Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

Thiết kế quy trình công nghệ gia công đầu dưới khớp nối chân giả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 101 trang )

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Thuyết minh
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế quy trình công nghệ gia công
đầu dới khớp nối chân giả

Trờng Đại học công nghiệp Hà Nội

Khoa Cơ khí

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập Tự do Hạnh Phúc

Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

Nhận xét
Đồ án tốt nghiệp
Họ và tên sinh viên: Đặng Văn Ngọc

Trang1 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp
Lớp: CTM1

Khoá: 02

Chuyên ngành: Công nghệ Chế tạo máy.


Đề tài tốt nghiệp: Thiết kế quy trình công nghệ và trang bị công nghệ gia
công khớp nối chân giả,ứng dụng công nghệ CNCtrong sản xuất.
Nội dung nhận xét
I. Khối lợng của đồ án:
1. Phần thuyết minh: . trang
2. Phần bản vẽ: . bản Ao và A1
II. Ưu điểm của đồ án:
..................................................................................................................... ...
.................................................................................................................. ......
............................................................................................................... .........
............................................................................................................ ............
......................................................................................................... ...............
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
........................................................................................................
III. Nhợc điểm của đồ án:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
.........................................................................................................................
IV. Kết luận:
1. Nội dung đồ án đảm bảo đủ khối lợng và chất lợng của đồ án tốt
nghiệp ngành công nghệ chế tạo máy.

Trang2 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp


2.

Đề nghị cho phép đồ án đợc bảo vệ trớc hội đồng chấm thiết kế tốt
nghiệp ngành công nghệ chế tạo máy khoa cơ khí trờng ĐHCN Hà
Nội.

Đánh giá:

Hà Nội, ngày tháng năm 2012
Cán bộ hớng dẫn

Mục lục

Lời nói đầu

Trang3 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp
Đất nớc việt nam đã trải qua những năm tháng chiến tranh khốc liệt
đã có biết bao ngời con đất việt đã ngã xuống để dành độc lập tự do cho tổ
quốc ta ngày hôm nay,để có đợc hoà bình nh ngày hôm nay quân và dân ta
ngoài những mất mát về ngời và ngời và của.chiến tranh còn để lại một tàn
d không nhỏ cho đất nớc ta đó là những chiến sĩ,những ngời dân bi thơng bị
tàn tật,trong đó những ngời bị thơng ở chân đặc biệt là những ngời cụt
chân.sau chiến tranh trong công cuộc cải tao và xây dựng lại đất nớc
những con ngời đã để lại một phần sơng máu ở chiến trờng đó cũng muốn
tiếp tục đóng góp cho đất nớc,chính vì điều đó đã thôi thúc những nhà chế
tạo nghiên cứu và sản xuất những bộ phận cơ thể đó để phần nào xoá bỏ sự

mặc cảm cho họ.một trong những bộ phận đó là chiếc chân giả mà đề tài
tốt nghiệp của em đợc giao.
Đề tài thiết kế quy trình công nghệ và trang bị công nghệ gia công
khớp nối chân giả đợc giao nhằm đáp ứng nhu cầu của những ngời tàn tật.
Đợc sự giúp đỡ tận tình và hớng dẫn của thầy Nguyễn Xuân Chung và các
thầy cô trong khoa cơ khí cùng các bạn sinh viên cho đến nay em đã hoàn
thành bản đồ án của mình.
Tuy nhiên do trình độ kỹ thuật còn hạn chế, bản đồ án này không
tránh khỏi những sai sót. Rất mong đợc sự chỉ bảo của các thầy, cô và các
bạn đồng nghiệp để bản đồ án này đợc hoàn thiện hơn. Em xin chân thành
cảm ơn!
Hà Nội ngày 29 tháng 3 năm 2012
Sinh Viên : Lớp CTM1- K02
Đặng Văn Ngọc
I.

Phân tích chức năng làm việc của chi tiết
- Chi tiết khớp nối chân giả dùng để nối ống chân giả với đùi thật dành
cho ngời tàn tật.
- Chi tiết giúp cho việc di chuyển của ngời tàn tật với chiếc chân giả đợc thuận lợi, uyển chuyển và tiện lợi hơn.

Trang4 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp
- Chi tiết làm việc trong điều kiện không chịu va đập, chịu tải trọng
nhỏ, ít bị mài mòn.
II.

Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của

chi tiết
- Với chi tiết khớp nối chân giả, về kết cấu đã đợc đơn giản hoá gần
nh hoàn thiện.

- Các bề mặt gia công chủ yếu là các bề mặt lỗ, mặt phẳng, mặt cầu
lồi, mặt cầu lõm. Do đó ngoài sử dụng các phơng pháp gia công nh
phay, khoan, khoét,doa trên máy vạn năng đợc hỗ trợ bởi đồ gá
chuyên dùng còn cần phải gia công trên máy CNC để có thể đạt đợc
độ chính xác về kích thớc và độ bóng bề mặt theo yêu cầu.
III. Xác định dạng sản xuất
- Sản lợng hàng năm đợc xác định theo công thức sau :
+
N = N1m(1+
)
100
Trong đó :
N1 - Số lợng sản phẩm cần chế tạo trong năm theo kế hoạch.
(N1 = 25 000 chi tiết/năm)
m - Số lợng chi tiết trong 1 sản phẩm. (m = 1)
- lợng sản phẩm dự phòng do sai hỏng khi chế tạo phôi gây
ra.
( = 3 ữ 6 %), chọn = 5 %
- Lợng sản phẩm dự trù cho hỏng hóc và phế phẩm
trong quá trình gia công cơ. ( = 5 ữ 7 %), chọn = 6 %
5+6
N = 25 000.1.(1+
) = 26 650 chi tiết/năm
100
- Trọng lợng của chi tiết đợc xác định nh sau :
Q = V. (kg)

Trong đó :
Q - khối lợng của chi tiết (kg).
V - thể tích (cm3)
- Khối lợng riêng của vật liệu. ( = 2,71 kg/dm3)
Ta có : V = V1+ V2
V1= (. 402. 120) (. 202. 120) = 352 398 mm3 = 0, 352 398 dm3
V2 = 150. 170. 39 = 395 000 mm3 = 0, 395 dm3

Trang5 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Q = ( V1 + V2).
= (0,352 398 + 0,395). 2,71
= 0,170 (kg)
Với Q = 0,170 kg
N= 26 650 sản phẩm/năm. Tra bảng 2 Hớng dẫn thiết kế đồ án CN
CTM xác định đợc dạng sản xuất là hàng loạt lớn.
IV. Chọn phơng án chế tạo phôi
- Có nhiều phơng pháp chế tạo phôi nh : rèn, đúc, dập, nhng với vật
liệu chế tạo là hợp kim nhôm và với dạng chi tiết là khớp nối chân
giả, dạng sản xuất là hàng loạt vừa thì sử dụng phôi đúc là hiểu quả
và có tính kinh tế cao nhất.
- Các số liệu ban đầu của đồ án:
o Dạng sản xuất: loạt lớn;
o Điều kiện sản xuất: nhà máy cơ khí.
V.

Lập thứ tự các nguyên công và tính chế độ cắt

cho các nguyên công
- Để gia công chi tiết, ta có tổng cộng 21 nguyên công. Thứ tự các
nguyên công và chế độ cắt đợc trình bày cụ thể nh sau:
1. Nguyên công 1: Tiện tạo hình, tiện cầu, tiện cắt đứt
- Sơ đồ định vị và kẹp chặt đợc thể hiện nh hình vẽ.

Trang6 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

- Định vị: Sử dụng mâm cặp ba chấu tự định tâm để định vị chi tiết, chi
tiết đợc định vị 4 bậc tự do.
- Kẹp chặt: Chi tiết cũng đợc kẹp chặt nhờ mâm cặp ba chấu tự định
tâm.

- Chọn máy gia công: chi tiết đợc gia công trên máy tiện T620, công
suất động cơ: 7kW, trục chính có 23 cấp tốc độ nh sau:
12,5

16

20

25

31,5

40


50

63

80

100

125

160

200

250

315

400

500

630

800

1000

1250


1600

2000

- Chọn dao: Sử dụng dao tiện trụ ngoài, dao tiện cắt đứt, dao tiện mặt
đầu, dao tiện lỗ cầu đợc chế tạo bằng thép gió P18.

Trang7 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp
- Lợng d gia công:
o Tiện trụ trơn ngoài: gia công 3 lần cắt hết lợng d, hai lần cắt
thô và một lần cắt tinh.
o Tiện mặt đầu: gia công 1 lần cắt hết lợng d.
o Tiện lỗ cầu: gia công 3 lần cắt hết lợng d, hai lần cắt thô và
một lần cắt tinh.
o Tiện cắt đứt: gia công 1 lần cắt hết lợng d.
- Chế độ cắt: các thông số chế độ cắt đợc tra theo bảng 5-75 sổ tay
CNCTM2
o Chiều sâu cắt t: lấy bằng lợng d gia công theo một phía của
từng bớc công nghệ. Cụ thể :
Tiện thô : t = 5 mm
Tiện tinh : t = 1 mm

o Lợng chạy dao S:
Tiện thô: S = 0,8mm/vg
Tiện tinh: S = 0,4mm/vg
o Tốc độ cắt V:
Tiện thô: V = 90m/ph

Tiện tinh: V = 170m/ph
Ta có : Vt = Vb. K1.K2.K3
Trong đó:

Trang8 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp
K1 - Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1 = 0,83
K2 - Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K2 = 0,8
K3 - Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao K3 = 1
Vt = 170.0,83.0,8.1 = 112,88 m/ph
nt =

Vt .1000 112,88.1000
=
= 945(v / ph).
.D
.38

Chọn theo máy nt = 1000 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt đợc tính lại nh sau:
N m . .D 1000. .38
=
= 113,4(m / ph)
1000
1000
- Thời gian gia công đợc tính nh sau:
Vtt =


T01 =

L + L1
.i
S.n

Với :
L = 37mm
L1 =

t
5
+ (0,5 ữ 2) =
+ (0,5 ữ 2) = (5 ữ 7) chọn L1 = 6mm
tg
tg 450

S = 0,8 mm/vg
n = 950 vg/ph
i=9
T01 =

37 + 6
.9 = 0,51ph
0,8.950

2. Nguyên công 2: Gia công lỗ 30

Trang9 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc



Thuyết minh đồ án tốt nghiệp
- Sơ đồ định vị và kẹp chặt đợc thể hiện nh hình vẽ

ỉ30

s
n

s
37
- Định vị: Sử dụng mâm cặp ba chấu tự định tâm để định vị chi tiết,
đồng thời sử dụng vấu của chi tiết để định vị. Chi tiết đợc định vị 5
bậc tự do.
- Kẹp chặt: Chi tiết cũng đợc kẹp chặt nhờ mâm cặp ba chấu tự định
tâm.
- Chọn máy gia công: chi tiết đợc gia công trên máy tiện T620, công
suất động cơ: 7kW, trục chính có 23 cấp tốc độ nh sau:
12,5

16

20

25

31,5

40


50

63

80

100

125

160

200

250

315

400

500

630

800

1000

1250


1600

2000

- Chọn dao: Sử dụng dao tiện trụ ngoài, mũi khoan ruột gà thép gió đợc chế tạo bằng thép gió P18.
- Chế độ cắt: các thông số chế độ cắt đợc tra theo bảng 5-75 và bảng 597 sổ tay CNCTM2

Trang10 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp
o Chiều sâu cắt t:
Khoan: t = 12,5 mm
Tiện: t = 2,5 mm
o Lợng chạy dao S:
Khoan: S = 0,8mm/vg
Tiện: S = 0,6mm/vg
o Tốc độ cắt V:
Khoan: V = 46m/ph
Tiện: V = 115m/ph
Ta có : Vt = Vb. K1.K2.K3
Trong đó:
K1 - Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1 = 0,83
K2 - Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K2 = 0,8
K3 - Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao K3 = 1
Vt = 115.0,83.0,8.1 = 76,36 m/ph
nt =

Vt .1000 76,36.1000
=

= 810(v / ph).
.D
.30

Chọn theo máy nt = 800 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt đợc tính lại nh sau:
N m . .D 800. .30
=
= 70,7( m / ph).
1000
1000
- Thời gian gia công :
Vtt =

o Khi tiện:

Trang11 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


ThuyÕt minh ®å ¸n tèt nghiÖp

T02 =

L + L1
.i
S.n

Víi :
L = 37mm
L1 =


t
2,5
+ (0,5 ÷ 2) =
+ (0,5 ÷ 2) = (5 ÷ 7) chän L1 = 6mm
tgφ
tg 450

S = 0,8 mm/vg
n = 750 vg/ph
i = 19
 T02 =

37 + 6
.1 = 0,07ph
0,8.750

o Khi khoan:
T021 =

L + L1 + L 2
.i
S.n

i=1
L = 37 mm
L1 =

=


d
.cotgα + (0,5 ÷ 2)
2
30
.cotg60o + (0,5 ÷ 2)
2

= 8,66 + (0,5 ÷ 2)
L2 = (1 ÷ 3) mm
S = 0,8 mm/vßng
n = 630 vßng/phót

Trang12 Thùc hiÖn : §Æng V¨n Ngäc

lÊy L1 = 10 mm
lÊy L2 = 3 mm


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

T021 =

37 + 10 + 3
.1 = 0,10 phút
0,8.630

T = T02 + T021 = 0,07 + 0,10 = 0,17ph

3. Nguyên công 3: Phay cạnh vuông đạt kích thớc 49
- Sơ đồ định vị và kẹp chặt đợc thể hiện nh hình vẽ.


2

W

W

3

- Định vị:
o Sử dụng phiến tỳ định vị 3 bậc tự do.
o Sử dụng chốt trụ ngắn định vị 2 bậc tự do.
- Kẹp chặt: Chi tiết đợc kẹp chặt nhờ đòn kẹp liên động.
- Chọn máy gia công: chi tiết đợc gia công trên máy phay ngang 6H81
có công suất động cơ N = 5,8kW, trục chính có 16 tốc độ nh sau:

Trang13 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

60

71

90

120

145


180

225

300

355

450

600

710

900

1200

1450

1800

- Chọn dao: Sử dụng dao phay mặt đầu đợc chế tạo bằng thép gió P18
có các thông số nh sau:
D

b

Z


125

32

12

- Chế độ cắt: các thông số chế độ cắt đợc tra theo bảng 5-187 sổ tay
CNCTM2
o Lợng chạy dao răng SZ = (0,08 ữ 0,12)mm/răng
chọn SZ = 0,10 mm/răng
o Tốc độ cắt V = (300 ữ 400)m/ph; chọn V = 350m/ph
Ta có : Vt = Vb. K1.K2.K3
Trong đó:
K1 - Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1 = 0,83
K2 - Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K2 = 0,8
K3 - Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao K3 = 1
Vt = 350.0,83.0,8.1 = 232,4m/ph
nt =

Vt .1000 232,4.1000
=
= 592(v / ph)
.D
.125

Chọn theo máy nt = 600 vg/ph

Trang14 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc



ThuyÕt minh ®å ¸n tèt nghiÖp
Khi ®ã tèc ®é c¾t ®îc tÝnh l¹i nh sau:
Vtt =

N m .π .D 600.π .125
=
= 236( m / ph)
1000
1000

o Lîng ch¹y dao phót :
Sph= S.n = Sz.Z.n = 0,10. 12. 600 = 720 mm/ph
- Thêi gian gia c«ng :
T0 3 =

L+L + L
1 2 .i
S.n

Víi :
L = 51 mm
L1 = t.( D − t ) + (0,5 ÷ 3) = (21,8 ÷ 24,3)mm
mm
L2 = (2 ÷ 5) mm

Chän L2 = 4 mm

S = 157 mm/ph
n = 550 vg/ph

i=2
 T03 =

51 + 24 + 4
.2 = 0,341 ph
157.550

Trang15 Thùc hiÖn : §Æng V¨n Ngäc

Chän L1 = 24


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp
4. Nguyên công 4: Phay cạnh vuông đạt kích thớc 37
- Sơ đồ định vị và kẹp chặt đợc thể hiện nh hình vẽ.

W
1

2

W

3

- Định vị:
o Sử dụng phiến tỳ định vị 3 bậc tự do.
o Sử dụng chốt trụ ngắn định vị 2 bậc tự do.
- Kẹp chặt: Chi tiết đợc kẹp chặt nhờ đòn kẹp liên động.
- Chọn máy gia công: chi tiết đợc gia công trên máy phay ngang 6H81

có công suất động cơ N = 5,8kW, trục chính có 16 tốc độ nh sau:
60

71

90

120

145

180

225

300

355

450

600

710

900

1200

1450


1800

- Chọn dao: Sử dụng dao phay mặt đầu đợc chế tạo bằng thép gió P18
có các thông số nh sau:

Trang16 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

D

b

Z

125

32

12

- Chế độ cắt: các thông số chế độ cắt đợc tra theo bảng 5-187 sổ tay
CNCTM2
o Lợng chạy dao răng SZ = (0,08 ữ 0,12)mm/răng
chọn SZ = 0,10 mm/răng
o Tốc độ cắt V = (300 ữ 400)m/ph; chọn V = 350m/ph
Ta có : Vt = Vb. K1.K2.K3
Trong đó:

K1 - Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1 = 0,83
K2 - Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K2 = 0,8
K3 - Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao K3 = 1
Vt = 350.0,83.0,8.1 = 232,4m/ph
nt =

Vt .1000 232,4.1000
=
= 592(v / ph)
.D
.125

Chọn theo máy nt = 600 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt đợc tính lại nh sau:
Vtt =

N m . .D 600. .125
=
= 236( m / ph)
1000
1000

o Lợng chạy dao phút :
Sph= S.n = Sz.Z.n = 0,10. 12. 600 = 720 mm/ph
- Thời gian gia công :

Trang17 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp


T04 =

L+L + L
1 2 .i
S.n

Với :
L = 51 mm
L1 = t.( D t ) + (0,5 ữ 3) = (21,8 ữ 24,3)mm
mm
L2 = (2 ữ 5) mm

Chọn L2 = 4 mm

S = 600 mm/ph
n = 600 vg/ph
i=2
T04 =

51 + 24 + 4
.2 = 0,043ph
600.600

5. Nguyên công 5: Gia công lỗ 12
- Sơ đồ định vị và kẹp chặt đợc thể hiện nh hình vẽ.

Trang18 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc

Chọn L1 = 24



Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

W

- Định vị:
o Sử dụng phiến tỳ định vị 3 bậc tự do.
o Sử dụng 2 chốt tỳ định vị 2 bậc tự do.
- Kẹp chặt: Chi tiết đợc kẹp chặt nhờ cơ cấu kẹp vitme.
- Chọn máy gia công: chi tiết đợc gia công trên máy khoan đứng
2A135 công suất N = 4kW; trục chính có 12 cấp tốc độ n (vg/ph) nh
sau:

31,5

45

63

90

125

180

250

355


500

710

1000

1400

Trang19 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp
- Bớc tiến của trục chính có 9 cấp tốc độ nh sau (mm/vg):
0,1

0,14

0,2

0,28

0,4

0,56

0,8

1,12

1,6


- Chọn dao: Sử dụng mũi khoan ruột gà và doa đợc chế tạo bằng thép
gió P18.
- Chế độ cắt: các thông số chế độ cắt đợc tra theo bảng 5-98 và bảng 5118 sổ tay CNCTM2
o Chiều sâu cắt t:
Khoan tkhoan = 5mm
Doa tdoa = 1mm
o Lợng chạy dao S:
Khoan Skhoan = 0,4mm/vg
Doa Sdoa = 0,45mm/vg
o Tốc độ cắt V:
Khoan Vkhoan = 45 m/ph
Doa Vdoa = (25 ữ 50)m/ph; chọn Vdoa = 45m/ph
Ta có : Vt = Vb. K1.K2.K3
Trong đó:
K1 - Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1 = 0,83
K2 - Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K2 = 0,8
K3 - Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao K3 = 1

Trang20 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Vt = 45.0,83.0,8.1 = 29,88m/ph
Khi khoan:
nt =

Vt .1000 29,88.1000
=

= 951(v / ph).
.D
.10

Chọn theo máy nt = 1000 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt đợc tính lại nh sau:
Vtt =

N m . .D 1000. .10
=
= 29,85(m / ph).
1000
1000

Khi doa:
nt =

Vt .1000 29,88.1000
=
= 793(v / ph).
.D
.12

Chọn theo máy nt = 710 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt đợc tính lại nh sau:
Vtt =

N m . .D 710. .12
=
= 28,3(m / ph)

1000
1000

- Thời gian gia công cơ bản
Khoan:
T051 =

L + L1 + L 2
.i
S.n

i=1
L = 33mm
L1 =

=

d
.cotg + (0,5 ữ 2)
2
12
.cotg60o + (0,5 ữ 2)
2

= 4,33 + (0,5 ữ 2)

Trang21 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc

lấy L1 = 5 mm



Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

L2 = (1 ữ 3) mm

lấy L2 = 3 mm

S = 0,4 mm/vòng
n = 950 vòng/phút
T051 =

33 + 5 + 3
.1 = 0,11phút
0,4.950

T052 =

L + L1 + L 2
.i
S.n

Doa :

i=1
L = 33mm
L1 =

=

d d1

.cotg + (0,5 ữ 2)
2
12 11,75
.cotg60o + (0,5 ữ 2)
2
= 0,014 + (0,5 ữ 2)

L2 = (1 ữ 3) mm

lấy L1 = 2 mm
lấy L2 = 3 mm

S = 0,45 mm/vòng
n = 750 vòng/phút
T052 =

33 + 2 + 3
.1 = 0,11phút
0,45.750

T05 = 0,11 + 0,11 = 0,22phút
6. Nguyên công 6: Khoét lỗ 20
- Sơ đồ định vị và kẹp chặt đợc thể hiện nh hình vẽ.

Trang22 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

W


ỉ20

- Định vị:
o Sử dụng phiến tỳ định vị 3 bậc tự do.
o Sử dụng 2 chốt tỳ định vị 2 bậc tự do.
- Kẹp chặt: Chi tiết đợc kẹp chặt nhờ cơ cấu kẹp vitme.
- Chọn máy gia công: chi tiết đợc gia công trên máy khoan đứng
2A135 công suất N = 4kW; trục chính có 12 cấp tốc độ n (vg/ph) nh
sau:
31,5

45

63

90

125

180

250

355

Trang23 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp


500

710

1000

1400

- Bớc tiến của trục chính có 9 cấp tốc độ nh sau (mm/vg):
0,1

0,14

0,2

0,28

0,4

0,56

0,8

1,12

1,6

- Chọn dao: Sử dụng dao khoét đợc chế tạo bằng thép gió P18.
- Chế độ cắt: các thông số chế độ cắt đợc tra theo bảng 5-187 sổ tay

CNCTM2
o Lợng chạy dao S = 0,4mm/vg
o Chiều sâu cắt t = 4mm
o Tốc độ cắt V = 45m/ph
Ta có : Vt = Vb. K1.K2.K3
Trong đó:
K1 - Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1 = 0,83
K2 - Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K2 = 0,8
K3 - Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao K3 = 1
Vt = 45. 0,83. 0,8. 1 = 29,88m/ph
nt =

Vt .1000 29,88.1000
=
= 475(v / ph)
.D
.20

Chọn theo máy nt = 500 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt đợc tính lại nh sau:
Vtt =

N m . .D 500. .20
=
= 31,4(m / ph)
1000
1000

Trang24 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc



Thuyết minh đồ án tốt nghiệp
- Thời gian gia công cơ bản:
T06 =

L + L1 + L 2
.i
S.n

i=2
L = 0,5mm
L1 =

=

d
.cotg + (0,5 ữ 2)
2
20
.cotg60o + (0,5 ữ 2)
2

= 4,33 + (0,5 ữ 2)

lấy L1 = 5 mm

L2 = (1 ữ 3) mm

lấy L2 = 3 mm


S = 0,4 mm/vòng
n = 500 vòng/phút
T051 =

0,5 + 5 + 3
.1 = 0,09phút
0,4.500

7. Nguyên công 7: Gia công lỗ 8
- Sơ đồ định vị và kẹp chặt đợc thể hiện nh hình vẽ.

Trang25 Thực hiện : Đặng Văn Ngọc


×