Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Ngữ pháp và bài tập tiếng anh lớp 7 unit 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.94 KB, 17 trang )

Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai

Unit 4: At school
Vocabulary

I.

No.

Word

Transcript

Class

Meaning

Example

sự phiêu lưu, cuộc

My most interesting adventure is

phiêu lưu, mạo hiểm

traveling to Africa.

1

adventure


/ədˈventʃər/

n.

2

area

/ˈeəriə/

n.

khu vực

3

author

/ˈɔːθər/

n.

tác giả

4

break

/breɪk/


n.

giờ giải lao

5

cafeteria

/ˌkỉfəˈtɪriə/

n.

qn ăn tự phục vụ

6

capital

/ˈkỉpɪtl/

n.

thủ đơ

7

contain

/kənˈteɪn/


v.

chứa, bao gồm

8

copy

/ˈkɑːpi/

n.

bản sao, sự sao chép

9

dictionary

/ˈdɪkʃəneri/

n.

từ điển

10

employee

/ɪmˈplɔɪiː/


n.

11

high school /haɪ skuːl/

n.

12

index

/ˈɪndeks/

n.

13

label

/ˈleɪbl/

v.

dán nhãn, ghi nhãn

14

library


/ˈlaɪbreri/

n.

thư viện

All areas of the country will have
some rain tonight.
He is the author of two books on
French history.
We'll take another break at 3.30.
I'll buy a cup of tea in the cafeteria
on the next break.
Australia's capital city is Canberra.
This drink doesn’t contain any
alcohol.
I will give you the copy of the
timetable.
To check how a word is spelt, look it
up in the dictionary.

nhân viên, người lao

This company has about 200

động

employees.

Trường phổ thông


I am 17 years old and I'm studying at

trung học

Texas high school.

mục lục (Sách thư

I am trying to look up a biology book

viện)

in the index.
Each item is labeled the contents and
the date.
I often go to the library on Friday


Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai
morning.
15

novel

/ˈnɑːvl/

n.

truyện, tiểu thuyết


16

order

/ˈɔːrdər/

n.

thứ tự

17

past

/pɑːst/

prep.

qua (Khi nói giờ)

18

plan

/plỉn/

n.

19


quarter

/ˈkwɔːrtər/

n.

1/4, 15 phút

It's quarter to nine.

20

rack

/rỉk/

n.

giá đỡ

We have a plate rack in the kitchen.

21

reader

/ˈriːdər/

n.


sách đọc thêm (phục

My sister has many readers on her

22

receive

/rɪˈsiːv/

v.

nhận

23

reference

/ˈrefrəns/

n.

sự tham khảo

24

schedule

/ˈskedʒuːl/


n.

25

secondary
school

/ˈsekənderi skuːl/ n.

sơ đồ (Hướng dẫn
mượn sách)

His latest novel is selling really well.
Arrange the books in alphabetical
order.
It's half past seven.
I don't understand the library plan.

vụ việc học ngôn ngữ) bookshelf.
Did you receive my letter?
There are a lot of reference books in
the library.

lịch trình, chương

We expect the building work to be

trình


completed ahead of schedule.

Trường trung học cơ

I'm 14 years old and I am studying at

sở

New York secondary school.
He bought Mandy a set of cutlery for

26

set

/set/

n.

bộ

27

shelf

/ʃelf/

n.

giá sách


28

shelves

/ʃelvz/

n.

giá sách (số nhiều)

29

show

/ʃəʊ/

v.

cho thấy

He began to show signs of recovery.

30

snack

/snæk/

n.


đồ ăn nhanh, bữa ăn

I had a huge lunch, so I'll only need a

nhẹ

snack for dinner.

31

timetable

/ˈtaɪmteɪbl /

n.

thời gian biểu, bảng

I'm not sure when the train leaves.

giờ giấc

Do you have a timetable?

her birthday.
I can reach the bookshelf.
We have two bookshelves in the
reading room.



Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai
32

title

/ˈtaɪtl/

n.

tiêu đề

33

uniform

/ˈjuːnɪfɔːrm/

n.

đồng phục

34

wear

/weə(r)/

v.


mang, đeo, mặc

35

Biology

/baɪˈɒlədʒi/

n.

Môn sinh học

36

Chemistry

/ˈkemɪstri /

n.

Mơn hóa học

37

Economics

/ˌiːkəˈnɒmɪks/

n.


Mơn kinh tế

38

English

/ˈɪŋglɪʃ/

n.

Mơn tiếng Anh

39

Geography

/dʒiˈɑːɡrəfi/

n.

Địa lý, môn địa lý

40

History

/ˈhɪstri/

n.


Lịch sử, môn lịch sử

41

Literature

/ˈlɪtrətʃər/

n.

Văn học, môn văn học I like English Literature.

42

Math

/mỉθ/

n.

Mơn tốn, tốn học

43

Music

/ˈmjuːzɪk/

n.


Mơn nhạc

I like music lessons.

Physical

/ˈfɪzɪkl ˌedʒu

Education

ˈkeɪʃn/

n.

Môn thể dục

I hate Physical Education.

Physics

/ˈfɪzɪks /

n.

Môn vật lý

Tony has Physics class on Monday

44
45


I.

Grammar
A.
1.

Asking for and stating the time
Asking for the time
Some common question to ask for the time

Every novel has a title.
A T-shirt and jeans are the student's
uniform of our school.
Sometimes, she likes to wear a pink
dress.
My favorite subject is Biology.
I like learning Chemistry in the
laboratory.
She's in her third year of economics
at Washington University.
Mandy has English class on Friday.
We will learn the geography of
Australia next week.
I studied American history at school.

When we learn Math, we learn
numbers.



Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai
What time is it?
What is the time?

-

Bây giờ là mấy giờ?
Các câu hỏi này được dùng phổ biến trong tình
huống đời thường.

Hỏi thời gian trong những tình huống trang trọng hoặc giữa những người mới gặp nhau lần đầu
tiên thì dùng những câu hỏi sau ( vẫn với nghĩa ‘Bây giờ là mấy giờ”
-

Do you have the time?

-

Do you know what time is it?

-

Could you tell me the time?

Khi muốn hỏi mấy giờ bạn làm gì, ta dùng cấu trúc:
-

What time + TĐT + S + V ?
Ex:


What time do you get up?
What time do you have English class?

Lưu ý:
-

Để cho câu hỏi trở lên lịch sự hơn, chúng ta thêm từ: Excuse me.

2.

Stating the time
1. Giờ chẵn: It’s + số giờ+ o’clock (sharp)
Ex: It’s ten o’clock. (Bây giờ là 10 giờ)
It’s five o'clock sharp. (Năm giờ đúng)
2. Giờ có phút kèm theo
a/- Trong giao tiếp hàng ngày (evervday English): Ta dùng
It + be + số giờ+ số phút
Ex: It’s eight fifteen : 8.15 (8 giờ 15)
It’s ten twenty-two: 10.22 (10 giờ 22)
b/- Trong cách nói trang trọng (formal English)

-

Dùng “past” để nói giờ hơn và
“to” để nói giờ kém.

-

Ta dùng “a quarter” thay cho 15’ và



Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai
“half past” thay cho 30’


Khi số phút nhỏ hơn 30: (giờ hơn)

It + be + số phút + past + số giờ
Ex: It’s ten past seven: 7 giờ 10
It’s twenty-five past three: 3 giờ 25



Khi số phút lớn hơn 30: (giờ kém)

It + be + số phút tới giờ kế + to + giờkế
Ex: It’s ten to five: 5 giờ kém 10 (4 giờ 50)
It’s six to eight: 8 giờ kém 6 (7 giờ 54)



Khi số phút bằng 30:

It + be + half past + số giờ
Ex: It's half past eleven: 11 giờ 30 (11 giờ rưỡi)


Khi số phút là 15, ta có thể dùng a
quarter thay thế


Ex: It’s fifteen past nine = It’s (a) quarter past
nine: 9 giờ 15
It’s fifteen to ten = It’s (a) quarter to ten: 9 giờ 45

B.

Present progressive tense
1.

Forms
(+): S + be + V-ing + …
(-) : S + be + not + V-ing + …
(?): Be + S + V-ing + …
-

Yes, S + am / is / are.
No, S + am not / isn't / aren't.

Chia tobe tương ứng với chủ ngữ
Eg: I am studying Physics
S be V+ing
O
2.

Uses

1/- Hành động hay sự kiện có tính tạm thời hay đang xảy ra ở thời điểm nói.
Ex: Tom is staying with his uncle in the city. (Tom đang ở cùng với bác trong thành phố)
Please don’t make so much noise. I’m working. (Xin đừng làm ồn quá. Tói đang làm việc)


2/- Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.


Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai
Ex: Look! The child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
3/- Diễn tả hành động gây bực mình khó chịu
Eg: He is always smoking at home.
4/- Diễn tả chiều hướng thay đổi
Eg: My English is getting better

Identifying Signal

3.

-

Now

-

Right now

-

At the moment

-

At present


-

Look! Listen!...

Spelling

4.
-

Nếu động từ tận cùng là e đơn thì bỏ e này đi trước khi thêm ing. (trừ các động từ : to age (già
đi), to dye (nhuộm), to singe (cháy xém) và các động từ tận từ là ee
Ex: come --> coming

-

Động từ tận cùng là 1 nguyên âm ở giữa 2 phụ âm thì nhân đơi phụ âm cuối lên rồi thêm ing.
Ex:
run --> running
begin --> beginning

-

Nếu động từ tận cùng là ie thì đổi thành y rồi mới thêm ing.
Ex: lie --> lying

-

Nếu động từ tận cùng là l mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đơi l đó lên rồi
thêm ing.

Ex: travel --> travelling

C.

Demonstrative adjective ( tính từ chỉ định)
Tính từ chỉ định khác đại từ chỉ định
Bốn tính từ chỉ định: This, That, These, Those
Cho chúng ta biết vị trí của vật là ở đâu và số lượng của vật là bao nhiêu.


Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai

Tính từ chỉ dịnh dùng để chỉ sự vật và sự việc trong không gian và thời gian.
This / That : Đứng trước N đếm được ở
dạng số ít.
This + N chỉ người/ vật ở vị trí gần
người nói
That+ N chỉ người/ vật ở vị trí xa người
nói
Eg: (+) This is a/ my book.
That is my class.
(?) Is this your book? – Yes, it is.
(?) Is that your pen? – No, it isn’t.

Those / These : Đứng trước N đếm
được ở dạng số nhiều.
Those + N chỉ người/ vật ở vị trí gần
người nói
These + N chỉ người/ vật ở vị trí xa
người nói

Eg: (+) These are my books.
Those are the windows.
(?) Are these your books? – Yes, they are.
(?) Are those your pens? No, they aren’t.

Ex1. Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau.
1. What time …?
A. does Linh go to school

B. do Linh go to school

C. does Linh goes to school

D. None is correct

2. Mai has Math … Tuesday … 7:00 o’clock.
A. on – in

B. in – at

C. on – at

D. at – at


Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai
3. … do we have Literature class? – At 9.05.
A. What

B. What time


C. Which

D. How

C. Sorry

D. Both B and C

4. …, could you tell me the time?
A. Please

B. Excuse me

5. … do you have Geography? – I have Geography on Monday.
A. What time

B. What

C. When

D. How

C. I’m sorry.

D. I’m OK.

6.Excuse me! Do you have the time? - … .
A. Yes, I do.


B. Yes, it’s seven twenty.

Ex2. Phần này gồm 10 câu, mỗi câu có một đồng hồ và bốn đáp án a, b, c và d. Hãy nhìn vào đồng hồ
và chọn đáp án thể hiện số giờ trên đồng hồ đó.

a. It’s ten fort
b. It’s twenty
c. Both a and
d. None is co

1.

a. It’s 8 o’clo
b. It’s 8 ocloc
c. It’s twenty
d. It’s twelve

2.

a. It’s half to
b. It’s half pa
c. It’s six fifte
d. It’s a quart
3.


Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai

a. It’s eight th
b. It’s twenty

c. It’s twenty
d. It’s seven f
4.

a. It’s five to
b. It’s five to
c. It’s eleven
d. Both a and

5.

a. It’s a quart
b. It’s a quart
c. It’s a quart
d. It’s a quart

6.

a. It’s nine oh
b. It’s a quart
c. It’s nine fiv
d. It’s five pa

7.

a. It’s twenty
b. It’s twenty
c. It’s ten to f
d. None is co



Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai

a. It’s half pa
b. It’s half pa
c. It’s twelve
d. Both b and

9.

a. It’s a quart
b. It’s a quart
c. It’s seven f
d. None is co
10.

Ex3. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau.
1. I go to bed at 10:00.

………………………………………………………………………………………….
2. We have History at 10:15.

………………………………………………………………………………………….
3. Nam has Physical Education on Tuesday and Thursday.

………………………………………………………………………………………….
4. Trang has Music at 9:50.

………………………………………………………………………………………….
5. They have Math on Monday, Wednesday and Saturday.


………………………………………………………………………………………….

Ex4. Phần này gồm 7 câu, mỗi câu có 1 chỗ trống. Hãy viết những giờ sau ở dạng chữ viết. ( bằng 2
cách)
1. 11.30 =


Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
2. 7.15 =

………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
3. 9.10 =

………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
4. 5.40 =

………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
5. 2.05 =

………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
6. 8.45 =

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….
7. 4.25 =

………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Ex5. Hãy sử dụng những từ cho sẵn để đặt câu hỏi. Sau đó, hãy nhìn vào thời khóa biểu sau để trả lời.
Chú ý viết câu trả lời đầy đủ và thời gian viết bằng số.

MONDAY
7:30

Geography

9:30

Physical Education

8:15

Math

10:20

Physics


Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai
1. What time/ you/ have/ Geography?

Question: ……………………………………………………………………………

Answer: ……………………………………………………………………………
2. When/ your Math class/ start?

Question: ……………………………………………………………………………
Answer: ……………………………………………………………………………
3. What time/ you/ have/ Physical Education?

Question: ……………………………………………………………………………
Answer: ……………………………………………………………………………
4. you/ have/ Physics/ Monday?/ When?
Question: ……………………………………………………………………………
Answer: ……………………………………………………………………………

Ex6. Tìm lỗi sai và sửa
1. My mother is cook dinner in the kitchen.

2.

It doesn’t snowing now, so why don’t we go out?

3. Listen! Nam sings.

4. Our parents is watching TV at home now.

5. She is never borrowing money from me.

6. This shoes are lovely and cheap.

7. Those loudspeakers over there is rather expensive.



Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai
8. Those boy at the door are my friends.

9. These pears is not fresh.

10. This clock on the wall over there is old.

Ex7. Hãy chọn dạng đúng của động từ để điền vào chỗ trống.
1. I ........... my English book. Do you see where it is, Mom?
A. is looking for
B. am looking for
C. are looking for
D. look for
2. Don’t go out, son! It ........... heavily.
A. is raining
B. rains
C. doesn’t rain
D. rain
3. I ........... our tickets now. Our flight ........... Hanoi at 4:15.
A. am booking – will leave
B. am booking – leaves
C. am booking – is leaving
D. booking – leaves
4. Now, my younger sisters ........... a sandcastle while my parents ........... .
A. is building – are swimming
B. are building – swimming
C. are building – are swimming
D. building – is swimming
5. Listen! He ........... the guitar.

A. is playing
B. is play
C. playing
D. plays
6. Look! Someone ........... after our car.
A. is runing
B. running
C. runs
D. is running
7. My parents ........... flowers in the garden at present. They ........... vegetables.
A. isn’t planting – are planting
B. aren’t planting – are planting
C. planting – are planting
D. don’t plant – planting
8. Where is your father? – He ........... on the field.


Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai
working
are working
is working
works
9. Look! The train ........... .
A. coming
B. is comeing
C. are coming
D. is coming
10. The cat ........... on the sofa now.
A. lieing
B. is lying

C. are lying
D. lying
A.
B.
C.
D.

Ex8. Phần này gồm 12 ô trống. Hãy chia động từ trong ngoặc cho đúng ngữ pháp và phù hợp về nghĩa
để điền vào những ơ trống đó.
(Lan/watch) films now? No, she

1.

2. What

(study) English.

(Nam and Trang/study) at the moment?

3. My sister

(make) some coffee in the kitchen now.

4. My father

(read) magazines while my mother

5. Be quiet! They

6. It


(cook) dinner.

(do) their homework.

(begin) to snow now. Don’t forget to bring your coat.

7. I have just gone to Hanoi so I don’t have anywhere to live. I

house.
8. We are on holiday. We

(study) now.

(stay) at my friend’s


Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai
9. He

(always/ask) stupid questions.

10. My sister and I

(lie) on the bed to watch TV.

Ex9. Dựa vào từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
1. Lam/ study/ Music/ moment.

………………………………………………………………………………………………..

2. What/ Minh/ study?

………………………………………………………………………………………………..
3. I/ read books/ library/ now.

………………………………………………………………………………………………..
4. She/ always/ talk/ in the class.

………………………………………………………………………………………………..
5. Look/ Lan/ dance.

………………………………………………………………………………………………..
Ex10. Phần này gồm 10 câu, mỗi câu có một bức tranh và một chỗ trống. Hãy nhìn vào tranh và
chọnthis/that/these/those để điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu đã cho.
cat is my sister's.

1.


Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai
shoes are so beautiful.

2.
house is big but expensive.

3.
Look over there!

books are


dictionaries.

4.
Look!

dress is too tight for me.

Have you got any one bigger?.

5.


Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai
Look at

Ex12. Viết những câu sau ở dạng số nhiều.
Ví dụ: That boy is my son.
=> Those boys are my sons.

1. That girl is so lovely.

…………………………………………………………………
2. This house is big and beautiful. .

…………………………………………………………………
3. This T-shirt is not my brother's size. .

…………………………………………………………………
4. That dolphin is very clever. .


…………………………………………………………………
5. That man is an architect.

…………………………………………………………………
6. Is that building new?

…………………………………………………………………
7. What does that man do?

…………………………………………………………………
8. This bag isn't too expensive.

…………………………………………………………………
9. Where is this boy from?

painting over there!


Người soạn: Đỗ Thị Ngọc Mai
. …………………………………………………………………
10. That bank is closed now.

…………………………………………………………………



×