Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CÂU CHẺ CLEFT SENTENCE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.68 KB, 2 trang )

CÂU CH Ẻ - CLEFT SENTENCE
23 Tháng 10 2014 lúc 10:41

Câu ch ẻđ
ư
ợc
tr ạ
ng t ừ

dùng đ
ể nh ấ
n mạ
nh m ộ
t thành ph ầ
n củ
a câu nh ư ch ủng ữ
, túc t ừ hay

1. Nh ấ
n mạ
nh ch ủng ữ (Subject focus)
a. It + is / was + Noun / pronoun (ng ư
ời ) + who/that + V + O …
Ex: My brother collected these foreign stamps. → It was my brother who collected these foreign
stamps.(Chính anh tôi là ng ư
ời đ
ã sư
u tầ
m nh ữ
ng cái tem n ư
ớc ngoài này)


b. It + is / was + Noun (v ậ
t) + that + V + O …
Ex: Her absence at the party made me sad. → It was her absence at the party that made me
sad.(Chính s ự v ắ
ng m ặ
t củ
a cô ấy t ạ
i bu ổ
i ti ệ
c làm tôi bu ồ
n)
2. Nh ấ
n mạ
nh túc t ừ (Object focus)
a. It + is / was + Noun / pronoun (ng ư
ời ) + who(m) + S + V…
Ex: I met Daisy on the way to school. → It was Daisy who(m) I met on the way to school. (Chính
Daisy là ng ư
ời tôi đã g ặ
p trên đ
ư
ờ ng đ
i họ
c)
Note: Khi nh ấ
n mạ
nh túc t ừ ta có th ể dùng who thay cho whom nh ư
ng khi nh ấ
n mạ
nh ch ủ t ừ thì

không dùng whom thay cho who.
b. It + is / was + Noun (v ậ
t) + that + S + V …
Ex: My brother bought an old motorbike from our neighbor.
→ It was an old motorbike that my brother bought from our neighbor.(Chính cái xe máy c ũ là cái
anh tôi đã mua t ừ ng ư
ời hàng xóm)
3. Nh ấ
n mạ
nh tr ạ
ng t ừ (Adverbial focus)
It + is / was + Adverbial phrase + that + S + V …
Ex: - We first met in December.
→ It was in December that we first met.(Chính tháng m ư
ời hai là khi chúng tôi g ặ
p nhau l ầ
n đ
ầu
tiên)
- I was born in this village.
→ It was in this village that I was born.(Chính ngôi làng này là n ơ
i tôi đ
ư
ợc

sinh ra)

4. Câu ch ẻb ị đ
ộn g (Cleft sentences in the passive)
a. It + is / was + Noun / pronoun (person) + who + be + P.P…

Ex: Fans gave that singer a lot of flowers. → It was that singer who was given a lot of flowers.
(Chính ng ư
ời ca s ĩ đó đ
ư
ợ c tặ
ng r ấ
t nhi ề
u hoa)
b. It + is / was + Noun (thing) + that + be + P.P…


Ex: People talk about this film.
→ It is this film that is talked about.(Chính b ộ phim này là cái đượ
c nói đế
n)
- Fans gave that singer a lot of flowers
. → It was a lot of flowers that were given to that singer.(Chính nhi ề
u hoa đã đượ
c tặ
ng cho
ng ườ
i ca s)ĩ
---BÀI T Ậ
P ÁP D Ụ
NG- -It was in this house ..... he was born
A that
B in which
C where
D which




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×