1/62
LẬP TRÌNH TIỆN CNC SƠ CẤP
Dùng cho hệ điều hành FANUC Oi Model D
Mục đích khóa học:
-Hiểu được cấu trúc chương trình CNC
-Vận hành được máy gia công
-Có thể lập trình gia công được các sản phẩm đơn giản
-Biết cách set dao
-Biết cách nhập chiều cao dao, bù dao để đạt được kích thước mong muốn
-Đọc hiểu cơ bản chương trình gia công thực tế ngoài dây chuyền
Mục lục
1. Các điểm cần chú ý về an toàn khi tham gia khóa học.
2. Máy tiện vạn năng và máy tiện CNC, phạm vi sử dụng.
3. Cấu trúc chương trình CNC.
4. Bảng các lệnh G code, M code hay dùng.
5. Các loại hệ tọa độ trên máy CNC.
6. Các lệnh G code.
6.1. Cài đặt tốc độ tiến dao trên máy tiện G98, G99
6.2. Lệnh phục hồi điểm gốc G28.
6.3. Lệnh chạy dao nhanh, nội suy cắt gọt G00, G01, G02, G03.
6.4. Chu trình khoan lỗ G81, G82, G83.
6.5. Chu trình taro ren G84.
6.6. Chu trình cắt ren phức hợp G76.
6.7. Chu trình gia công thô,tinh G70, G71, G72.
6.8. Bù bán kính dao.
6.9. Chế độ quay trục chính theo vận tốc dài G96, G97.
7. Chương trình con.
8. Bài tập thực hành
2/62
1. Các điểm cần chú ý về an toàn khi tham gia khóa học
Trong toàn bộ khóa học để đảm bảo an toàn cho người và cho máy
cần tuyệt đối tuân thủ các quy định dưới đây:
1. Khi thao tác với máy phải chú ý các khu vực làm việc của dao và
phoi.
2. Không được đưa tay vào các bộ phân chuyển động quay.
3. Khi xử lý phoi phải có dụng cụ chuyên dụng: gậy cào phoi, găng tay.
4. Sử dụng các dụng cụ bảo hộ (giẻ lau, găng tay..)khi cầm vào dao,
không được sờ tay trực tiếp.
5. Không đưa tay vào các bộ phận có thể dịch chuyển.
6. Tiến hành xác nhận 3S chính xác trước khi thao tác.
7. Kiểm tra chính xác chương trình trước khi chạy.
3/62
4/62
2. Máy tiện vạn năng và máy tiện CNC
- CNC ( Computer Numerical Control ): công nghệ điều khiển số máy tính hóa.
Máy vạn năng
Máy CNC
Điều khiển gia công cắt gọt bằng tay.
Độ chính xác không cao, phụ thuộc vào
người thao tác.
Thích hợp gia công các chi tiết có hình dạng
đơn giản, số lượng ít.
Điều khiển gia công cắt gọt bằng chương
trình CNC.
Độ chính xác cao, ít phụ thuộc con người.
Thích hợp gia công các chi tiết phức tạp,
đòi hỏi độ chính xác cao với số lượng lớn.
Chương trình CNC là tập hợp những chỉ dẫn cần thiết để có thể gia công được
chi tiết trên máy gia công tự động mà không có sự trợ giúp của con ngươi
5/62
3. Cấu trúc của 1 chương trình CNC
3.1. Cấu trúc của chương trình CNC
%
Số chương trình
O0001;
N1;
G50 S2000;
G00 T0101;
G96 S120 M03;
.
.
G00 X150. Z100.;
Số ký hiệu trình tự
1 khối (Block)
Bộ phận
chương
trình
Dữ liệu
Địa chỉ
M01;
N2;
G50 S2000;
G00 T0202;
G96 S200 M03;
.
.
M30;
chương trình
Số ký hiệu trình tự
1 khối
CẤU TRÚC CÂU LỆNH:
N…G…X…Y…Z…F…S…T…M…;
Bộ phận
chương
trình
6/62
3. Cấu trúc của 1 chương trình CNC
3.2. Các điểm cần chú ý trong chương trình CNC
Kết thúc chương trình phải có ký hiệu %
Kết thúc 1 block phải có dấu 【 ; 【 ( G00 X10.5 Z2. ; )
Sau lượng dịch chuyển theo các trục phải có dấu 【 . 【 (X10.5 Z2.)
Về cơ bản trong 1 block chỉ sử dụng lệnh M duy nhất 1 lần
(G00 X10.5 Z2. M8 ; )
3. Cấu trúc của 1 chương trình CNC
3.3. Ý nghĩa các ký hiệu trong chương trình CNC
O: Số thứ tự chương trình từ 0001 đến 9999
N: Số thứ tự câu lệnh từ 1 đến 9999
X, Z : Toạ độ dịch chuyển theo các trục toạ độ theo giá trị tuyệt đối
U, W : Toạ độ dịch chuyển theo các trục toạ độ theo giá trị tương đối
R: Bán kính, giá trị độ nghiêng, tham số chu trình
C: Góc quay trục chính
G: Câu lệnh chuẩn bị
M: Chức năng hỗ trợ
S: Tốc độ quay của trục chính
T: Số thứ tự dao
F: Tốc độ tiến dao, bước ren
P: Dừng, gọi chương trình con, tham số chu trình
7/62
8/62
4. Bảng các lệnh G code, M code hay dùng
4.1. Lệnh G code
LỆNH
Ý NGHĨA
LỆNH
Ý NGHĨA
G00
Chạy nhanh không cắt gọt
G71
Chu trình tiện thô theo phương dọc trục
G01
Nội suy đường thẳng
G72
Chu trình tiện thô theo phương hướng
kính
G02
Nội suy cung tròn cùng chiều kim đồng hồ
G76
Chu trình tiện ren
G03
Nội suy cung tròn ngược chiều kim đồng
hồ
G80
Huỷ bỏ chu trình con
G04
Dừng dao chính xác, dao vẫn quay
G81
Chu trình khoan
G28
Về điểm tham chiếu tự động
G83
Chu trình khoan lỗ sâu
G30
Về điểm tham chiếu thứ 2, 3
G82
Chu trình khoan có dừng tại đáy lỗ
G40
Huỷ bỏ chế độ hiệu chỉnh bán kính dao
G84
Chu trình taro
G41
Hiệu chỉnh bán kính dao trái
G96
Tốc độ quay theo vận tốc dài m/p
G42
Hiệu chỉnh bán kính dao phải
G97
Hủy bỏ tốc độ quay theo vận tốc dài
G50
Giới hạn tốc độ quay trục chính
G98
Tốc độ tiến dao mm/phút
G70
Chu trình tiện tinh
G99
Tốc độ tiến dao mm/vòng
4. Bảng các lệnh G code, M code hay dùng
4.2. Lệnh M code
LỆNH
Ý NGHĨA
M00
Dừng chương trình vô điều kiện
M01
Dừng chương trình có điều kiện
M02
Kết thúc chương trình
M03
Quay trục chính thuận chiều kim đồng hồ
M04
Quay trục chính ngược chiều kim đồng hồ
M05
Dừng trục chính
M08
Bật dung dịch làm mát
M09
Tắt dung dịch làm mát
M30
Kết thúc chương trình, reset và quay trở về đầu chương trình
M98
Gọi chương trình con
M99
Kết thúc chương trình con
9/62
10/62
5. Các loại hệ tọa độ trên máy CNC
5.1. Hệ tọa độ của máy
- Hệ toạ độ của máy: mỗi một máy gia công có 1 hệ toạ độ máy do nhà
sản xuất quy định, điểm gốc của hệ toạ độ máy thông thường nằm ở điểm
giới hạn trục toạ độ theo chiều dương
5.2. Hệ tọa độ gia công
- Hệ toạ độ gia công: là hệ tọa độ dùng trong chương trình gia công. (X=0
ở tâm trục chính, Z=0 thường lấy ở vị trí mặt đầu của chi tiết sau khi gia
công xong)
XChuck
Phôi
Trục
chính
Z-
Z+
Điểm gốc
chương trình
X+
Điểm gốc máy
Chú ý: Hệ tọa độ của máy do nhà sản xuất máy quy định và không thay đổi, hệ
tọa độ gia công do người lập trình quy định nên có thể thay đổi tùy ý.
11/62
5. Các loại hệ tọa độ trên máy CNC
5.2. Hệ tọa độ gia công
5.2.1. Hệ tọa độ tuyệt đối (ABS)
Là hệ tọa độ gia công trong đó tọa độ của 1 điểm được tính theo gốc của
hệ tọa độ gia công.
P5
P4
P2
P3
P1
Ø50
Z+
Z-
Ø100
X-
(X0, Z0)
X+
C5
50
0
C1
Chú ý:
- Giá trị toạ độ X lấy theo đường kính
- Vát mép C5. thì đường kính giảm đi 10mm
P1 ( X-40.0
Z0
)
P2 ( X-50.0
Z-5.0
P3 ( X-50.0
Z-50.0 )
P4 ( X-80.0
Z-50.0 )
)
P5 ( X-100.0 Z-60.0 )
12/62
5. Các loại hệ tọa độ trên máy CNC
5.2. Hệ tọa độ gia công
5.2.1. Hệ tọa độ tuyệt đối (ABS)
Ví dụ 1: Viết toạ độ tuyệt đối(ABS) của các điểm P1→P6 của hình vẽ
dưới
P6
P5
P4
P3
P1
P2
P1
Ø20
P3
Ø40
Z+
Ø50
P2
X+
P4
P5
20
50
60
P6
(ABS)
13/62
5. Các loại hệ tọa độ trên máy CNC
5.2. Hệ tọa độ gia công
5.2.1. Hệ tọa độ tuyệt đối (ABS)
Ví dụ 2: Viết toạ độ tuyệt đối(ABS) của các điểm P1→P11 của hình vẽ
dưới
(ABS)
P1
P10
P11
R5
P8
P9
P7
P4
R3
P2
Ø10
P3
Ø18
Ø40
P5
Ø45
P3
R3
P6
Z+
P2
X+
10
20
P1
P4
P5
P6
P7
P8
P9
P10
40
50
P11
P12
14/62
5. Các loại hệ tọa độ trên máy CNC
5.2. Hệ tọa độ gia công
5.2.1. Hệ tọa độ tuyệt đối (ABS)
Ví dụ 3: Viết toạ độ tuyệt đối(ABS) của các điểm P1→P8 của hình vẽ
dưới
P8
P2
P1
Z+
5
1.
C
5
2.
C
35
P3
P4
1
C
X+
Ø60
P6 P5
P4
P3 P2
P1
Ø30
Ø100
P7
P5
20
P6
P7
P8
(ABS)
15/62
5. Các loại hệ tọa độ trên máy CNC
5.2. Hệ tọa độ gia công
5.2.2. Hệ tọa độ tương đối (INC)
Là hệ tọa độ gia công trong đó toạ độ của 1 điểm là tọa độ giữa vị trí tiếp
theo sẽ di chuyển đến so với vị trí hiện tại của dao
Tọa độ tương đối của trục X được ký hiệu là U
Tọa độ tương đối của trục Y được ký hiệu là V
Tọa độ tương đối của trục Z được ký hiệu là W
P5
P2
P3
P1
Ø50
Ø100
P4
Z+
C5
X+
P0
50
(Hệ toạ độ tuyệt đối)
P1 ( X-40.0
Z0
)
P2 ( X-50.0
Z-5.0
)
P3 ( X-50.0
Z-50.0 )
P4 ( X-80.0
Z-50.0 )
P5 ( X-100.0 Z-60.0 )
(Hệ toạ độ tương đối)
P0→P1 ( U-40.0 W0
)
0
C1
P1→P2
( U-10.0
W-5.0 )
P2→P3
( U0
W-45.0 )
P3→P4
( U-30.0
W0
P4→P5
( U-20.0
W-10.0 )
)
16/62
5. Các loại hệ tọa độ trên máy CNC
5.2. Hệ tọa độ gia công
5.2.3. Ví dụ về tọa độ tương đối
Ví dụ 1: Viết toạ độ tương đối của các điểm P1→P8 của hình vẽ dưới
P7
P0→P1
P4
P3 P2
Ø25
Ø35
Ø40
Z+
Ø50
P6 P5
X+
20
25
40
50
60
P1→P2
P1
P2→P3
Ø20
P8
P3→P4
P4→P5
P5→P6
P6→P7
P7→P8
(INC)
17/62
5. Các loại hệ tọa độ trên máy CNC
5.2. Hệ tọa độ gia công
5.2.3. Ví dụ về tọa độ tương đối
Ví dụ 2: Viết toạ độ tương đối của các điểm P1→P8 của hình vẽ dưới
P8
P0→P1
(INC)
X+
P1→P2
P6 P5
P4
P3 P2
P2→P3
P0
Z+
C1
20
Ø60
P1
Ø30
Ø100
P7
P3→P4
P4→P5
P5→P6
.5
C1
5
2.
C
P6→P7
35
P7→P8
- Chú ý: thông thường trong chương trình được lập trình bằng toạ độ tuyệt đối, toạ độ
tương đối được dùng chủ yếu để thoát dao, vát mép
+ trong 1 khối thì [ X_W_;] [U_Z_;] được dùng lẫn lộn
+ trong 1 khối mà sử dụng X và U, Z và W thì máy sẽ nhận giá trị cuối cùng
Ví dụ: X10.0 U-20.0; → U-20.0
X10.0 X9.8;
→ X9.8
18/62
5. Các loại hệ tọa độ trên máy CNC
5.2. Hệ tọa độ gia công
5.2.3. Ví dụ về tọa độ tuyệt đối và tọa độ tương đối
C5
P12
P11
P10
P9
R5
P5
P6
P4
P8
P3
P7
P2
Ø30
Ø50
Ø40
Ø60
P1
20
R5
30
45
60
C5
P1
(ABS)
P1→P2
(INC)
P3
P3→P4
(ABS)
P5
P6
(ABS)
P6→P7
(INC)
P8
P8→P9
(ABS)
P10
P10→P11
P12
(ABS)
(INC)
(ABS)
(INC)
(INC)
(ABS)
19/62
5. Các loại hệ tọa độ trên máy CNC
5.2. Hệ tọa độ gia công
5.2.3. Ví dụ về tọa độ tuyệt đối và tọa độ tương đối
P10 P9
P5 P4
P6
P3
P2
C2
10
20
27
30
50
60
100
110
Ø40
P1
Ø60
P8
P7
Ø34
P11
Ø20
P12
P1
(ABS)
P1→P2
(INC)
P3
P3→P4
(ABS)
P4→P5
P6
(INC)
P7
(ABS)
P7→P8
P8→P9
(INC)
P10
P10→P11
(ABS)
P12
(ABS)
(INC)
(ABS)
(INC)
(INC)
20/62
5. Các loại hệ tọa độ trên máy CNC
5.2. Hệ tọa độ gia công
5.2.3. Ví dụ về tọa độ tuyệt đối và tọa độ tương đối
P6
C2
P5
P4
P3
P2
P1
R5
20
35
55
P0
Ф15
Ф20
Ф50
P7
Ф45
X+
Z+
5
P0
(ABS)
P0→P1
(INC)
P2
P2→P3
(ABS)
P4
P4→P5
(ABS)
P6
(ABS)
P6→P7
(INC)
(INC)
(INC)
21/62
6. Cách sử dụng các lệnh G code
6.1 Cài đặt tốc độ tiến dao G98 và G99
- Tốc độ tiến dao ( ký hiệu là F ) là khoảng dịch chuyển của dao sau 1 vòng quay của
trục chính, F có 2 đơn vị :
G98: thiết đặt tốc độ tiến dao theo đơn vị mm/phút.
G99: thiết đặt tốc độ tiến dao theo đơn vị mm/vòng.
Cách sử dụng: G98, G99 thường được khai báo
ngay đầu chương trình hoặc đằng trước các câu
lệnh dịch chuyển.
Ví dụ:
O0011;
………..
G99G40G80;
G99G01X-20.Z-50.F0.1;
G28W0;
…………..
G98G02X-30.Z-55.R5.F400;
…………..
F
Quan hệ giữa G98 và G99
F(mm/phút)=f(mm/vòng)xS(vòng/phút)
Chú ý:
Trên máy tiện sử dụng cả 2 loại tốc độ tiến dao mm/vòng và mm/phút
Trên máy phay sử dụng tốc độ tiến dao đơn vị mm/phút
22/62
6.2. Lệnh phục hồi điểm gốc G28
Cấu trúc: G28 X( U )__Z( W )__;
Ví dụ: G28 X100. Z50. ;
Gốc máy
(X100.0, Z50.0)
G28 U0 W0 ;
Gốc máy
G28 X0 Z0 ;
Gốc chương trình
X0 Z0
Vị trí hiện tại
- Chú ý: Khi muốn trở về điểm gốc máy thì phải sử dụng “G28 U0 W0; ʺ
Khi sử dụng G28 thì lệnh bù dao, bù đỉnh dao R tự động sẽ bị
huỷ
6.3. Lệnh dịch chuyển nhanh, nội suy cắt gọt G00, G01, G02, G03
6.3.1. Lệnh dịch chuyển nhanh G00
- Là lệnh dịch chuyển nhanh mà không cắt gọt với tốc độ Max của
máy
Cấu trúc: G00X__Z__;
(X-60.0, Z10.0)
Ví dụ: G00X-60.0Z10.0;
1.
2.
3.
4.
G00 được sử dụng:
Dao tiến nhanh đến gần sản phẩm để cắt gọt
Cắt gọt xong dao lùi nhanh về điểm thay dao
Sau khi gia công xong 1 vị trí, tiến nhanh sang vị trí tiếp theo
Di chuyen vong tranh vat cản neu co
23/62
24/62
6.3.2 Nội suy theo đường thẳng G01
(X-60.0 ,Z-40.0)
Cấu trúc: G01X__Z__F__;
Trong đó: F tốc độ tiến dao
Ví dụ:
G99G01X-60.Z-40.F0.25;
G98G01X-60.Z-40.F200.;
(dao dịch chuyển theo đường thẳng tới toạ độ X-60.Z-40. với tốc độ tiến dao 0.25
mm/vòng hoặc 200 mm/phút)
-
Bước tiến ảnh hưởng trực tiếp đến độ nhám bề mặt sau gia công, bước tiến lớn thì độ
nhám bề mặt sẽ lớn
Về cơ bản bước tiến khi:
Gia công thô: f=0.2÷0.3 (mm/v)
Gia công tinh: f=0.05÷0.1 (mm/v)
25/62
6.3.2 Nội suy theo đường thẳng G01
Ví dụ: từ P0 tiến nhanh đến P1, cắt gọt từ P1 đến P8 với F0.25
mm/vòng, từ P8 lùi nhanh đến P0. lập trình theo toạ độ tuyệt đối
P0 (X-150.0, Z50.0)
P8
P7
P5
P4
P6
P0→P1
P3
Ø65
Ø70
P1
Ø80
Ø100
Số chương trình
P2
P1→P2
P2→P3
P3→P4
C
2
30
70
90
C
1
P4→P5
P5→P6
P6→P7
P7→P8
P8→P0
Kết thúc chương trình