Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Các chuyên đề ôn thi violympic toán lớp 5 rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.44 MB, 29 trang )

CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5
Chuyên đề 1: Lập các số tự nhiên từ những số cho trước
Bài toán
1.

2.

3.

4.

5.

Hãy cho biết với các chữ số 1; 3; 5; 7; 9 thì có thể viết được tất
cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà trong mỗi số
không chứa chữ số 8?


12.

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà trong mỗi số
có mặt chữ số 0?

Phép tính- Đáp số


Chuyên đề 2: Tìm một số thỏa mãn một số điều kiện nào đó
Bài toán
1.

Đáp số

Tìm số tự nhiên bé nhất, khác 0 cùng chia hết cho cả 2; 3; 4; 5; và 6.

2.

Tìm số tự nhiên bé nhất, khác 1 và khi chia số đó cho 2; 3; 4; 5; và 6 thì có cùng
số dư bằng 1.

3.

Tìm số tự nhiên bé nhất sao cho khi chia số đó cho 2; 3; 4; 5; và 6 thì được số
dư lần lượt là 1; 2; 3; 4 và 5.

4.

Tìm số nhỏ nhất/ lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho cả 2; 3; 4; 5; và 6.


5.

Tìm số nhỏ nhất/ lớn nhất có 3 chữ số mà khi chia cho 2; 3; 4; 5; và 6 cùng có
số dư bằng 1.

6.

Tìm số có 3 chữ số nhỏ nhất/ lớn nhất mà khi chia số đó cho 2; 3; 4; 5; và 6 thì
được số dư lần lượt là 1; 2; 3; 4 và 5.

7.

Tìm số nhỏ nhất/ lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 3; 4; 5; và 6.

8.

Tìm số nhỏ nhất/ lớn nhất có 4 chữ số mà khi chia cho 2; 3; 4; 5; và 6 cùng có
số dư bằng 1.

9.

Tìm số có 4 chữ số nhỏ nhất/ lớn nhất mà khi chia số đó cho 2; 3; 4; 5; và 6 thì
được số dư lần lượt là 1; 2; 3; 4 và 5.

10.

Tìm số bé nhất/ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 2; 3; 4; 5; và 6.

11.


Tìm số bé nhất/ lớn nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho 2; 3; 4; 5; và 6.

12.

Tìm số tự nhiên bé nhất có tổng các chữ số bằng 15 / 38/ 40.

13.

Tìm số tự nhiên nhỏ nhất viết bởi các chữ số khác nhau và tổng các chữ số của
nó là 20/ 22/ 25/ 30/32.
Tìm số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số khác nhau biết tổng các chữ số bằng 22.

14.

Tìm số tự nhiên lớn nhất được viết bởi các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số
của nó là 6/15/20/23/ 30.

15.

Tìm số tự nhiên bé nhất được viết bởi các chữ số khác nhau mà tích các chữ số
của nó bằng 45/ 90/ 180.

16.

Tìm số tự nhiên lớn nhất được viết bởi các chữ số khác nhau mà tích các chữ số
của nó bằng 40/42/90/ 420/ 840.

17.

Tìm số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau nhỏ nhất mà chia hết cho 9.


18.

Tìm số tự nhiên nhỏ nhất viết bởi các chữ số 5 mà chia hết cho 3.

19.

Tìm một số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục bằng

1
chữ số hàng trăm và gấp
3

3 lần chữ số hàng đơn vị.
20.

21.

Tìm một số có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 5 và 9, biết số đó không thay đổi khi
ta đổi chỗ chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục hoặc đổi chỗ chữ số hàng trăm
và chữ số hàng đơn vị cho nhau.
Tìm số nhỏ nhất viết bởi các chữ số 5 mà chia hết cho 3.


Chuyên đề 3: Tìm các số có dạng abc

Tìm số abc biết:
3abc = abc x 9
Tìm số abc biết:


Tìm số abc biết:

abc8 + 5778 = 8abc

abc7 + 5778 = 7abc

Tìm số abc biết:
abc2 – 2abc = 5778


Chuyên đề 4: Tìm số các chữ số thập phân
Bài toán
1.

Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 1 chữ số ở phần
thập phân mà lớn hơn 8 và nhỏ hơn 9?

2.

Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 1 chữ số ở phần
thập phân mà lớn hơn 97 và nhỏ hơn 100?

3.

Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần
thập phân mà lớn hơn 24 và nhỏ hơn 25?

4.

Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần

thập phân mà lớn hơn 19 và nhỏ hơn 21?

5.

Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 3 chữ số ở phần
thập phân mà lớn hơn 10 và nhỏ hơn 11?

6.

Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 3 chữ số ở phần
thập phân mà lớn hơn 56 và nhỏ hơn 59?

7.

Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 1 chữ số ở phần
thập phân mà lớn hơn 123 và nhỏ hơn 124?

8.

Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần
thập phân mà lớn hơn 8,9 và nhỏ hơn 9,5?

9.

Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần
thập phân mà lớn hơn 98,6 và nhỏ hơn 98,9?

10.

Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần

thập phân mà lớn hơn 1,2 và nhỏ hơn 1,9?

11.

Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 3 chữ số ở phần
thập phân mà lớn hơn 21,3 và nhỏ hơn 21,4?

12.

Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 3 chữ số ở phần
thập phân mà lớn hơn 12,4 và nhỏ hơn 13,7?

13.

Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 3 chữ số ở phần
thập phân mà lớn hơn 9,5 nhưng nhỏ hơn 9,9?

Phép tính- Đáp số


Chuyên đề 5: Tìm số dựa vào dấu hiệu chia hết
Bài toán
1.

2.

3.

4.


5.

6.

7.

8.

9.

Phép tính- Đáp
số


Chuyên đề 6: Toán tổng hiệu tỉ cho kiểu chuyển dấu phẩy trong các chữ số thập
phân
Bài toán
1.

Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang trái 1 hàng thì số đó
giảm đi 18,072 đơn vị. Tìm số thập phân A.

2.

Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân B sang phải 1 hàng thì số đó
tăng thêm 175,05 đơn vị. Tìm số thập phân B.

3.

Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân C sang trái 2 hàng thì số đó

giảm đi 198,891 đơn vị. Tìm số thập phân C.

4.

Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân D sang phải 2 hàng thì số đó
tăng thêm 1981,98 đơn vị. Tìm số thập phân D.

5.

Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang bên trái 1 chữ số thì số
đó giảm đi 11,106 đơn vị. Tìm số thập phân A.

6.

Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân B sang bên trái 2 chữ số thì số
đó giảm đi 18,513 đơn vị. Tìm số thập phân B.

7.

Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân C sang bên phải 1 chữ số thì số
đó tăng thêm 175,05 đơn vị. Tìm số thập phân C.

8.

Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân D sang bên phải 2 chữ số thì số
đó tăng thêm 24,75 đơn vị. Tìm số thập phân D.
Cho số thập phân A, khi chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang bên
phải 1 chữ số thì ta được số B. Biết tổng của A và B là 136,95. Hãy tìm số
thập phân A.
Cho số thập phân C, khi chuyển dấu phẩy của số thập phân C sang bên

trái 1 chữ số thì ta được số thập phân D. Biết hiệu giữa hai số thập phân C
và D là 22,086. Hãy tìm số thập phân C.
Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang bên trái 2 chữ số thì ta
được số thập phân B. Biết tổng của A và B là 202,909. Hãy tìm số thập
phân A.
Cho số thập phân A, chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang bên
phải 1 hàng thì ta được số B. Biết A + B = 136,95. Tìm số thập phân A.
Cho số thập phân A, chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang bên
phải 2 hàng thì ta được số B. Biết A + B = 95,546. Tìm số thập phân A.
Cho số thập phân A, chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang bên trái
1 hàng thì ta được số B. Biết A + B = 21,725. Tìm số thập phân A.
Cho số thập phân A, chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang bên trái
2 hàng thì ta được số B. Biết A + B = 249,268. Tìm số thập phân A.

9.
10
.
11
12
13
14
15

Bài toán
1.

Tóm tắt phép tính và
Đáp số

Phép tính- Đáp

số


2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.


14.


15.

16.

17.

18.

19.

20.

21.

22.

23.

24.

25.


26.

27.
28.
29.
30.


Chuyên đề 7: Toán tìm tuổi

Bài toán
1.

Năm nay mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi khi mẹ gấp 5 lần
tuổi con thì tuổi mẹ và tuổi con là bao nhiêu?

2.

Hùng hơn Cường 4 tuổi, biết rằng 4/7 tuổi của Hùng
bằng 2/3 tuổi của Cường. Tính tuổi của mỗi người.

3.

Cha hơn con 32 tuổi. Sau 4 năm nữa thì tuổi của cha
gấp ba lần tuổi của con. Hỏi tuổi cha và tuổi con hiện
nay là bao nhiêu?

4.

Mẹ hơn con 24 tuổi. Ba năm trước đây tuổi mẹ gấp 5
lần tuổi con. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi.

5.

Khi sinh con, cha 30 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu
tuổi, biết rằng 4 năm sau nữa, tuổi cha gấp 3 lần tuổi
con.


6.

Hiện nay, tuổi của Hòa bằng 3/5 tuổi của Bình. Hai
năm trước, Hòa kém Bình 4 tuổi. Tìm tuổi của Hòa và
Bình hiện nay.

7.

Tuổi cha năm nay gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi
của 2 cha con cộng lại là 50 tuổi. Hãy tính tuổi của 2
cha con khi tuổi cha gấp 3 lần tuổi con.

8.

Hiện nay tổng số tuổi của 2 bố con là 50 tuổi và biết
rằng sau 20 năm nữa tuổi của bố gấp 2 lần tuổi con.

Phép tính- Đáp số


Tính tuổi của hai bố con hiện nay.

9.

Tuổi của bà, của mẹ và của Mai năm nay cộng được
120 năm. Bạn hãy tính tuổi của mỗi người, biết rằng,
tuổi của Mai có bao nhiêu ngày thì tuổi của mẹ có bấy
nhiêu tuần và tuổi của Mai có bao nhiêu tháng thì tuổi
của bà có bấy nhiêu năm.


10.

8 năm về trước tổng số tuổi của ba cha con cộng lại là
45. 8 năm sau cha hơn con lớn 26 tuổi và hơn con nhỏ
34 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

11.

Bảy năm trước tổng số tuổi của ba mẹ con bằng 48.
Sáu năm sau tuổi mẹ hơn tuổi con nhỏ 30 tuổi và hơn
tuổi con lớn 24 tuổi. Tính tuổi mẹ hiện nay.

12.

Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì
tổng số tuổi của hai anh em là 25. Tính số tuổi của mỗi
người hiện nay?
Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Biết rằng 3 năm sau tuổi
của con bằng 3/7 tuổi mẹ. Hỏi hiện nay mỗi người bao
nhiêu tuổi?
Cách đây 8 năm tổng số tuổi của hai chị em bằng 24
tuổi. Hiện nay tuổi em bằng 3/5 tuổi chị. Tìm tuổi của
mỗi người hiện nay.
Hiện nay mẹ hơn con 25 tuổi. Biết 5 năm trước tuổi mẹ
gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay.
Hiện nay bố hơn con 24 tuổi. Biết rằng 3 năm trước
tuổi của bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mỗi người
bao nhiêu tuổi?

13


14

15
16

17

18
19

20

21.

Hai năm trước tổng số tuổi của hai cô cháu bằng 50
tuổi. Hiện nay 2 lần tuổi cô bằng 7 lần tuổi cháu. Tìm
tuổi mỗi người hiện nay.
Hiện nay bố 41 tuổi, con 11 tuổi. Tính tuổi hai bố con
khi tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.
Hiện nay tổng số tuổi của Lan, mẹ Lan và bà nội Lan
là 100 tuổi. Biết tuổi Lan có bao nhiêu ngày thì tuổi mẹ
Lan có bấy nhiêu tuần, tuổi Lan có bao nhiêu tháng thì
tuổi bà có bấy nhiêu năm. Tính tuổi Lan và tuổi bà nội
Lan.
Trước đây 5 năm tuổi ba mẹ con cộng lại bằng 58 tuổi.
Sau đây 5 năm mẹ hơn chị 25 tuổi và hơn em 31 tuổi.
Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Hiện nay tuổi của bà, mẹ và con là 98. sau 2 năm nữa
tuổi con bằng 2/7 tuổi mẹ và 5/6 tuổi mẹ bằng 1/2 tuổi

bà. Tính số tuổi mỗi người.


Chuyên đề 8: Bài toán về đại lượng tỉ lệ
Bài toán
1.

Biết rằng cứ xay 4 tạ thóc thì được 260kg gạo. Hỏi xay một
tấn thóc thì được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

2.

Một tổ gồm 5 người trong 1 tuần trồng được 500 cây. Hỏi nếu
tổ đó bổ sung thêm 3 người nữa mà mức trồng của mỗi người
như nhau thì trong 1 tuần trồng được bao nhiêu cây?

3.

Biết 12 người đào xong một đoạn mương thì phải mất 10
ngày. Hỏi nếu 15 người thì đào con mương đó trong bao
nhiêu ngày? Biết mức lao động của mỗi người là như nhau.

4.

Có 15 công nhân cùng làm một công việc. Họ sẽ hoàn thành
công việc trong 20 ngày. Sau khi cùng làm được 8 ngày,
người ta cử thêm 5 công nhân nữa để cùng làm công việc đó.
Hỏi họ sẽ cùng làm trong mấy ngày nữa thì sẽ hoàn thành
công việc đó? (Sức lao động của mỗi người là như nhau)


5.

Có 25 công nhân cùng làm một công việc. Họ sẽ hoàn thành
công việc trong 20 ngày. Sau khi cùng làm được 12 ngày,
người ta cử thêm 15 công nhân nữa để cùng làm công việc đó.
Hỏi họ sẽ cùng làm trong mấy ngày nữa thì sẽ hoàn thành
công việc đó? (Sức lao động của mỗi người là như nhau)

6.

Có 15 công nhân cùng làm một công việc. Họ sẽ hoàn thành
công việc trong 20 ngày. Sau khi cùng làm được 6 ngày,
người ta chuyển bớt đi 5 công nhân để đi làm công việc khác.
Hỏi các công nhân còn lại phải làm tiếp trong bao nhiêu ngày

Phép tính- Đáp số


nữa thì mới hoàn thành công việc đó?
7.

Có 45 công nhân cùng làm một công việc. Họ sẽ hoàn thành
công việc trong 10 ngày. Sau khi cùng làm được 4 ngày,
người ta chuyển bớt đi 15 công nhân để đi làm công việc
khác. Hỏi các công nhân còn lại phải làm tiếp trong bao nhiêu
ngày nữa thì mới hoàn thành công việc đó?

8.

Có 25 công nhân cùng làm một công việc. Họ sẽ hoàn thành

công việc trong 20 ngày. Sau khi cùng làm được 6 ngày,
người ta chuyển bớt đi 5 công nhân để đi làm công việc khác.
Hỏi các công nhân còn lại phải làm tiếp trong bao nhiêu ngày
nữa thì mới hoàn thành công việc đó?

9.

Một bếp ăn dự trữ một số gạo cho 120 người ăn trong 20
ngày. Sau khi ăn được 5 ngày, bếp ăn nhận thêm 30 người
nữa (Mức ăn của mỗi người như nhau). Hỏi số gạo còn lại đủ
ăn trong bao nhiêu ngày nữa?

10.

Một đơn vị bộ đội dự trữ gạo ăn cho 30 chiến sĩ ăn đủ trong
45 ngày. Sau khi ăn được 15 ngày thì có thêm 15 chiến sĩ
chuyển đến. Hỏi số gạo dự trữ còn đủ ăn trong bao nhiêu
ngày?

11.

Một xưởng may, mỗi ngày may 18 bộ quần áo thì hoàn thành
kế hoạch trong 20 ngày. Do cải tiến kỹ thuật nên mỗi ngày
may được 24 bộ quần áo. Hỏi xưởng đó hoàn thành kế hoạch
trước bao nhiêu ngày?

12.

Một đơn vị bộ đội có 200 người. Đơn vị đã chuẩn bị một số
gạo đủ chu 200 người ăn trong 20 ngày. Sau khi ăn được 2

ngày đơn vị nhận thêm 40 chiến sĩ nữa. Hỏi số gạo còn lại đủ
cho đơn vị ăn trong bao nhiêu ngày nữa? (Mức ăn của mỗi
người không thay đổi)

13.

Theo kế hoạch một đội công nhân có 18 người sẽ hoàn thành
một công việc trong 25 ngày. Sau khi làm được 5 ngày thì đội
được bổ sung thêm 6 công nhân nữa. Hỏi đội công nhân sẽ
hoàn thành công việc đó sớm hơn mấy ngày so với kế hoạch?
Biết rằng năng suất lao động của mỗi người là như nhau.

14.

Một đơn vị bộ đội chuẩn bị một số gạo cho 200 người ăn
trong 30 ngày. Sau 10 ngày đơn vị nhận thêm 50 người nữa.
Hỏi số gạo còn lại đủ cho đơn vị ăn trong bao nhiêu ngày
nữa? (Mức ăn của mỗi người không thay đổi)


Chuyên đề 9: Toán tổng hiệu cho theo kiểu tăng giảm một trong hai số một số đơn
vị
Bài toán
1.

2.

3.

4.


5.

6.

7.

Hiệu của hai số bằng 120. Nếu cùng bớt mỗi số đi 19 đơn vị thì

Phép tính- Đáp số


8.

số lớn sẽ gấp đôi số bé. Tìm số lớn.
Hiệu của hai số bằng 97. Tìm số bé, nếu cùng thêm vào mỗi số
21 đơn vị thì số bé bằng

9.

3
số lớn.
4

Hiệu của hai số bằng 125. Tìm số bé, biết nếu cùng bớt mỗi số
đi 18 đơn vị thì số bé bằng

10.

Hiệu của hai số bằng 111. Tìm số bé, biết nếu bớt số bé đi 9 đơn

vị thì số bé bằng

11.

2
số lớn.
3

3
số lớn.
5

Hiệu của hai số bằng 98. Tìm số bé, biết nếu thêm vào số bé 12
4
số lớn.
5

đơn vị thì ta được số mới bằng
12.

Hiệu hai số bằng 113. Tìm số lớn, biết nếu bớt số lớn đi 13 đơn
vị thì ta được số mới bằng

13.

Hiệu hai số bằng 85. Tìm số lớn, biết bếu thêm vào số lớn 15
đơn vị thì số bé bằng

14.


5
số bé.
3

5
số lớn.
7

Hiệu hai số bằng 121. Tìm số lớn, biết nếu thêm vào số lớn 15
đơn vị và bớt số bé đi 4 đơn vị thì số bé bằng

15.

Hiệu hai số bằng 72. Nếu thêm vào số lớn 12 đơn vị và bớt số
bé đi 24 đơn vị thì số bé bằng

16.

1
số lớn. Tìm hai số đó.
3

Hiệu hai số bằng 41. Biết nếu giảm số bé đi 19 đơn vị và thêm
vào số lớn 12 đơn vị thì số bé bằng

17.
18.

20.
21.


23.
24.

1
số lớn. Tìm hai số đó.
7

Hiệu hai số bằng 68. Nếu tăng thêm số lớn 15 đơn vị và số bé 6
đơn vị thì tổng của hai số bằng 215. Tìm hai số đó.
Hiệu hai số bằng 83. Nếu giảm số lớn đi 17 đơn vị và số bé đi 8
đơn vị thì tổng của hai số bằng 204. Tìm số lớn.
Hiệu hai số bằng 56. Nếu giảm số lớn đi 5 đơn vị và số bé đi 18
đơn vị thì số bé bằng

22.

3
số lớn. Tìm số lớn.
5

Hiệu hai số bằng 141. Nếu thêm vào số bé 7 đơn vị và bớt số
lớn đi 18 đơn vị thì số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm hai số đó.
Hiệu hai số bằng 193. Nếu tăng thêm số lớn 8 đơn vị và số bé
21 đơn vị thì số bé bằng

19.

2
số lớn. Tìm hai số đó.

5

Tổng của hai số bằng 222. Biết nếu tăng số lớn thêm 8 đơn vị và
giảm số bé đi 5 đơn vị thì số lớn sẽ gấp đôi số bé. Tìm số lớn.
Tổng của hai số bằng 260. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 6 đơn vị
thì số lớn sẽ gấp 3 lần số bé. Tìm số bé.
Tổng của hai số bằng 223. Biết nếu tăng số lớn thêm 12 đơn vị
và giảm số bé đi 15 đơn vị thì số bé bằng

25.

2
số lớn.
3

2
số lớn. Tìm số lớn.
3

Tổng của hai số bằng 206. Biết nếu tăng số bé thêm 9 đơn vị và
giảm số lớn đi 15 đơn vị thì số lớn hơn số bé 58 đơn vị. Tìm số


26.
27.

lớn.
Tổng của hai số bằng 201. Biết nếu tăng số bé thêm 21 đơn vị
và giảm số lớn đi 13 đơn vị thì số lớn hơn số bé 97 đơn vị. Tìm
số bé.

Tổng của hai số bằng 272. Biết nếu cùng thêm vào mỗi số 14
đơn vị thì số bé bằng

28.
29.

1
số lớn. Tìm hai số.
5

Tổng của hai số bằng 201. Biết nếu tăng số bé thêm 21 đơn vị
và số lớn đi 13 đơn vị thì số lớn hơn số bé 197 đơn vị. Tìm số
lớn.
Tổng của hai số bằng 209. Biết nếu tăng số bé thêm 21 đơn vị
thì số bé bằng

1
số lớn. Tìm số bé.
4

Chuyên đề 10: Tìm số đơn vị chuyển từ mẫu lên tử hoặc tử xuống mẫu …
Bài toán
1.

2.

3.

4.


5.

6.

Phép tính- Đáp số


7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.

16.

17.

18.



19.

20.

Chuyên đề 11: Toán chu vi và diện tích
Bài toán
1.
2.

3.
4.
5.
6.

7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.

Phép tính- Đáp số


14.

15


16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27

28


29

30

Bài toán
1.

2.

3.


4.

5.

6.

7.

Phép tính- Đáp số


8.

Bài toán
1.
2.

3.
4.

5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.


Phép tính- Đs


15
16

Bài toán
1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

Phép tính- Đáp số


10.


11.

12.

13

14

15

16

17

18

19


20

21

Chuyên đề 12: Toán tổng hiệu tỉ cho theo kiểu xóa, viết thêm vào chữ số tận cùng

Bài toán
1.

Tìm một số tự nhiên biết nếu xoá chữ số 0 ở hàng đơn vị của nó thì ta

được số mới kém số phải tìm 1809 đơn vị.

2.

Tìm một số tự nhiên biết nếu xoá chữ số 3 ở hàng đơn vị của nó thì ta
được số mới kém số phải tìm 1767 đơn vị.

3.

Khi xoá chữ số 9 ở hàng đơn vị của một số tự nhiên thì được số mới kém
số đó 1809 đơn vị. Tìm số đó.

4.

Hai số tự nhiên có tổng bằng 2141. Tìm hai số đó biết rằng nếu xoá chữ
số 7 ở hàng đơn vị của số lớn thì ta được số bé.

5.

Tìm một số tự nhiên biết nếu xoá chữ số 8 ở hàng đơn vị của nó thì ta
được số mới kém số phải tìm 1772 đơn vị.

6.

Tìm một số tự nhiên, biết rằng khi xoá chữ số hàng đơn vị của số đó thì
ta được số mới kém số phải tìm 1794 đơn vị.

7.

Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2208. Tìm hai số biết rằng khi xoá chữ

số hàng đơn vị của số lớn thì ta được số bé.

8.

Khi xoá chữ số 6 ở hàng đơn vị và chữ số 3 ở hàng chục của một số tự
nhiên thì ta được số mới kém số đó 1917 đơn vị. Tìm số tự nhiên đó.

9.

Khi xoá hai chữ số tận cùng của một số tự nhiên thì ta được số mới kém
số đó 1989 đơn vị. Tìm số tự nhiên đó.

10.

Tìm một số tự nhiên, biết rằng khi xoá hai chữ số tận cùng của số đó thì
ta được số mới kém số phải tìm 1917 đơn vị.

11.

Tìm một số tự nhiên, biết rằng khi xoá hai chữ số tận cùng của số đó thì
ta được số mới kém số phải tìm 1989 đơn vị.

12.

Tổng hai số tự nhiên bằng 2030. Tìm hai số biết rằng khi xoá hai chữ số
tận cùng của số lớn thì ta được số bé.

13.

Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 825. Tìm hai số đó biết rằng nếu viết

thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn.

14.

Tổng hai số là 7645. Tìm số lớn biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên

Phép tính- Đáp số


phải số bé thì được số lớn.

15.

Hiệu hai số là 21402. Tìm số lớn biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào
bên phải số bé thì được số lớn.

16.

Hiệu hai số là 7911. Tìm số lớn biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên
phải số bé thì được số lớn.

17.

Tổng hai số là 10591. Tìm số lớn biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào
bên phải số bé thì được số lớn.

18.

Tìm một số tự nhiên biết nếu viết thêm một chữ số 5 vào tận cùng bên
phải của nó thì ta được số mới hơn số phải tìm 1778 đơn vị.


19.

Hiệu hai số là 4940. Tìm số lớn biết rằng nếu viết thêm chữ số 8 vào bên
phải số bé thì được số lớn.

20.

Hiệu hai số là 6777. Tìm số lớn biết rằng nếu viết thêm số 45 vào bên
phải số bé thì được số lớn.

21.

Tổng hai số là 49427. Tìm số lớn biết rằng nếu viết thêm số 38 vào bên
phải số bé thì được số lớn.

22.

Hiệu hai số là 48072. Tìm số lớn biết rằng nếu viết thêm số 102 vào bên
phải số bé thì được số lớn.

23.

Tổng hai số là 964475. Tìm số lớn biết rằng nếu viết thêm số 512 vào
bên phải số bé thì được số lớn.

Chuyên đề 13: Tổng hợp các dạng toán
Bài toán
1.


2.

3.

Tổng của hai số bằng 335,7; nếu tăng số thứ nhất gấp 3 lần, số thứ hai lên
5 lần thì được hai số mới có tổng bằng 1403,5. Tìm hai số đó.

2. Bài toán:…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………

1.

Phép tính- Đáp số


2.

3. Bài toán:…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………

1.

2.

4. Bài toán:…………………………………………………………………………………………….………………… Mã số: 13-BTTH
1.

2.

3.


4.

Khi đặt tính thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 208, một học sinh đã
sơ ý đặt các tích riêng thẳng cột với nhau rồi cộng các tích riêng như cộng
các số tự nhiên nên tìm được tích sai là 2860. Em hãy tìm tích đúng.

5. Bài toán:…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………


×