Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH một thành viên nam nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.15 KB, 70 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội
LI NểI U

Trong tỡnh hỡnh hin nay, nn kinh t bt u chuyn sang nn kinh t
tri thc thỡ lao ng cú trớ tu, cú kin thc, cú k thut cao s tr thnh
nhõn t hng u trong vic to ra nng sut cng nh cht lng lao ng.
Lao ng chớnh l hot ng tay chõn v trớ úc ca con ngi nhm tỏc ng
bin i cỏc vt t nhiờn thnh nhng vt phm cú ớch ỏp ng nhu cu ca
con ngi. Trong doanh nghip lao ng l yu t c bn quyt nh quỏ
trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh nghip c din ra liờn tc, thng
xuyờn thỡ chỳng ta phi tỏi to sc lao ng hay ta phi tr thự lao cho ngi
lao ng trong thi gian h tham gia vo quỏ trỡnh sn xut kinh doanh.
Tin lng chớnh l biu hin bng tin m doanh nghip tr cho
ngi lao ng tng ng vi thi gian cht lng v kt qu lao ng m
h ó cng hin. Tin lng chớnh l ngun thu nhp ch yu ca ngi lao
ng Trờn c s tớnh toỏn gia sc lao ng m ngi lao ng b ra vi
lng sn phm to ra cng nh doanh thu thu v t lng nhng sn phm
ú, doanh nghip trớch ra mt phn tr cho ngi lao ng ú chớnh l
tin cụng ca ngi lao ng. Xột v mi quan h thỡ lao ng v tin lng
cú quan h mt thit v tỏc ng qua li vi nhau.
Nh vy, trong cỏc chin lc kinh doanh ca doanh nghip, yu t
con ngi luụn t v trớ hng u. Ngi lao ng ch phỏt huy ht kh
nng ca mỡnh khi sc lao ng m h b ra c n bự xng ỏng di
dng tin lng. Gn vi tin lng l cỏc khon trớch theo lng gm Bo
him xó hi, bo him y t, kinh phớ cụng on. õy l cỏc qu xó hi th
hin s quan tõm ca ton xó hi n tng ngi lao ng. Vỡ vy, việc hạch
toán, phân bổ chính xác tiền lơng cùng các khoản trích theo lơng vào giá
thành sản phẩm sẽ một phần giúp cho doanh nghiệp có sức cạnh tranh trên
thị trờng nhờ giá cả hợp lý. T ú, ngời lao động thấy đợc quyền và nghĩa vụ


của mình trong việc tăng năng suất lao động v thúc đẩy việc nâng cao chất
lợng lao động của doanh nghiệp. Mặt khác việc tính đúng, tính đủ và thanh
toán kịp thời tiền lơng cho ngời lao động cũng là động lực thúc đẩy họ hăng
say sản xuất và yên tâm tin tởng vào sự phát triển của doanh nghiệp.
SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

1


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

Cú th núi rng, tin lng v cỏc khon trớch theo lng l mt trong
nhng vn c c doanh nghip v ngi lao ng quan tõm. Do ú em
ó chn ti: "K toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti
Cụng ty TNHH mụt thnh viờn Nam Nam" lm chuyờn thc tp tt
nghip ca mỡnh di s ch dn tn tỡnh ca giỏo viờn hng dn thc tp
cụ Nguyn Thu Hin v cỏc cụ chỳ phũng k toỏn ca Cụng ty TNHH mt
thnh viờn Nam Nam.
Chuyờn gm 3 phn:
Phn 1: Nhng lý lun chung v k toỏn tin lng v cỏc khon trớch
theo lng trong doanh nghip.
Phn 2: Thc trng k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng
ti Cụng ty TNHH mụt thnh viờn Nam Nam.
Phn 3: Mụt s ý kin xut hon thin k toỏn tin lng v cỏc
khon trớch theo lng ti Cụng ty TNHH mụt thnh viờn Nam Nam.
Do trỡnh v thi gian cú hn nờn trong chuyờn thc tp ny
khụng th trỏnh khi nhng thiu sút v hn ch vỡ vy em mong c s
ch bo v giỳp ca Mai Ngc Min v cỏc cụ chỳ phũng k toỏn ca

Cụng ty TNHH mt thnh viờn Nam Nam chuyờn ca em hon thin
hn.

SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

2


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội
Phn 1

Lí LUN CHUNG V K TON TIN LNG V CC
KHON TRCH THEO LNG TRONG DOANH NGHIP
1.1. C IM, VAI TRề, V TR CA TIN LNG V CC
KHON TRCH THEO LNG TRONG DOANH NGHIP
1.1.1. Bn cht v chc nng ca tin lng
Nghiờn cu v tin lng, ó cú nhiu khỏi nim v vn ny nhng
khỏi nim tng quỏt nht thỡ: " Tin lng l biu hin bng tin ca hao phớ
lao ng sng cn thit m doanh nghip tr cho ngi lao ng theo thi
gian, khi lng cụng vic v cht lng lao ng m ngi lao ng ó
cng hin cho doanh nghip".
Nh vy, tin lng thc cht l khon thự lao m doanh nghip tr cho
ngi lao ng trong thi gian m h cng hin cho doanh nghip. Tin
lng cú th biu hin bng tin hoc bng sn phm.
Tin lng cú chc nng vụ cựng quan trng bi ú l ngun thu nhp
ch yu ca ngi lao ng, nú m bo cho cuc sng ca mi cỏc nhõn,
nú quy nh mc sng, s tn ti v phỏt trin ca mi con ngi trong xó
hi .Cũn i vi doanh nghip, nú l ũn by kinh t va khuyn khớch

ngi lao ng chp hnh k lut lao ng, m bo ngy cụng, gi cụng,
nng sut lao ng, va tit kim chi phớ v lao ng, h giỏ thnh sn phm
tng li nhun cho doanh nghip.
1.1.2 . Vai trũ v ý ngha ca tin lng
1.1.2.1. Vai trũ ca tin lng
Sc lao ng l yu t quan trng nht ca lc lng sn xut m
bo tỏi sn xut v sc lao ng cng nh lc lng sn sut xó hi, tin
lng cn thit phi nuụi sng ngi lao ng v gia ỡnh h. c bit l
trong iu kin lng l thu nhp c bn.Vỡ vy, tin lng cú vai trũ rt to
ln nú lm tho món nhu cu ca ngi lao ng, nú l ngun thu nhp ch
yu ca ngi lao ng, ngi lao ng i lm ct l cho doanh nghip
SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

3


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

tr thự lao cho h bng tin lng m bo cuc sng ti thiu cho h.
ng thi ú cng l khon chi phớ doanh nghip b ra tr cho ngi lao
ng vỡ h ó lm ra sn phm cho doanh nghip. Tin lng cú vai trũ nh
mt nhp cu ni gia ngi s dng lao ng vi ngi lao ng. Nu tin
lng tr cho ngi lao ng khụng hp lý s lm cho ngũi lao ng khụng
m bo ngy cụng v k lut lao ng cng nh cht lng lao ng. Lỳc
ú doanh nghip s khụng t c mc tit kim chi phớ lao ng cng nh
li nhun cn cú c doanh nghip tn ti lỳc ny c hai bờn u khụng
cú li. Vỡ vy vic tr lng cho ngi lao ng cn phi tớnh toỏn mt cỏch
hp lý c hai bờn cựng cú li ng thi kớch thớch ngi lao ng t giỏc

v hng say lao ng nõng cao nng sut, cht lng v hiu qu cụng
vic. Tin lng phi m bo:
Khuyn khớch ngi lao ng cú ti nng.
Nõng cao trỡnh vn hoỏ v nghip v cho ngi lao ng.
Khc phc ch ngha bỡnh quõn trong phõn phi, bin phõn phi tr thnh
mt ng lc thc s ca sn xut.
1.1.2.2 . í ngha ca tin lng
Tin lng l ngun thu nhp ch yu ca ngi lao ng. Ngoi ra
ngi lao ng cũn c hng mt s ngun thu nhp khỏc nh: Tr cp
BHXH, tin thng, tin n ca Chi phớ tin lng l mt phn chi phớ cu
thnh nờn giỏ thnh sn phm, dch v cho doanh nghip sn xut ra. T
chc s dng lao ng hp lý, K toỏn tt lao ng, trờn c s ú tớnh ỳng
thự lao lao ng, thanh toỏn kp thi tin lng v cỏc khon liờn quan t ú
kớch thớch ngi lao ng quan tõm n thi gian, kt qu v cht lng lao
ng, chp hnh tt k lut lao ng, nõng cao nng sut lao ng, gúp phn
tit kin chi phớ v lao ng sng, h giỏ thnh sn phm, tng li nhun cho
doanh nghip ng thi to iu kin nõng cao i sng vt cht, tinh thn
cho ngi lao ng.

SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

4


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

1.1.3. Cỏc nhõn t nh hng ti tin lng
Tt c mi lao ng u mun mỡnh cú mc thu nhp t tin lng n

nh v khỏ nhng thc t cú rt nhiu nhõn t ch quan cng nh khỏch
quan nh hng trc tip n tin lng ca h nh mt s nhõn t sau:
- Trỡnh v nng lc ca ngi lao ng.
- Tui tỏc v gii tớnh ca ngi lao ng.
- iu kin lm vic thiu trang thit b.
- Cỏc chớnh sỏch v tin lng ca doanh nghip.
- Tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip.
Trong thi i khoa hc v cụng ngh phỏt trin nhanh chúng tng
ngy nu khụng t trao di kin thc v hc hi nhng kin thc mi
theo kp nhng cụng ngh mi thỡ cht lng cng nh s lng sn phm
khụng c m bo t ú s nh hng trc tip n thu nhp ca ngi
lao ng. Vn tui tỏc v gii tớnh cng c cỏc doanh nghip rt quan
tõm nht l i vi cỏc doanh nghip s dng lao ng lm vic ch yu
bng chõn tay nh trong cỏc hm m, cụng trng xõy dng, sn xut vt
liu xõy dng,Ngoi vn trờn sc kho ca ngi lao ng úng vai
trũ then cht trong mi hot ng sn xut, nu nú khụng c m bo
thỡ thu nhp ca ngi lao ng khụng c m bo. Ngoi cỏc nhõn t
trờn thỡ gi cụng, ngy cụng lao ng, nng sut lao ng, cp bc hoc
chc danh, thang lng quy nh, s lng, cht lng sn phm hon
thnh, trang thit b k thut u l nhng nhõn t nh hng n tin
lng cao hay thp.
1.2. CC HèNH THC TIN LNG TRONG DOANH NGHIP
Trong doanh nghip hin nay thng s dng hai hỡnh thc tr lng c
bn l tr lng theo thi gian v tr lng theo sn phm. Ngoi ra, cũn cú
hỡnh thc lng khoỏn v cỏc hỡnh thc ói ng khỏc ngoi tin lng.

SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

5



B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

Trêng C§ Kinh tÕ Kü thuËt Hµ Néi

1.2.1. Hình thức tiền lương theo thời gian
Tiền lương trả cho người lao động tính theo thời gian làm việc, cấp bậc
hoặc chức danh và thang lương theo quy định theo 2 cách: Lương thời gian
giản đơn và lương thời gian có thưởng.
1.2.1.1. Lương thời gian giản đơn
- Tiền lương tháng: Tiền lương trả cho người lao động theo thang bậc
lương quy định gồm tiền lương cấp bậc và các khoản phụ cấp (nếu có).
Lương tháng thường được áp dụng trả lương nhân viên làm công tác quản lý
hành chính, quản lý kinh tế và các nhân viên thuộc các ngành hoạt động
không có tính chất sản xuất.
*Tiền lương

Tiền lương cấp bậc
=

tháng

chức vụ 1 ngày

×

Số ngày làm việc
thực tế trong tháng

- Tiền lương tuần: Là tiền lương trả cho một tuần làm việc được xác định

trên cơ sở tiền lương tháng nhân với 12 tháng và chia cho 52 tuần.

*Tiền lương tuần =

Tiền lương tháng ×

12 tháng

Số tuần làm việc theo chế độ (52)
- Tiền lương ngày: Được tính bằng cách lấy lương tháng chia cho số ngày
làm việc theo chế độ.
Tiền lương tháng
*Tiền lương ngày =
Số ngày làm việc theo chế độ
- Tiền lương giờ: Được tính bằng cách lấy lương ngày chia cho số giờ làm
việc trong ngày theo chế độ. Lương giờ thường làm căn cứ để tính phụ cấp
làm thêm giờ.
Tiền lương ngày
*Tiền lương giờ =
Số giờ làm việc theo chế độ

SV: Vò ThÞ Dung – KTDN – T08

6


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội


+ u nhc im c bn ca hỡnh thc tin lng theo thi gian: D lm,
d tớnh toỏn nhng cha m bo nguyờn tc phõn phi theo lao ng vỡ
hỡnh thc ny cha tớnh n mt cỏch y cht lng lao ng, cha phỏt
huy ht kh nng sn cú ca ngi lao ng, cha khuyn khớch ngi lao
ng quan tõm n kt qu lao ng. Vỡ vy, khc phc bt nhng hn
ch ny, ngoi vic t chc theo dừi ghi chộp y thi gian lm vic ca
cụng nhõn viờn, doanh nghip cn phi thng xuyờn kim tra tin lm
vic v cht lng cụng vic ca cụng nhõn viờn kt hp vi ch khen thởng hợp lý.
1.2.1.1. Lng thi gian cú thng l hỡnh thc tin lng thi
gian gin n kt hp vi ch ụ tin thng trong sn xut
Hỡnh thc tin lng thi gian mc dự ó tớnh n thi gian lm vic
thc t, tuy nhiờn nú vn cũn hn ch nht nh ú l cha gn tin lng
vi cht lng v kt qu lao ng, vỡ vy cỏc doanh nghip cn kt hp vi
cỏc bin phỏp khuyn khớch vt cht, kim tra chp hnh k lut lao ng
nhm to cho ngi lao ng t giỏc lm vic, lm vic cú k lut v nng
sut cao.
1.2.2. Hỡnh thc tin lng theo sn phm
Hỡnh thc lng theo sn phm l tin lng tr cho ngi lao ng
c tớnh theo s lng, cht lng ca sn phm hon thnh hoc khi
lng cụng vic ó lm xong c nghim thu. tin hnh tr lng theo
sn phm cn phi xõy dng c nh mc lao ng, n giỏ lng hp lý
tr cho tng loi sn phm, cụng vic c c quan cú thm quyn phờ
duyt, phi kim tra, nghim thu sn phm cht ch.
1.2.2.1. Theo sn phm trc tip
Hỡnh thc tin lng theo sn phm trc tip tr cho ngi lao ng
c tớnh theo s lng sn lng hon thnh ỳng quy cỏch, phm cht v
n giỏ lng sn phm. õy l hỡnh thc c cỏc doanh nghip s dng ph
bin tớnh lng phi tr cho trc tip sn xut hng lot sn phm.

SV: Vũ Thị Dung KTDN T08


7


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

+ Tr lng theo sn phm cú thng, cú pht: L kt hp tr lng
theo sn phm trc tip hoc giỏn tip v ch tin thng trong sn xut
(thng tit kim vt t, thng tng nng sut lao ng, nõng cao cht
lng sn phm). Trong trng hp ngi lao ng lm ra sn phm hng,
lóng phớ vt t trờn nh mc quy nh hoc khụng bo m ngy cụng
quy nh thỡ cú th chu tin pht tr vo thu nhp ca h.
+ Tr lng theo sn phm lu tin: Theo hỡnh thc ny tin lng tr
cho ngi lao ng gm tin lng tớnh theo sn phm trc tip v tin
lng tớnh theo t l lu tin cn c vo mc vt nh mc lao ng ca
h. Hỡnh thc ny nờn ỏp dng nhng khõu sn xut quan trng, cn thit
phi y nhanh tin sn xut hoc cn ng viờn cụng nhõn phỏt huy sỏng
kin phỏ v nh mc lao ng.
1.2.2.2. Theo sn phm giỏn tip
c ỏp dng tr lng cho cụng nhõn lm cỏc cụng vic phc v
sn xut cỏc b phn sn xut nh: cụng nhõn vn chuyn nguyờn vt liu,
thnh phm, bo dng mỏy múc thit b. Trong trng hp ny cn c vo
kt qu sn xut ca lao ng trc tip tớnh lng cho lao ng phc v
sn xut.
1.2.2.3. Theo khi lng cụng vic
L hỡnh thc tin lng tr theo sn phm ỏp dng cho nhng cụng
vic lao ng n gin, cụng vic cú tớnh cht t xut nh: khoỏn bc vỏc,
khoỏn vn chuyn nguyờn vt liu, thnh phm, sa ch nh ca

1.2.3. Cỏc hỡnh thc ói ng khỏc ngoi tin lng
Ngoi tin lng, BHXH, cụng nhõn viờn ngi lao ng cú thnh
tớch trong sn xut, trong cụng tỏc c hng khon tin thng, vic
tớnh toỏn tin lng cn c vo quyt nh v ch khen thng hin
hnh.
Tin thng thi ua t qu khen thng, cn c vo kt qu bỡnh xột
v h s tin thng tớnh. Tin thng v sỏng kin nõng cao cht lng
sn phm, tit kim vt t, tng nng sut lao ng cn c vo hiu qu kinh
SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

8


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

t c th xỏc nh. Tin thng cho nhng ngy l ln ca t nc, tin
thng quý, tin thng cui nm. T chc i tham quan, ngh mỏt cho
ngi lao ng. Kim tra khỏm sc kho nh k
1.3. QU TIN LNG, QU BHXH, QU BHYT V KPC
1.3.1 Qu tin lng:
L ton b s tin lng tr cho s ngi lao ng ca doanh nghip
do doanh nghip qun lý, s dng v chi tr lng. Qu tin lng ca
doanh nghip gm:
- Tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian lm vic thc t
v cỏc khon ph cp thng xuyờn nh ph cp lm ờm, thờm gi, ph
cp khu vc.
- Tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian ngng sn xut,
do nhng nguyờn nhõn khỏch quan, thi gian ngh phộp.

- Cỏc khon ph cp thng xuyờn: ph cp hc ngh, ph cp thõm
niờn, ph cp lm ờm, thờm gi, ph cp trỏch nhim, ph cp khu vc,
ph cp dy ngh, ph cp cụng tỏc lu ng, ph cp cho nhng ngi lm
cụng tỏc khoa hc- k thut cú ti nng.
- V phng din K toỏn k toỏn, qu lng ca doanh nghip c
chia thnh 2 loi : tin lng chớnh, tin lng ph.
+ Tin lng chớnh: L tin lng tr cho ngi lao ng trong thi
gian h thc hin nhim v chớnh: gm tin lng cp bc, cỏc khon ph
cp.
+ Tin lng ph: L tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian
h thc hin nhim v chớnh ca h, thi gian ngi lao ng ngh phộp,
ngh l tt, ngng sn xut c hng lng theo ch .
Trong cụng tỏc K toỏn k toỏn tin lng chớnh ca cụng nhõn sn
xut c K toỏn trc tip vo chi phớ sn xut tng loi sn phm, tin
lng ph ca cụng nhõn sn xut c K toỏn v phõn b giỏn tip vo chi
phớ sn xut cỏc loi sn phm cú liờn quan theo tiờu thc phõn b thớch
hp.
SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

9


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

1.3.2. Qu bo him xó hi
Qu BHXH l khon tin c trớch lp theo t l quy nh l 20% trờn
tng qu lng thc t phi tr cho ton b cỏn b cụng nhõn viờn ca
doanh nghip nhm giỳp h v mt tinh thn v vt cht trong cỏc trng

hp CNV ngi lao ng b m au, thai sn, tai nn, mt sc lao ng
Qu BHXH c hỡnh thnh do vic trớch lp theo t l quy nh trờn
tin lng phi tr ngi lao ng trong k, Theo ch hin hnh, hng
thỏng doanh nghip tin hnh trớch lp qu BHXH theo t l 20% trờn tng
s tin lng thc t phi tr cụng nhõn viờn trong thỏng, trong ú 15% tớnh
vo chi phớ sn xut kinh doanh ca cỏc i tng s dng lao ng, 5% tr
vo lng ca ngi lao ng.
Qu BHXH c trớch lp nhm tr cp ngi lao ng cú tham gia
úng gúp qu trong trng hp h b mt kh nng lao ng, c th:
- Tr cp ngi lao ng m au, thai sn.
- Tr cp ngi lao ng khi b tai nn lao ng hay bnh ngh nghip.
- Tr cp ngi lao ng khi v hu, mt sc lao ng.
- Chi cụng tỏc qun lý qu BHXH
Theo ch hin hnh, ton b s trớch BHXH c np lờn c quan
qun lý qu bo him chi tr cỏc trng hp ngh hu, ngh mt sc lao
ng.
Ti doanh nghip hng thỏng doanh nghip trc tip chi tr BHXH cho
ngi lao ng b m au, thai snTrờn c s cỏc chng t hp lý hp l.
Cui thỏng doanh nghip, phi thanh quyt toỏn vi c quan qun lý qu
BHXH.
1.3.3 Qu bo him y t
Qu BHYT l khon tin c tớnh toỏn v trớch lp theo t l quy
nh l 3% trờn tng qu lng thc t phi tr cho ton b cỏn b cụng
nhõn viờn ca cụng ty nhm phc v, bo v v chm súc sc kho cho
ngi lao ng. C quan bo him s thanh toỏn v chi phớ khỏm cha bnh

SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

10



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

theo t l nht nh m nh nc quy nh cho nhng ngi ó tham gia
úng bo him.
Qu BHYT c hỡnh thnh t vic trớch lp theo t l quy nh trờn
tin lng phi tr ngi lao ng trong k. Theo ch hin hnh, doanh
nghip trớch qu BHXH theo t l 3% trờn tng s tin lng thc t phi tr
cụng nhõn viờn trong thỏng, trong ú 2% tớnh vo chi phớ sn xut kinh
doanh ca cỏc i tng s dng lao ng, 1% tr vo lng ca ngi lao
ng. Qu BHYT c trớch lp ti tr cho ngi lao ng cú tham gia
úng gúp qu trong cỏc hot ng khỏm cha bnh.
Theo ch hin hnh, ton b qu BHYT c np lờn c quan
chuyờn mụn chuyờn trỏch qun lý v tr cp cho ngi lao ng thụng
qua mng li y t.
1.3.4. Kinh phớ cụng on:
Kinh phớ cụng on l khon tin c trớch lp theo t l l 2% trờn
tng qu lng thc t phi tr cho ton b cỏn b cụng nhõn viờn ca
doanh nghip nhm chm lo, bo v quyn li chớnh ỏng cho ngi lao
ng ng thi duy trỡ hot ca cụng on ti doanh nghip.
Theo ch hin hnh hng thỏng doanh nghip trớch 2% kinh phớ
cụng on trờn tng s tin lng thc t phi tr ngi lao ng trong
thỏng v tớnh ht vo chi phớ sn xut kinh doanh ca cỏc i tng s dng
lao ng. Ton b s kinh phớ cụng on trớch c mt phn np lờn c
quan cụng on cp trờn, mt phn li doanh nghip chi tiờu cho hot
ng cụng on ti doanh nghip. Kinh phớ cụng on c trớch lp
phc v chi tiờu cho hot ng ca t chc cụng on nhm chm lo, bo v
quyn li cho ngi lao ng.

1.4. YấU CU V NHIM V K TON TIN LNG V CC
KHON TRCH THEO LNG.
phc v s iu hnh v qun lý lao ng, tin lng cú hiu
qu, k toỏn lao ng, tin lng trong doanh nghip sn xut phi thc hin
nhng nhim v sau:
SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

11


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

-T chc ghi chộp, phn ỏnh chớnh xỏc, kp thi, y s lng, cht
lng, thi gian v kt qu lao ng.Tớnh ỳng v thanh toỏn kp thi, y
tin lng v cỏc khon liờn quan khỏc cho ngi lao ng trong doanh
nghip. Kim tra tỡnh hỡnh huy ng v s dng lao ng, vic chp hnh
chớnh sỏch ch v lao ng, tin lng, tỡnh hỡnh s dng qu tin lng
- Hng dn v kim tra cỏc b phn trong doanh nghip thc hin
y , ỳng ch ghi chộp ban u v lao ng, tin lng. M s th k
toỏn v K toỏn lao ng, tin lng ỳng ch , ỳng phng phỏp.
- Tớnh toỏn phõn b chớnh xỏc, ỳng i tng chi phớ tin lng, cỏc
khon theo lng vo chi phi sn xut kinh doanh ca cỏc b phn, n v
s dng lao ng.
- Lp bỏo cỏo k toỏn v phõn tớch tỡnh hỡnh s dng lao ng, qu tin
lng, xut bin phỏp khai thỏc cú hiu qu tim nng lao ng trong
doanh nghip.
1.5. HCH TON TIN LNG V CC KHON TRCH THEO
LNG

1.5.1. Hch toỏn s lng lao ng
Cn c vo chng t ban u l bng chm cụng, hng thỏng ti mi
b phn, phũng ban, t, nhúm gi n phũng k toỏn tp hp v K toỏn
s lng lao ng trong thỏng ú ti doanh nghip v cng t bng chm
cụng k toỏn cú th nm c tng ngy cú bao nhiờu ngi lm vic, bao
nhiờu ngi ngh vi lý do gỡ.
Hng ngy t trng hoc ngi cú trỏch nhim s chm cụng cho
tng ngi tham gia lm vic thc t trong ngy ti ni mỡnh qun lý sau ú
cui thỏng cỏc phũng ban s gi bng chm cụng v phũng k toỏn. Ti
phũng k toỏn, k toỏn tin lng s tp hp v K toỏn s lng cụng nhõn
viờn lao ng trong thỏng.
1.5.2. Hch toỏn thi gian lao ng
Chng t K toỏn thi gian lao ng l Bng chm cụng. Bng
chm cụng l bng tng hp dựng theo dừi ngy cụng thc t lm vic,
SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

12


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

ngh vic, ngng vic, ngh bo him xó hi ca tng ngi c th v t ú
cú cn c tớnh tr lng, bo him xó hi tr thay lng cho tng ngi
v qun lý lao ng trong doanh nghip.
Hng ngy t trng (phũng, ban, nhúm) hoc ngi c u
quyn cn c vo tỡnh hỡnh thc t ca b phn mỡnh qun lý chm cụng
cho tng ngi trong ngy v ghi vo cỏc ngy tng ng trong cỏc ct t 1
n 31 theo cỏc kớ hiu quy nh trong bng. Cui thỏng ngi chm cụng

v ph trỏch b phn ký vo bng chm cụng v chuyn bng chm cụng
cựng cỏc chng t liờn quan nh phiu ngh hng bo him xó hi v b
phn k toỏn kim tra, i chiu, quy ra cụng tớnh lng v bo him xó
hi. Tu thuc vo tng iu kin, c im sn xut, cụng tỏc v trỡnh
K toỏn n v cú th s dng mt trong cỏc phng phỏp chm cụng sau
õy:
Chm cụng ngy: Mi khi ngi lao ng lm vic ti n v hoc
lm vic khỏc nh hpthỡ mi ngy dựng mt ký hiu chm cụng trong
ngy ú.
Chm cụng theo gi: Trong ngy ngi lao ng lm bao nhiờu cụng
vic thỡ chm cụng theo cỏc ký hiu ó quy nh v ghi s gi cụng vic
thc hin cụng vic ú bờn cnh ký hiu tng ng.
Chm cụng ngh bự: Ch ỏp dng trong trng hp lm thờm gi
hng lng thi gian nhng khụng thanh toỏn lng lm thờm.
1.5.3. Hch toỏn kt qu lao ng
Cn c vo phiu xỏc nhn sn phm hoc cụng vic hon thnh. Do
phiu l chng t xỏc nhn s lng sn phm hoc cụng vic hon thnh
ca n v hoc cỏ nhõn ngi lao ng nờn nú lm c s k toỏn lp
bng thanh toỏn tin lng hoc tin cụng cho ngi lao ng. Phiu ny
c lp thnh 02 liờn: 1 liờn lu v 1 liờn chuyn n k toỏn tin lng
lm th tc thanh toỏn cho ngi lao ng v phiu phi cú y ch ký
ca ngi giao vic, ngi nhn vic, ngi kim tra cht lng v ngi
duyt.
SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

13


Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

Phiu xỏc nhn sn phm hon thnh c dựng trong trng hp
doanh nghip ỏp dng theo hỡnh thc lng tr theo sn phm trc tip hoc
lng khoỏn theo khi lng cụng vic. õy l nhng hỡnh thc tr lng
tin b nht ỳng nguyờn tc phõn phi theo lao ng, nhng ũi hi phi cú
s giỏm sỏt cht ch v kim tra cht lng sn phm mt cỏch nghiờm ngt.
1.5.4. Hch toỏn tin lng cho ngi lao ng
Cn c vo bng chm cụng bit thi gian lao ng cng nh s
ngy cụng lao ng ca tng ngi sau ú ti tng phũng ban, t nhúm lp
bng thanh toỏn tin lng cho tng ngi lao ng, ngoi Bng chm cụng
ra thỡ cỏc chng t kốm theo l bng tớnh ph cp, tr cp, phiu xỏc nhn
thi gian lao ng hoc cụng vic hon thnh.
Bng thanh toỏn tin lng: L chng t lm cn c thanh toỏn tin
lng ph cp cho ngi lao ng, kim tra vic thanh toỏn tin lng cho
ngi lao ng lm vic trong cỏc n v sn xut kinh doanh ng thi l
cn c thng kờ v lao ng tin lng. Bng thanh toỏn tin lng c
lp hng thỏng theo tng b phn (phũng, ban, t, nhúm) tng ng vi
bng chm cụng.
C s lp bng thanh toỏn tin lng l cỏc chng t v lao ng nh:
Bng chm cụng, bng tớnh ph cp, tr cp, phiu xỏc nhn thi gian lao
ng hoc cụng vic hon thnh. Cn c vo cỏc chng t liờn quan, b
phn k toỏn tin lng lp bng thanh toỏn tin lng, chuyn cho k toỏn
trng duyt lm cn c lp phiu chi v phỏt lng. Bng ny c lu
ti phũng k toỏn. Mi ln lnh lng, ngi lao ng phi trc tip vo ct
ký nhn hoc ngi nhn h phi ký thay.
T bng thanh toỏn tin lng v cỏc chng t khỏc cú liờn quan k
toỏn tin lng lp bng phõn b tin lng v cỏc khon trớch theo lng.

SV: Vũ Thị Dung KTDN T08


14


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

1.6. K TON TNG HP V CC KHON TRCH THEO
LNG
1.6.1. Cỏc chng t ban u v k toỏn tin lng, BHXH, BHYT,
KPC
Cỏc chng t ban u v k toỏn tin lng thuc ch tiờu lao ng tin
lng gm cỏc biu mu sau:
Mu 01a - LTL: Bng chm cụng
Mu 01b - LTL: Bng chm cụng lm thờm gi
Mu 02 - LTL: Bng thanh toỏn tin lng
Mu 03 - LTL: Bng thanh toỏn tin thng
Mu 04 - LTL: Giy i ng
Mu 05 - LTL: Phiu xỏc nhn sn phm hoc cụng vic hon
thnh.
Mu 06 - LTL: Bng thanh toỏn tin lm thờm gi
Mu 07 - LTL: Bng thanh toỏn tin thuờ ngoi
Mu 08 - LTL: Hp ng giao khoỏn
Mu 09 - LTL: Biờn bn thanh lớ (nghim thu) hp ng giao khoỏn
Mu 10 - LTL: Bng kờ trớch np cỏc khon theo lng
Mu 11 - LTL: Bng phõn b tin lng v bo him xó hi
Ngoi ra cũn cú mt s chng t khỏc cú liờn quan nh phiu chi tin
mt, bng thanh toỏn cỏc khon tr cp.
1.6.2. K toỏn tng hp tin lng v cỏc khon trớch theo lng

1.6.2.1. Ti khon s dng
K toỏn s dng TK 334 (Phi tr ngi lao ng) v TK 338 (Phi
tr, phi np khỏc).
TK 334 phn ỏnh cỏc khon phi tr ngi lao ng v tỡnh hỡnh
thanh toỏn cỏc khon ú (gm: tin lng, tin thng, BHXH v cỏc
khon thuc thu nhp ca ngi lao ng).
Kt cu ca TK 334- Phi tr ngi lao ng
SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

15


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

Bờn N
+ Cỏc khon tin lng (tin cụng), tin thng cú tớnh cht lng,
BHXH v cỏc khon khỏc ó tr, ó chi,ó ng trc cho ngi lao ng.
+Cỏc khon khu tr vo tin lng, tin cụng ca ngi lao ng.
Bờn Cú:
+Cỏc khon tin lng (tin cụng) tin thng cú tớnh cht lng,
BHXH v cỏc khon khỏc phi tr, phi chi cho ngi lao ng.
D cú: Cỏc khon tin lng( tin cụng) tin thng cú tớnh cht
lng, BHXH v cỏc khon khỏc phi tr, phi chi cho ngi lao ng.
D n: S tin ó tr ln hn s tin phi tr.


Ti khon 338- Phi tr, phi np khỏc : Dựng phn ỏnh cỏc
khon phi tr, phi np cho c quan qun lý, t chc on th xó hi.


Kt cu ca ti khon 338- Phi tr, phi np khỏc.
Bờn N:
+ Kt chuyn giỏ tr ti sn tha vo cỏc ti khon khỏc cú liờn quan.
+ BHXH phi tr ngi lao ng
+ Kinh phớ cụng on chi ti n v.
+ S BHXH, BHYT, KPC ó np cho c quan qun lý.
+ Doanh thu cha thc hin tớnh cho trong kỡ k toỏn; tr li tin nhn
trc cho khỏch hng khi khụng tip tc thc hin vic cho thuờ ti sn.
+ S phõn b chờnh lch t giỏ hi oỏi phỏt sinh v ỏnh giỏ li cỏc
khon mc tin t cú gc ngoi t ca hot ng u t XDCB khi hon
thnh u t phõn b dn vo doanh thu ti chớnh.
+ S phõn b chờnh lch gia giỏ ỏnh giỏ li ln hn giỏ tr ghi s ca
ti sn a i gúp vn vo c s kinh doanh ng kim soỏt tng ng vi
phn li ớch ca bờn gúp vn liờn doanh.
+ S phõn b khon chờnh lch gia giỏ bỏn tr chm, tr gúp theo cam
kt vi giỏ bỏn tr tin ngay vo chi phớ ti chớnh.
+ S chuyn chờnh lch giỏ bỏn ln hn giỏ tr cũn li ca ti sn c
nh bỏn v thuờ ti chớnh ghi gim chi phớ sn xut kinh doanh.
SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

16


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

+ Kt chuyn chờnh lch giỏ bỏn ln hn giỏ tr hp lớ ca ti sn c
nh bỏn v thuờ li l thuờ hot ng ghi gim chi phớ sn xut kinh doanh.

+Kt chuyn chi phớ c phn hoỏ tr vo s tin nh nc thu c t
c phn hoỏ cụng ty nh nc.
+ Cỏc khon ó tr, ó np khỏc.
Bờn Cú:
+ Giỏ tr ti sn tha ch gii quyt ( cha xỏc nh rừ nguyờn nhõn).
+ Giỏ tr ti sn tha phi tr cho cỏ nhõn, tp th (trong v ngoi n
v).
+ Trớch BHXH, BHYT, KPC tớnh vo chi phớ sn xut, kinh doanh.
+ BHXH, BHYT khu tr vo lng ca ngi lao ng.
+ BHXH, KPC vt chi c cp bự.
+ Doanh thu cha thc hin phỏt sinh trong k.
+ Kt chuyn chờnh lch t giỏ hi oỏi phỏt sinh v ỏnh giỏ li cỏc
khon mc tin t cú gc ngoi t ca hot ng u t XDCB khi hon
thnh u t phõn b dn vo doanh thu ti chớnh.
+ S chờnh lch gia giỏ ỏnh giỏ li ln hn giỏ tr ghi s ca ti sn
a i gúp vn vo c s kinh doanh ng kim soỏt tng ng vi phn li
ớch ca bờn gúp vn liờn doanh.
+ S chờnh lch gia giỏ bỏn tr chm, tr gúp theo cam kt vi giỏ bỏn
tr ngay.
+ S chờnh lch giỏ bỏn ln hn giỏ tr cũn li ca TSC bỏn v thuờ li
ca giao dch bỏn v thuờ li TSC l thuờ ti chớnh.
+ S chờnh lch giỏ bỏn ln hn giỏ tr hp lớ ca TSC bỏn v thuờ li
ca giao dch bỏn v thuờ li TSC l thuờ hot ng lý ti sn c loi tr
khụng tớnh vo giỏ tr doanh nghip khi xỏc nh c phn hoỏ doanh
nghip
+ S tin phi tr v ton b s tin thu hi n phI thu v tin thu v
nhng bỏn, thanh
+ Phn ỏnh tng s tin thu c t bỏn c phn thuc vn nh nc.
SV: Vũ Thị Dung KTDN T08


17


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

+ Cỏc khon phi tr phi np khỏc.
D Cú :
+ S tin cũn phi tr, phi np khỏc.
+ BHXH, BHYT v KPC ó trớch cha np cho c quan qun lớ hoc
KPC c li cha chi ht.
+ Doanh thu cha thc hin cui kỡ k toỏn.
+ Giỏ tr ti sn tha cũn ch gii quyt.
+ Chờnh lch t giỏ hi oỏi phỏt sinh v ỏnh giỏ li cỏc khon mc tin
t cú gc ngoi t ca hot ng u t XDCB khi hon thnh u t khi
hon thnh u t cha x lý ti thi im cui nm ti chớnh.
+ S chờnh lch gia giỏ ỏnh giỏ li ln hn giỏ tr ghi s ca ti sn
a i gúp vn vo c s kinh doanh ng kim soỏt cha kt chuyn.
+ S chờnh lch giỏ bỏn ln hn giỏ tr cũn li ca TSC bỏn v thuờ li
ca giao dch bỏn v thuờ li TSC l thuờ ti chớnh.
+ S chờnh lch giỏ bỏn ln hn giỏ tr hp lớ hoc giỏ tr cũn li ca
TSC bỏn v thuờ li cha kt chuyn.
+ Phn ỏnh tng s tin thu c t bỏn c phn thuc vn nh nc cũn
phI tr n cui k k toỏn.
D N : ( Nu cú ) S ó tr, ó np ln hn s phi tr, phi np.
TK 338 cú 8 ti khon cp 2.
3381 Ti sn tha ch gii quyt.
3382 Kinh phớ cụng on.
3383 BHXH.

3384 BHYT.
3385 Phi tr v c phn hoỏ.
3386 Nhn ký qu, ký cc ngn hn.
3387 Doanh thu cha thc hin.
3388 Phi tr, phi np khỏc.

SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

18


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

1.6.2.2. Phng phỏp K toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo
lng
Hng thỏng cn c vo Bng thanh toỏn tin lng v cỏc chng t
liờn quan khỏc k toỏn tng hp s tin lng phi tr ngi lao ng v
phõn b vo chi phớ sn xut kinh doanh theo tng i tng s dng lao
ng, vic phõn b thc hin trờn Bng phõn b tin lng v BHXH. K
toỏn ghi:
N TK 622- Chi phớ nhõn cụng trc tip
N TK 627 -Chi phớ sn xut chung
N TK 641-Chi phớ bỏn hng
N TK 642- Chi phớ qun lý doanh nghip
N TK 241-XDCB d dang
Cú TK 334-Phi tr ngi lao ng
Tớnh tin thng phi tr ngi lao ng trong thỏng, k toỏn ghi:
+Trng hp thng cui nm, thng thng k:

N TK 431- Qu khen thng, phỳc li
Cú TK 334- Phi tr ngi lao ng
+Trng hp thng sỏng kin ci tin k thut, thng tit kim vt
t, thng nng sut lao ng:
N TK 642- Chi phớ qun lý doanh nghip
Cú TK 334- Phi tr ngi lao ng
Tin n ca phi tr cho ngi lao ng tham gia vo hot ng kinh
doanh ca doanh nghip:
N TK 622, 627, 641, 642
Cú TK 334 : Phi tr ngi lao ng
Cỏc khon khu tr vo lng ca ngi lao ng: khon tm ng chi
khụng ht khon bi thng vt cht, BHXH, BHYT ngi lao ng phi
np, thu thu nhp phi np ngõn sỏch nh nc, ghi:
N TK 334- Phi tr ngi lao ng
Cú TK 141- Tin tm ng tha.
SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

19


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

Cú TK 138 Tin pht, tin bi thng phi thu.
Cú TK 338- Phi tr, phi np khỏc
Cú TK 333- Thu v cỏc khon phi np cho nh nc

S 1.1: S k toỏn tin lng
TK 334


TK 141,138,333

Khu tr vo thu nhp ca
ngi lao ng
TK 111, 112

TK 622

Tớnh ra tin lng ca nhõn viờn
trc tip sn xut
TK 627
Tớnh ra tin lng ca nhõn viờn
qun lý phõn xng

Tr lng cho ngi lao
ng trong k

TK 641, 642
Tớnh ra tin lng ca nhõn viờn
bỏn hng, qun lý doanh nghip
TK 431
Tớnh ra tin thng cho ngi lao
ng
TK 338
BHXH tr thay lng

Hng thỏng cn c vo tng s tin lng phi tr ngi lao ng trong
thỏng k toỏn trớch BHXH, BHYT, KPC theo t l quy nh tớnh vo chi
phớ sn xut kinh doanh ca cỏc b phn s dng lao ng:

N TK 622 - Chi phớ nhõn cụng trc tip.
N TK 627 - Chi phớ sỏn xut chung
N TK 641 - Chi phớ bỏn hng
N TK 642 - chi phớ qun lý doanh nghip
Cú TK 338 - Phi tr, phi np khỏc.
BHXH, BHYT khu tr vo tin lng ngi lao ng:
N TK 334 Phi tr ngi lao ng
Cú TK 338 - Phi tr, phi np khỏc.
SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

20


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

Tớnh tr cp BHXH phi tr ngi lao ng khi ngi lao ng b m au,
thai sn:
N TK 338(3383) - Phi tr, phi np khỏc.
Cú TK 334 Phi tr ngi lao ng.
Np BHXH, BHYT, KPC cho c quan chuyờn trỏch.
N TK 338-- Phi tr, phi np khỏc.
Cú TK 111, 112.
Khi chi tiờu s dng kinh phớ cụng on ti doanh nghip:
N TK 338(3382) - Phi tr, phi np khỏc.
Cú TK 111- Tin mt.
Thanh toỏn tin lng v cỏc khon khỏc cho ngi lao ng:
N TK 334- Phi tr ngi lao ng
Cú TK 111- Tin mt

Cú TK 112 Tin gi ngõn hng.

S 1.2: S k toỏn cỏc khon trớch theo lng

TK111,112

TK338

TK 622
Trớch BHXH, BHYT,
KPC tớnh vo chi phớ

TK 627

Khi np, chi BHXH, BHYT
KPC

Trớch BHXH, BHYT, KPC
tớnh vo chi phớ

TK 641,642
Trớch BHXH, BHYT, KPC
tớnh vo chi phớ

TK334
BHXH, BHYT tr vo lng

SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

21



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

1.7. Hỡnh thc s k toỏn
i vi mi doanh nghip thỡ vic ỏp dng hỡnh thc s k toỏn l
hon ton khỏc nhau cú th ỏp dng mt trong bn hỡnh thc sau:
- Nht ký chung
- Nht ký s cỏi
- Chng t ghi s
- Nht ký chng t
V tu tng doanh nghip chn cho mỡnh mt hỡnh thc ghi s phự hp
ỏp dng hỡnh thc k toỏn trờn mỏy vi tớnh.
+ Nht ký chung: L hỡnh thc k toỏn n gin s lng s sỏch gm:
S nht ký, s cỏi v cỏc s chi tit cn thit. c trng c bn ca hỡnh thc
ny l tt c cỏc nghip v kinh t ti chớnh phỏt sinh u phi c ghi vo
s nht ký, m trng tõm l s Nht ký chung theo trỡnh t thi gian phỏt
sinh v nh khon k toỏn ca nghip v ú, sau ú ly s liu trờn cỏc s
nht ký ghi vo S cỏi theo tng nghip v kinh t phỏt sinh.

SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

22


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội


S 1.3: Ghi s k toỏn theo hỡnh thc Nht ký chung
Chng t gc

Nht ký c bit

Nht ký chung

S k toỏn chi tit

S cỏi

Bng tng hp chi tit

Bng cõn i TK

Bỏo cỏo ti chớnh
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Ghi nh k hoc cui thỏng
i chiu
+ Nht ký s cỏi: L hỡnh thc k toỏn trc tip, n gin bi c trng
v s lng s, loi s, kt cu s, cỏc loi s cng nh hỡnh thc Nht ký
chung. c trng c bn ca hỡnh thc k toỏn ny l: Cỏc nghip v kinh t
phỏt sinh c kt hp ghi chộp theo trỡnh t thi gian v theo ni dung kinh
t trờn cựng mt quyn s k toỏn tng hp duy nht l s Nht ký S cỏi.
Cn c ghi vo s Nht ký S cỏi l cỏc chng t gc hoc Bng tng
hp chng t gc.

SV: Vũ Thị Dung KTDN T08


23


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

S 1.4: Ghi s k toỏn theo hỡnh thc Nht ký S cỏi

Chng t gc

Bng tng hp
chng t gc

S qu tin mt v
s ti sn

Nht ký S cỏi

S/ th k toỏn
chi tit

Bng tng hp
chi tit

Bỏo cỏo ti chớnh
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Ghi nh k hoc cui thỏng

i chiu
+ Nht ký chng t: Hỡnh thc ny cú c trng riờng v s lng v
loi s. Trong hỡnh thc Nht ký chng t cú 10 Nht ký chng t, c
ỏnh s t Nht ký chng t s 1-10. Hỡnh thc k toỏn ny nú tp hp v
h thng hoỏ cỏc nghip v kinh t phỏt sinh theo bờn Cú ca cỏc ti khon
kt hp vi vic phõn tớch cỏc nghip v kinh t ú theo ti khon i ng
N. Nht ký chng t kt hp cht ch vic ghi chộp cỏc nghip v kinh t
phỏt sinh theo trỡnh t thi gian vi cỏc nghip v theo ni dung kinh t v
kt hp vic k toỏn tng hp vi k toỏn chi tit trờn cựng mt s k toỏn
v trong cựng mt quỏ trỡnh ghi chộp.

SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

24


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

S 1.5: Ghi s k toỏn theo hỡnh thc Nht ký Chng t
Chng t gc v cỏc bng
phõn b

Bng kờ
(1-11)

Nht ký chng t
(1-10)


S cỏi
ti khon

Th v s k toỏn chi
tit (theo i tng)

Bng tng hp chi
tit (theo i tng)

Bỏo cỏo ti chớnh
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
i chiu
Ghi nh k hoc cui thỏng
+ Chng t ghi s: L hỡnh thc k toỏn Chng t ghi s c hỡnh thnh
sau cỏc hỡnh thc Nht ký chung v Nht ký s cỏi. Nú tỏch vic ghi Nht
Ký vi vic ghi s cỏi thnh 2 bc cụng vic c lp, k tha tin cho
phõn cụng lao ng k toỏn, khc phc nhng bn ch ca hỡnh thc Nht ký
s cỏi. c trng c bn l cn c trc tip ghi s k toỏn tng hp l
Chng t ghi s. Chng t ny do k toỏn lp trờn c s tng chng t gc
hoc bng tng hp cỏc chng t gc cựng loi, cú cựng ni dung kinh t.
Ti Cụng ty TNHH mt thnh viờn Nam Nam hỡnh thc k toỏn c ỏp
dng l: Chng t ghi s.

SV: Vũ Thị Dung KTDN T08

25



×