Trường THCS Trường Xuân Tháp Mười Đồng Tháp GV: Ngô Sĩ Hiệp SĐT: 01669299887
CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
PHẦN :ĐẠI SỐ
CHUYÊN ĐÊ 1
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
I/ Phương pháp đặt nhân tử chung
AB + AC = A (B + C)
II/Phương pháp dùng hằng đẳng thức
1/ 10x -25 –x
2
2/ 8x
3
+12x
2
y +6xy
2
+y
3
3/ -x
3
+ 9x
2
-27x +27
III/Phương pháp nhóm hạng tử
1/ 3x
2
- 3xy-5x+5y
2/ x
2
+ 4x-y
2
+4
3/ 3x
2
+6xy +3y
2
– 3z
2
4/ x
2
-2xy +y
2
–z
2
+2zt –t
2
IV/ Phương pháp tách
( Tách một hạng tử thành hai hay nhiều hạng tử thích hợp)
Vd: hân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ 2x
2
– 7xy + 5y
2
= 2x
2
– 2xy – 5xy+5y
2
= ( 2x
2
-2xy) – (5xy- 5y
2
)
= 2x(x-y) -5y(x-y) = (x-y) . (2x – 5y)
b/ 2x
2
3x – 27 = 2x
2
– 6x + 9x -27 = 2x(x-3) + 9 (x-3) = (x-3).(2x + 9)
c/ x
2
–x -12 = x
2
+ 3x -4x -12 = x(x+3) -4 (x + 3) = (x+3) .(x-4)
d/ x
3
-7x + 6= x
3
– x
2
+ x
2
–x -6x +6 = x
2
(x-1) + x (x-1) -6 (x-1)
= (x-1) (x
2
+x -6) = ( x-1)[ x
2
+3x-2x-6]
=(x-1)[x(x+3) -2(x +3)] = (x-1)(x+3)(x-2)
Baì tập tự giải:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1/ x
2
+ 8x + 15
2/ x
2
+ 7x +12
3/ x
3
+ 2x -3
4/ 2x
2
+ x -3
5/2x
2
– 5xy +3y
2
6/3x
2
– 5x +2
7/ xy(x-y)- xz(x+z) +yz(2x-y+z)
8/ x
3
+ y
3
+ z
3
-3xy
V/ Phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử
Ví dụ:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1/ a
4
+ 4 = a
4
+4a
2
+ 4 - 4a
2
= (a
2
+2)
2
– (2a)
2
=( a
2
+2a +2)( a
2
-2a +2)
2/ x
5
+x – 1 = x
5
+
x
2
– x
2
+x – 1 = x
2
(x
3
+ 1) –( x
2
-x + 1) = x
2
(x+ 1)( x
2
-x + 1) –( x
2
-x + 1)
= ( x
2
-x + 1)[ x
2
(x+ 1)-1] = (x
2
-x + 1)(x
3
+x
2
-1)
VI/ Phương pháp đổi biến (Đặt ẩn phụ)
Ví dụ:Phân tích đa thức sau thành nhân tử
A = (x
2
+ 2x +8)
2
+3x(x
2
+ 2x +8) + 2x
2
Đặt y = x
2
+ 2x +8; Ta có:
y
2
+3xy+2x
2
= y
2
+xy+2xy+ 2x
2
= y(x+y) +2x(x+y) = (x+y)(y+2x) = (x+ x
2
+ 2x +8)( x
2
+ 2x +8 +2x)
=(x
2
+3x+8)( x
2
+4x+8)
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1/ A = x
3
+y
3
+z
3
-3xyz
2/ x
3
+7x -6
3/ 2x
3
–x
2
-4x +3 = 2x
3
– 2x
2
+x
2
-x-3x+3 = 2x
2
(x-1) +x(x-1) -3(x-1) =(x-1)(2x
2
+x-3)
= (x-1)(x-1)(2x+3) = (x-1)
2
(2x+3)
2
2
2
2
2
1/ x 5x 6
2 / x 5x 6
3/ x 7x 12
4 / x 7x 12
5/ x x 12
− +
+ +
− +
+ +
+ −
2
2
2
2
2
6 / x x 12
7 / x 9x 20
8/ x 9x 20
9 / x x 20
10 / x x 20
− −
− +
+ +
+ −
− −
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
21/ x xy 2y
22 / x xy 2y
23/ x 3xy 2y
24 / x xy 6y
25/ 2x 3xy 2y
− −
+ −
− −
− −
− −
2 2
2 2
26 / 6x xy y
27 / 2x 5xy y
− −
+ +
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
11/ 2x 3x 2
12 / 3x x 2
13/ 4x 7x 2
14 / 4x 5x 6
15/ 4x 15x 9
16 / 3x 10x 3
17 / 6x 7x 2
18/ 5x 14x 3
19 / 5x 18x 8
20 / 6x 7x 3
− −
+ −
− −
+ −
+ +
+ +
+ +
+ −
− −
+ −
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
31/ x x xy 2y 2y
32 / x 2y 3xy x 2y
33/ x x xy 2y y
34 / x 4xy x 3y 3y
35/ x 4xy 2x 3y 6y
36 / 6x xy 7x 2y 7y 5
37 / 6a ab 2b a 4b 2
38/ 3x 22xy 4x 8y 7y 1
39 / 2x 5x 12y 12y 3 10
− − − +
+ − + −
+ − − +
− − + +
+ + + +
+ − − + −
− − + + −
− − + + +
+ − + − −
2 2
xy
40 / 2a 5ab 3b 7b 2+ − − −
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
41/ 2x 7xy x 3y 3y
42 / 6x xy y 3x 2y
43/ 4x 4xy 3y 2x 3y
44 / 2x 3xy 4x 9y 6y
45/ 3x 5xy 2y 4x 4y
− + + −
− − + −
− − − +
− − − −
− + + −
Bài 6: Tìm x và y, biết:
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
1/ x 2x 5 y 4y 0
2 / 4x y 20x 2y 26 0
3/ x 4y 13 6x 8y 0
4 / 4x 4x 6y 9y 2 0
5/ x y 6x 10y 34 0
6 / 25x 10x 9y 12y 5 0
7 / x 9y 10x 12y 29
8/ 9x 12x 4y 8y 8 0
9 / 4x 9y 20x 6y
− + + − =
+ − − + =
+ + − − =
+ − + + =
+ + − + =
− + − + =
+ + − − +
+ + + + =
+ + − +
2 2
26 0
10 / 3x 3y 6x 12y 15 0
=
+ + − + =
CHUÊN ĐỀ 2
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH và BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I/ Phương trình bậc nhất một ẩn
Dạng tổng quát: ax +b = 0 (a
0
≠
) . Phương trình có nghiệm là x = -b/a
II/ Phương trình đưa về dạng ax+b=0
Giải phương trình:
1/
=−+
2
1
83
xx
24
19
8
5
+
+
x
2/ 3(x-5) + 2x = 5x – 9
3/
55
4
56
3
57
2
58
1
+
+
+
=
+
+
+
xxxx
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Cách giải
* ĐKXĐ
* Tìm MTC
* Quy đồng khử mẫu và giải phương trình
* Kết hợp với ĐKXĐ để chọn nghiệm
Ví dụ:
Giải phương trình:
1/
)3)(1(
2
)1(2)3(2
−+
=
+
+
−
xx
x
x
x
x
x
2/
1
2
3
2
3
1
2
2
+
−−
=
−
+
+
+
xx
xx
x
3/
)
1
1
1(3
1
1
1
1
+
−
−=
+
−
−
−
+
x
x
x
x
x
x
x
4/
1
32
4
3
52
1
13
2
=
−+
+
+
+
−
−
−
xx
x
x
x
x
14
2
116
68
41
3
/5
2
+
=
−
+
+
−
x
x
x
x
Giải
1/
)3)(1(
2
)1(2)3(2
−+
=
+
+
−
xx
x
x
x
x
x
(1)
ĐKXĐ:
−≠
≠
1
3
x
x
()
=
=
⇔
=−
=
⇔
=−⇔
=−⇔
=−++⇔
=−++⇔
−+
=
−+
−
+
+−
+
⇔
)(3
0
03
02
0)3.(2
062
43
4)3.()1.(
)3)(1.(2
2.2
)3).(1(2
)3.(
)1)(3(2
)1.(
1
2
22
loaix
x
x
x
xx
xx
xxxxx
xxxxx
xx
x
xx
xx
xx
xx
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {0 }
IV/Phương trình tích
Dạng tổng quát
A(x).B(x)… = 0
Cách giải :A(x).B(x)… = 0
=
=
=
⇔
0.......
0)(
0)(
xB
xA
Ví dụ : Giải phương trình
(5x+3)(2x-1) = (4x +2)(2x-1)
⇔
(5x+3)(2x-1) - (4x +2)(2x-1)=0
⇔
(2x-1)[(5x+3)- (4x +2)] =0
⇔
(2x-1 )[5x+3-4x -2] =0
⇔
(2x-1)(x+1) = 0
⇔
=+
=−
01
012
x
x
−=
=
⇔
1
2
1
x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {
2
1
;-1}
Bài tập
Giải các phương trình sau
1/x(x+1)(x
2
+x+1)= 42
2/( x
2
-5x)
2
+10(x
2
-5x) +24 = 0
3/(x
2
+x+1).(x
2
+x+2) = 12
4/(x-1)(x-3)(x+5)(x+7)=2
V/Bất phương trình
Giải các bất phương trình sau:
)1(
2
)12(
3
)23(
/8
065/7
04/6
3
2
4
1
4
3
1/5
2
35
1
8
)2(3
4
13
/4
)1(4)25(2)14(3/3
28)2()2/(2
)1(253/1
22
2
2
22
+≤
+
−
−
≤+−
≥−
−
−
+
≥
−
−+
−
≥−
−
−
−
+≤+−+
−≥−−+
+−>−
xx
xx
xx
xx
xxx
x
xxx
xxx
xxx
xxx
VI/ Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Giải phương trình:
1/
2 1x −
= 3 +5x (1)
Nếu 2x-1
≥
0
⇔
x
≥
0,5 thì:
2 1x −
= 2x-1
(1)
⇔
2x-1 = 3 +5x
⇔
-3x = 4
⇔
x = -
4
3
( loại)
Nếu 2x-1 <0
⇔
x<0,5 thì:
2 1x −
= 1-2x
(1)
⇔
1-2x = 3 +5x
⇔
- 2x- 5x = 3-1
⇔
- 7x = 2
⇔
x = -
7
2
(nhận)
Vậy pt có nghiệm là : x= -
7
2
2/
x31
−
= 2 - x (2)
3/
3321
=+++++
xxx
(3)
Bảng xét dấu:
x -3 -2 - 1
x+1 -
↓
-
↓
- 0 +
x+2 -
↓
- 0 +
↓
+
x+3 - 0 +
↓
+
↓
+
* Nếu x
3
−≤
thì (3)
⇔
-(x+1)-(x+2)-(x+3) = 3
⇔
-3x-6 = 3
⇔
x =-3(nhận)
* Nếu -3
2
−≤<
x
thì (3)
⇔
- (x+1) –(x+2)+(x+3) = 3
⇔
-x =3
⇔
x=-3(loại)
* Nếu -2
1
−≤<
x
thì (3)
⇔
-(x+1)+x+2 x+3 =3
134
−=⇔=+⇔
xx
(nhận)
* Nếu x
1
−>
thì (3)
⇔
x+1+x+2+x+3 =3
133
−=⇔−=⇔
xx
(loại)
Vậy pt có nghiệm x=-1hoặc x=-3
BÀI TẬP:
Giải các phương trình sau:
1/
2112
+−=+
xx
2/
12342
−=−+−
xxx
3/
8113
=−+−
xx
4/
01122
=−++−−
xxx
5/
36
5
2
1
9
4
9
3
+
−=
−
−
+
x
xx
222131/8
023214/7
351213/6
−+++=−++
=+−−−+
+=−+−
xxxxx
xxx
xxx
VII/ Phương trình vô tỉ
1/ Dạng 1:
A
= B .
Cách giải:
=
≥
≥
2
0
0
BA
B
A
2/Dạng 2:
A B C+ =
hoặc :
CBA
=−
Cách giải: Bình phương hai vế không âm của phương trình đưa về dạng (1)
Ví dụ : Giải phương trình:
52
+
x
-
53
−
x
=2
⇔
52
+
x
= 2 +
53
−
x
(1)
ĐK:
3
5
3
5
2
5
053
052
≥⇔
≥
−
≥
⇔
≥−
≥+
x
x
x
x
x
Bình phương hai vế của (1)ta được: 2x +5 = 4 +3x – 5+4
53
−
x
⇔
4
53
−
x
= -x +6
+−=−
≤
⇔
3612)53(16
6
2
xxx
x
=+−
≤
⇔
011660
6
2
xx
x
=
=
≤
⇔
)(58
2
6
loaix
x
x
(nhận)
Kết hợp với ĐK đầu bài x=2(thõa)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:S={2}
3/ Dạng 3: Đặt ẩn phụ:
Giải Pt :
1/ x
2
+
1
+
x
= 1 (HSG tỉnh Kiên Giang 06-07)
2/
42
2
4
=−+
−
x
x
(1)
ĐK: x
2
>
Đặt : t =
2
−
x
0
>
(1)
⇔
2020)2(044444
4
222
=⇔=−⇔=−⇔=+−⇔=+⇔=+
tttttttt
t
(nhận)
Với t = 2 ta được
64222
=⇔=−⇔=−
xxx
(nhận)
Vậy pt có nghiệm x = 6
3/ x
2
+
155
2
=+
x
(1)
Đặt t =
55
2
≥+
x
55
2222
−=⇔+=⇔
txxt
(1)
⇔
(t
2
-5) + t = 15
40)5)(4(020
2
=⇔=+−⇔=−+⇔
ttttt
(Nhận) hoặc t=-5 (loại)
Với t = 4 ta được
45
2
=+
x
x
⇔
2
+5 = 16
=
−=
⇔=⇔
11
11
11
2
x
x
x
Vậy phương trình có nghiệm : x = -
11
hoặc x=
11
4/ 4x
2
+4x +1 - 2
14
+
x
+1 =0
5/ x
2
+x +12
1
+
x
=3
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Giải phương trình
1/
1215
2
−=++
xxx
2/
748532
+=−++
xxx
3/ x
2
+x+6
182
=+
x
4/
242
−−+
xx
+
267
−−+
xx
=1
5/ 2
21
33
+=−
xx
(1)(HSG tỉnh Kiên Giang 05-06)
( Đặt t =
01
3
≥−
x
⇔
t
2
= 1- x
3
⇔
x
3
= 1- t
2
(1)
0..........
)(3
)(1
032212
22
=⇒
−=
=
⇔=−+⇔+−=⇔
x
loait
nhânt
tttt
6/
2
2
11
2
=
−
+
x
x
(1).(HSG Tỉnh Kiên Giang 07-08)
ĐK:
<<−
≠
⇔
>−
≠
22
0
02
0
2
x
x
x
x
(1)
⇔
2
2
1
2
1
x
x
−
−=
7/
22
434 xxxx
−=+−
8/
411
22
=−−+++
xxxx
9/
323232
22
−+++=++−−
xxxxxx
10/
04
4
2
2
3
=−+
−
x
x
x
11/2x
2
+2
033
=−
x
12/
2
2
1
2
3
3
3
3
=
+
++
x
x
13/
2
1
232
+
=+++
x
xx
(chuyên HMĐ 20/6/08)
04
4
/17
3
1
32
/16
3
53
14
5/15
5168143/14
2
2
3
2
=−+
−
+=
−
−+
=
−+
−
−−
=−−++−++
x
x
x
x
x
xx
x
x
x
xxxx
18/ 3x
2
+6x +20 =
82
2
++
xx
19/ x
2
+x+12
361
=+
x
20/
xxxxx 24)3)(1(231
−=+−+++−
. ( Đưa về HĐT)
21/
490:
471
≤≤
=−++
xĐKXĐ
xx
Đặt u =
xvx
−+
7;1
.ta có hệ phương trình .
9
8
4
22
=⇒
=+
=+
x
vu
vu
Chuyên đề 3: Tìm GTNN-GTLN
I/Tìm GTNN:
1/ y =
52
2
+−
xx
=
xx
∀≥++
,24)1(
2
Miny = 2 khi x = -1
2/ y =
1
64
2
+−
xx
3/ y = 2+
54
2
+−
xx
4/ y =
3106
2
−++
xx
5/ y =
102
9
2
++
x
x
6/ y =
172
8
3
2
+−
−
x
x
7/ y =
1
4
2
−+
x
x
8/ y =
32
22
2
2
++
++
xx
xx
= 1-
32
1
2
++
xx
=1-
2)1(
1
2
++
x
Miny = 1-
2
1
2
1
=
Khi x=-1
9/ g(x,y) = 3(x-y)
2
+ (
2
)
11
yx
−
14/ y =
32
−−
xx
15/ y= x
2
-6x +10
10/A=
2005
2004
2005
2004
2005
)2005(20052
2
2
2
2
≥+
−
=
+−
x
x
x
xx
Vậy minA=
2005
2004
khi x = 2004
11/ A =
a
c
c
b
b
a
++
với a,b,c
0
Và a+b+c
3
≥
12/ Y =
267221
−−++−−−
xxxx
13/ Cho x,y,z là những số thực và thoã x
2
+y
2
+z
2
=1
Tìm GTNN của A = 2xy +yz +zx
II/ Tìm GTLN
1/ y =
22
2
++−
xx
2/ y = 2-
144
2
+−
xx
3/ y = -2x
2
+x-1
4/ y =
42
1
23
++−
+
xxx
x
5/ A =
33
4 xxxx
++−
.Với 0
2
≤≤
x
6/ B =
793
1793
2
2
++
++
xx
xx
( khi x= -3/2)
7/ A= -(x-1)
2
+ 2
31
+−
x
Đặt: t=
44)1(321
22
≤+−−=++−=⇒−
tttAx
Vậy MaxA = 4 khi t=1
⇒
11
=−
x
⇒
x = 0 hoặc x = 2
8/ y =
106
116
2
2
+−
+−
xx
xx
III/ Tìm GTNN và GTLN
1/ A =
2
9 x
−
2/ B =
xx
−
3/ y =
1
2
++
−
x
x
4/ M =
1
1
2
2
+−
++
xx
xx
Ta có (x+1)
2
3
1
1
1
1)1(3133302420
2
2
22222
≥
+−
++
⇔−−≥++⇔+−≥++⇔≥++⇔≥
xx
xx
xxxxxxxxxx
Do đó: MinM =
)1(
3
1
Mặt khát:
3
1
1
133302420)1(
2
2
2222
≤
+−
++
⇔++≥+−⇔≥+−⇔≥−
xx
xx
xxxxxxx
Hay Max M = 3 (2)Từ (1) và (2)
3
3
1
≤≤⇒
M
Chuyên đề 4: ĐỒ THỊ VÀ HÀM SỐ
A/Lý thuyết
1/ Phương trình đường thẳng (d) đi qua A(x
0 ,
y
0
) và song song hoặc trùng với đường thẳng y = ax
y- y
0
= a(x- x
0
) hay y = a(x- x
0
) + y
0
2/ Phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc k :y = kx +b
Ví dụ: Lập phương trình đường thẳng (d) qua A(-1,-1) và có hệ số góc bằng 3
Đường thẳng (d) có hệ số góc bằng 3 có phương trình : y = 3x + b
Vì A(-1,-1) thuộc (d) nên :
-1 = 3.(-1) + b
⇔
b =2
Vậy phương trình đường thẳng (d) có dạng y = 3x +2.
3/ Phương trình đường thẳng qua 2 điểm A(x
0,
y
0
); B(x
1
,y
1
) có dạng:
01
0
01
0
xx
xx
yy
yy
−
−
=
−
−
Hoặc : Gọi phương trình quát của đường thẳng AB là: y = a.x +b
Vì A
∈
AB nên tọa độ của A thỏa mãn phương trình đường thẳng AB.
Do đó ta có y
0
= a.x
0
+ b (1)
Vì B
∈
AB nên tọa độ của B thỏa mãn phương trình đường thẳng AB.
Do đó ta có y
1
= a.x
1
+ b (2)
Từ (1) và (2) Giải hệ phương trình tìm được a và b
⇒
phương trình đường thẳng AB cần tìm
4/ Lập phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng khác.
Ví dụ: Lập phương trình đường thẳng đi qua A(1,2) và vuông góc với đường thẳng (d): y = -2.x + 5
Giải:
Gọi phương trình tổng quát của đường thẳng cần tìm là: (D) : y = a.x + b
Vì (D)
⊥
(d) nên a. a
’
= -1
⇔
a. (-2) = -1
2
1
=⇔
a
⇒
(D) có dạng: y =
2
1
.x+b
Vì A(1,2)
∈
(D) nên : 2=
2
3
1.
2
1
=⇒+
bb
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y =
2
1
.x +
2
3
4/ Sự tương giao của hai đường thẳng :
Cho 2 đường thẳng
(d) : y = ax +b và (d’) : y = a’x+b’ , ta có kết quả sau:
* (d)
≡
(d’)
',' bbaa
==⇔
)(* d
song song (d’)
',' bbaa
≠=⇔
*(d)
')'( aad
≠⇔∩
*(d)
1'.)'(
−=⇔⊥
aad
Hoặc
Cho hai đường thẳng: (d): ax + by = c
(d’): a’x+ b’y = c’
• Hai đường thẳng cắt nhau nếu :
'' b
b
a
a
≠
• Hai đường thẳng song song nhau nếu:
''' c
c
b
b
a
a
≠=
• Hai đường thẳng trùng nếu:
''' c
c
b
b
a
a
==
5/ Khoảng cách h từ gốc toạ độ đến đường thẳng ax+by = c
h =
22
ba
c
+
6/ Khoảng cách từ O đến A với :
• A(0,y
A
) thì OA =
A
y
• A(x
A,
0) thì OA =
A
x
• A(x
A,
y
A
) thì OA =
22
AA
yx
+
7/ Khoảng cách giữa hai điểm A(x,y); B(x’,y’) trên mặt phẳng toạ độ: AB =
22
)'()'( yyxx
−+−
8/ Trung điểm M của đoạn thẳng AB có toạ độ : M(
)
2
'
;
2
' yyxx
++
B/ BÀI TẬP
1/ Cho A(2,3); B(5,8) thuộc đường thẳng d
a/ Tính hệ số góc của d.
b/ Xác định đường thẳng d.
2/ Cho (d) : y = 2x+1 và (d’): y = x+1
a/ CMR (d) cắt (d’). Xác định toạ độ I của chúng.
b/ Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua I có hệ số góc bằng -4.
c Lập phương trình đường thẳng (d’) qua I và song song với đướng thẳng y = 0,5x +9.
3/ Cho họ đường thẳng (d
m
) có phương trình:
32
1
32
1
−
+
+
−
−
=
m
m
x
m
m
y
.Xác định m để:
a/ (d
m
) qua A(2,1).
b/ (d
m
) có hướng đi lên( hàm số đồng biến) “hệ số góc dương”
c/ (d
m
) song song với dường thẳng (D):x - 2y + 12 = 0
d/ Tìm điểm cố định mà họ (d
m
) luôn đi qua.
Giải
d/ (d
m
) viết lại : (d
m
): (m-1)x + (2m-3)y – m-1 = 0
Giả sử M(x
o,
y
o
) là điểm cố định mà (d
m
) luôn đi qua, khi đó
(m-1)x
o
+ (2m-3)y
o
– m-1 = 0,với mọi m
⇔
(x
o
+2y
o
-1)m –x
o
-3y
o
-1 = 0 , với mọi m.
−=
=
⇔
=++
=−+
2
5
013
012
0
0
00
00
y
x
yx
yx
Vậy (d
m
) luôn đi qua điểm cố định M(5,-2)
4/ Cho hàm số y = x +2
a/ Vẽ đồ thị hàm số trên
b/ Tìm phương trình đường thẳng qua K(0,1) và vuông góc với y = x +2
c/ Tìm khoảng cách từ O đến đường thẳng y = x + 2
5/ Viết phương trình đường thẳng qua A( 2,1) và vuông góc với y = 0,5 +1
6/ cho hai đường thẳng y= (m
2
+2)x +m (d
1
) và y = 3x +1(d
2
)
Xác định m để:
a/Hai đường thẳng cắt nhau
b/ Hai đường thẳng trùng nhau
c/ Hai đường thẳng song song với nhau
d/ Hai đường thẳng vuông góc với nhau.
7/ Cho hai đường thẳng y= 3x +1(d
1
) và y = -x +2(d
2
) . Viết phương trình đường thẳng (d
3
) biết:
a/ (d
3
) song song với (d
1
) và (d
3
) cắt (d
2
) tại điểm có hoành độ bằng 1
b/ (d
3
) vuông góc vời (d
2
) và (d
3
) cắt (d
1
) tại điểm có tung độ bằng 4.
8/ Chứng minh rằng : y = 2x +4 , y = 3x + 5 , y = -2x cùng đi qua một điểm.
9/ Cho A(3,4) ; B(12,5) ; C( 2,-1)
a/ Vẽ tam giác ABC trên mặt phẳng tọa độ
b/ Tính khoảng cách từ A đến O; B đến O ;C đến O.
10/ CMR:
a/ (d) : y = (m-2)x –m +4
b/ y = mx +m-2
c/ y = -
1
3
1
−+
mmx
luôn đi qua một điểm cố định?
11/ Cho A(0,5) ; B(-3,0) ; C(1,1) ; M(-4,5). CMR:
a/A,B,M thẳng hàng
b/ A,B,C không thẳng hàng.
c/ Tính diện tích tam giác ABC ?
12/Trên mp tọa độ cho A(1,2) ; B(-1,1)
a/ Tìm hệ số góc của đường thẳng AB
b/ Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm C (2,1) và vuông góc với AB.
13/ Xác định hệ số góc k của đường thẳng y = kx +3 – k trong mỗi trường hợp
a/Đường thẳng song song với đồ thị y = 2/3x
b/Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
c/ Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
14/ Cho 3 đường thẳng y` = (m
2
-1)x + (m
2
-5) (d
1
) ; y = x+1 ; y = -x +3
a/ CMR khi m thay đổi thì (d
1
) luôn đi qua một điểm cố định
b/ Xác định m để 3 đường thẳng đồng quy
15/CMR 3 đường : y = -3x ; y = 2x +5 ; y = x +4 đồng quy
16/Tìm m để 3 đường thẳng y = x-4 ; y = -2x-1 ; y = mx +2 đồng quy
17/ Cho (d) : y = 4mx – (m+5), (d1) : y = (3m
2
+1)x + m
2
-4.
a/ CMR khi m thay đổi thì (d) luôn đi qua một điểm cố định A,đường thẳng (d1) luôn đi qua điểm cố định B.
b/ Tính khoảng cách AB
c/ Với giá trị nào của m thì (d) cắt (d1). Tìm tọa độ giao điểm khi m =2
18/ Lập phương trình đường thẳng (D) biết :
a/ (D) song song với y = -2x+1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4.
b/ (D) song song với đường thẳng y = x và cắt đường thẳng y = 2x -1
tại điểm có hoành độ bằng -2.
Chuyên đề 5: RÚT GỌN CĂN THỨC BẬC HAI