Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

ÔN TẬP KIỂM TRA 15P SINH HỌC 12 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.17 KB, 17 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA 15’ SINH HỌC 12 – TIẾN HÓA
Câu 1: Có bao nhiêu bằng chứng sinh học phân tử cho thấy nguồn gốc thống
nhất của sinh giới?
1)

2)
3)
4)
5)

Protein của các loài đều tạo nên từ 20 loại axit amin và mỗi loại
protein đều đặc trưng bởi thành phần số lượng và trình tự các axit
amin.
Đa số các loài đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.
Hệ gen của các loài đều được cấu tạo từ 4 đơn phân A, T, G, X.
Trong quá trình phát triển phôi luôn có giai đoạn giống nhau giữa các
loài.
Cơ sở vật chất di truyền của sự sống ở các loài là DNA và protein.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 2: Tiến hóa nhỏ là quá trình?
A.
B.
C.
D.

Hình thành các nhóm phân loại trên loài.
Biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài


mới.
Biến đổi cấu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu
hình.

Câu 3: Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hóa như sau, các
thông tin nói về vai trò của đột biến gen là:
1)
2)
3)
4)
5)

Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu của quần thể theo một
hướng xác định.
Làm phát sinh các biến dị di truyền, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho
quá trình tiến hóa.
Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó
là có lợi.
Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu
gen của quần thể.
Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất
chậm.
A. 2 và 5
B. 1 và 3


C.
D.


1 và 4
3 và 4

Câu 4: Mọi sinh vật có mã di truyền và thành phần protein giống nhau là
chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới thuộc:
A.
B.
C.
D.

Bằng chứng giải phẫu so sánh.
Bằng chứng phôi sinh học.
Bằng chứng địa lý sinh vật học.
Bằng chứng sinh học phân tử.

Câu 5: Đóng góp lớn nhất của học thuyết Darwin là?
A.
B.
C.
D.

Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo .
Giải thích được sự hình thành loài mới theo con đường phân ly tính
trạng.
Đưa ra được khái niệm biến dị cá thể để phân biệt với biến đổi hàng
loạt.
Giải thích sự hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.

Câu 6: Theo Darwin, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là?
A.

B.
C.
D.

Quần thể
Cá thể
Giao tử
Nhiễm sắc thể

Câu 7: Trong tiến hóa, các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh:
A.
B.
C.
D.

Sự tiến hóa phân ly.
Sự tiến háo đồng quy.
Sự tiến hóa song hành.
Phản ánh nguồn gốc chung.

Câu 8: Theo thuyết tiên hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn
1 alen có hại ra khỏi quần thể khi:
A.
B.
C.
D.

Chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn.
Chọn lọc chống lại alen lặn.
Chọn lọc chống lại thể dị hợp.

Chọn lọc chống lại alen trội.

Câu 9: Vốn gen của quần thể giao phối có thể phong phú thêm do:


A.
B.
C.
D.

Thiên tai làm giảm kích thước của quần thể 1 cách đáng kể.
Sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc giao phối có chọn
lọc.
Chọn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại ra khỏi quần thể.
Các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới.

Câu 10: Có bao nhiêu ví dụ đúng về những cơ quan nằm ở những vị trí tương
ứng trên cơ thể sinh vật có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi?
1)
2)
3)
4)
5)

Cánh chim và tay người
Cánh dơi và cánh bướm
Tay người và chi trước của chó
Ruột thừa của người và ruột tịt của thỏ
Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4

Câu 11: Hai loài thân thuộc A và B đều sinh snar hữu tính bằng giao phối, tiêu
chuẩn quan trọng nhất để phân biệt chúng là?
A.
B.
C.
D.

Tiêu chuẩn hình thái
Tiêu chuẩn địa lý-sinh thái
Tiêu chuẩn sinh lí-hóa sinh
Tiêu chuẩn cách li sinh sản

Câu 12: Có 2 loài thân thuộc là các vi sinh vật, để phân biệt chúng thì phải sử
dụng:
A.
B.
C.
D.

Tiêu chuẩn hình thái
Tiêu chuẩn địa lý-sinh thái
Tiêu chuẩn sinh lí-hóa sinh
Tiêu chuẩn cách li sinh sản

Câu 13: Đơn vị tổ chức của loài trong tự nhiên là?
A.

B.
C.
D.

Nòi địa lý
Nòi sinh thái
Quần thể
Quần xã


Câu 14: Cơ chế cách ly kết thúc quá trình tiến hóa nhỏ, đánh dấu sự hình
thành loài mới là?
A.
B.
C.
D.

Cách ly không gian
Cách ly sinh thái
Cách ly sinh sản
Cách ly không gian và cách ly sinh thái

Câu 15: Quá trình hình thành loài mới có các đặc điểm, phương án đúng là:
1)
2)
3)
4)
5)

Là 1 quá trình biến đổi đột ngột

Là một quá trình lịch sử
Phân hóa vô hướng các kiểu gen khác nhau
Tạo ra kiểu gen mới, cách ly với quần thể gốc
Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 2,4,5
D. 3,4,5

Câu 16: Có các con đường hình thành loài, các phương án đúng là:
1)
2)
3)
4)

Con đường địa lý
Con đường sinh học
Con đường sinh thái
Con đường lai xa và đa bội hóa
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,2,4
D. 1,3,4

Câu 17: Phương thức hình thành loài bằng dị đa bội là:
A.
B.
C.
D.


Tạo ra thể dị bội, thể dị bội trở thành loài mới.
Tạo nên các dạng đa bội lẻ sinh sản vô tính.
Lai xa kết hợp tứ bội hóa tạo ra thể song nhị bội .
Lai giữa tam nhiễm và dạng lưỡng bội trong tự nhiên.

Câu 18: Các cơ thể đa bội khác nguồn có đặc điểm, phương án đúng là:
1)
2)
3)
4)

Sức sống yếu, độ hữu thụ thấp, ít được sử dụng
Kết hợp được ưu thế lai của thể đa bội và biến dị tổ hợp
Các gen ở trạng thái dị hợp
Hữu thụ, phát triển tốt, chống chịu giỏi


A.
B.
C.
D.

1,2
2,4
1,3
3,4

Câu 19:Trên hòn đảo có 1 loài chuột A chuyên ăn rễ cây. Sau rất nhiều năm,
từ loài A đã hình thành thêm loài chuột B chuyên ăn lá cây. Loài B đã được
hình thành theo con đường:

A.
B.
C.
D.

Địa lý
Sinh thái
Đa bội hóa
Địa lý hoặc sinh thái

Câu 20: Phương thức hình thành loài phổ biến nhất ở thực vật là?
A.
B.
C.
D.

Cách ly tập tính
Cách ly địa lý
Cách ly sinh thái
Lai xa, đa bội hóa

Câu 21: Đột biến cấu trúc NST dẫn đến hình thành loài mới là do đột biến làm
thay đổi:
A.
B.
C.
D.

Chức năng NST tạo nên kiểu hình mới
Số lượng NST tạo nên các cá thể thích nghi

Hình dạng và kích thước NST tạo nên sự không tương đồng
Hình dạng, kích thước và chức năng NST

Câu 22: Hình thành loài bằng con đường địa lý thường gặp ở đối tượng:
A.
B.
C.
D.

Động vật ít di chuyển
Thực vật và động vật ít di chuyển
Động, thực vật có khả năng phát tán mạnh
Thực vật

Câu 23: Hình thành loài bằng đa bội hóa khác nguồn thường gặp ở thực vật,
ít gặp ở động vật vì ở động vật đa bội hóa thường gây:
A.
B.

Những rối loạn về giới tính và cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất
phức tạp.
Những rối loạn về phân bào và cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất
phức tạp.


C.
D.

Những rối loạn về giới tính và cơ chế sinh sản của các loài rất phức
tạp.

Những rối loạn về sinh trưởng cơ chế sinh sản của các loài rất phức
tạp.

Câu 24: Cách li trước hợp tử là?
A.
B.
C.
D.

Trở ngại ngăn cản con lai phát triển
Trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử
Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh tạo hợp tử
Trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ

Câu 25: Trong một hồ ở Châu Phi, có 2 loài cá giống nhau về một số đặc điểm
hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, một loài màu xám,
chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có chiếu ánh
sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao phối với
nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng?
A.
B.
C.
D.

Cách li tập tính
Cách li sinh thái
Cách li sinh sản
Cách li địa lý

Câu 26: Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các nucleotit có thể tự lắp

gjesp thành những đoạn RNA ngắn có thể nhân đôi mà không cần sự xúc tác
của enzym. Điều này có ý nghĩa?
A.
B.
C.
D.

Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa protein và axit nucleic
Trong quá trình tiến hóa, RNA xuất hiện trước DNA .
Protein có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã, dịch mã.
Sự xuất hiện các axit nucleic và protein chưa phải là xuất hiện sự sống.

Câu 27: Trong quá trình phát sinh sự sống, chọn lọc tự nhiên đã tác động từ
giai đoạn:
A.
B.
C.
D.

Các chất hữu cơ đơn giản
Các đại phân tử tự tái bản
Tế bào sơ khai
Tế bào nhân sơ nguyên thủy

Câu 28: Các bằng chứng hóa thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi
Homo là loài:


A.
B.

C.
D.

Homo erectus
Homo habilis
Homo neanderthalensis
Homo sapiens

Câu 29: Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hóa ở người?
A.
B.
C.
D.

Có đuôi, có nhiều đôi vú
Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng
Mấu lồi ở mép vành tai
Tay ngắn hơn chân

Câu 30: Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A.
B.
C.
D.

Đột biến
Nguồn gen du nhập
Biến dị tổ hợp
Quá trình giao phối


Câu 31: Tại sao chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh hơn
quần thể sinh vật nhân thực?
A.
B.
C.
D.

Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình
Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn
CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen
Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dễ chịu ảnh hưởng của môi
trường

Câu 32: Điều này sau đây không đúng về tiến hóa lớn?
A.
B.
C.
D.

Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài.
Diễn ra trên quy mô rộng lớn trong thời gian dài
Có thể nghiên cứu trực tiếp bằng thực nghiệm
Khi nghiên cứu phải sử dụng các tài liệu cổ sinh vật học, địa lí sinh vật

Câu 33: Quá trình tự thụ phấn thường dẫn tới thoái hóa. Trong thiên nhiên
có nhiều loài thực vật tự thụ phấn nhưng vẫn phát triển mạnh là nhờ?
A.
B.
C.
D.


Các gen đều có nhiều alen nên tốc độ đồng hợp chậm.
Các cá thể có kiểu gen đồng nhất và tính di truyền ổn định.
Các dạng đồng hợp đều có lợi, không có gen lặn gây hại .
Các tính trạng ở loài tự thụ phấn là tính trạng đa gen.

Câu 34: Đa số các đột biến có hại là vì?


A.
B.
C.
D.

Thường làm mất đi khả năng sinh sản của cơ thể
Phá vỡ các mối quan hệ hài hòa trong kiểu gen, giữa kiểu gen với môi
trường.
Làm mất đi nhiều gen.
Biểu hiện ngẫu nhiên, không định hướng.

Câu 35: Nhân tố tiến hóa là những nhân tố:
A.
B.
C.
D.

Làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể sinh vật
Làm xuất hiện loài mới, các nòi và các chi
Làm cho sinh vật thích nghi hợp lí với môi trường
Làm cho thế giới sinh vật đa dạng và phong phú


Câu 36: Nhân tố tiến hóa làm thay đổi nhanh nhất tần số các alen về một gen
nào đó là?
A.
B.
C.
D.

Đột biến
Chọn lọc tự nhiên
Giao phối
Di nhập gen

Câu 37: Nhân tố tiến hóa làm thay đổi chậm nhất tần số các alen về một gen
nào đó là?
A.
B.
C.
D.

Đột biến
Chọn lọc tự nhiên
Giao phối
Di nhập gen

Câu 38: Đặc điểm nào chỉ có ở vật thể sống mà không có ở giới vô cơ là?
A.
B.
C.
D.


Có cấu tạo bởi các đại phân tử hữu cơ là protein và axit nucleic.
Trao đổi chất thông qua quá trình đồng hóa, dị hóa và có khả năng sinh
sản.
Có khả năng tự biến đổi để thích nghi với môi trường luôn thay đổi.
Có hiện tượng tăng trưởng, cảm ứng, vận động.

Câu 39: Dấu hiệu đặc trưng của sự sống quan trọng nhất là?
A.
B.
C.
D.

Trao đổi chất
Sinh trưởng, phát triển
Cảm ứng, vận động
Sinh sản


Câu 40: Giai đoạn tiến hóa hóa học có trình tự là?
1)
2)
3)
4)
5)

Các chất vô cơ: CO, CH4, NH3, H2O
Chất hữu cơ protein, axit nucleic
Các hợp chất hidro cacbon
Chất hữu cơ axit amin, nucleotit

Chất hữu cơ như saccarit, lipit
A. 1,2,3,4,5
B. 1,2,5,4,3
C. 1,3,5,4,2
D. 1,3,4,5,2

Câu 41: Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, các hợp chất hữu cơ đơn giản và
phức tạp được hình thành nhờ:
A.
B.
C.
D.

Các nguồn năng lượng tự nhiên
Các enzim tổng hợp
Sự phức tạp hóa các hợp chất hữu cơ
Sự đông tụ các chất tan trong đại dương nguyên thủy

Câu 42: Thí nghiệm của Milo và Uray chứng minh điều gì?
A.
B.
C.
D.

Sự sống trên Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ
Axit nucleic được hình thành từ các nucleotit
Chất hữu cơ hình thành từ chất vô cơ
Chất vô cơ được hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt Trái Đất

Câu 43:Trong bầu khí quyển Trái Đất nguyên thủy thì điều kiện cần thiết nhất

để các chất vô cơ hình thành các chất hữu cơ đơn giản là?
A.
B.
C.
D.

Bức xạ nhiệt của mặt trời
Tia tử ngoại
Phóng điện trong khí quyển
Hoạt động của núi lửa

Câu 44: Sự tương tác giữa các đại phân tử nào dẫn đến hình thành sự sống?
A.
B.
C.
D.

Protein-protein
Protein-axit nucleic
Protein-saccarit
Protein-saccarit-axit nucleic

Câu 45: Bước tiến quan trọng nhất trong quá trình hình thành cơ thể sống là?


A.
B.
C.
D.


Xuất hiện coaxecva trong lòng đại dương
Sự hình thành các hệ đại phân tử như protein, nucleotit, lipit
Sự xuất hiện enzim xúc tác sự tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ
nhanh hơn
Xuất hiện cơ chế tự sao chép, là cơ sở sản sinh ra những dạng giống
chúng

Câu 46: Trong quá trình phát sinh sự sống, chọn lọc tự nhiên đã tác động từ
giai đoạn:
A.
B.
C.
D.

Các chất hữu cơ đơn giản
Các đại phân tử tự tái bản
Tế bào sơ khai
Tế bào nhân sơ nguyên thủy

Câu 47: Thực chất của tiến hóa tiền sinh học là hình thành:
A.
B.
C.
D.

Các chất hữu cơ từ các chất vô cơ
Axit nucleic và protein từ các chất hữu cơ
Mầm sống đầu tiên từ các hợp chất hữu cơ
Vô cơ và hữu cơ từ các nguyên tố trên bề mặt trái đất nhờ nguồn năng
lượng tự nhiên


Câu 48: Sự sống đầu tiên xuất hiện trong môi trường:
A.
B.
C.
D.

Nước đại dương
Khí quyển nguyên thủy
Trong lòng đất
Trên đất liền

Câu 49: Trong điều kiện hiện nay, chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng
cách nào?
A.
B.
C.
D.

Tổng hợp nhờ nguồn năn lượng tự nhiên
Quang tổng hợp hoặc hóa tổng hợp
Được tổng hợp trong các tế bào sống
Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học

Câu 50: Các cơ thể sống xuất hiện đầu tiên thuộc nhóm sinh vật?
A.
B.
C.
D.


Dị dưỡng hiếu khí
Tự dưỡng hiếu khí
Dị dưỡng kị khí
Tự dưỡng kị khí


Câu 51: Phân tử tự nhân đôi xuất hiện đầu tiên là?
A.
B.
C.
D.

RNA
DNA
Lipit
Protein

Câu 52: Năm 1953, Milơ đã tạo ra môi trường nhân tạo có thành phần hóa
học giống khí quyển nguyên thủy của Trái Đất. Môi trường nhân tạo đó gồm:
A.
B.
C.
D.

N2, NH3, H2 và hơi nước.
CH4, CO2, H2 và hơi nước.
CH4, NH3, H2 và hơi nước.
CH4, CO, H2 và hơi nước.

Câu 53: Người ta đã căn cứ vào loại bằng chứng trực tiếp nào sau đây để có

thể xác định loài nào xuất hiện trước/sau?
A.
B.
C.
D.

Cơ quan tương tự
Cơ quan tương đồng
Hóa thạch
Cơ quan thoái hóa

Câu 54: Sự hiểu biết không đúng về hóa thạch là?
A.
B.
C.
D.

Hóa thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá
Động vật không xương sống không để lại di tích hóa thạch
Dựa vào hóa thạch có thể suy ra lịch sử phát sinh, phát triển và diệt
vong của sinh vật
Hóa thạch là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ trái đất

Câu 55: Lịch sử phát triển vỏ trái đất được chia thành các đại theo trình tự từ
gần nhất đến xa xưa nhất là:
1)
2)
3)
4)
5)


Thái cổ
Cổ sinh
Trung sinh
Nguyên sinh
Tân sinh
A. 1,2,4,3,5
B. 1,4,2,3,5
C. 5,3,4,2,1
D. 5,3,2,4,1


Câu 56: Hai đại Thái cổ và Nguyên sinh còn được gọi chung là?
A.
B.
C.
D.

Đại Thái cổ
Đại tiền Cambri
Đại Nguyên sinh
Đại Cổ sinh

Câu 57: Phát biểu nào không đúng về hóa thạch?
A.
B.
C.
D.

Hóa thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái

Đất
Căn cứ vào tuổi của hóa thạch có thể biết loài nào xuất hiện trước/sau
Hóa thạch cung cấp những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hóa
của sinh giới
Tuổi của hóa thạch có thể xác định nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ
có trong hóa thạch

Câu 58: Thực vật có hoa xuất hiện ở?
A.
B.
C.
D.

Kỉ Kreta (phấn trắng) đại Trung sinh
Kỉ Đệ tam, đại Tân sinh
Kỉ Triat (tam điệp) đại Trung sinh
Kỉ Jura, đại Trung sinh

Câu 59: Trong đại Cổ sinh, dương xỉ phát triển mạnh ở?
A.
B.
C.
D.

Cambri
Cacbon
Pecmi
Silua

Câu 60: Kỉ Tam điệp có lục địa chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật

điển hình ở kỉ này là?
A.
B.
C.
D.

Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị,
phát sinh bò sát
Cây hạt trần ngự trị, phân hóa bò sát cổ , cá xương phát triển, phát
sinh thú và chim
Cây hạt trần ngự trị, bò sát cổ ngự trị, phân hóa chim
Phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư và côn trùng

Câu 61: Đầu kỉ Cacbon có khí hậu ẩm và nóng, về sau khí hậu trở nên lạnh và
khô. Đặc điểm của sinh vật điển hình ở kỉ này là:


A.
B.
C.
D.

Xuất hiện thực vật có hoa, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật, kể cả bò sát
cổ
Cây hạt trần ngự trị, bò sát ngự trị, phân hóa chim
Cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị,
phát sinh bò sát

Câu 62: Nhóm linh trưởng phát sinh ở?

A.
B.
C.
D.

Kỉ Đệ tứ của đại Tân sinh
Kỉ Kreta của đại Trung sinh
Kỉ Jura của đại Trung sinh
Kỉ Đệ tam của đại Tân sinh

Câu 63: Đặc điểm nổi bật của đại Tân sinh là:
A.
B.
C.
D.

Các loài phát sinh và phát triển tập trung ở môi trường nước
Trên đất liền có vi khuẩn, tảo lam là tiền đề cho thực vật, động vật di cư
lên cạn hàng loạt
Sự phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú. Xuất hiện loài
người. Sinh giới giống như ngày nay
Cây hạt trần và bò sát chiếm ưu thế và phát sinh các dạng sinh vật bậc
cao như chim, thú, cây hạt kín

Câu 64: Đại Trung sinh có trình tự các kỉ xảy ra là:
A.
B.
C.
D.


Than đá, Pecmi, Tam điệp
Pecmi, Tam điệp, Jura
Tam điệp, Jura, Phấn trắng
Jura, Phấn trắng, Than đá

Câu 65: Đại Trung sinh không có sự kiện:
A.
B.
C.
D.

Kỉ Phấn trắng, biển thu hẹp và khí hậu khô; Xuất hiện cây hạt kín và
thú có túi đẻ con
KỈ Jura, biển tiến vào lục địa, khí hậu ấm hơn, cây hạt trần ngự trị, bò
sát khổng lồ chiếm ưu thế, xuất hiện chim thủy tổ
Kỉ Tam điệp, đại lục chiếm ưu thế, khí hậu khô, cây hạt trần phát triển
mạnh, phân hóa bò sát, cá xương phát triển mạnh
Đại Trung sinh, chiếm ưu thế là cây hạt kín, chim và thú

Câu 66: Dạng sinh vật đầu tiên sống trên đất liền là:


A.
B.
C.
D.

Quyết trần ở kỉ Xilua
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt ở kỉ Đêvôn
Động vật lên cạn đầu tiên là nhện ở kỉ Xilua

Vi khuẩn, tảo lam trên đất liền ở kỉ Cambri

Câu 67: Ở kỉ Đêvôn, thực vật di cư lên cạn hàng loạt là tiền đề quan trọng để
xuất hiện động vật ở cạn, là vì:
A.
B.
C.
D.

Thực vật là nguồn thức ăn cho động vật
Thực vật hô hấp làm giảm lượng CO2 trong khí quyển
Thực vật quang hợp tạo ra O2
Bầu khí quyển hình thành tầng ozon hạn chế tia tử ngoại

Câu 68: Nhận xét không đúng về lịch sử phát triển của sinh vật là:
A.
B.
C.
D.

Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển của vỏ trái
đất
Sự thay đổi địa chất, khí hậu dẫn đến sự biến đổi ở thực vật và qua đó
ảnh hưởng tới động vật
Sinh giới phát triển theo chiều hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày
càng cao. thích nghi ngày càng hợp lí
Sự thay đổi điều kiện địa lý, khí hậu qui định tốc độ của quá trình tiến
hóa

Câu 69: Bằng chứng biểu hiện ở người gọi là hiện tượng lại tổ?

A.
B.
C.
D.

Phôi 2 tháng tuổi còn cái đuôi khá dài
Ruột thừa trong cơ thể người
Người có một đôi vú ở ngực
Người có lông mao phủ khắp mình và kín mặt

Câu 70: Nội dung không đúng về cơ quan thoái hóa ở người là:
A.
B.
C.
D.

Ruột thừa là vết tích của ruột tịt ở động vật ăn cỏ
Nếp thịt nhỏ ở khóe mắt là dấu vết ở bò sát, chim
Mấu lồi ở mép vành tai là di tích đầu nhọn của vành tai thú
Cơ quan thoái hóa là di tích của những cơ quan phát triển ở động vật
biểu hiện trên cơ thể 1 số người

Câu 71: Đặc điểm trước tiên xuất hiện trong hình thành loài người là:
A.
B.
C.

Dáng đi thẳng, bàn tay được giải phóng để lao động
Sử dụng lửa và thức ăn chính là thịt
Hệ thống tín hiệu thứ hai là tiếng nói



D.

Não bộ phát triển, có ý thức và đời sống văn hóa phong phú

Câu 72: Kết luận quan trọng nhất về nguồn gốc loài người là?
A.
B.
C.
D.

Dạng tiến hóa cao trong giới động vật
Có nguồn gốc động vật gần gũi với lớp thú
Vượn người và người là hai hướng tiến hóa khác nhau
Người và vượn người có cùng tổ tiên chung và quan hệ gần gũi

Câu 73: Từ những điểm khác nhau giữa người và vượn người thì kết luận
quan trọng nhất về nguồn gốc loài người là:
A.
B.
C.
D.

Người và vượn người là kết quả của 2 hướng tiến hóa
Vượn người thích nghi với đời sống leo trèo trong tự nhiên
Người thích nghi với đời sống xã hội và ý thức phát triển
Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên trực tiếp của loài người
nhưng có nguồn gốc chung, tiến hóa theo hướng khác nhau


Câu 74: Dạng vượn người có quan hệ gần gũi nhất với người là:
A.
B.
C.
D.

Tinh tinh
Đười ươi
Gorila
Vượn người Gibon

Câu 75: Bàn tay người có ngón tay linh hoạt đem lại ưu thế là:
A.
B.
C.
D.

Tay người giải phóng khỏi chức năng vận động
Tay người thực hiện chức năng lao động
Sử dụng và chế tạo các công cụ lao động tinh xảo
Thích nghi với đời sống trên trái đất

Câu 76: Đặc điểm bộ xương quyết định dáng đi thẳng ở người và:
A.
B.
C.
D.

Vị trí lỗ chẩm dịch về phía trước
Cột sống cong hình chữ S

Lồng ngực hẹp theo chiều trước sau
Xương chậu rộng, bàn chân có vòm

Câu 77: Người và các loài vượn người hiện nay tách nhau từ một loài tổ tiên
chung cách đây khoảng:
A.
B.

5-7 triệu năm
6-8 triệu năm


C.
D.

7-9 triệu năm
8-10 triệu năm

Câu 78: DNA của loài nào giống với DNA người nhất?
A.
B.
C.
D.

Gorila
Khỉ Rhesut
Tinh tinh
Đười ươi

Câu 79: Loài đầu tiên xuất hiện trong chi Homo là:

A.
B.
C.
D.

H. erectus
H.habilis
H.sapiens
H.neandectan

Câu 80: Loài người đứng thẳng đó là:
A.
B.
C.
D.

H. erectus
H.habilis
H.sapiens
H.neandectan

Câu 81: Loài người bị diệt vong cách đây khoảng 30000 năm đó là:
A.
B.
C.
D.

H. erectus
H.habilis
H.sapiens

H.neandectan

Câu 82: Loài người Homo habilis không có đặc điểm:
A.
B.
C.
D.

Não bộ khá phát triển
Biết sử dụng công cụ bằng đá
Loài đầu tiên trong chi Homo
Loài bị diệt vong sau cùng

Câu 83: Nhân tố chung tác động đến quá trình tiến hóa của loài người và
toàn bộ sinh giới là?
A.
B.
C.
D.

Lao động
Tiếng nói
Ý thức xã hội
Biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên


Câu 84: Chọn lọc tự nhiên từ giai đoạn người hiện đại Cromanhon cho đến
ngày nay có vai trò:
A.
B.

C.
D.

Chủ đạo
Không rõ rệt
Thứ yếu
Không còn hiệu quả

Câu 85: Sự tiến hóa văn hóa không đề cập đến tác động:
A.
B.
C.
D.

Lao động
Tiếng nói
Ý thức xã hội
Chọn lọc tự nhiên



×