Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ đề chuẩn 2016 megabook hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 6 trang )

Bộ 5 Đề Thi Chuẩn 2016 Megabook

Cập Nhật Thông Tin Tại: bit.ly/ThanTocLuyenDe2016


BỘ ĐỀ QUÀ TẶNG
MEGABOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC
BỘ GIÁO DỤC 2015-2016
MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 90 phút)

Câu 1: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 2: Để phân biệt 2 dung dịch KI và KCl bằng hồ tinh bột người ta phải dùng thêm 1 chất nào sau
đây? Đáp án nào không đúng:
A. FeCl3
B. Không cần dùng chất nào
C. Cl2 hoặc Br2
D. O3
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch
HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 0,24
B. 0.36
C. 0,21
D. 0,12
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 1,4 gam bột Fe kim loại bằng dung dịch HNO3 nồng độ 2M lấy dư thu được V lít


(đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 17. Giá trị của V là:
A. 0,448 lít.
B. 0,112 lít.
C. 0,672 lít.
D. 0,896 lít.
Câu 5: Hỗn hợp (X) gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung
dịch (C) và giải phóng 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dd (C) là:
A. Kết quả khác
B. 120 ml
C. 1,2 ml
D. 60 ml
Câu 6: Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chấ t trong X là?
A. FeCl3 và Fe.
B. FeCl2 và Fe.
C. FeCl2 và FeCl3.
D. FeO và FeCl2.
Câu 7: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hơ ̣p chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,8 gam.
B. 2,0 gam.
C. 8,3 gam.
D. 4,0 gam.
Câu 8: Cho hình vẽ thu khí như sau:

Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2, HCl, SO2, H2S có thể thu được theo cách
trên?
A. H2, NH3, N2, HCl, CO2.
B. H2, N2, NH3, CO2.
C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl.
D. Tất cả các khí trên.

Câu 9: Polime poli(vinyl clorua) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CN-CH=CH2.
B. CH2=CH2.
C. C6H5-CH=CH2.
D. CH2=CH-Cl.
Câu 10: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s1. Trong hai nguyên tử X có tổ ng số
ha ̣t mang điê ̣n là:
A. 22.
B. 21.
C. 44.
D. 42.
Câu 11: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
Đón Chờ Bộ Thần Tốc Luyện Đề 2016 tại />
1


A. Cu(OH)2.

B. MgCl2.

Câu 12: Chấ t nào sau đây là etylamin?
A. C2H7N.
B. C2H3NH2.
Câu 13: Chấ t nào sau đây là este?
A. CH3OOCC2H5.
B. HOOCCH3.

C. Br2.

C. CH3NH2.

C. C2H5Cl.

D. Na2CO3.

D. C2H5NH2.
D. (CH3CO)2O.

Câu 14: Hãy cho biết yếu tố nào sau đây luôn không làm chuyển dịch cân bằng hoá ho ̣c?
A. Nồng độ
B. Áp suất
C. Xúc tác.
D. Nhiệt độ.
Câu 15: Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc)
thoát ra là:
A. 104,12 lít.
B. 4,57 lít.
C. 54,35 lít.
D. 49,78 lít.
Câu 16: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3.Số
chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 17: Trong các chất p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2.
Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là:
A. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO
B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2
C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO
D. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2

Câu 18: Cho 0,3 mol FexOy tham gia phản ứng nhiệt nhôm thấy tạo ra 0,4 mol Al2O3. Công thức oxit sắt
là:
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Không xác định được vì không cho biết số mol Fe tạo ra.
D. FeO
Câu 19: Có 4 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm 1 chất thì có thể dùng chất nào trong số các chất
cho dưới đây để nhận biết kim loại đó?
A. dd Ca(OH)2
B. Không nhận biết được.
C. dd NaOH
D. dd H2SO4 loãng
Câu 20: Cho 2,24 lít NO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 0,4M thu được dung dịch X.
Giá trị PH của dung dịch X là:
A. PH < 7
B. PH = 7
C. PH > 7
D. Có thể PH > hoặc PH < 7.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu
được 0,7 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H2O. Giá trị của m là:
A. 24.
B. 42.
C. 36.
D. 32.
Câu 22: Trong công nghiệp người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản
phẩm thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích.?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Anđehit fomic.
D. Tinh bột.

Câu 23: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau có tổng số số hiệu nguyên
tử là 32. Vậy X, Y thuộc nhóm nào?
A. VIIA.
B. IIIA.
C. VIA.
D. IIA.

Đón Chờ Bộ Thần Tốc Luyện Đề 2016 tại />
2


Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt là :
A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl.
C. Na2SO4, NaCl và NaNO3.

B. NaCl, Na2CO3 và Na2SO4.
D. Na2SO4, Na2CO3 và NaCl

Câu 25: Cho các chất sau: xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen, mantozơ và saccarozơ. Số chất có
cùng công thức (C6H10O5)n là:
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 26: Khi thủy phân hoàn toàn 90,6 gam một tetrapeptit (tạo từ alanin) bằng dung dich
̣ NaOH vừa đủ
thì khối lượng muối thu được là:
A. 133,2 gam.
B. 106,8 gam.
C. 444 gam.

D. 126,6 gam.
Câu 27: Phát biể u nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi axit là phản ứng thuận nghich
B. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bô ̣t (H+, to) thu đươ ̣c glucozơ.
C. Oxi hoá glucozơ bằ ng H2 (Ni, to) thu đươ ̣c sobitol.
D. Dùng nước Br2 để chứng minh ảnh hưởng của nhóm -NH2 đế n nhóm -C6H5 trong phân tử anilin.
Câu 28: Cho 28g bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khi sắt tác
dụng hết sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 162g
B. 216g
C. 108g
D. 270g
Câu 29: Để nhận ra ion SO24 trong dung dịch hỗn hợp có lẫn các ion CO32–, PO43– SO32– và HPO42–,
nên dùng thuốc thử là dung dịch chất nào dưới đây ?
A. H2SO4 đặc dư
B. BaCl2 / HCl loãng dư
C. Ca(NO3)2
D. Ba(OH)2
Câu 30: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Sau khi kết thúc các
phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì:
A. z = x + y
B. x < z < y
C. x  z < x +y
D. z  x
Câu 31: Phản ứng: FexOy + 2yHI → xFeI2 + (y-x) I2 + y H2O không phải là phản ứng oxi hóa khử nếu:
A. Luôn luôn là phản ứng oxi hoá khử, không phụ thuộc vào giá trị x,y; B. x = y = 1
C. x = 3; y = 4
D. x = 2; y = 3.
Câu 32: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: 1) Benzen + phenol
2) Anilin + dd H2SO4 (lấy

dư) 3) Anilin +dd NaOH
4)Anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp
A. 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 4
D. Chỉ có 4
Câu 33: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1
gam H2. Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (sản
phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là:
A. 0,896 lít
B. 0,336 lít
C. 0,448 lít
D. 0,224 lít
Câu 34: Trong các quá trình dưới đây:
1) H2 + Br2 (t0) ;
2) NaBr + H2SO4 (đặc, t0 dư)
3) PBr3 + H2O 4) Br2 + P + H2O
Quá trình nào không điều chế được HBr
A. (3) và (4)
B. (3)

C. (1) và (3).

D. (2).

Đón Chờ Bộ Thần Tốc Luyện Đề 2016 tại />
3


Câu 35: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lòng trắng trứng. Hãy chọn chất

nào trong số các chất cho dưới đây để có thể nhận biết được cả 4 chất?
A. I2
B. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH, nhiệt độ
C. HNO3 đặc nóng, nhiệt độ
D. AgNO3 trong dung dịch NH3.
Câu 36: Hợp chất X (C8H10)có chứa vòng benzen, X có thể tạo ra 4 dẫn xuất C8H9Cl. vậy X là?
A. p-xilen
B. o-xilen
C. Etylbenzen
D. m- xilen
Câu 37: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ,
màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot
đã tăng :
A. 0,0 gam
B. 5,6 gam
C. 18,4 gam
D. 12,8 gam
Câu 38: Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm ?
as

B. Stiren + Br2 

as,50o C

D. Toluen + KMnO4 + H2SO4 

A. Toluen + Cl2 

C. Benzen + Cl2 


Câu 39: Để làm sạch CO2 có lẫn hỗn hợp HCl và hơi nước. Cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình:
A. NaOH và H2SO4
B. NaHCO3 và P2O5
C. Na2CO3 và P2O5
D. H2SO4 và KOH
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu
được 19,712 lit khí CO2 (đktc). Xà phòng hóa cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam
một muối duy nhất. Công thức của hai este là :
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
B. HCOOC3H7 và HCOOC4H9
C. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 41: Cho các chất sau: glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất khi
tác du ̣ng với dung dich
̣ AgNO3 (NH3, to) cho kế t tủa là:
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 42: Cho anđehit X tác dụng với lươ ̣ng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (to) thu được muối Y. Biết
muối Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch HCl.
Công thức của X là:
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. (CHO)2.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 43: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất chứa C, H, O, N.
Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO2, 7,2 gam H2O và 2,24 lít khí N2 (khí đo ở đkc).
Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí
làm xanh giấy quỳ tim

́ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá tri ̣
của m là:
A. 15.
B. 21,8.
C. 5,7.
D. 12,5.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt cháy hoàn toàn
1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đkc). Đun X với bột Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp
Y, tỉ khố i hơi của Y so với X là 1,25. Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, thấy hết m gam
brom. Giá trị của m là :
A. 8,0.
B. 16,0.
C. 4,0.
D. 12,0.

Đón Chờ Bộ Thần Tốc Luyện Đề 2016 tại />
4


Câu 45: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y
có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu
được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là :
A. 68,10 gam.
B. 64,86 gam.
C. 77,04 gam.
D. 65,13 gam
Câu 46: Hấp thụ hết V lít CO2 (đkc) bởi dung dich
̣ có chứa 0,08 mol Ca(OH)2 ta thu được 2 gam kết
tủa, lọc kết tủa, thu lấy phần nước lọc, khối lượng của phần nước lọc tăng so với khối lượng dung dịch
Ca(OH)2 ban đầu 4,16 gam. Giá trị của V là:

A. 3,136.
B. 4,480.
C. 3,360.
D. 0,448.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 10,0 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2 bằng oxi. Sau đó
cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được 10,0 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của
dung dịch Ca(OH)2 là:
A. 0,30 M.
B. 0,15 M.
C. 0,20 M.
D. 0,25 M.
Câu 48: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là:
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 49: Cho các phản ứng sau: (1) BaCO3 + dung dịch H2SO4; (2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch
FeCl2; (3) dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2; (4) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2; (5) dung
dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2; (6) dung dịch Na2S + dung dịch CuSO4. Số phản ứng tạo đồng
thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Câu 50: Hoà tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al và Al2O3 (trong đó Oxi chiếm
25,446% về khối lượng) vào dung dich
̣ HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,736
lít (đkc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O, tỉ khối của Z so với H2 là 15,29. Cho dung dich
̣ NaOH tới dư vào Y rồi
đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là:
A. 0,75.
B. 1,392.
C. 1,215.
D. 1,475.
--------------- Hết ---------------

Đón Chờ Bộ Thần Tốc Luyện Đề 2016 tại />
5



×