dch H2SO4 15,8 %
thu c dung dch mui cú nng 18,21%. Xỏc nh cụng thc ca oxit kim loi em
dựng.
Bi 76: Hũa tan 1,28 g hn hp Fe v mt oxit st bng dung dch HCl thoỏt ra 0,224 lớt
khớ H2 (o ktc). Mt khỏc, nu ly 6,4 g hn hp ú em kh bng H2 cũn li 5,6 g cht
rn. Xỏc nh cụng thc ca oxit st trong hn hp.
Bi 77: Mt oxit st cha rừ cụng thc c chia lm 2 phn bng nhau:
+ Phn 1: hũa tan ht phi dựng 150 ml dung dch HCl 2M.
+ Phn 2: Cho lung khớ CO i qua nung núng c 8,4 g Fe.
Tỡm cụng thc oxit st trờn.
Bi 78: Nung 9,66g hn hp A gm Al v mt oxit st FexOy (trong iu kin khụng cú
khụng khớ) n khi phn ng xy ra hon ton c cht rn Y (gi s ch cú phn ng
kh oxit to kim loi). Hũa tan Y trong dung dch NaOH d thy cú 0,672 lớt khớ
H2 thoỏt ra, nu hũa tan Y trong dung dch HCl d thỡ thu c 2,688 lit khớ H2.

1, nh cụng thc húa hc ca oxit st trong hn hp (Th tớch khớ o ktc)
2, Tớnh % khi lng cỏc cht trong X.

Lu ý H2 ch kh cỏc oxit kim loi ng sau Al trong dóy hot ng BờkờT p
K Na Ca Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au


BI TP XC NH CTPT HP CHT HU C
Bi 1.. t chỏy hon ton 2,3g mt hchc A ngi ta thu c 2,24 lớt CO2 ktc v
2,7g nc.
Xỏc nh CTPT ca cht A, bit A cú phõn t khi l 46.
Bi 2. Khi t chỏy hon ton 2,2g hp cht hu c A thu c 4,4g CO2 v 1,8g H2O.
Ngoi ra khụng cú cht no khỏc. Bit rng 0,84 lớt hi hp cht A (ktc) cú khi lng
l 3,3g; tỡm CTHH ca hp cht A?
Bi 3. Khi t chỏy hoan ton 1,32g cht hu c A thỡ thu c 3,96g khớ CO2 v 0,72g
H2O.
a. Tớnh thnh phn % v khi lng cỏc nguyờn t cú trong phõn t A?
b. Lp CT n gin ca A?
Bi 4. Mt hchc A cú hai nguyờn t C v H. t chỏy 4,5g cht hu c A thu c 8,1g
nc.
a. Vit CT n gin ca A?
b. Cho bit k.l mol ca A bng 30, Hóy xỏc nh A?
c. Tớnh thnh phn % cỏc nguyờn t cu to nờn A?
Bi 5. t chỏy 2,25g hchc X cha C, H, O phi cn 3,08 lớt khớ Oxi (ktc) thỡ thu c
VH2O = 5/4VCO2. Bit t khi hi ca X i vi oxi bng 2,8125. Xỏc nh CTPT ca X?
Bi 6. t chỏy hon ton 10,4g hchc X ri cho sn phm ln lt qua bỡnh (1) cha
H2SO4 c v bỡnh (2) cha nc vụi trong cú d thy k.l bỡnh (1) tng lờn 3,6g v bỡnh
(2) thu c 30g kt ta. Khi húa hi 2,6g thu c th tớch ỳng bng th tớch ca 0,8g
oxi cựng k v nhit v ỏp sut? Xỏc nh CTPT ca X?
Bi 7. t chỏy hon ton 4,5g hp cht hu c A cha cỏc nguyờn t C, H, O ri cho

sn phm vo bỡnh 1 ng H2SO4 c thy bỡnh tng thờm 2,7g. Dn tip qua bỡnh 2
ng Ca(OH)2 d thy cú 15g kt ta.
a. Xỏc nh CTPT ca A. bit t khi hi ca A so vi H2 l 30.
b. Vit CTCT ca A, bit A lm quỡ tớm húa ?
Bi 8. t chỏy ht 3,2 gam hp cht Y cn dựng 2,4.1023 phõn t oxi, thu c khớ
CO2 v hi nc theo t l s mol l 1: 2
a. Tớnh khi lng CO2 v hi nc to thnh?
b. Tỡm CTPT ca Y?
Bi 9 t chỏy ht 2,7 gam hp cht X cn dựng 3,696 l khớ oxi(ktc), thu c khớ
CO2 v hi nc theo t l th tớch l 4 :5
Tỡm CTPT ca X bit t khi ca X so vi khớ metan l 5,625
Bi 10. t chỏy 4,5 g hp cht hu c A. Bit A cha C, H, 0 v thu c 9,9g khớ C0 2
v 5,4g H20. Lp cụng thc phõn t ca A. Bit khụớ lng phõn t A bng 60.
11. t chỏy 16 gam cht A cn 4,48 lớt khớ oxi (ktc) thu c khớ CO 2 v hi nc
theo t l s mol l 1 : 2 . Tớnh khi lng CO2 v H2O to thnh ?
Bi 12. Xỏc nh CTPT ca hidrocacbon bit rng cht ú cha 75%C; 25%H. Bit t
khi ca nú so vi oxi bng 0,5?
CâuIV
ể đốt cháy hoàn toàn 4,6g chất X cần dùng 6,72lít oxi(ở đktc) thu đợc CO2 và H2O
theo tỉ lệ về thể tích 2: 3. T`im công thức phân tử của X. Biết 1g chất X (ở đktc) chiếm
thể tích 0,487lít.


BÀI TẬP TÍNH PHẦN TRĂM VỀ KHỐI LƯỢNG CỦA CHẤT CÓ TRONG HỖN
HỢP
Bài 1. Khử 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sắt
kim loại . Để hòa tan hết lượng sắt này cần 0,4 mol HCl.
a.Tính % về khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu ?
b.Tính thể tích H2 thu được (ở đktc)?
Bài 2. Cho 19,46 gam hỗn hợp gồm Mg , Al và Zn trong đó khối lượng của Magie bằng

khối lượng của nhôm tác dụng với dung dịch HCl tạo thành 16, 352 lít khí H 2 thoát ra
(ở đktc ) .
Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ?
Bài 3. Khử 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sắt
kim loại . Để hòa tan hết lượng sắt này cần 0,4 mol HCl .
a.Tính % về khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu ?
b.Tính thể tích H2 thu được ở đktc ?
Bài 4. Cho một luồng CO dư đi qua ống sứ chứa 15,3 gam hỗn hợp gồm FeO và ZnO
nung nóng , thu được một hỗn hợp chất rắn có khối lượng 12, 74 gam . Biết trong điều
kiện thí nghiệm hiệu suất các phản ứng đều đạt 80% .
a.Tính % về khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu ?
b.Để hòa tan hoàn toàn lượng chất rắn thu được sau phản ứng trên phải dùng bao
nhiêu lít dung dịch HCl 2M ?
Bài 5. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe , FeO , Fe 2O3
nung nóng . Sau khi kết thúc thí nghiệm , thu được 64 gam chất rắn A và 11,2 lít khí B
(đktc) có tỉ khối hơi so với hiđro là 20,4. Tính m ?
Bài 6. Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M tạo
thành 8,96 lít khí H2 thoát ra ở đktc .
a.Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ?
b. Tính thể tích dung dịch HCl đã tham gia phản ứng ?
Bài 7. Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
14,6% .Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,5 gam muối khan.
a. Tính % về khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp ?
b. Tính khối lượng dung dịch HCl đã tham gia phản ứng ?
c. Tính nồng độ phần trăm của muối tạo thành sau phản ứng ?
Bài 8. Cho một luồng CO dư đi qua ống sứ chứa 15,3 gam hỗn hợp gồm FeO và ZnO
nung nóng , thu được một hỗn hợp chất rắn có khối lượng 12, 74 gam . Biết trong điều
kiện thí nghiệm hiệu suất các phản ứng đều đạt 80%.
a. Tính % về khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu ?
b. Để hòa tan hoàn toàn lượng chất rắn thu được sau phản ứng trên phải dùng bao

nhiêu lít dung dịch HCl 2M ?
Bài 9. Chia hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 : cho một luồng CO đi qua và nung nóng thu được 11,2 gam Fe.
Phần 2 : ngâm trong dung dịch HCl . Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc
Tính % về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu ?
Bài 10. Cho 46,1 (g) hỗn hợp Mg, Fe, Zn phản ứng với dung dịch HCl thì thu được
17,92 lít H2 (đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng các kim loại trong hỗn
hợp. Biết rằng thể tích khí H2 do sắt tạo ra gấp đôi thể tích H2 do Mg tạo ra.


Bài 11. Cho 8 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành
1,68 lít khí H2 thoát ra (ở đktc ). Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn
hợp ?
Bài 12. Cho hỗn hợp gồm Ag và Al tác dụng với dung dịch H 2SO4 dư tạo thành 6,72 lít
khí H2 thoát ra (ở đktc) và 4,6 g chất rắn không tan. Tính % về khối lượng của từng
kim loại có trong hỗn hợp ?
Bài 13. Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3
63%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 11,2 lít khí NO2 duy nhất (đktc). Tính
nồng độ % các chất có trong dung dịch A.
Bài 14. Cho 22g hỗn hợp 2 kim loại Nhôm và sắt tác dụng với dung dịch HCl dư .
Trong đó nhôm chiếm 49,1% khối lượng hỗn hợp .
a) Tính khối lượng a xit HCl cần dùng?
b) Tính thể tích Hiđrô sinh ra ? (ở đktc)
c) Cho toàn bộ H2 ở trên đi qua 72g CuO nung nóng . Tính khối lượng chất rắn sau
phản ứng?
Bài 15:
Nung 400gam đá vôi chứa 90% CaCO3 phần còn lại là đá trơ. Sau một thời gian
thu được chất rắn X và khí Y
a.Tính khối lượng chất rắn X biết hiệu suất phân huỷ CaCO3 là 75%
b. Tính % khối lượng CaO trong chất rắn X và thể tích khí Y thu được (ở ĐKTC)

Bài 16: 17,92 lít hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen C 2H2 (đktc) có tỉ khối so với nitơ là
0,5. Đốt hỗn hợp với 51,2 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ
hết được hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phương trình hoá học xảy ra.
2/ Xác định % thể tích và % khối lượng của Y.
Bài 17. Đốt cháy một hỗn hợp Fe và Mg trong đó Mg có khối lượng 0,84 gam cần dùng
hết 672ml O2 (ở đktc).
a. Tính khối lượng hỗn hợp ban đầu?
b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại?
8. Cho 7,8 gam Zn vào dung dịch axit sunfuric loãng chứa 19,6 gam H2SO4.
a. Tính VH 2 thu được (ở đktc). Biết thể tích V H 2 bị hao hụt là 5%.
b. Còn dư bao nhiêu chất nào sau phản ứng?
Bài 18: Khử hoàn toàn hỗn hợp (nung nóng ) gồm CuO và Fe 2O3 bằng khí Hiđro, sau
phản ứng thu được 12 gam hỗn hợp 2 kim loại. Ngâm hỗn hợp kim loại này trong dung
dịch HCl, phản ứng xong người ta lại thu được khí Hiđro có thể tích là 2,24 lít.
A) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
B) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi Oxit có trong hỗn hợp ban
đầu.
C) Tính thể tích khí Hiđro đã dùng (đktc) để khử khử hỗn hợp các Oxit trên.
Bài 19/ Cho 9,6 gam hỗn hợp A (MgO ; CaO ) tác dụng với 100 ml dung dịch HCl
19,87% (d = 1,047 g/ml). Tính thành phần % về khối lượng các chất trong A và C% các
chất trong dung dịch sau khi A tan hết trong dung dịch HCl, biết rằng sau đó cho tác
dụng với Na2CO3 thì thể tích khí thu được là 1,904 lít (đktc).
Bài 20. .Đốt 40,6 gam hợp kim gồm Al và Zn trong bình đựng khí Clo dư. Sau một thời
gian ngừng phản ứng thu được 65,45gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp rắn này


tan ht vo dung dch HCl thỡ c V (lớt) H2 (ktc). Dn V(lớt) khớ ny i qua ng ng
80gam CuO nung núng. Sau mt thi gian thy trong ng cũn li 72,32 gam cht rn v
ch cú 80% H2 ó phn ng. Xỏc nh % khi lng cỏc kim loi trong hp kim Al

Zn.
Hoà tan 20 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe 2O3 trong dung dịch HCl thu đợc dung dịch
A và 2,24l khí (đktc).
a) Tính thành phần % của Fe và Fe2O3 trong hỗn hợp.
b) Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch A đun nóng lọc lấy kết tủa rửa sạch rồi
đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi. Tính khối lợng sản phẩm thu đợc sau
khi nung, biết hiệu suất phản ứng là 80%.

BI TP P DNG LBTKL
Bài 1. Hũa tan 9,14 gam hp kim Cu, Mg, Al bng mt lng va dung dch HCl thu
c 7,84 lớt khớ X (ktc) v 2,54 gam cht rn Y v dung dch Z. Lc b cht rn Y, cụ
cn cn thn dung dch Z thu c lng mui khan l
Bài 2. Ho tan hon ton 15,9 gam hn hp gm 3 kim loi Al, Mg v Cu bng dung
dch HNO3 thu c 6,72 lớt khớ NO v dung dch X. em cụ cn dung dch X thu c
bao nhiờu gam mui khan?
Bài 3. Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lợng vừa đủ
dung dịch H2SO4 loãng, thu đợc 1,344 lit hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối.
Tính m?
Bài 4: Hoà tan hỗn hợp 2 muối Cacbonnat kim loại hoá trị 2 và 3 bằng dung dịch HCl d
thu đợc dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc).
Hỏi cô cạn dung dịch A thu đợc bao nhiêu gam muối khác nhau?
Bài 5: Cho 7,8 gam hỗn hợp kim loại Al và Mg tác dụng với HCl thu đợc 8,96 lít H2 (ở
đktc). Hỏi khi cô cạn dung dịch thu đợc bao nhiêu gam muối khan.
Bi 6. kh hon ton 17,6g hn hp Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 cn va 2,24 lớt
CO(ktc). Khi lng Fe thu c sau phn ng l bn:
Bi 7. Kh 44,8g hn hp A gm cỏc oxit CuO, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 bng V(lớt) khớ CO
nhit cao, thu c 40 gam cht rn X. Giỏ tr ca V l bn:
Bi 8 Dn t t V lớt khớ CO ( ktc) i qua mt ng s ng lng d hn hp rn
gm CuO, Fe2O3 ( nhit cao). Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c khớ
X. Dn ton b khớ X trờn vo lng d dung dch Ca(OH) 2 thỡ to thnh 4 gam kt

ta. Giỏ tr ca V l
Bi 9 Dựng khớ CO kh hon ton a (g) hn hp gm CuO, Fe 3O4, FeO nung núng. Sau
phn ng thu c 4,12 g hn hp kim loi. V khớ thoỏt ra c dn vo nc vụi
trong d thy cú 3g kt ta trng. Giỏ tr ca a (g) l:
A. 3,8g
B. 4 g
C. 4,6g
D. 8,4 g
Bi 10. Cho khớ CO kh hon ton hn hp FeO, Fe2O3, Fe3O4 thy cú 4,48 lớt khớ CO2
ktc thoỏt ra. Th tớch khớ CO tham gia phn ng l:
A. 0,224 lớt
B. 0,448 lớt
C. 0,672 lớt
D. 4,48 lớt


Bài 11. Khử 4,64g hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau bằng CO thu
được chất rắn Y. Khí thốt ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu
được 1,79g kết tủa. Khối lượng của chất rắn Y là bn:
A. 4,48g
B. 4,84g
C. 4,40g
D. 4,68g
Bài 12. Khử hồn tồn 4,72 gam hỗn hợp Fe 3O4; Fe2O3 và CuO cần dùng 1,792 lít khí H 2
đktc. Tổng khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là bn:
Bài 13. Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H 2 qua một ống sứ
đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng là 24 gam và nung nóng. Sau khi
kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là
Bài 14: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H 2 đi qua một ống đựng 16,8 gam
hỗn hợp 3 oxit: CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hồn tồn. Sau phản ứng thu

được sản phẩm gồm m gam chất rắn; một hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của
hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m.
Bài 15. Khử hồn tồn 24 gam hỗn hợp Fe 2O3 và CuO cần dùng 8,96 lít khí H 2 đktc.
Tổng khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là:
Bài 16.Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp hai oxit Fe 3O4 và CuO
nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại.
Khí thốt ra đưa vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy có 5 gam kết tủa trắng.
Tính khối lượng hỗn hợp hai oxit kim loại ban đầu?
CHUYÊN ĐỀ 2: PHA TRỘN Á DUNG DỊCH
Bµi 1. TÝnh lỵng tinh thĨ CuSO4.5H2O cÇn dïng ®Ĩ ®iỊu chÕ 500ml CuSO4 8% ( d=
250.44

= 68, 75( g )
1,1g/ml ) ĐS
160
Bµi 2. KÕt tinh 500 ml dung dÞch Fe(NO3)3 0,1 M th× thu ®ỵc bao nhiªu gam tinh thĨ
Fe(NO3)3.6H2OĐS 0,05 . 350 = 17,5 (g)
Bài 3 : Ở 200C hoà tan 14,36 gam muối ăn vào 40g nước thì thu được dung dòch bão
hoà
a/ Tính độ tan của muối ăn ở 200C
b/ Tính nồng độ C% của dung dòch bão hoà

Bài 4 ï:Trộn 50g dung dòch NaOH 8% vào 450g dung dòch NaOH 20% . Tính nồng độ
phần trăm và nồng độ mol của dung dòch sau khi trộn , biết d=1,1g/ml
Bài 5: Cần phải trộn dung dòch NaOH 5% với dung dòch NaOH 10% theo tỉ lệ khối
lượng thế nào để thu được dung dòch NaOH 8%
Bài 6: Tính khối lượng dung dòch HCl 38% và khối lượng dung dòch HCl 8% để pha
trộn thành 4lit dung dòch HCl 20% (d= 1,1g/ ml)
Giải
Bài 7: Phải trộn dung dòch HCl 0,2M với dung dòch HCl 0,8M theo tỉ lệ thể tích như

thế nào để thu được dung dòch HCl 0,5M?
Bµi 8.Cã 60 gam dung dÞch NaOH 20%. TÝnh C% cđa dung dÞch thu ®ỵc khi
a/ Pha thªm 40 gam níc
b/ C« ®Ỉc dung dÞch cho ®Õn khi cßn 50 gam


Bµi 9.CÇn thªm bao nhiªu lÝt níc vµo 400 ml dung dÞch H2SO4 15% ®Ĩ ®ỵc dung dÞch
H2SO4 1,5M. BiÕt D H2SO4 = 1,6 gam/ml
Bài 10.TÝnh khèi lỵng dung dÞch KOH 38% cÇn lÊy( D= 1,92g/ml) vµ lỵng dung dÞch
KOH 8% ( D = 1,039g/ml) ®Ĩ pha trén thµnh 4 lÝt dung dÞch KOH 20% ( D = 1,1g/ml)
Bài 11:Cần pha chế theo tỉ lệ nào về khối lượng của 2 dd KNO3 có nồng độ tương ứng là
45% và 15% để được dd KNO3 20%
Bài 12: Cần lấy bao nhiêu lit dd HCl 0,2M để khi trộ với dd HCl 0,8M thì thu được 2lit
dd HCl 0,5M? Giả sử khơng có sự thay đổi thể tích khi trộn
Bài 13: Cần dùng bao nhiêu ml dung dòch H 2SO4 2,5M và bao nhiêu ml dung dòch
H2SO4 1M để khi pha trộn chúng với nhau được 600ml dung dòch H2SO4
Bài 14: Cần bao nhiêu ml dung dòch NaOH 3% (d= 1,05g/ml ) và bao nhiêu ml dung
dòch NaOH 10% (d= 1,12g/ml ) Để pha chế được 2 lit dung dòch NaOH 8% ( d=
1,1g/ml)
Bài 15: Có 30g dung dòch NaCl 20% . Tính nồng độ % của dung dòch thu được khi :
a/ Pha thêm 20g nước
b/ Cô đặc dung dòch để chỉ còn 25g
Bài 16 Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 400ml dung dòch NaOH 0,25M để được dung
dòch NaOH 0,1M
Bài 17: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O vào bao nhiêu gam CuSO4 8%
để điều chế 56g dung dòch CuSO416%
Bài118 Có bao nhiêu gam tinh thể Fe(NO3)3 .6H2O kết tinh từ 500ml dung dòch
Fe(NO3)3 0,1M
Bµi 19: Ph¶i thªm bao nhiªu gam H 2O vµo 200g dung dÞch KOH 20% ®Ĩ ®ỵc dung dÞch
KOH 16%.

Bµi 20: TÝnh sè ml H2O cÇn thªm vµo 2 lit dung dÞch NaOH 1M ®Ĩ thu ®ỵc dung dÞch
míi cã nång ®é 0,1M.§¸p sè: 18 lit
Bµi 21: TÝnh sè ml H2O cÇn thªm vµo 250ml dung dÞch NaOH1,25M ®Ĩ t¹o thµnh dung
dÞch 0,5M. Gi¶ sư sù hoµ tan kh«ng lµm thay ®ỉi ®¸ng kĨ thĨ tÝch dung dÞch.
§¸p sè: 375ml
Bµi 22: TÝnh sè ml dung dÞch NaOH 2,5%(D = 1,03g/ml) ®iỊu chÕ ®ỵc tõ 80ml dung dÞch
NaOH 35%(D = 1,38g/ml).
§¸p sè: 1500ml
Bµi 23: Lµm bay h¬i 500ml dung dÞch HNO 3 20%(D = 1,20g/ml) ®Ĩ chØ cßn 300g dung
dÞch. TÝnh nång ®é % cđa dung dÞch nµy.
§¸p sè: C% = 40%
Bµi 24:Trén lÉn 100ml dung dÞch NaHSO 4 1M víi 100ml dung dÞch NaOH 2M ®ỵc dung
dÞch A.
a) ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc x¶y ra.
b) C« c¹n dung dÞch A th× thu ®ỵc hçn hỵp nh÷ng chÊt nµo? TÝnh khèi lỵng cđa mçi
chÊt.
§¸p sè: b) Khèi lỵng c¸c chÊt sau khi c« c¹n.
- Khèi lỵng mi Na2SO4 lµ 14,2g
- Khèi lỵng NaOH(cßn d) lµ 4 g
Bµi 25: §Ĩ trung hoµ 50ml dung dÞch NaOH 1,2M cÇn V(ml) dung dÞch H 2SO4 30% (D =
1,222g/ml). TÝnh V?
§¸p sè: ThĨ tÝch dung dÞch H2SO4 30% cÇn lÊy lµ 8,02 ml.


Bài 26: Cho 25g dung dịch NaOH 4% tác dụng với 51g dung dịch H 2SO4 0,2M, có khối
lợng riêng D = 1,02 g/ml. Tính nồng độ % các chất sau phản ứng.
Bài 27: Trộn lẫn 150ml dung dịch H 2SO4 2M vào 200g dung dịch H2SO4 5M( D =
1,29g/ml ). Tính nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 nhận đợc.
Đáp số: Nồng độ H2SO4 sau khi trộn là 3,5M
Bài 28: Hỏi phải lấy 2 dung dịch NaOH 15% và 27,5% mỗi dung dịch bao nhiêu gam

trộn vào nhau để đợc 500ml dung dịch NaOH 21,5%, D = 1,23g/ml?
Đáp số: Dung dịch NaOH 27,5% cần lấy là 319,8g và dung dịch NaOH 15% cần lấy là
295,2g
Câu 6(1,5 điểm): Tính khối lợng NaCl cần thiết để pha thêm vào 200,00gam dung dịch
NaCl 25% thành dung dịch 30%.
Gii. Khối lợngNaCl có trong dung dịch ban đầu là
mNaCl = 25%x200=50 gam
gọi lợng NaCl thêm vào là x ta có khối lợng NaCl = (50+ x)
mdd = (200+ x)
áp dụng công thức tính nồng độ C%
x= (200x5):70 = 14,29 gam
Loại 2:Bài toán hoà tan một hoá chất vào nớc hay vào một dung dịch cho sẵn.
Xác định lợng dung dịch SO3 và lợng dung dịch H2SO4 49% cần lấy để pha chế
thành450 gam dung dịch H2SO4 83,3%
Sục 200 gam SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12g/ml) đợc dung dịch A.
Tính nồng độ % của dung dịch A
Cho 34.5 gam Na tác dụng với 167g nớc. Tính C% của dung dịch thu đợc sau
phản ứng
Để đợc dung dịch Zn(NO3)2 8% cần lấy bao nhiêu gam muối Zn(NO 3)2 .6 H2O hòa
tan vào 500 ml nớc.
Cho 14,84 gam tinh thể Na2CO3 vào bình chứa 500 ml dd HCl 0,4M đợc dung dịch
D. Tính nồng độ mol/l của các dung dịch thu dợc sau phản ứng
CâuV(4,5điểm)
Cho hỗn hợp X gồm (Fe , Fe2O3) tác dụng với dung dịch HCl 14% vừa đủ. Phản ứng
xong thu đợc 1120Cm3 khí A( ở đktc) và dung dịch Y chứa 16,1g muối tan.
1. Viết các phơng tr`inh phản ứng xy ra.
2. Tính % theo khối lợng các chất trong X.
3. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch Y.
( Biết Fe2O3 + HCl---> FeCl3 +
H2O )

Ví dụ 1: Xác định nồng độ phần trăm C% và nồng độ mol C M của dung dịch thu đợc khi hoà tan 12,5 gam tinh thể CuSO 4.5H2O vào 87,5 ml nớc. Biết rằng thể tích của
dung dịch bằng thể tích của nớc. (Độc giả tự giải- chú ý D= 1g/ml).
Ví dụ 2: Cho 11,5 gam Na tác dụng với 100 gam nớc. Tính nồng độ phần trăm của
dung dịch thu đợc sau phản ứng.
Ví dụ: Tính khối lợng N2O5 cần hoà tan vào 120 gam nớc để thu đợc dung dịch
HNO3 10%. (ĐHĐà Nẵngđợt 2 -99)
Cho 20 ml dung dịch AgNO3 1M ( D= 1,1 g/ml) vào 150 ml dung dịch HCl 0,5M ( D=
1,05 g/ml). Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
Bài 1: Cho 14,84g tinh thể Na2CO3 vào bình chứa 500ml dung dịch HCl 0,4M đợc dung
dịch B. Tính nồng độ mol/lit các chất trong dung dịch B.
Đáp số: Nồng độ của NaCl là: CM = 0,4M
Nồng độ của Na2CO3 còn d là: CM = 0,08M
Bài 2: Hoà tan 5,6lit khí HCl (ở đktc) vào 0,1lit H 2O để tạo thành dung dịch HCl. Tính
nồng độ mol/lit và nồng độ % của dung dịch thu đợc.
Đáp số:
- CM = 2,5M
- C% = 8,36%


×