Tải bản đầy đủ (.doc) (344 trang)

GIAO AN toán lớp 2 cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.11 KB, 344 trang )

Tuần 1

Tiết 1 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I . Mục tiêu : giúp học sinh củng cố về viết các số từ 0 đến 100 , thứ tự của các
số , số có 1 , 2 chữ số , số liền trước , liền sau của 1 số
II .Đồ dùng dạy học : môt bảng các ô vuông như bài 2 vở bài tập
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . n đònh : hát
2 . Bài mới
Hoạt động 1 : giới thiệu bài
Các em đã học ở lớp 1 các số trong phạm vi
100 , để giúp các em biết cách viết các số từ 0
đến 100 , số có 1 chữ số , 2 chữ số , số liền
trước , liền sau của 1 số , hôm nay các em học
bài ôn tập các số đếm 100
Hoạt động 2 : thực hành luyện tập
Bài 1 : củng cố về số có 1 chữ số
A . Điền các số 1 chữ số vào ô trống
Cả lớp làm vở bài tập câu
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1a , 2 hs lần lượt đọc các số
có 1 chữ số theo thứ tự từ bé
đến lớn , lớn đến bé , hs làm
Hướng dẫn hs tự làm phần b , c
vở bài tập
Số bé nhất có 1 chữ số là 0
Số lớn nhất có 1 chữ số là 9
Giúp hs ghi nhớ có 10 chữ số có 1 chữ số là 0


, 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , số 0 là số bé nhất
có 1 chữ số , số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số
Bài 2 : củng cố về số có 2 chữ số
Các em hãy nhớ lại thự tự các số trong phạm
vi 100 , điền các số còn thiếu vào ô trống ở bài
2a
Chữa bài : treo bảng phụ vẽ sẵn 1 bảng các ô
vuông ( như phần a vbt )
- Hs lần lượt viết các số
10…..99,100
thích hợp và đọc các số ở
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
dòng đó theo thứ tự từ bé đến
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
lớn , lớn đến bé
30 31 32 33 34 35 36 37 38 39
40 41 42 43 44 45 46 47 48 49
Trang:1


50
60
70
80
90

51 52 53 54 55 56 57 58 59
61 62 63 64 65 66 67 68 69
71 72 73 74 75 76 77 78 79
81 82 83 84 85 86 87 88 89

91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
Bài 3 : củng cố về số liền sau , số liền trước
Hướng dẫn làm bài 3a , b , viết số liền sau
của số 90
Chữa bài : số liền sau của 90 là 91
Số liền trước của 90 là 89
3 . Củng cố trò chơi : nêu nhanh số liền sau ,
số liền trước của một số cho trước
Nhận xét từng họcsinh
Cách chơi : Giáo viên nêu 1 số chẳng hạn số
35 rồi chỉ vào 1 em ở tổ 1 , em đó phải nêu
nhanh số liền trước của số đó , tiếp tục chỉ các
tổ còn lại
Nếu một lần nêu đúng được 1 điểm
Sau 5 lần chơi tổ nào nhiều điểm sẽ thắng
cuộc
4 . Nhận xét dặn dò :
Nhắc nhở về học tập của môn toán cầen cẩn
thận hơn
Làm bài 2 phần b , c , d và bài 3 phần c ,d , e
trong giờ tự học buổi chiều

Trang:2

- Học sinh cả lớp làm bài
tập a , b , bài 3
- 2 hs nêu kết quả , 3 tổ thi
đua
- theo dõi


- thực hiện trò chơi


Tiết 2 : ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100
( Tiếp theo )
I . Mục tiêu : giúphọc sinh củng cố :
Đọc viết , so sánh các số có 2 chữ số
Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vò
II . Đồ dùng học tập :
- Kẻ viết sẵn bảng bài 1( vở bài tập / 4)
- Vở bài tập
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- hát
1 . n đònh
2 . Kiểm tra bài cũ
- học sinh nêu miệng bài tập
- học sinh nêu miệng
Bài 2b : số bé nhất có 2 chữ số : 10
Số lớn nhất có 2 chữ số : 99
Số tròn chục có 2 chữ số : 10
Bài 3 : số liền trước của 10 : 9
Số liền sau của 99 : 100
Số tròn chục liền sau 70 : 80
3 . Bài mới
Hoạt động 1 : giới thiệu bài
- nhắc lại tựa bài
Hôm nay các em học bài ôn tập các số đến
100

- học sinh nêu miệng
Hoạt động 2 : thực hành luyện tập
Bài 1 và 2 : củng cố về đọc viết , phân tích số - Cả lớp làm vở bài tập
Bài 1 : dựa vào mẫu dòng 1 hãy nêu cách làm
ở dòng 2.
Chục đơn vò viết số đọc số
7
8
78
bảy mươi tám
9
5
95
6
1
2
4
78 = 70 + 8
95 =
- 1 em đọc yêu cầu bài 2
61 =
trong sách giáo khoa
Bài 2 : treo bảng phụ
- 3 tổ thực hiện
57 = 50 + 7
Đọc lần lượt các số : 98 , 61 , 88 , 74 ,
Trang:3


98 = 90 + 8 98 = 90 + 8 88 = 80 + 8

47 = 40 + 7 61 = 60 + 1 74 = 70 + 4
- hs làm vở bài tập , 2
học sinh nêu kết quả
Bài 3 : so sánh các số : hs tự nêu cách làm
52 < 56
89 < 96
70 + 4 = 74
81 > 80
88 = 80 + 8 30 + 5 < 53
giải thích 2 kết quả :
88 = 80 + 8 vì 80 + 8 = 88
89 < 96 vì có số chục số đơn vò bé hơn
Bài 5 sách giáo khoa / 4
- trò chơi tiếp sức
Tổ chức trò chơi bài 5/ 4
Thi đua viết số thích hợp vào ô trống , mỗi tổ
3 em thi đua chơi tiếp sức mỗi em viết 1 số đúng (
2đ) đội nào viết nhanh đội đó thắng
67 70 76 80 84 90 93 98 100
Nhận xét dặn dò :
Khen ngợi tinh thần của hs
Làm bài 4 sgk / 4 trong tiết tự học buổi chiều

Trang:4


Tiết 3 : SỐ HẠNG – TỔNG
I . Mục tiêu : giúp học sinh bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của
phép cộng
Củng cố về phép cộng ( không nhớ ) các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời

văn
II . Đồ dùng dạy học : bảng cài số , thẻ chữ , số , vở bài tập
III .Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs
1 . n đònh : trò chơi khởi động
- Hs cùng chơi
2 . Kiểm tra bài cũ : bài 4 / 4
Viết các số 35 , 54 , 45 , 28 theo thứ tự từ bé
- 2 học sinh lên bảng , cả
đến lớn , lớn đến bé
lớp làm bảng con
Nhận xét cho điểm
3 . Bài mới :
Hoạt động 1 : giới thiệu bài số hạng – tổng
- cả lớp quan sát trên bảng
Gắn bảng lần lượt các số và dấu ( + , = )
35 + 24
Các em tính nhẩm 35 + 24 = ? ( 59 ) , gắn số
- 2 học sinh trả lời
59
35 + 24 = ? 59 gắn số 59
Chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu kết
hợp gắn các thẻ chữ số hạng , tổng và các dấu
+,=
- 3 học sinh trả lời
Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì :
35 gọi là số hạng
24 gọi là số hạng
59 gọi là tổng

Hỏi : kết quả phép cộng gọi là gì?
35
+
24 =
59
số hạng
số hạng
tổng
Lần lượt chỉ vào các số 35 , 24 , 59 , yêu
cầu các em hãy nêu lại tên gọi của thành phần
và kết quả của phép cộng
35 + 24 = 59
Lấy bảng cài các số và thẻ chữ số hạng ,
tổng trong đồ dùng học tập
Hướng dẫn đặt tính và tính kết quả của
Trang:5

- tổng - 2 học sinh nhắc lại
tên gọi kết quả phép cộng

- 3 học sinh nêu lại tên gọi
của phép cộng


phép cộng 35 + 24 trên bảng cài
Ghi bảng :
35
số hạng
+
24

số hạng
59
tổng
Lập phép tính và tính kết quả 63 + 15 , nêu
thành phần và kết quả của phép cộng
63 + 15 = 78
Hoạt động 2 : thực hành luyện tập
- Vở bài tập :bài 1 , 2 , 3 / 5
Bài 1 : treo bảng phụ để chữa bài
Số hạng : 14 31 44 30 68 15 17
Số hạng : 2 7 25 55 0 3 2
Tổng : 16 38 69 85 68 18 19
Bài 2 : treo bảng bài mẫu hướng dẫn
Các em hãy đặt tính rồi tính tổng
các số hạng là 72 và 11 , 40 và 37 , 5 và 71
Bài 3 : giải bài toán có lời văn
Buổi sáng bán : 12 xe đạp
Buổi chiều bán : 20 xe đạp
Cả hai buổi bán ? xe đạp
Bài giải :
Cửa hàng bán được tất cả là :
12 + 20 = 32 ( xe đạp )
Đáp số : 32 xe đạp
4 . Củng cố trò chơi :
Trò chơi : thi đua viết nhanh phép cộng có
tổng là 17
13 + 4 , 15 = 2 , 16 + 1 (nhận xét )
Nhận xét dặn dò : làm bài 1 , 2 sách giáo
khoa
Nhớ tên gọi các thành phần và kết quả

phép cộng
Nhận xét tiết học

Trang:6

- học sinh gắn số , thẻ chữ trên
bảng cài
- 2 học sinh nêu cách tính và
tên gọi của các thành phần

- 1 họcsinh đọc yêu cầu
- học sinh cả lớp làm bài
- học sinh nêu miệng kết quả

- 1 học sinh đọc yêu cầu
- cả lớp làm bài trong vở bài
tập

- học sinh đọc đề toán , thảo
luận nhóm 2 , nêu tóm tắt , cả
lớp làm vở , 1 em lên bảng
chữa bài

- trò chơi thi viết nhanh
3 tổ thi đua


Tiết 4 : LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu : giúp học sinh củng cố về :
- Phép cộng ( không nhớ ) tính nhẩm và tính viết ( đặt tính rồi tính ) , tên gọi

thành phần và kết quả phép cộng
- Giải bài toán có lời văn
II . Đồ dùng dạy học : bảng phụ ghi bài toán số 4 sách giáo khoa / 6
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs
1 . n đònh
- Cả lớp hát 1 bài
2 . Kiểm tra bài cũ : số hạng – tổng
Em hãy nêu tên gọi thành phần và kết quả
- 2 học sinh nêu miệng
của phép cộng 32 + 11
- cả lớp làm bảng con
Điền số vào chỗ chấm :
14 + …….. = 18
……….. + 23 = 29
3 . Bài mới
Hoạt động 1 : giới thiệu bài
Hôm nay các em học bài luyện tập
Hoạt động 2 : thực hành luyện tập
Bài 1 vở bài tập / 6 : tính
Học sinh làm bài kết hợp hỏi tên gọi thành
- 1 hs đọc yêu cầu , cả lớp
phần của phép tính cộng
tự làm vở bài tập , 2 học sinh
23
40
6
64
nêu miệng kết quả

+
+
+
+
51
19
72
24
- học sinh làm tiếp bài 2 ,3
74
59
78
88
Bài 2 : tính nhẩm
Chữa bài
- học sinh đọc yêu cầu nêu
60 + 20 + 10 = 90
cách tính nhẩm
60 + 30 = 90
40 + 10 + 20 = 70
40 + 30 = 70
30 + 20 + 20 = 70
30 + 40 = 70
Bài 3 : treo bảng phụ ghi nội dung bài toán
Yêu cầu học sinh tóm tắt qua câu hỏi
Bài toán cho biết gì ?
- học sinh đọc đề toán
Bài toán hỏi gì ?
Trang:7



Chữa bài
Bài giải : Số học sinh ở trong thư viện :
25 + 32 = 57 ( học sinh )
Đáp số : 57 học sinh
Bài 3 : củng cố -trò chơi
Luyện tập những kiến thức gì ?
Đặt tính tính tổng , tổ nào có số bảng đưa
lên nhiều hơn
43 và 25
43 + 25 = 68
20 và 68
20 + 68 = 88
5 và 21
5 + 21 = 26
Nhận xét tuyên dương
5 . Nhận xét dặn dò : làm bài 5 sách giáo
khoa / 6

Trang:8

- học sinh làm bài vào vở

- trả lời
- Thi đua 3 tổ thực hiện bảng
con


Tiết 5 : ĐỀ – XI – MÉT
I . Mục tiêu : giúp học sinh bước đầu nắm được tên gọi kí hiệu và độ lớn của đơn

vò đo đêximét ( dm)
- Nắm được quan hệ của dm và cm ( 1dm = 10 cm)
- Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vò dm
II . Đồ dùng dạy học :một băng giấy có chiều dài 10 cm , thước thẳng dài 2 dm
hoặc 3 dm
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Kiểm tra bài cũ : luyện tập
Treo bảng phụ bài tập 5 sách giáo khoa / 6
32
6
5
4
- 2 học sinh sửa bài
+
+
+
+
- lớp nhận xét
4
21
2
0
2
77
57
8
95
- trả lời

- giáo viên hỏi học sinh em nhẩm như thế
nào ở bài thứ 2 ? ( nhận xét phần kiểm tra
bài cũ )
2 . Dạy bài mới :
Hoạt động 1 : giới thiệu đơn vò đo độ dài
- Hs nêu , lớp đồng thanh
(dm) yêu cầu đo độ dài băng giấy dài mấy
cm
- Cả lớp thực hiện đo các
10 cm còn gọi là 1 dm
đoạn thẳng trên phiếu luyện
1 dm = ? cm
tập kẻ sẵn các đoạn thẳng
Kết luận : các đoạn thẳng có độ dài là 1
dm , 2dm , 3 dm
Yêu cầu các nhóm dùng thước có vạch chia
cm để đo các đoạn thẳng sau đó viết kết quả
vừa đo đïc trên mỗi đoạn thẳng
- Hoạt động 4 nhóm, nhóm
Hoạt động 2 : thực hành luyện tập
nào nhanh , đại diện nêu
miệng
Bài 1 vở bài tập / 7 : xem hình vẽ
Hướng dẫn quan sát hình vẽ sau đó viết từ
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài
lớn hơn hoặc bé hơn vào chỗ trống – bài 1a
- cả lớp làm bài
Viết từ ngắn hơn hoặc dài hơn đối với bài
- 2 học sinh lên bảng phụ
1b

làm và sửa bài
Bài 2 vbt / 7 : tính theo mẫu
Lưu ý học sinh không viết thiếu tên đơn vò
Trang:9


2 dm + 3 dm =
10 dm – 5 dm =
7 dm + 2 dm =
10 dm – 6 dm =
8 dm + 10 dm =
49 dm – 9 dm =
Bài 3 sgk / 7
Không dùng thước để đo nghóa là không
dùng thước để đo các đoạn thẳng
Hãy ước lượng độ dài nghóa là so sánh nó
với đoạn thẳng dài 1 dm ( 10 cm ) đã cho trước
để đoán xem các đoạn thẳng AB và MN dài
khoảng bào nhiêu cm
Chữa bài :
Đoạn thẳng AB dài khoảng 9cm
Đoạn thẳng MN dài khoảng 12 cm

-1học sinh đọc đề bài

- Hs thảo luận nhóm 2 ước
lượng các đoạn thẳng
Đại diện nhóm trình bày kết
quả


- 3 tổ thi đua tổ nào nhanh
4 . Củng cố trò chơi : trò chơi điền Đ , S vào
nhất
phép tính
1 dm = 10 cm 
8 cm > 1dm 
2 dm > 30 cm 
1 dm < 10 cm 
5 . Nhận xét dặn dò : tập đo độ dài các đồ
dùng học tập của em như thước kẻ , bút chì

Trang:10


Tuần 2

Tiết 6 :

LUYỆN TẬP

I . Mục tiêu : giúp hs củng cố việc nhận biết độ dài 1dm , quan hệ giữa dm và cm
Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vò đo dm trong thực tế
II . Đồ dùng dạy học : thước có vạch chia cm
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . n đònh :
- hát
2 . Kiểm tra bài cũ :
3 . Bài mới :

Hoạt động 1 : giới thiệu bài luyện tập
- nhắc lại tựabài
Hoạt động 2 : luyện tập thực hành
Bài 1 sách giáo khoa / 8
Hướng dẫn :
- Học sinh nêu miệng
10 cm = ? dm ( 1dm)
1 dm = ? cm ( 10 cm )
- Học sinh quan sát thước thẳng vạch chỉ 1
dm , vạch số 10 chỉ 10 cm hay 1dm , độ dài từ
vạch 0 đến vạch 10 bằng 1 dm , vạch 10 chỉ 10
cm hay 1 dm tính từ vạch 0 đến vạch 10
- Học sinh nêu miệng
Vẽ vào giấy nháp đoạn thẳng AB dài 1dm
Bài 2 sách giáo khoa / 8
- Yêu cầu thảo luận 4 nhóm để tìm vạch chỉ 2
- Hoạt động 4 nhóm lần
dm trên thước thẳng
lượt từng học sinh tìm trên
10 cm = dm , độ dài từ vạch 0 đến vạch 10
thước thẳng vạch chỉ 2 dm ,
bằng 1 dm , đột dài từ vạch 10 đến vạch 20 bằng các bạn trong nhóm nhận
10 cm hay 1dm , từ vạch 0 đến vạch 20 có 10 dm xét , đại diện nhóm trình bài
+ 1dm = 2dm , như vậy vạch 20 trên thước thẳng
chỉ 2 dm tính từ vạch 0 đến vạch 20
- Lưu ý học sinh nói vạch 20 chỉ 2dm có nghóa
là độ dài từ vạch 0 đến vạch 20 chỉ 2 dm
- Hỏi em nào có thể cho biết 1dm = ? cm
- 2 học sinh trả lời
2dm = ? cm ( 20 cm)

- đọc yêu cầu bài
Bài 3 sách giáo khoa / 8 : điền số thích hợp
vào chỗ chấm , treo bảng phụ ghi nội dung bài
2a , b , tiến hành chữa bài
1dm = 10 cm
2dm = 20 cm
- học sinh làm vào vở
3dm = 30 cm
30cm = 3dm
- 2 học sinh lên bảng
Trang:11


60cm = 6dm
70cm = 7dm
9dm = 90 cm
5dm = 50 cm
Bài 4 sách giáo khoa / 8
- Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp ,
nhận xét , kết luận
Độ dài cái bút chì là 16 cm
Độ dài một gang tay của mẹ là 2dm
Độ dài một bước chân của Khoa là 30cm
Bé Phương cao 12dm
Củng cố trò chơi
Ghi nhanh vào bảng các số còn thiếu trong
phép tính sau
70 cm = ………dm
8 dm = ………..cm
Nhận xét tuyên dương : khen ngợi hs học tốt

Dặn dò ôn lại bài chuẩn bò đồ dùng học tập

Trang:12

- học sinh đọc yêu cầu và
làm bài

- 3 tổ cùng thực hiện bảng
con


Tiết 7 : SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU
I . Mục tiêu : giúp hs bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ .
Củng cố về phép trừ (không nhớ ) các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn
II . Đồ dùng dạy học : bảng cài số , thẻ chữ , số , vbt
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . n đònh : hát
2 . Bài mới : Giơiù thiệu số bò trừ – số trừ –
hiệu
Gv nêu kết hợp gắn các số lên bảng cài cùng
dấu – , = , cô có phép trừ 59 – 35
-2 học sinh đọc lại phép
Yêu cầu các em hãy nhẩm xem 59 – 35 = 24 ,
trừ , cả lớp nhẩm và trả lời
gắn số 24
Chỉ vào từng số trong phép trừ kết hợp với
thao tác gắn thẻ chữ số bò trừ , số trừ , hiệu
Nêu : trong phép trừ 59 - 35 = 24

59 gọi là số bò trừ
- cả lớp quan sát
35 gọi là số trừ
24 gọi là hiệu
chỉ vào phép trừ yêu cầu hs nêu tên gọi thành
phần và kết quả của phép trừ
59
35
=
24
số bò trừ
số trừ
hiệu
Yêu cầu : lấy bảng cài cácsố và thẻ chữ số bò
trừ , số trừ , hiệu
Hướng dẫn đặt tính và tính kết quả
Gắn tên gọi của các thành phần và kết quả
của phép trừ tương ứng với các số
Ghi bảng :
59
số bò trừ
- 2 hs nêu cách đặt tính và
tên gọi của các số
35
số trừ
- cả lớp làm bảng con
24
hiệu
- 2 học sinh nêu miệng
Đặt tính và tính kết quả cuả phép trừ 79 – 46,

nêu tên gọi các thành phầnvà kết quả của phép
- cả lớp làm vào vở
trừ 79 – 46 = 33
Hoạt động 2 : thực hành luyện tập
Bài 2 vở bài tập / 9 : điền vào ô trống
- 1 học sinh đọc yêu cầu
Số bò trừ 28 60 98 79 16 75
Trang:13


Số trừ
7 10 25 70 0 75
Hiệu
21 50 73 9 16 0
Bài 3 vở bài tập / 9 : đặt tính rồi tính hiệu ( theo
- cả lớp làm bài , 3 học
mẫu )
sinh lên bảng chữa bài
Số bò trừ :87 , số trừ : 32 : 87 – 32 , 68 – 18 , 49
– 40
87
87
68
49
32
53
18
40
55
34

50
9
- 1học sinh đọc yêu cầu ,
Củng cố : đặt tính trừ viết số bò trừ , số trừ sao
cả lớp làm vào vở
cho đơn vò thẳng cột đơn vò của số bò trừ , chục
thẳng cột với chục của số bò trừ , viết dấu – và kẻ
- trò chơi tiếp sức
vạch ngang ( trừ từ phải sang trái )
Bài 4 vở bài tập / 9
Bài giải :
Độ dài mảnh vải còn lại :
9 – 5 = 4 ( dm )
đáp số : 4 dm
Trò chơi : nối chữ số , mỗi tổ cử 3 học sinh
tiếp sức làm bài theo yêu cầu của trò chơi , mỗi
số nối đúng với chữ sẽ đạt 1 điểm
Treo 2 bảng phụ ghi nội dung trò chơi
57 – 4 = 53
44 – 12 = 32
sbt st h
sbt st
h
Nhận xét dặn dò : nhận xét tiết học

Trang:14


Tiết 8 : LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu :

- Giúp hs củng cố về phép trừ không nhớ, tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi
tính) gọi thành phần và kết quả của phép trừ , giải bài toán có lời văn
Bước đầu làm quen với bài tập dạng trắc nghiệm
II . Đồ dùng dạy học : vở bài tập , giấy khổ lớn ghi nội dung bài 5 sách giáo khoa
/ 10
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . n đònh
- hát
2 . Kiểm tra bài cũ : số bò trừ , số trừ , hiệu
nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép
- vài học sinh nêu
trừ
76 - 25 = 51 (nhận xét )
- 1em lên bảng thực hiện
Đặt tính rồi tính kết quả
cả lớp làm vào bảng con
32 + 25 , nêu tên gọi của từng số trong phép
cộng đó
- nhận xét phần kiểm tra bài cũ
- nhắc lại tự bài
3 . Bài mới
Hoạt động 1 : giới thiệu bài luyện tập
Cả lớp luyện tập thực hiện
Hoạt động 2 : thực hành luyện tập
bảng con
88
49
66

96
57
36
15
44
12
53
- học sinh nêu tên gọi của
52
34
22
84
04
số theo yêu cầu của giáo
Nêu tên gọi các thành phần và kết quả của
viên
phép trừ
Bài 1 vở bài tập / 10 : tính nhẩm :
- Lưu ý học sinh nhẩm từ trái sang phải rồi
ghi kết quả tính nhẩm
80 – 20 – 10 = 50
80 – 30 = 50
70 – 30 – 20 = 20
70 – 50 = 20
90 – 20 – 20 = 50
90 – 40 = 50
Bài 2 vở bài tập / 10 : đặt tính rồi tính hiệu
Trang:15

- 2 học sinh nêu kết quả

và cách nhẩm

- 1 học sinh đọc yêu cầu


biết số bò trừ , số trừ lần lượt là
67 và 25
99 và 68
64 và 14

67
--

99
--

- 2 học sinh nêu kết quả
và cách nhẩm

64
--

25
68
14
42
31
30
Bài 3 vở bài tập / 10 : giải toán
Hướng dẫn phân tích đề toán

Bài toán cho biết gì ?
bài toán còn cho biết con kiến bò trên sợi dây
dó dđược bao nhiêu dm?
Bài toán hỏi gì ?
Độ dài của sợi dây kiến phải bò :
38 – 26 = 12 ( dm)
Đáp số : 12 dm
Bài 5 sách giáo khoa / 10 : khoanh vào chữ
đặt trứơc câu trả lời đúng
Chọn 4 nhóm thực hiện nhanh nhất lên ghi kết
quả lên bảng
- Gv kết luận:
Trong kho còn lại 60 cái ghế do đó phải
khoanh vào chữ C
4 . Củng cố trò chơi : hôm nay các em luyện
tập được những kiến thức gì ?
Trò chơi : cả lớp cùng tham gia trò chơi , tổ
nào đưa nhanh kết quả đúng sẽ thắng cuộc
Tìm các số hạng có tổng 40 , tìm hiệu là 20
30 + 10
20 + 20 60 – 40 50 – 30
Nhận xét dặn dò:
nhận xét tiết học

- sợi dây dài 38 dm
- 26 dm
- con kiến phải bò tiếp bao
nhiêu dm để đến đầu bên kia
- 1hs lên bảng – cả lớp làm
vào vở


Bài giải :

Trang:16

- Hs thảo luận nhóm 4
cùng nhau trao đổi chọn cách
trả lời đúng
Đại diện nhóm thực hiện ở
bảng
- trả lời

- Hs nêu lại tiêu đề
- Thi đua thực hiện bảng
con , thi đua 3 tổ


Tiết 9 : LUYỆN TẬP CHUNG
I . Mục tiêu : giúp học sinh củng cố về
- Đọc , viết các số có 2 chữ số
- Số tròn chục , số liền trước và liền sau của 1 số
- Thực hiện phép cộng , trừ không nhớ
- Giải bài toán có lời văn
II . Đồ dùng học tập : vở bài tập
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
1 . n đònh :
2 . Bài mới :
Hoạt động 1 : giới thiệu bài : bài luyện tập
chung

Hoạt động 2 : thực hành luyện tập
Bài 1 sgk / 10 : viết các số
Lần lượt đọc yêu cầu của bài 1a , b , c
a). Từ 40 đến 50
b). Từ 68 đến 74
c). Tròn chục và bé hơn 50
Yêu cầu đọc các sốe của từng phần theo thứ
tự từ bé đến lớn và ngược lại
a) . 40 , 41 , 42 , 43 …….. 50
50 , 49 , 48 , 47 ………40
b). 68 , 69 , 70 …….. 74
74 , 73 , 72 ………68
c) . 10 , 20 , 30 , 40
40 , 30 , 20 , 10
Bài bài tập / 11 : điền vào chỗ chấm
Chữa bài :
a) . Số liền sau của 79 là 80
b). Số liền trước của 90 là 89
c). Số liền sau của 99 là 100
d) . Số liền trước của 11 là 10
e) . Số lớn hơn 25 bé hơn 27 là 24
g) . Số lớn hơn 42 bé hơn 45 là 43
Bài 3 vở bài tập / 4 : đặt tính rồi tính
Chữa bài : yêu cầu hs nêu tên gọi của phép đó
Trang:17

Hoạt động của học sinh
- hát
- nhắc lại tựa bài


- Cả lớp viết vào bảng con

3 hs đọc số

- hs đọc yêu cầu bài
- học sinh tự làm

- 1 hs đọc yêu cầu bài , 2


99 – 18 42 + 24 86 – 32 32 + 57
99
42
86
32
-+
-+
18
24
32
57
81
66
54
89
Bài 4 vbt / 11 : giải toán
Phân tích đề :
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Bài giải :

Số quả cam mẹ và chò hái :
32 + 35 = 67 ( quả )
Đáp số : 67 quả cam
4 . Củng cố trò chơi :
Luyện tập những kiến thức gì ?
Trò chơi thi đua viết số
Viết các số tròn chục từ 50 đến 90
Nhận xét tuyên dương
5 . Nhận xét dặn dò :
Rèn luyện dạng toán cộng trừ trong phạm vi
100 không nhớ
Đặt tính và tính kết quả của phép cộng phép trừ
Nhận xét : phê bình học sinh học tập chưa
chăm , thiếu cẩn thận
Tuyên dương học sinh đạt điểm 10

Trang:18

học sinh lên bảng làm , cả
lớp làm vở bài tập

- 1hs đọc yêu cầu đề
- mẹ hái được 32 quả cam,
chò hái được 35 quả cam
- mẹ và chò hái được bao
nhiêu quả cam
- làm bài vào vở

- trả lời
- 3 tổ thi đua viết nhanh

vào bảng con


Tiết 10 : LUYỆN TẬP CHUNG
I . Mục tiêu : giúp hs củng cố về :
Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vò
Phép cộng , phép trừ tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép
tính , thực hiện phép tính
Giải toán có lời văn
Quan hệ giữa dm và cm
II . Đồ dùng dạy học : bảng phụ trình bày nội dung bàie tập 2a , b sgk / 4 , vở ,
bảng con
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . n đònh :
- hát
2 . Bài mới :
Hoạt động 1 : giới thiệu bài
Các tiết học trước các em được rèn luyện về
- nhắc lại tựa bài
cách phân tích số có hai chữ số thành tổng của
chục và đơn vò , thực hiện phép tính cộng trừ .
Hôm nay các em tiếp tục củng cố kiến thức qua
bài Luyện tập chung
Hoạt động 2 : thực hành luyện tập
Bài 1 sách giáo khoa / 11
Viết các số theo mẫu : 25 , 62 , 99 , 87 , 39 ,
85
Viết bảng mẫu : 25 = 20 + 5

- Cả lớp làm bảng con
Gv đọc 2 cặp số yêu cầu hs phân tích số
- 2 hs nêu cách đọc số , kết
25 = 20 + 5
quả phân tích
62 = 60 + 2
99 = 90 + 9
87 = 80 + 7
39 = 30 + 9
85 = 80 + 5
Bài 2 sgk / 11
Số hạng 30 52 9 7
Số hạng 60 14 10 2
Tổng
90 66 19 9
- 2 học sinh nêu cách làm
Số bò trừ 90 66 19 25
Số trừ
60 32 19 15
Hiệu
30 31 0 10
Trang:19


Muốn tìm tổng lấy số hạng cộng với số hạng
Muốn tìm hiệu lấy số bò trừ trừ đi số trừ
Treo bảng phụ chữa bài
Bài 3 sgk / 11 : tính
48


65

30
78

-11
54

+

94
--

32
+

42
52

56
--

32
64

16
40

Bài 4 sgk / 11 : giải toán
- Học sinh đọc kó đề toán và tự trình bày bài

giải
Bài giải :
Số quả cam chò hái được là :
85 – 44 = 41 ( quả )
Đáp số : 41 quả cam
Bài 5 sgk / 11 : hỏi miệng
1dm = ? cm
10 cm = ? dm
4 . Củng cố dặn dò : luyện tập những kiến thức
gì ?
Trò chơi : điền số vào ô trống
28 = 20 + 
27 + = 47
35 - = 5
5 . Nhận xét dặn dò : ôn lại cách đọc viết các
số trong phạm vi 10
Luyện tập giải toán có lời văn

Trang:20

- Cả lớp làm bài
- 2 hs nêu kết quả , lớp làm
vở , 2 học sinh lên bảng làm
bài
- cả lớp làm bài

- làm bài vào vở

- Học sinh nêu miệng
-10 cm , 1dm

- trả lời phần nội dung
- 3 hs đại diện 3 tổ thi đua


Tuần 3

Tiết 11 : KIỂM TRA
I . Mục tiêu : kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của hs
- Đọc số , viết số có hai chữ số
- Viết số liền trước , số liền sau
- Kó năng thực hiện phép cộng vàe phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100
- Giải toán có lời văn bằng một phép tính + , - Viết số đo độ dài đoạn thẳng
II . Giáo viên chuẩn bò đề kiểm tra trong 40 phút
Đề :
Bài 1 ( 2đ )
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 80 , 10 , 50 , 100 , 90 , 20
Viết các số từ 50 đến 90
Bài 2 ( 2đ )
a) Số liền trước của 89 là …..
b) Số liền sau của 75 là …….
Bài 3 ( 2đ) : Tính :
50 cm + 30 cm =
70 cm – 50 cm =
5 + 40 + 10 =
90 – 10 – 60 =
Bài 4 ( 2đ) : Đặt tính rồi tính kết quả
45 + 10 68 – 8 25 + 30 8 + 43
45
68
25

8
+
-+
+
10
8
30
43
Bài 5 ( 1đ )
Đo đoạn thẳng AB dài mấy cm ? viết số thích hợp vào chỗ chấm
…….. cm

Bài 6 ( 2đ )
Gà nhà Lan đẻ được 12 quả trứng . Gà nhà Hằng đẻ được 10 quả trứng . Hỏi nhà
Lan và nhà Hằng có bao nhiêu quả trứng tất cả ?

Trang:21


Tiết 12 :

PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10

I . Mục tiêu : giúp hs củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 ( đã học ở lớp 1 ) và
đặt tính cộng theo cột đơn vò , chục
Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ
II . Đồ dùng dạy học : 10 que tính , vbt
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

1 . n đònh : hát
hát
2 . Kiểm tra bài cũ : nhận xét bài kiểm tra
Hoạt động 1 : giới thiệu bài : phép cộng có
tổng bằng 10
Hoạt động 2 : giới thiệu phép cộng
Bước 1 : cài 6 que tính
- Hs quan sát trả lời
Hỏi : có mấy qt ?
- Hs nêu miệng 6 que tính
- Học sinh thực hiện que tính trên bàn ? 6 qt
- Hs đặt 6 que tính
6 qt viết vào cột nào ?
- viết 6 ở cột đơn vò
- ghi bảng
- giáo viên đính thêm 4 que tính
Cô đính thêm mấy que tính nữa ?
- 4 que tính
- Hs thực hiện lấy 4 que tính để dưới 6 que
tính , thêm 4 qt viết 4 ở cột nào ? ghi bảng
6 qt thêm 4 qt được bao nhiêu qt ?
- 10 que tính học sinh kiểm
- hs kiểm tra que tính bó thành 1 bó
tra số que tính
- Giáo viên cùng thực hiện : 6 + 4 = ?
Gắn dấu + vào bảng cài
Nêu : 6 + 4 = 10 , viết 0 ở cột đơn vò thẳng
- Hs kiểm tra que tính
cột với 6 và 4 , viết 1 ở cột chục
nêu chục đơn vò

6
4
1
0
Bước 2 : hướng dẫn đặt tính
Viết 6 viết 4 thẳng cột với 6 , viết dấu + và
kẻ ngang
6
- Đặt tính bảng con
+ 4

- Cả lớp thực hiện tính kết
Trang:22


10
6 + 4 = 10 , viết 0 vào cột đơn vò , viết 1 vào
cột chục
vậy 6 + 4 = 10 , 4 + 6 = 10
Hoạt động 3 : luyện tập thực hành
Bài 1 :
9+1=
10 = 9 + 1
1+9=
10 = 1 + 9
8+2=
10 = 8 + 2
2+8=
10 = 2 + 8
7+3=

10 = 7 + 3
3+7=
10 = 3 + 7
6+4=
10 = 6 + 4
4+6=
10 = 4 + 6
Bài 2 vở bài tập
5
7
1
6
+
+
+
+
5
3
9
4
10
10
10
10
Bài 3 vở bài tập
5+5+8=
4+5+0=
9+1+2=
8+2+4=
6+4+5=

7+3+1=
Bài 4 sách giáo khoa
Quan sát xem đồng hồ chỉ mấy giờ
7h , 5h , 10h
4 . Củng cố dặn dò : ôn lại bài học
Trò chơi : gv nêu đồng hồ chỉ mấy giờ ?
nhóm nào nêu nhanh nhất sẽ thắng cuộc
Gv nêu : 8h , 12 h , 1h
Nhận xét tuyên dương , phê bình

Trang:23

quả
3 hs nêu kết qủa

- Hs nêu miệng

- 1 học sinh đọc yêu cầu
- cả lớp làm bài
- 1 hs chữa bài

- cả lớp làm bài
- 1 hs chữa bài

thảo luận nhóm 4 , đại diện
nhóm trình bày
thi đua theo nhóm tập xem
đồng hồ



Tiết 13 :

26 + 4 , 36 + 24

I . Mục tiêu : giúp hs biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục ( cộng có
nhớ dạng tính viết )
Củng cố cách giải bài toán có lời văn
II . Đồ dùng dạy học : gv + hs 4 bó que tính , 4 thẻ que tính , 10 que tính rời , vở
bài tập
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . n đònh:
- hát
2 . Kiểm tra bài cũ :
Tính :
2
7
6
5
- 2 hs lên bảng làm bài
+
+
+
+
8
3
4
5
10

10
10
10
Nhẩm :
- 1 hs lên bảng làm bài , nêu
8+2+5=
cách tính
6+4+9=
3 . Bài mới
Hoạt động 1 : giới thiệu bài 26 + 4 , 36 + 24
Bước 1 : dùng thẻ qt gài lên bảng một thẻ 1
- học sinh nêu miệng
chục que tính , gài 2 thẻ que tinh , 6 que tính
rời , có tất cả 26 que tính
26 viết vào cột chục chữ số nào ? cột đơn vò
- 6 viết vào cột đơn vò, 2
chữ số nào ?
viết vào cột chục
đính tiếp 4 que tính , hỏi 4 viết ở cột nào ?
- cột đơn vò
26 que tính thêm 4 que tính được bao
nhiêu , gắn số vào bảng cài 26 + 4
- Hs nêu cách tính theo ý
- Hs thực hiện và tìm cách tính
kiến mình
- Gv chốt lại và kết luận cách thực hiện như
- Cách tính khác nhau nhưng
sau :
kết quả giống nhau
6 que tính gộp với 4 que tính được 10 qt ( 1

chục ) , 2 chục que tính gộp 1 chục que tính 3
chục que tính , 3que tính là 30 que tính
vậy 26 + 4 = ?
Đặt tính : viết 26 , viết 4 thẳng cột với 6 ,
viết dấu + , kẻ vạch ngang
- 3 hs nêu miệng cách đặt
Nêu cách tính : 6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1 , 2
tính
Trang:24


thêm 1 được 3 , viết 3 vào cột chục
Bước 2 : giới thiệu phép cộng 36 + 24
Gắn 3 chục 6 que tính
Hỏi: có mấy chục qt và mấy que tính ?
36 viết chữ số nào ở cột chục , chữ số nào ở
cột đơn vò ?
Đính 24 que tính và hỏi như trên
Có 36 que tính thêm 24 que tính , muốn có
tất cả bao nhiêu que tính em làm thế nào ?
36 + 24 ( gắn số vào bảng gài )
Dùng qt để tìm kết quả

36 que tính thêm 24 que tính là mấy que
tính ?
36 + 24 = ?
Yêu cầu hs tự đặt tính và tính kết quả
36
+
24

60
- Học sinh nêu cách cộng
6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1 , 3 cộng 2 bằng 5 , 5
thêm 1 là 6 , viết 6
Vậy 36 + 24 = 60
Hoạt động 3 : luyện tập thực hành
Bài 1
Nêu cách thực hiện các phép tính : 42 + 8
và 63 + 27
Bài 2
Nêu câu hỏi
Bài toán cho biết gì ?

thực hiện bảng con tính kết
quả
3 học sinh trả lời nêu lại cách
đặt tính
- 6 cột đơn vò , 3cột chục
- HSkhác nhận xét
- lấy 6 que tính gộp 4 que tính
dược 10 que tính
- 5 chục que tính thêm 1 chục
que tính là 6 chục que tính
- 60 que tính
- Hs nêu miệng
- Cả lớp đặt tính vào bảng
con
- 3 học sinh nêu cách cộng

- cả lớp đặt tính vào bảng

con
- 3 hs nêu cách cộng

- 1 hs đọc yêu cầu, cả lớp
làm bài – 1hs sữa bài
- nhà Mai nuôi 22con gà,
nhà Lan nuôi 18 con gà )
- cả hai nhà nuôi bao nhiêu
con gà

Bài toán hỏi gì ?
tóm tắt
Nhà Mai : 22 con gà
Nhà Lan : 18 con gà
Cả hai nhà ? con gà
Bài giải : Cả hai nhà nuôi được :
Trang:25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×