Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bảng Tổng Hợp Thì Trong Tiếng Anh Và Cách Dùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.88 KB, 1 trang )

Tense

PAST
- AKOS + VP ( Ved / VII ). Axiliary:
DID(not)

SIMPLE
(Đơn giản)

CONTINUOUS

(Tiếp diễn,
mang tính
liên tục)

- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ chấm
- dứt và biết rõ thời gian.
- Diễn tả hành động đã xảy ra xuốt một thời gian
- trong quá khứ, giờ đã hoàn toàn chấm dứt.
- TOBE: WAS/WERE(not).
- TAUWT: Last…/Ago…/Yesterday’s…
- Khi sd trợ động từ thì đưa động từ về nguyên mẫu

I , he, she, it + was VIng

we, you, they + were 

-Xảy ra và kéo dài một thời gian trong quá khứ, đang xảy ra
tại một thời diểm trong quá khứ, hai hành động xảy ra đồng
thời trong quá khứ(cả hai đều dùng Past Continuous)
-Hành động đang xảy ra ở quá khứ thì thì có một hành động


khác xen vào( ngắn hơn dùng P.S, dài hơn dùng P.C)

-AKOS+ had +VPP (ed/III)
-Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động
quá khứ xảy ra trước một thời gian quá khứ hoặc
một hành động quá khứ khác(nếu trong câu có 2
hành động quá khứ, hành động nào trước dùng
PERFECT
(Hoàn thành) past perfect, hành động nào sau dùng simple
past.

PERFECT
CONTINUOUS

(Hoàn thành
tiếp diễn)

-AKOS+ had +Been+V-ing
- DT1HĐ,SV quá khứ xảy ra và kéo dài liên tục cho
đến khi hành động thứ haixayr ra( hành động thứ hai
dùng Past Simple), thường khoảnh thời gian kéo giài
được nêu rõ trong câu

PRESENT
 S + V (o, s, x, ch, sh)
−  S S /ES
Axiliary: DO(not)
 S P + VBI
- Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên.
- Diễn tả một thói quen, hành động xảy ra thường xuyên tại

thời gian hiện tại
- Diễn tả HĐ, SV trong tương lai (kế hoạch đã đinh theo thời
gian biểu, lịch trình biểu)
- Tobe: I/SS/SP + Am/Is/Are
- TAUWT: alway, constantly, often, usually, frequently ,
sometime, occasionally, seldom, rarely, every + …
- Khi sd trợ động từ thì đưa động từ về nguyên mẫu

- I/SS/SP + am / is / are+ v-ing
-DT1HĐ,SV đang diễn ra ngay trong lúc nói( now, right
now, at the moment, at this time, at the moment)
- DT1HĐ,SV nói chung đang diễn ra nhưng ko nhất thiết
thực sự diễn ra trong lúc nói(today, now, at the moment,
this + …)
- DT1HĐ,SV sắp xảy ra ở tương lai gần, một sự sắp xếp
hoặc một kế hoạch đã định)

I , they , we, you + have 
VPP ( ed / III )
He, she, it
+ has 

- DT1HĐ,SV vừa mới xảy ra (just)
- DT1HĐ,SV bắt đầu hoặc lặp đi lặp lại ở quá khứ tiếp diến
đến hiện tại có khả năng tiếp tục ở tương lai.
- DT1HĐ,SV xảy ra trong past mà người nói ko biết rõ thời
gian.
- DT1HĐ,SV xảy ra trong past nhưng kết quả vẫn còn đến
tương lai
-TAUWT: just, recently, lately, never, yet,for( chỉ được dùng

trong câu đơn).

I , they, we, you + have 
+been +VIng
He, she, it
+ has 

- DT1HĐ,SV bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục
đến hiện tại.
-TAUWT: since+ mốc thời gian, for+ khoảng thời gian
- DT1HĐ vừa mới kết thúc và có kết quả ở hiện tại

FUTURE
−You, He, She, I, They + Will

VBI −I, We
+Will / Shall 

Axiliary: will, shall not ,will not (won’t).

- Diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai
-Dùng để đưa đạt ý kiến, đưa ra một lời hứa
hoặc một quyết định trong khi đang nói.
-Tobe: Be
-TAUWT: Someday, tomorrow, next +…, soon

− You, He, She, I, They + Will

 +Be + VIng
− I, We

+ Will / Shall 
- DT1HĐ,SV sẽ diễn ra và kéo dài suốt một thời
gian trong trong tương lai.
- DT1HĐ,SV sẽ đang xảy ra vào một thời điểm ở
tương lai
− You, He, She, I, They + Will

 +have + VPP (ed / III )
− I, We
+ Will / Shall 

- DT1HĐ,SV sẽ hoàn tất trước một thời điểm hoặc
một hành động trong tương lai
- TAUWT: By + mốc thời gian, by the time, by then, by that time

-AKOS+ will/shall had +Been+V-ing
- DT1HĐ,SV bắt đầu từ quá khứ và kéo dài liên
tục đến một thời điểm trong tương lai….

Ko dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức : tobe, see, hear, know, like, want, glance, fell, think, smell, love, hate, relize, seem. Remember, forget mà dùng các thì present.



×