Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài tập Đại cương dao động điều hòa hay, dễ hiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.61 KB, 13 trang )

Khóa học PEN-C (Nhóm N3) mơn Vật lí – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

Bài tập trắc nghiệm (Khóa PEN-C N3)
01. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA – P1
Thầy Đặng Việt Hùng – Hocmai.vn
Câu 1. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là
A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz
C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz.
D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.
Câu 2. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = –4sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật

A. A = – 4 cm và φ = π/3 rad.
B. A = 4 cm và 2π/3 rad.
C. A = 4 cm và φ = 4π/3 rad.
D. A = 4 cm và φ = –2π/3 rad.
Câu 3. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = – 5sin(5πt – π/6) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của
vật là
A. A = – 5 cm và φ = – π/6 rad.
B. A = 5 cm và φ = – π/6 rad.
C. A = 5 cm và φ = 5π/6 rad.
D. A = 5 cm và φ = π/3 rad.
Câu 4. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật là
A. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s).
B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s).
C. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s).
D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s).
Câu 5. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = – 3sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật


A. A = – 3 cm và ω = 5π (rad/s).
B. A = 3 cm và ω = – 5π (rad/s).
C. A = 3 cm và ω = 5π (rad/s).
D. A = 3 cm và ω = – π/3 (rad/s).
Câu 6. Phương trình dao động điều hồ của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là
A. A.
B. 2A.
C. 4A.
D. A/2.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là
A. A = 4 cm.
B. A = 6 cm.
C. A= –6 cm.
D. A = 12 m.
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của chất điểm là
A. T = 1 (s).
B. T = 2 (s).
C. T = 0,5 (s).
D. T = 1,5 (s).
Câu 9. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là
A. f = 6 Hz.
B. f = 4 Hz.
C. f = 2 Hz.
D. f = 0,5 Hz.
Câu 10. Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là
A. 1 cm.
B. 1,5 cm.
C. 0,5 cm.
D. –1 cm.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao động tại thời điểm t = 1 (s) là

A. π (rad).
B. 2π (rad).
C. 1,5π (rad).
D. 0,5π (rad).
Câu 12. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 2cos(4πt) cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,25
(s) là
A. x = –1 cm; v = 4π cm/s.
B. x = –2 cm; v = 0 cm/s.
C. x = 1 cm; v = 4π cm/s.
D. x = 2 cm; v = 0 cm/s.
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm. Biểu thức vận tốc tức thời của
chất điểm là
A. v = 5sin(πt + π/6) cm/s.
B. v = –5πsin(πt + π/6) cm/s.
C. v = – 5sin(πt + π/6) cm/s.
D. x = 5πsin(πt + π/6) cm/s.
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) (cm, s). Lấy π2 = 10, biểu thức gia
tốc tức thời của chất điểm là
A. a = 50cos(πt + π/6) cm/s2
B. a = – 50sin(πt + π/6) cm/s2
D. a = – 5πcos(πt + π/6) cm/s2
C. a = –50cos(πt + π/6) cm/s2
Câu 15. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4sin(5πt – π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t
= 0,5 (s) là
A. 10π 3 cm/s và –50π2 cm/s2

B. 10π cm/s và 50 3π 2 cm/s2

Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPTQG 2017 !



Khóa học PEN-C (Nhóm N3) mơn Vật lí – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

C. −10π 3 cm/s và 50π2 cm/s2
D. 10π cm/s và −50 3π 2 cm/s2.
Câu 16. Một vật dao động điều hồ với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình
dao động bằng
A. vmax = A2ω
B. vmax = Aω
C. vmax = –Aω
D. vmax = Aω2
Câu 17. Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật.
Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là
v
2πv max
v
2πv max
A. a max = max .
B. a max =
.
C. a max = max .
D. a max = −
.
T
T
2πT
T
Câu 18. Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10, gia tốc của vật tại thời điểm t

= 0,25 (s) là
A. 40 cm/s2
B. –40 cm/s2
C. ± 40 cm/s2
D. – π cm/s2
Câu 19. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. Li độ của chất điểm khi pha dao động
bằng 2π/3 là
A. x = 30 cm.
B. x = 32 cm.
C. x = –3 cm.
D. x = – 40 cm.
Câu 20. Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
A. v = 25,12 cm/s.
B. v = ± 25,12 cm/s.
C. v = ± 12,56 cm/s
D. v = 12,56 cm/s.
2
Câu 21. Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x
= 3 cm là
A. a = 12 m/s2
B. a = –120 cm/s2
C. a = 1,20 cm/s2
D. a = 12 cm/s2
Câu 22. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x = 2sin(5πt + π/3) cm. Vận tốc của vật ở thời điểm t = 2
(s) là
A. v = – 6,25π (cm/s).
B. v = 5π (cm/s).
C. v = 2,5π (cm/s).
D. v = – 2,5π (cm/s).
Câu 23. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi

A. cùng pha với li độ.
B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vng góc so với li độ.
D. lệch pha π/4 so với li độ.
Câu 24. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ.
B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vng góc so với li độ.
D. lệch pha π/4 so với li độ.
Câu 25. Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 26. Chọn câu sai khi so sánh pha của các đại lượng trong dao động điều hòa ?
A. li độ và gia tốc ngược pha nhau.
B. li độ chậm pha hơn vận tốc góc π/2.
C. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc π/2.
D. gia tốc chậm pha hơn vận tốc góc π/2.
Câu 27. Vận tốc trong dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại.
B. gia tốc cực đại.
C. li độ bằng 0.
D. li độ bằng biên độ.
Câu 28. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 30 cm.
B. A = 15 cm.
C. A = – 15 cm.
D. A = 7,5 cm.
Câu 29. Một vật dao động điều hồ với phương trình x = Acos(ωt + φ), tại thời điểm t = 0 thì li độ x = A. Pha ban đầu

của dao động là
A. 0 (rad).
B. π/4 (rad).
C. π/2 (rad).
D. π (rad).
2
Câu 30. Dao động điều hồ có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π cm/s2 thì tần số góc của
dao động là
A. π (rad/s).
B. 2π (rad/s).
C. π/2 (rad/s).
D. 4π (rad/s).
2
Câu 31. Dao động điều hồ có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π cm/s2 thì biên độ của dao
động là
Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN-C (Nhóm N3) mơn Vật lí – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 8 cm.
Câu 32. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. Gia tốc của chất điểm tại li độ x = 10
cm là
A. a = –4 m/s2
B. a = 2 m/s2

C. a = 9,8 m/s2
D. a = 10 m/s2
Câu 33. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?
A. a = 4x
B. a = 4x2
C. a = – 4x2
D. a = – 4x
Câu 34. Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hịa của một chất điểm?
A. x = Acos(ωt + φ) cm.
B. x = Atcos(ωt + φ) cm.
C. x = Acos(ω + φt) cm.
D. x = Acos(ωt2 + φ) cm.
Câu 35. Một vật dao động điều hồ có phương trình x = Acos(ωt + π/2) cm thì gốc thời gian chọn là
A. lúc vật có li độ x = – A.
B. lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
C. lúc vật có li độ x = A.
D. lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 36. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt) thì gốc thời gian chọn lúc
A. vật có li độ x = – A.
B. vật có li độ x = A.
C. vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. vật đi qua VTCB theo chiều âm.
π

Câu 37. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 10cos  2πt +  cm thì gốc thời gian chọn lúc
6

A. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm.
B. vật có li độ x = – 5 cm theo chiều dương.


C. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều âm.

D. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều dương.

Câu 38. Phương trình vận tốc của vật là v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A.
B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.
C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 39. Chọn câu đúng khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động
A. là quãng đường vật đi trong 1 chu kỳ dao động.
B. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động.
C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động.
D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm thì
A. chu kỳ dao động là 4 (s).
B. Chiều dài quỹ đạo là 4 cm.
C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm.
D. tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s.
Câu 41. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(20πt + π/6) cm. Chọn phát biểu đúng ?
A. Tại t = 0, li độ của vật là 2 cm.
B. Tại t = 1/20 (s), li độ của vật là 2 cm.
C. Tại t = 0, tốc độ của vật là 80 cm/s.
D. Tại t = 1/20 (s), tốc độ của vật là 125,6 cm/s.
Câu 42. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm. Tại thời điểm t = 1 (s), tính chất
chuyển động của vật là
A. nhanh dần theo chiều dương.
B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều âm.
D. chậm dần theo chiều âm.

Câu 43. Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = 5cos(2πt + π/2) cm. Tại thời điểm
t = 1/6 (s), chất điểm có chuyển động
A. nhanh dần theo chiều dương.
B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần ngược chiều dương.
D. chậm dần ngược chiều dương.
Câu 44. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có tốc độ bằng không tới điểm tiếp theo cũng như
vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36 cm. Biên độ và tần số của dao động này là
A. A = 36 cm và f = 2 Hz.
B. A = 18 cm và f = 2 Hz.
C. A = 36 cm và f = 1 Hz.
D. A = 18 cm và f = 4 Hz.
Câu 45. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. tần số dao động.
B. chu kỳ dao động.
C. pha ban đầu.
D. tần số góc.
Câu 46. Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN-C (Nhóm N3) mơn Vật lí – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

A. tần số dao động.
B. chu kỳ dao động.
C. pha ban đầu.
D. tần số góc.
Câu 47. Đối với dao động cơ điều hịa, Chu kì dao động là quãng thời gian ngắn nhất để một trạng thái của dao động

lặp lại như cũ. Trạng thái cũ ở đây bao gồm những thơng số nào ?
A. Vị trí cũ
B. Vận tốc cũ và gia tốc cũ
C. Gia tốc cũ và vị trí cũ
D. Vị trí cũ và vận tốc cũ
Câu 48. Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động
B. trạng thái dao động
C. tần số dao động
D. chu kỳ dao động
Câu 49. Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động.
B. Tần số dao động.
C. Pha ban đầu.
D. Cơ năng toàn phần.
Câu 50. Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được 180 dao
động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là
A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz.
B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz.
D. T = 2 (s) và f = 5 Hz.
Câu 51. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Khi nó có li độ là 3 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số góc dao
động là
A. ω = 5 (rad/s).
B. ω = 20 (rad/s).
C. ω = 25 (rad/s).
D. ω = 15 (rad/s).
Câu 52. Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật là
A. 2 Hz.
B. 0,5 Hz.

C. 72 Hz.
D. 6 Hz.
Câu 53. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 (s). Tốc độ cực đại
của vật trong quá trình dao động là
B. vmax = 4π cm/s.
C. vmax = 6π cm/s.
D. vmax = 8π cm/s.
A. vmax = 2π cm/s.
Câu 54. Phương trình li độ của một vật là x = 4sin(4πt – π/2) cm. Vật đi qua li độ x = –2 cm theo chiều dương vào
những thời điểm nào:
A. t = 1/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
B. t = 1/12 + k/2 ; t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
C. t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
D. t = 5/12 + k/2, (k = 1, 2, 3…).
Câu 55. Phương trình li độ của một vật là x = 5cos(4πt – π) cm. Vật qua li độ x = –2,5 cm vào những thời điểm nào ?
A. t = 1/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
B. t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
C. t = 1/12 + k/2 ; t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
D. Một biểu thức khác
Câu 56. Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình li độ x = 2cos(πt) cm.Vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất
vào thời điểm
A. t = 0,5 (s).
B. t = 1 (s).
C. t = 2 (s).
D. t = 0,25 (s).
Câu 57. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt ( x tính bằng cm, t tính bằng s).
Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5 cm/s.
B. 20π cm/s.
C. –20π cm/s.

D. 0 cm/s
Câu 58. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Tại thời điểm t = 1/4 s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.
B. − 3 cm.
C. –2 cm.
D. 3 cm.
Câu 59. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia
tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100π cm/s2.
B. 100 cm/s2.
C. 10π cm/s2.
D. 10 cm/s2.
Câu 60. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s.
B. 1s.
C. 0,5 s.
D. 2 s.
Câu 61. Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của
chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
Câu 62. Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là
A. 6,3 cm/s.
B. 2,5 cm/s.
C. 63,5 cm/s.
D. 25,1 cm/s.
Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPTQG 2017 !



Khóa học PEN-C (Nhóm N3) mơn Vật lí – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

Câu 63. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao
động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 32 cm.
D. 16 cm.
Câu 64: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(5t – 2π/3) cm. Toạ độ và vận tốc của vật ở thời điểm t
= 2s là
A. 0,66 cm và 19,7 cm/s
B. 0,66 cm và −19,7 cm/s
C. −0,21 cm và −19,97 cm/s
D. −0,21 cm và 19,97 cm/s
Câu 65: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 2cos(20t) cm. Vận tốc vào thời điểm t = π/8 (s) là
A. 4 cm/s
B. −40 cm/s
C. 20 cm/s
D. 1 m/s
Câu 66: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. Gia tốc tại li độ l0 cm là:
B. −3,94 m/s2
C. −6,28 m/s2
D. 0,63 m/s2
A. −4 m/s2
Câu 67: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(5πt – 2π/3) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t
= 0,5 s là:

A. 10π 3 cm/s và −50π2 cm/s2

B. 10 cm/s và 50π 2 3 cm/s2

C. −10π 3 cm/s và 50π2 cm/s2
D. 10π cm/s và −50π 2 3 cm/s2.
Câu 68: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(7πt + π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t
= 2 s là
A. 14π cm/s và −98π2 cm/s2

B. −14π cm/s và −98π 2 3 cm/s2

C. −14π 3 cm/s và 98π2 cm/s2
D. 14 cm/s và 98π 2 3 cm/s2
Câu 69: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 8cos(2πt – π/2) cm. Vận tốc và gia tốc của vật khi vật đi qua
li độ 4 3 cm là

A. −8π cm/s và 16π 2 3 cm/s2

B. 8π cm/s và 16π 2 3 cm/s2

C. ± 8π cm/s và ±16π 2 3 cm/s2
D. ± 8π cm/s và −16π 2 3 cm/s2
Câu 70: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(6t + π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t =
2,5 s là:
A. −6,4 cm/s và −138,7 cm/s2
B. 6,4 cm/s và 138,7 cm/s2
C. 4,4 cm/s và −141,6 cm/s2
D. −4,4 cm/s và 141,6 cm/s2
Câu 71: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt – π/3) cm. Vận tốc và gia tốc của vật khi khi pha

17π
dao động của vật có giá trị
rad là
6
A. −27,2 cm/s và −98,7 cm/s2
B. −27,2 cm/s và 98,7 cm/s2
C. 31 cm/s và −30,5 cm/s2
D. 31 cm/s và 30,5 cm/s2
Câu 72: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 3sin(5t + π/3) cm. Toạ độ và vận tốc của vật ở thời điểm t =
0,5 s là
A. −1,18 cm và 13,78 cm/s
B. −1,18 cm và −13,78 cm/s
C. 1,18 cm và 14,9 cm/s.
D. Một giá trị khác
Câu 73: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(2πt – 2π/3) cm. Toạ độ và vận tốc của vật ở thời điểm t
= 0,5 s là
A. 2 cm và −4π 3 cm/s

B. 2 cm và 2π 3 cm/s

C. 2 3 cm và 4π cm/s

D. 2 cm và 4π 3 cm/s

Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN-C (Nhóm N3) mơn Vật lí – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95


LỜI GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (Khóa PEN-C N3)
01. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA – P1
Thầy Đặng Việt Hùng – Hocmai.vn
Câu 10. Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là
A. 1 cm.
B. 1,5 cm.
C. 0,5 cm.
D. –1 cm.
Lời giải
Thay t = 0,25 s vào phương trình ta được x = 2cos(2π.0,25 – π/6) = 1 cm.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 11. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao động tại thời điểm t = 1 (s) là
A. π (rad).
B. 2π (rad).
C. 1,5π (rad).
D. 0,5π (rad).
Lời giải
Thay t = 0,25 s vào pha của dao động ta được pha = π + π/2 = 3π/2
Vậy chọn đáp án C.
Câu 12. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt) cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,25
(s) là
A. x = –1 cm; v = 4π cm/s.
B. x = –2 cm; v = 0 cm/s.
C. x = 1 cm; v = 4π cm/s.
D. x = 2 cm; v = 0 cm/s.
Lời giải
Ta có: v = x’ = -8πsin(4πt) cm/s.
 x = 2cos ( 4π.0, 25 ) = −2 cm.
Thay t = 0,25 s vào 2 phương trình của dao động ta được 

 v = 8πsin ( 4π.0, 25 ) = 0 cm / s.
Vậy chọn đáp án B.

Câu 13. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm. Biểu thức vận tốc tức thời của
chất điểm là
A. v = 5sin(πt + π/6) cm/s.
B. v = –5πsin(πt + π/6) cm/s.
C. v = – 5sin(πt + π/6) cm/s.
D. x = 5πsin(πt + π/6) cm/s.
Lời giải
Ta có: v = x’ = –5πsin(πt + π/6) cm/s.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) (cm, s). Lấy π2 = 10, biểu thức gia
tốc tức thời của chất điểm là
A. a = 50cos(πt + π/6) cm/s2
B. a = – 50sin(πt + π/6) cm/s2
C. a = –50cos(πt + π/6) cm/s2
D. a = – 5πcos(πt + π/6) cm/s2
Lời giải
Ta có: a = x” = [-5πsin(πt + π/6)]‘ = –50cos(πt + π/6) cm/s2.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 15. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt – π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t
= 0,5 (s) là
A. 10π 3 cm/s và –50π2 cm/s2

B. 10π cm/s và 50 3π 2 cm/s2

C. −10π 3 cm/s và 50π2 cm/s2

D. 10π cm/s và −50 3π 2 cm/s2.

Lời giải

Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN-C (Nhóm N3) mơn Vật lí – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

 v = x’ = 20πcos ( 5πt − π / 6 ) cm / s.
Ta có: 
2
2
a = v’ = –100π sin (5πt − π / 6) cm / s .
 v = 20πcos ( 5π.0,5 − π / 6 ) = 10π cm.
Thay t = 0,5 s vào 2 phương trình của dao động ta được 
2
2
a = –100π sin (5π.0,5 − π / 6) = −50 3 cm / s .
Vậy chọn đáp án D.

Câu 18. Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10, gia tốc của vật tại thời điểm t
= 0,25 (s) là
A. 40 cm/s2
B. –40 cm/s2
C. ± 40 cm/s2
D. – π cm/s2
Lời giải
Ta có: a = x” = [-4πsin(2πt – π/6)]’ = -80cos(2πt – π/6) cm/s2.
Thay t = 0,25 s vào phương trình của dao động ta được a = - 80cos(2π.0,25 – π/6) = - 40 cm/s2.

Vậy chọn đáp án B.
Câu 19. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. Li độ của chất điểm khi pha dao động
bằng 2π/3 là
A. x = 30 cm.
B. x = 32 cm.
C. x = –3 cm.
D. x = – 40 cm.
Lời giải
Thay pha dao động bằng 2π/3 vào phương trình của dao động ta được x = 6cos(2π/3) = -3 cm.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 20. Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
A. v = 25,12 cm/s.
B. v = ± 25,12 cm/s.
C. v = ± 12,56 cm/s
D. v = 12,56 cm/s.
Lời giải
v2
=> v = ±ω A 2 − x 2 = ±2π 52 − 32 = ±25,12 cm / s.
ω2
Vậy chọn đáp án B.

Ta có: A 2 = x 2 +

Câu 21. Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x
= 3 cm là
A. a = 12 m/s2
B. a = –120 cm/s2
C. a = 1,20 cm/s2
D. a = 12 cm/s2
Lời giải

Ta có: a = −ω2 x = −(2π)2 3 = −120cm / s 2 .

Vậy chọn đáp án B.

Câu 22. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x = 2sin(5πt + π/3) cm. Vận tốc của vật ở thời điểm t = 2
(s) là
A. v = – 6,25π (cm/s).
B. v = 5π (cm/s).
C. v = 2,5π (cm/s).
D. v = – 2,5π (cm/s).
Lời giải
Ta có: v = x’ = 10πcos(5πt + π/3) cm/s.
Thay t = 2 s vào phương trình của dao động ta được v = 10πcos(5π.2 + π/3) = 5π cm/s.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 23. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ.
B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ.
D. lệch pha π/4 so với li độ.
Lời giải
Do v = x’ => Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.
Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN-C (Nhóm N3) mơn Vật lí – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

Vậy chọn đáp án C.
Câu 24. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi

A. cùng pha với li độ.
B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vng góc so với li độ.
D. lệch pha π/4 so với li độ.
Lời giải
Do a = −ω2 x => Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi ngược pha với li độ.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 25. Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
Lời giải
Do a = v’ => Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 27. Vận tốc trong dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại.
B. gia tốc cực đại.
C. li độ bằng 0.
D. li độ bằng biên độ.
Lời giải
Vận tốc trong dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi li độ bằng 0.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 28. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 30 cm.
B. A = 15 cm.
C. A = – 15 cm.
D. A = 7,5 cm.
Lời giải
Do chiều dài quỹ đạo bằng L = 2A => 2A = 30 => A = 15 cm.

Vậy chọn đáp án B.
Câu 29. Một vật dao động điều hồ với phương trình x = Acos(ωt + φ), tại thời điểm t = 0 thì li độ x = A. Pha ban đầu
của dao động là
A. 0 (rad).
B. π/4 (rad).
C. π/2 (rad).
D. π (rad).
Lời giải
Thay x = A và t = 0 vào phương trình của dao động ta được cos(φ) = 1 => φ = 0 rad (do 0 ≤ φ ≤ 2π).
Vậy chọn đáp án A.
Câu 30. Dao động điều hồ có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thì tần số góc của
dao động là
A. π (rad/s).
B. 2π (rad/s).
C. π/2 (rad/s).
D. 4π (rad/s).
Lời giải
Ta có: a max = ωv max => ω =

a max 16π2
=
= 2π (rad / s).
v max


Vậy chọn đáp án B.

Câu 33. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?
A. a = 4x
B. a = 4x2

C. a = – 4x2
Lời giải

D. a = – 4x

Do a = −ω2 x với ω > 0 => a = – 4x thỏa mãn.
Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN-C (Nhóm N3) mơn Vật lí – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

Vậy chọn đáp án D.
Câu 35. Một vật dao động điều hồ có phương trình x = Acos(ωt + π/2) cm thì gốc thời gian chọn là
A. lúc vật có li độ x = – A.
B. lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
C. lúc vật có li độ x = A.
D. lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Lời giải
Ta có: v = x’ = -Aωsin(ωt + π/2) cm/s.
 x = Acos ( π / 2 ) = 0 cm.
Thay t = 0 s vào 2 phương trình của dao động ta được 
 v = −Aωsin ( π / 2 ) = −Aω cm / s (< 0).
=> Vật đi đi qua VTCB theo chiều âm.
Vậy chọn đáp án D.

Câu 36. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = Acos(ωt) thì gốc thời gian chọn lúc
A. vật có li độ x = – A.
B. vật có li độ x = A.

C. vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Lời giải
Thay t = 0 s vào phương trình của dao động ta được x = Acos(0) = A.
=> Vật có li độ x = A.
Vậy chọn đáp án B.
π

Câu 37. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos  2πt +  cm thì gốc thời gian chọn lúc
6

A. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm.
B. vật có li độ x = – 5 cm theo chiều dương.

C. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều âm.

D. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều dương.
Lời giải

π

Ta có: v = x ' = −20π sin  2πt +  cm / s.
6



π
 x = 10cos  6  = 5 3 cm.

 

Thay t = 0 s vào 2 phương trình của dao động ta được 
 v = −20πsin  π  = −10π cm / s (< 0).
 

6
=> Vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều âm.
Vậy chọn đáp án C.

Câu 38. Phương trình vận tốc của vật là v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A.
B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.
C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Lời giải
Từ phương trình v => x = Asin(ωt).
 x = A sin ( 0 ) = 0 cm.
Thay t = 0 s vào 2 phương trình của dao động ta được 
 v = Aω cos(0) = Aω cm / s (> 0).
=> Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
Vậy chọn đáp án C.

Câu 39. Chọn câu đúng khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động
Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN-C (Nhóm N3) mơn Vật lí – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

A. là quãng đường vật đi trong 1 chu kỳ dao động.

B. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động.
C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động.
D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
Lời giải
Trong dao động điều hòa biên độ dao động là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động
Vậy chọn đáp án C.
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm thì
A. chu kỳ dao động là 4 (s).
B. Chiều dài quỹ đạo là 4 cm.
C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm.
D. tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s.
Lời giải
π
Thay t=0 vào phương trình ta được pha bằng ⇒ lúc t=0 chất điểm chuyển động theo chiều âm
4

Vậy chọn đáp án C.
Câu 41. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(20πt + π/6) cm. Chọn phát biểu đúng ?
A. Tại t = 0, li độ của vật là 2 cm.
B. Tại t = 1/20 (s), li độ của vật là 2 cm.
C. Tại t = 0, tốc độ của vật là 80 cm/s.
D. Tại t = 1/20 (s), tốc độ của vật là 125,6 cm/s.
Lời giải

π

Phương trình vận tốc của vật : v = −80π sin  20π t +  ( cm / s )
6

1

s vào phương trình ⇒ v = 125,6 ( cm / s )
20
Vậy chọn đáp án là C.

Thay t =

Câu 42. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm. Tại thời điểm t = 1 (s), tính chất
chuyển động của vật là
A. nhanh dần theo chiều dương.
B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều âm.
D. chậm dần theo chiều âm.
Lời giải
Thay t=1(s) vào phương trình ta được pha bằng π +

π
4

⇒ Vật đang chuyển động nhanh theo chiều dương

Vậy chọn đáp án A.

Câu 43. Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = 5cos(2πt + π/2) cm. Tại thời điểm
t = 1/6 (s), chất điểm có chuyển động
A. nhanh dần theo chiều dương.
B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần ngược chiều dương.
D. chậm dần ngược chiều dương.
Lời giải
1


Thay t = ( s ) vào phương trình ta được pha bằng
⇒ Chất điểm chuyển động chậm dần theo chiều dương
6
6

Vậy chọn đáp án D.
Câu 44. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có tốc độ bằng khơng tới điểm tiếp theo cũng như
vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36 cm. Biên độ và tần số của dao động này là
A. A = 36 cm và f = 2 Hz.
B. A = 18 cm và f = 2 Hz.
C. A = 36 cm và f = 1 Hz.
D. A = 18 cm và f = 4 Hz.
Lời giải
Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN-C (Nhóm N3) mơn Vật lí – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

T
= 0, 25 ⇔ T = 0,5s ⇒ f = 2 Hz
2
Khoảng cách giữa hai điểm : 2 A = 36 ⇔ A = 18cm
Vậy chọn đáp án B.

Khoảng thời gian giữa hai lần tốc độ bằng 0 là : t =

Câu 50. Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được 180 dao

động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là
A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz.
B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz.
D. T = 2 (s) và f = 5 Hz.
Lời giải
Trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được 180 dao động
∆t
90
1
n=
⇔ 180 =
⇔ T = 0,5s ⇒ f = = 2 Hz
T
T
T
Vậy chọn đáp án A.
Câu 54. Phương trình li độ của một vật là x = 4sin(4πt – π/2) cm. Vật đi qua li độ x = –2 cm theo chiều dương vào
những thời điểm nào:
A. t = 1/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
B. t = 1/12 + k/2 ; t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
C. t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
D. t = 5/12 + k/2, (k = 1, 2, 3…).
Lời giải
Khi vật đi qua li độ x=-2cm theo chiều dương

π
π 7π
5 k


⇒ x = 4sin  4π t −  = −2 ⇔ 4π t − =
+ k 2π ⇔ t = + ( k = 0,1, 2,3...)
2
2
6
12 2


Vậy chọn đáp án D.
Câu 55. Phương trình li độ của một vật là x = 5cos(4πt – π) cm. Vật qua li độ x = –2,5 cm vào những thời điểm nào ?
A. t = 1/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
B. t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
C. t = 1/12 + k/2 ; t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
D. Một biểu thức khác
Lời giải
Khi vật qua li độ x = - 2,5 cm ta có phương trình

5 k


 4π t − π = 3 + k 2π
t = 12 + 2
x = 5cos ( 4π t − π ) = −2,5 ⇔ 
⇔
( k = 0,1, 2,3...)
 4π t − π = − 2π + k 2π
t = 1 + k

 12 2
3


Vậy chọn đáp án C.
Câu 56. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình li độ x = 2cos(πt) cm.Vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất
vào thời điểm
A. t = 0,5 (s).
B. t = 1 (s).
C. t = 2 (s).
D. t = 0,25 (s).
Lời giải
T
Vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất vào thời điểm t = = 0,5s
4

Vậy chọn đáp án A.
Câu 64: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(5t – 2π/3) cm. Toạ độ và vận tốc của vật ở thời điểm t
= 2s là
A. 0,66 cm và 19,7 cm/s
B. 0,66 cm và −19,7 cm/s
C. −0,21 cm và −19,97 cm/s
D. −0,21 cm và 19,97 cm/s
Lời giải
Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN-C (Nhóm N3) mơn Vật lí – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

Thế t = 2s vào phương trình li độ của vật ⇒ x = −0, 21cm




Phương trình vận tốc của vật : v = −20sin  5t −

2π 
 ( cm / s )
3 

Thế t = 2s vào phương trình vận tốc của vật ⇒ v = −19,97 ( cm / s )
Vậy chọn đáp án C.
Câu 65: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t) cm. Vận tốc vào thời điểm t = π/8 (s) là
A. 4 cm/s
B. −40 cm/s
C. 20 cm/s
D. 1 m/s
Lời giải
Phương trình vận tốc của vật : v = −40sin ( 20t )( cm / s )

Thế t =

π
8

s vào phương trình vận tốc : ⇒ v = −40 ( cm / s )

Vậy chọn đáp án B.
Câu 66: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. Gia tốc tại li độ l0 cm là:
A. −4 m/s2
B. −3,94 m/s2
C. −6,28 m/s2

D. 0,63 m/s2
Lời giải
Ta có : a = −ω 2 x = − ( 2π ) .10 = −394cm / s 2 = −3,94m / s 2
2

Vậy chọn đáp án B.

Câu 67: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(5πt – 2π/3) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t
= 0,5 s là:
A. 10π 3 cm/s và −50π2 cm/s2

B. 10 cm/s và 50π 2 3 cm/s2

C. −10π 3 cm/s và 50π2 cm/s2

D. 10π cm/s và −50π 2 3 cm/s2.
Lời giải

2π 

Phương trình vận tốc của vật v = −20π sin  5π t −
 ( cm / s )
3 


Thế t = 0,5s vào phương trình vận tốc ⇒ v = 10π ( cm / s )



Phương trình gia tốc của vật : a = −100π 2 cos  5π t −


2π 
2
 ( cm / s )
3 

Thế t = 0,5s vào phương trình gia tốc ⇒ a = −50π 2 3 ( cm / s 2 )
Vậy chọn đáp án là D.
Câu 68: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(7πt + π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t
= 2 s là
A. 14π cm/s và −98π2 cm/s2

B. −14π cm/s và −98π 2 3 cm/s2

C. −14π 3 cm/s và 98π2 cm/s2

D. 14 cm/s và 98π 2 3 cm/s2
Lời giải

π

Phương trình vận tốc của vật v = −28π sin  7π t +  ( cm / s )
6


Thế t = 2s vào phương trình vận tốc ⇒ v = −14π ( cm / s )



Phương trình gia tốc của vật : a = −196π 2 cos  7π t +


π

 ( cm / s
6

2

)

Thế t = 2s vào phương trình gia tốc ⇒ a = −98π 2 3 ( cm / s 2 )
Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN-C (Nhóm N3) mơn Vật lí – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

Vậy chọn đáp án B.
Câu 69: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 8cos(2πt – π/2) cm. Vận tốc và gia tốc của vật khi vật đi qua
li độ 4 3 cm là
A. −8π cm/s và 16π 2 3 cm/s2

B. 8π cm/s và 16π 2 3 cm/s2

C. ± 8π cm/s và ±16π 2 3 cm/s2

D. ± 8π cm/s và −16π 2 3 cm/s2
Lời giải


Khi vật đi qua li độ x = 4 3cm ⇒ x 2 +

v

2

ω2

(

= A2 ⇔ 4 3

)

2

+

v2

( 2π )

2

= 82 ⇔ v = ±8π ( cm / s )

Gia tốc của vật khi đi qua li độ x = 4 3cm là : a = − xω 2 = −16π 2 3 ( cm / s 2 )
Vậy chọn đáp án D.
Câu 70: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(6t + π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t =
2,5 s là:

A. −6,4 cm/s và −138,7 cm/s2
B. 6,4 cm/s và 138,7 cm/s2
C. 4,4 cm/s và −141,6 cm/s2
D. −4,4 cm/s và 141,6 cm/s2
Lời giải

π

Phương trình vận tốc của vật v = −24sin  6t +  ( cm / s )
6


Thế t=2,5s vào phương trình vận tốc ⇒ v = −4, 4 ( cm / s )



Phương trình gia tốc của vật : v = −144cos  6t +

π

 ( cm / s
6

2

)

Thế t=2,5s vào phương trình gia tốc ⇒ a = 141, 6 ( cm / s 2 )
Vậy chọn đáp án D.


Câu 72: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 3sin(5t + π/3) cm. Toạ độ và vận tốc của vật ở thời điểm t =
0,5 s là
A. −1,18 cm và 13,78 cm/s
B. −1,18 cm và −13,78 cm/s
C. 1,18 cm và 14,9 cm/s.
D. Một giá trị khác
Lời giải
Thế t = 0,5s vào phương trình ⇒ x = −1, 28cm



Phương trình vận tốc của vật v = −15sin  5t −

π

 ( cm / s )
6

Thế t = 0,5s vào phương trình vận tốc ⇒ v = −13,78 ( cm / s )
Vậy chọn đáp án B.

Câu 73: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(2πt – 2π/3) cm. Toạ độ và vận tốc của vật ở thời điểm t
= 0,5 s là
A. 2 cm và −4π 3 cm/s

B. 2 cm và 2π 3 cm/s

C. 2 3 cm và 4π cm/s

D. 2 cm và 4π 3 cm/s

Lời giải

Thế t = 0,5s vào phương trình ⇒ x = 2cm




Phương trình vận tốc của vật : v = −8π sin  2π t −

2π 
 ( cm / s )
3 

Thế t = 0,5s vào phương trình vận tốc ⇒ v = −4π 3 ( cm / s )
Vậy chọn đáp án A.
Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPTQG 2017 !



×