Chuyên đề bồi dưỡng ngữ pháp môn Tiếng Anh
Câu chẻ được dùng để nhấn mạnh một thành phần của câu như chủ từ, túc từ hay trạng từ
1. Nhấn mạnh chủ từ (Subject focus)
a. Với danh từ / đại từ chỉ người:
It + is / was + Noun / pronoun (người) + who/that + V + O …
Ex: My brother collected these foreign stamps.
→ It was my brother who collected these foreign stamps.
(Chính anh tôi là người đã sưu tầm những cái tem nước ngoài này)
b. Với danh từ chỉ vật
It + is / was + Noun (vật) + that + V + O …
Ex: Her absence at the party made me sad.
→ It was her absence at the party that made me sad.
(Chính sự vắng mặt của cô ấy tại buổi tiệc làm tôi buồn)
2. Nhấn mạnh túc từ (Object focus)
a. Với danh từ / đại từ chỉ người:
It + is / was + Noun / pronoun (người) + who(m) + S + V…
Ex: I met Daisy on the way to school.
→ It was Daisy who(m) I met on the way to school.
(Chính Daisy là người tôi đã gặp trên đường đi học)
Note: Khi nhấn mạnh túc từ ta có thể dùng who thay cho whom nhưng khi nhấn mạnh chủ từ thì không dùng whom
thay cho who.
b. Với danh từ chỉ vật
It + is / was + Noun (vật) + that + S + V …
Ex: My brother bought an old motorbike from our neighbor.
→ It was an old motorbike that my brother bought from our neighbor.
(Chính cái xe máy cũ là cái anh tôi đã mua từ người hàng xóm)
3. Nhấn mạnh trạng từ (Adverbial focus)
It + is / was + Adverbial phrase + that + S + V …
Ex: - We first met in December.
→ It was in December that we first met.
(Chính tháng mười hai là khi chúng tôi gặp nhau lần đầu tiên)
- I was born in this village.
→ It was in this village that I was born.
(Chính ngôi làng này là nơi tôi được sinh ra)
4. Câu chẻ bị động (Cleft sentences in the passive)
a. Với danh từ / đại từ chỉ người:
It + is / was + Noun / pronoun (person) + who + be + P.P…
Ex: Fans gave that singer a lot of flowers.
→ It was that singer who was given a lot of flowers.
Hàn Anh Tuấn- Trường THPT Nông Cống I- Email:
Chuyên đề bồi dưỡng ngữ pháp môn Tiếng Anh
(Chính người ca sĩ đó được tặng rất nhiều hoa)
b. Với danh từ chỉ vật
It + is / was + Noun (thing) + that + be + P.P…
Ex: People talk about this film.
→ It is this film that is talked about.
(Chính bộ phim này là cái được nói đến)
- Fans gave that singer a lot of flowers.
→ It was a lot of flowers that were given to that singer.
(Chính nhiều hoa đã được tặng cho người ca sĩ)
Exercise 1: Choose the best answers:
! "#
$
%%
%%
&
'"
()*
+&&+&&
+&&+&&
+#
,,
-
.
Exercise 2:
/0,10.20,,30456
787 !/9:677"/;<=6>?;@ABBB
. "/C DEF6
à /?CAGH DEF6
/GH;AE;@;I<J"?K9E6
à /?GH;AE;@;I<J"?K9E6
##
. #
Hàn Anh Tuấn- Trường THPT Nông Cống I- Email:
Chuyên đề bồi dưỡng ngữ pháp môn Tiếng Anh
*
! L"#
$ M)
& N# "
' . #
( . O"
+ "#
- "
0O
! "
$ ,
& .
'
( .
+
-
. "
"/0,10.20,P00456
787# !/:677/Q;KR:7":6>?8JS;@T<;@A8;I
AB
" /E DCEF6
à "/?CAGHE DF6
/E;IUVJ A "AW 6
à /?UVJ A E;IW 6
. #
!
$
&
' "
( . "X
+ #
- , Y,
)
")#
! Z
$ ,)#%
&
' #N
( #
+ . ##
!- *
! .,
! ["
! ,.
Hàn Anh Tuấn- Trường THPT Nông Cống I- Email:
Chuyên đề bồi dưỡng ngữ pháp môn Tiếng Anh
!! Z
$/Z\])8M])8^)_6
!$ "
!&
!' 0O
!(
!+ "
$- ,
$ .
$
$ .
$!
$$
$&
$'
$( )
$+ ")#
&- Z
& ,)#%
&
& #N
&! #
&$ . ##
&& *
&' .,
&( ["
&+ ,.
'- Z
' *
' *
'
'! ,#
'$ Z
'& Z##
'' ,
'(
'+ #
(-
( "
( *
(
(! . "
%&/P\_`4a0204bcd046
787e/F =f:67''&()*& +!$/?BBBBB;GgB6
. ", /EEK;hi6
à" /?E;GgEK;hi6
,!-./##0" "
à!-./##0 " "
Hàn Anh Tuấn- Trường THPT Nông Cống I- Email:
!
Chuyên đề bồi dưỡng ngữ pháp môn Tiếng Anh
. "
#
,"
! .#
$ .
& #
' . #
(
+
-
"
. "X
#
!,
$
&)
'")#
(Z
+,)#%
-
#N
#
. ##
!*
$.,
& "
',.
(Z
+^
-. " #
, #
Z
.
!j#
$#
&k"
Exercise 3:
Rewrite the sentences to focus attention on the underlined information. Using structure” it is / was that”
Z!- 10
BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
. !-2//.,
BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
* ]!-2345)
BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
!#!-2,6#0!15!) 22#5
BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
$O#6-72 81,
BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
Hàn Anh Tuấn- Trường THPT Nông Cống I- Email:
$
Chuyên đề bồi dưỡng ngữ pháp môn Tiếng Anh
& #,3-025!-0
BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
'251,1//92//1:
BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
(7!1 -0
BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
+"1,
BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
-;#0 10/5
BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
Exercise 4: Rewrite the sentences, using Cleft sentences.
7.025)
O!-5#2
#-5O#
! 625:6#5:
$ ,#.0#,!-1! #050-#6
& -2, #
' ,3-5-31"<
( Z153)0
+ ;#T
- )!-=#0/)6+&&
!0
#5345)
-,#4.0#,!-.1 !#07 -2,57
! =-5!-6/17311#!!#5)TO
$ -52:-#0
& * #502)17
' -1!#7
( *1!<#> /# 4
+ -)#:
- !#!- 25,1
-!0#5:325)
!-,15
ZO5!2//1!17
! "!-#7
$ . VX/1!1!0)17
& !-,15
' #5!-317!# -##/
( ,!-,#57%
+ "25!-6104
- . -2:20/.025) Z
Z**#5?17@%A)
"T#!-.20!#6!2#5
1!!-1!!2,
! #0/25
$ j."k7!0)17
Exercise 5:
Change the sentences into cleft sentences in the passive:
k"107
Hàn Anh Tuấn- Trường THPT Nông Cống I- Email:
&
Chuyên đề bồi dưỡng ngữ pháp môn Tiếng Anh
.]] 1/!!0
,7.025)
! -2.025)
$ !-!)5!
& . -253 10VXZ
' ]e",
( # !- -2/)05
+ ]#!-,#57
- j#!-2.2/,+
",02 1
]-2 10
#05
! . !-2##4
$ Z,7 10#
& !-152,1/
' 4!--#,3#04(
( ] #!-!/922#5!
+ N# !-!#35
- 0!-20##,
]!-2!14
#!-2 4,15
]-2#/)-#
!
$ !-20##,
& LO!-2,1 -25$-
' "O!-/!!0
( O#!- -2/)05
+ ]"1//!-)1!1 #
- 107
%"1 4"
#1!2:0
. 5:/2-%,
! " T#2//1,6
$ *"!-80 2
& "
' -2,0//1
( . !-2 -120++-
+ "&2!51,#5:"
!- j#5:/2-
Hàn Anh Tuấn- Trường THPT Nông Cống I- Email:
'