Tải bản đầy đủ (.doc) (127 trang)

GIAO AN TOAN LỚP 1 CUC CHUAN CHK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.47 KB, 127 trang )

Tiết 1: Ti t h c đ u tiênế ọ ầ
I.Mục tieâu:
1.Cả lớp:
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp,HS tự giới thiệu về mình.
- Bước đầu làm quen với SGK, động dùng học toán, các hoạt động học tập trong
giờ học toán.
- Thích được học môn Toán.
II.Đồ dùng dạy - học:
-GV: Sách giáo khoa toán 1
-HS: Bộ đồ dùng học toán
III. Kế hoạch bài dạy:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập
môn toán của học sinh
3. Giới thiệu bài:
- Hướng dẫn HS lấy sách, mở sách
đến trang có “ Tiết học đầu tiên”
4.Phát triển bài:
* Hình thành kiến thức mới:
a. HD sử dụng sách toán
- Giới thiệu ngắn gọn về sách Toán 1
-GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý
đúng
b. Hướng dẫn làm quen với 1 số
hoạt động học tập toán ở lớp 1
Nghỉ giải lao
c. Các yêu cầu cần đạt sau khi học
xong môn toán 1
-GV: Giới thiệu những yêu cầu cơ


bản và trọng tâm: Đếm, đoc, viết số,
so sánh, làm tính cộng trừ, biết giải
bài toán, biết đo độ dài,…
d. Giới thiệu bộ đồ dùng học Toán
-GV: HD học sinh mở bộ đồ dùng
họctoán.
.
-Học sinh trình bày

-Học sinh thực hiện.
- Mở SGK, quan sát từng ảnh, trao đổi,
thảo luận chỉ ra được học toán 1 thường
có những hoạt động nào? sử dụng những
dụng cụ học tập nào?
HS: Phát biểu( 5 em ).

HS: Nhắc lại( 3 em)
HS: Hát, múa, vận động…
HS:chú ý
HS: Quan sát, nêu tên gọi từng đồ dùng
theo gợi ý của GV
-GV: Hướng dẫn học sinh cất đồ
dùng vào chỗ qui định trong hộp.
GV: Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS
5. Củng cố, dặn dò: GV: Nhận xét
chung giờ học - HS xem trước bài 2.
Tiết 2: NHI U H N,ÍT H NỀ Ơ Ơ
I.Mục tiêu:
1.Cả lớp:
-Học sinh biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật.

- Biết sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn khi so sánh các nhóm đồ vật.
- Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Sử dụng tranh sách giáo khoa, các đồ vật trong bộ đồ dùng
- HS: Bộ đồ dùng học toán.
III. Kế hoạch bài dạy:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ổn định:
2..Kiểm tra bài cũ:
GV: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của
học sinh
3. Giới thiệu bài:
GV: Giới thiệu bằng trực quan
4.Phát triển bài:
*. Hình thành kiến thức mới:
a. So sánh số lượng cốc, thìa
GV: Sử dụng 1 số thìa, 1 số cốc đặt lên bàn
giáo viên.
- Hướng dẫn HS so sánh số lượng cốc và thìa
Nghỉ giải lao
b. Hướng dẫn so sánh các nhóm đối
tượng( SGK)
GV:Hướng dẫn HS quan sát từng hình vẽ
trong bài học, giới thiệu cách so sánh số
lượng 2 nhóm đối tượnGV:
- Ta nối một …chỉ với một…
- Nhóm nào có đối tượng bị thừa thì nhóm đó
nhiều hơn, nhóm kia ít hơn.
GV: Nhận xét, sữa chữa.
5. Củng cố, dặn dò:

-GV: Nhận xét chung giờ học.
.
-Học sinh trình bày
.
HS: Nhận xét số cốc nhiều hơn số
thìa
( Vẫn còn cốc chưa có thìa)
- Số thìa ít hơn số cốc ( 3 em )
HS: Hát, vận động…
HS: Thực hành so sánh theo 2 bước
trên
- Nêu miệng kết quả
HS : Nhận xét, bổ sung.
-HS nhắc lại
- Xem trước bài số 3
Tiết 3: HÌNH VUÔNG,HÌNH TRÒN
I.Mục tiêu:
1.Cả lớp:
- Giúp học sinh nhận ra và nêu tên đúng các hình vuông, tròn.
- Yêu thích môn học
2.HS giỏi:
.- Nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa. một số vật thật có mặt là hình vuông,
hình tròn.
- HS: Các hình trong bộ chữ.
III.. Kế hoạch bài dạy:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ổn định: Lớp khởi động
2.Kiểm tra bài cũ:

- Nhiều hơn, ít hơn
GV:Cho hs so sánh số hình vuông hàng trên
và hàng dưới ( Bảng gài )
GV: Nhận xét, đánh giá
4. Phát triển bài:
GV: Giới thiệu qua đồ dùng dạy học.
*Hình thành kiến thức mới:
a. Giới thiệu hình vuông
GV: Sử dụng tấm bìa và 1 số vật có mặt là
hình vuông cho HS xem và sau mỗi lần đều
nói “ Đây là hình vuông”.
GV: Nhận xét, bổ sung

b. Giới thiệu hình tròn
GV: Giới thiệu tương tự hình vuông
Nghỉ giải lao
c. Thực hành:
Bài 1: Tô màu
GV: Hướng dẫn cách thực hiện bài tập
GV: Quan sát, uốn nắn
Bài 2: Tô màu
Lớp truỏng điều khiển
HS: So sánh số hình vuông hàng
trên và hàng dưới theo yêu cầu.
HS lớp chú ý.
HS: nhắc lại tựa
HS: Quan sát và nhận xét từ kích
thước, màu sắc của các hình vuông
đó.
- Nêu tên các vật có mặt là hình

vuông
( 5 em ).
HS nhắc lại
HS thực hiện tương tự
HS: Hát, vận động…
HS: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Tô màu 4 hình đầu
BT1( SGK ).
.
Bài 3: Tô màu
HS GIỎI :
Bài 4: Tô màu
5. Củng cố, dặn dò:
GV: Nhận xét chung giờ học.
HS: Tô màu 4 hình đầu bài 2 SGK
( Như bài 1 )
HS: Tô màu 2 hình đầu bài 3 SGK
( Tương tự bài 1 )
HS: Tô màu hình đầu bài 4 SGK
( Như HD bài 1 )
HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng
hình tam giác.
Tiết 4: Hình tam giác
I.Mục tiêu:
1.Cả lớp:
- Giúp học sinh nhận biết và nêu tên đúng hình tam giác.
- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.
- Yêu thích môn học. Phát triển khả năng quan sát cho HS
2.HS giỏi:
.- Nhận ra hình tam giác từ các vật thật.

II Chuẩn bị:
- GV: Một số hình tam giác bằng bìa. Đồ vật có mặt là hình tam giác.
- HS: Các hình trong bộ chữ.
III.. Kế hoạch bài dạy:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Ổn định: Cho lớp khởi động
2.Kiểm tra bài cũ:
- Bài 3

Nhận xét, đánh giá.
3. Giới thiệu bài:
GV: Giới thiệu bằng vật mẫu
4. Phát triển bài:
*. Hình thành kiến thức mới:
a. Giới thiệu hình tam giác
GV: Sử dụng tấm bìa và 1 số vật có mặt là
hình tam giác cho HS xem và sau mỗi lần đều
nói “ Đây là hình tam giác”.
Nhận xét, bổ sung
Giới thiệu tương tự hình vuông
Nghỉ giải lao
b. Thực hành:Ghép hình
GV: Hướng dẫn cách thực hiện bài tập
Quan sát, uốn nắn.
Nhận xét, đánh giá.
c. Trò chơi: Chọn nhanh hình
GV: Nêu yêu cầu trò chơi, cách chơi.
- Nhận xét, đánh giá kết quả trò chơi
5/ Củng cố, dặn dò:
GV: Nhận xét chung giờ học.

-Lớp trưởng điều khiển
HS: Nêu tên vật có mặt là hình
vuông, hình tròn ( 3 em )
HS: Quan sát và nhận xét từ kích
thước, màu sắc của các hình tam
giác đó.
- Nêu tên các vật có mặt là hình tam
giác ( 7 em ).
Hát, vận động…
HS: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Dùng các hình vuông, hình tam
giác để xếp thành các hình như mẫu
- Khi xếp xong hình HS đặt tên cho
các hình đó.( cái nhà, cái thuyền,
con cá)
HS: Trưng bày sản phẩm
HS: Thi đua chơi theo 2 đội,
- Chọn nhanh các hình vừa học
( hình vuông, hình tròn, hình tam
giác).
- HS tìm các đồ vật có hình tam giác
- HS xem và chuẩn bị trước bài 5
Tiết 5: Luyện tập
I.Mục tiêu:
1/Cả lớp:
- Giúp học sinh về nhận biết hình vuông, tròn, tam giác.
- Biết tô màu đúng hình, Ghép các hình đã học thành hình mới.
- Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
- GV: Một số hình vuông, tròn, tam giác….

- HS: Que tính.chì màu, các hình vuông, chữ nhật, tam giác
III.Kế hoạch bài dạy:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1/Ổn định:
Cho lớp khởi động
2/Kiểm tra bài cũ:
- Hình vuông, hình tròn, tam giác
Nhận xét, đánh giá.
3/ Giới thiệu bài:
Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ
4/ Phát triển bài:
2. Luyện tập:
Bài tập 1:Tô màu vào các hình
( Cùng hình dạng thì tô cùng màu)
GV: Phân tích giúp cho HS nắm chắc hơn
yêu cầu bài tập
Quan sát, uốn nắn.

Nghỉ giải lao
b. Ghép lại thành các hình mới
Hướng dẫn cách thực hiện bài tập
Quan sát, uốn nắn.
Trò chơi: Tiếp sức tìm hình có dạng hình
tam giác, hình vuông, hình tròn vừa học
Hướng dẫn cách chơi, luật chơi
Nhận xét trò chơi.
5/ Củng cố, dặn dò:
Nhận xét chung giờ học.
HS: Nêu tên vật có mặt là hình
vuông, hình tròn, hình tam giác ( 3

em )
HS: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Tô màu 3 hình tam giác và 3 hình
tròn( SGK ).
Hát, múa, vận động
HS: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Dùng các hình vuông, hình tam
giác để xếp thành các hình như mẫu
hoặc khác mẫu.
- Khi xếp xong hình HS đặt tên cho
các hình đó.
HS: Thi theo 2 đội
- HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng
hình tam giác.
- HS thực hiện trò chơi.
Tiết 6: Các số 1, 2, 3
I.Mục tiêu:
1/Cả lớp:
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật.
- Đọc ,viết được các chữ số 1,2,3 và đọc ngược theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1
- Biết thứ tự của các số 1, 2, 3.
II.Chuẩn bị:
GV: Có một số đồ vật, que tính.
HS: Vở ô ly + sgk
III.Kế hoạch bài dạy:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1/Ổn định:
2/Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học
sinh.

3/Giới thiệu bài:
Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3… dẫn dắt
vào nội dung bài.
4/ Phát triển bài:
a. Giới thiệu số 1, 2, 3
* Số 1:
Cho H quan sát các nhóm chỉ có một phần tử.
- Điều có số lượng là một ta dùng số một để
chỉ số lượng mỗi nhóm đồ vật.
GV: Viết số 1 lên bảng.
*Số 2, 3:
Hướng dẫn tương tự số 1.
Nghỉ giải lao
b- Thực hành
Bài tập 1: Viết số 1, 2, 3
Hướng dẫn học sinh viết số 1, 2, 3 (bảng con).
Nhận xét, uốn nắn.

Bài tập 2: Viết số vào ô trống: (Hình SGK)
Hướng dẫn viết số vào ô trống tương ứng với
hình…
Nhận xét, bổ sung.
Bài tập 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn.
Nhận xét, bổ sung.

5/ Củng cố, dặn dò:

HS: Chỉ vào hình SGK và nêu.
HS: Quan sát chữ số 1 và đọc.
- Viết số 1 (bảng con).

HS: Hát, múa, vận động
- HS viết vào vở

HS: Quan sát hình và đọc tên số
lượng.
HS: Nêu miệng (vài em).
HS: Quan sát số chấm tròn trong ô
vuông và số trong ô vuông.
-Chốt nội dung bài.
-Nhận xét chung giờ học
- Làm bài vào vở.
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
- HS chuẩn bị bài 7.
Tiết 7: Luyện tập
I.Mục tiêu:
1/Cả lớp:
- Nhận biết được số lượng 1,2,3.
- Biết đọc ,viết, đếm các số 1,2,3
- Yêu thích môn học.
2/HS Giỏi:
-Làm thêm được các bài tập ở SGK
II.Chuẩn bị:
- GV: Que tính
HS: SGK, vở ô ly
III.Kế hoạch bài dạy:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1/Ổn định:
2/Kiểm tra bài cũ:
- Viết số 1, 2, 3.
Nhận xét, sửa sai, đánh giá.

3/ Giới thiệu bài:
Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.
4/ Phát triển bài:
a/ Luyện tập:
Bài tập 1: Số
Phân tích giúp cho HS nắm chắc
hơn yêu cầu bài tập.
Kiểm tra, nhận xét.
Nghỉ giải lao
Bài tập 2: Số
Hướng dẫn H làm bài.
1 -> 2 -> 3
………………………
Quan sát, uốn nắn.
-Nhận xét. đánh giá.
* Dành cho hs Giỏi:
Bài tập 4: Viết số 1,2,3
Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét chung giờ học.
HS: Viết số 1, 2, 3 vào bảng con.
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài vào vở.
HS: Hát, múa, vận động
HS: Lên bảng thực hiện (2 em).
HS: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Viết lần lượt từng số ( bảng con)
- HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình
tam giác.
Tiết 8: Các số 1;2;3;4;5

I.Mục tiêu:
1/Cả lớp:
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1-5đồ vật.
- Đọc ,viết được các chữ số 4 ,5 và đọc ngược theo thứ tự ngược lại 5-1
- Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5
- Yêu thích môn học.
2/Hs Giỏi:
-Làm thêm được các bài tập ở SGK
II.Chuẩn bị:
GV: Que tính
HS: SGK, que tính, bộ ghép số
III.Kế hoạch bài dạy:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1/ Ổn định:
2/Kiểm tra bài cũ:
- Điền số 1, 2, 3.
Nhận xét, sửa sai, đánh giá.
3. Giới thiệu bài:
Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.
4/Phát triển bài:
a. Giới thiệu số 4,5:
* Số 4
GV: Đưa ra 1 só vật mẫu( 4 lá cờ)
HD học sinh viết số 4( bảng con)
*Số 5
GV: HD tương tự số 4
b. Thực hànHS:
Bài tập 1: Viết số 4,5
GV: Phân tích giúp cho HS nắm chắc
hơn yêu cầu bài tập.

GV: Quan sát, giúp đỡ..

Nghỉ giải lao
Bài tập 2: Số
1 -> 2 -> 3
………………………
Hướng dẫn H làm bài.
Quan sát, uốn nắn.
Nhận xét. đánh giá.
Bài tập 3:Số
2HS: Thực hiện ( bảng lớp )
HS: Quan sát hình vẽ SGK, nêu số lượng
hình, viết só vào ô trống tương ứng.
HS: Đọc 4 lá cờ,…
Hs viết bảng con
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Viết bài vào vở.
HS: Hát, múa, vận động
HS: Quan sát hình SGK Trang 15
HS: Lên bảng thực hiện (2 em).
- Cho HS viết số và đọc số
Nhận xét
*HS Giỏi:
Bài tập 4: Nối theo mẫu
Nhận xét, giúp đỡ,chữa bài.
5. Củng cố, dặn dò:
GV: Nhận xét chung giờ học.
4 hs lên bảng
Lớp ,nhóm, cá nhân đọc xuôi, ngược
HS: Nêu yêu cầu bài tập

HS: Lần lượt nối từng số với hình phù
hợp( bảng gài).
- HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình
tam giác.
MÔN TOÁN
Tiết 9: Luyện tập
I.Mục tiêu:
1/ Cả lớp:
- Nhận biết các số trong phạm vi 5.
- Đọc ,viết, đếm các số trong phạm vi 5 và đọc ngược theo thứ tự ngược lại 5-1
- Yêu thích môn học
2/ HS Giỏi:
- Giải đúng các bài tập trong sgk
II.Chuẩn bị:
GV: que tính – bảng phụ
HS: SGK, que tính
III.Kế hoạch bài dạy:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1/Ổn định: Cho lớp hát
2.Kiểm tra bài cũ:
- Đếm từ 1 đến 5
Nhận xét, đánh giá
3. Giới thiệu bài:
4. Phát triển bài:
a. Bài tập 1: Hình vẽ SGK
- Nêu yêu cầu bài tập
- Quan sát, giúp đỡ.
b. Bài tập 2: Số ?
- GV HD học sinh cách thực hiện bằng que
tính trên bàn.

- Nhận xét, bổ sung
c. Bài tập 3: Số ?
GV: HD học sinh cách thực hiện
GV nhận xét bổ sung
5. Củng cố, dặn dò:
GV: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài còn lại ở buổi 2

- Lớp trưởng điều khiển
HS: Thực hiện( 3 em)
HS: Quan sát H1 và làm bài vào vở
HS: Nêu yêu cầu BT
HS: làm bài
HS: Nêu yêu cầu BT
HS: Làm bài SGK
- Trình bày kết quả
HS nghe
MÔN :TOÁN
Tiết 10 :Bé hơn, dấu <
I.Mục tiêu:
1/ Cả lớp:
-Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu< để so sánh các
số.
- Thực hành so sánh các số từ 1->5 theo quan hệ <
- Nhận biết dấu <
2/ HS Giỏi:
- Giải đúng các bài tập trong sgk
II.Chuẩn bị:
GV: Các đồ vật, mô hình.
HS: sgk

III.Kế hoạch bài dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức: lớp hát
2.Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số từ 1 đến 5
- Nhận xét, cho điểm.
3. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu qua KTBC
4.Phát triển bài:
a. Nhận biết quan hệ bé hơn
- GV Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, con
bướm, hình tròn,..)

- GV Kết luận về quan hệ ít hơn
1 < 2 3 < 4
b. Thực hành:
Bài 1:
- GV HD học sinh viết bảng con
Viết dấu <
- GV Quan sát, giúp đỡ.
Bài 2: Viết theo mẫu
- HD học sinh cách thực hiện
3 < 5 2 < 4 4 < 5
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 3:
So sánh số lượng và viết kết quả ss
-Cho hs tự làm vào vở


Bài 4: Viết dấu < vào ô trống


1 < 2 2 < 3
Lớp hát đổng thanh
HS Thực hiện bảng con
HS Quan sát so sánh số lượng
HS Đọc lại KL ( 2 em)
HS Nêu yêu cầu BT
HS Viết bài
HS Nêu yêu cầu BT
HS Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS Nêu yêu cầu BT
HSNêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở
4 < 5 2 < 4
- Nhận xét, bổ sung.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài thêm đối với hs chưa hoàn
thành
- Trình bày kết quả

-Hs thực hiện
MÔN: Toán
Tiết 11: L n h n, d u >ớ ơ ấ
I.Mục tiêu:
1/ Cả lớp:
-Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu> để so sánh các
số.
- Thực hành so sánh các số từ 1->5 theo quan hệ >

- Nhận biết dấu >
2/ HS Giỏi:
- Giải đúng các bài tập trong sgk
II.Chuẩn bị:
GV: các nhóm đồ vật, sử dụng tranh sgk
HS: sgk, que tính
III.Kế hoạch bài dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức: lớp hát
2.Kiểm tra bài cũ:
1 …2 3…5 2…4
- Nhận xét, đánh giá
3. Giới thiệu bài:
GV Giới thiệu qua KTBC
a. Nhận biết quan hệ lớn hơn
GV: Sử dụng các mẫu vật ( hình
vuông, con bướm, hình tròn,..)
2 > 1 5 > 4
GV Kết luận về quan hệ lớn hơn
b. Thực hành
Bài 1: Viết dấu >
- HD học sinh viết bảng con
- Quan sát, giúp đỡ.
Bài 2: Viết theo mẫu
- HD học sinh cách thực hiện
5 > 3 4 > 2 3 > 1
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 4: Viết dấu < vào ô trống
3 > 1 5 > 3
4 > 2 3 >2

-Nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
HS: Thực hiện bảng con
HS Quan sát so sánh số lượng
HS Đọc lại KL
HS Nêu yêu cầu BT
HS Viết bài
HS Nêu yêu cầu BT
HS Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS Nêu yêu cầu BT
HS Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
-Hs thực hiện
Tiết 12: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn sử dụng dấu <,
> khi so sánh các số.
- Giải được bài tập giữa quan hệ <, >
- Biết quan hệ giữa <, >
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: sử dụng bài tập sgk
HS: sgk – que tính
III, Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút )
3 …2 5…4 2…4
B.Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập: ( 33 phút )
Bài 1: > < ?
3…4 5…2

Bài 2: Viết theo mẫu
4 > 3 3 < 4 5 > 3 3 < 5
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài 3: Nối … với số thích hợp



3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
HS: Thực hiện bảng con
HS+GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu qua KTBC
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh viết bảng con( 2 PT)
HS: Làm bài còn lại vào vở
GV: Quan sát, giúp đỡ.
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh cách thực hiện
HS: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu BT
HS: Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.

GV: Nhận xét giờ học.
HS: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau
Môn: Toán
Bài 13: B ng nhau, d u =ằ ấ
I.Mục tiêu:
1/ Cả lớp:
- Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng mỗi số bằng chính số
đó(3=3,4=4).
- Biết sử dụng từ “ bằng nhau” dấu = khi so sánh số.
- Giải đúng các bài tập về sự bằng nhau
II.Chuẩn bò:
- GV: vật mẫu
- HS: que tính
III.Kế hoạch bài dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ n đònh:Cho lớp hát
2/.Kiểm tra bài cũ:
- Điền dấu thích hợp: < = >
2 …1 4…5 3…2
- Nhận xét, đánh giá
3/. Giới thiệu bài:
Giới thiệu qua KTBC
4/.Phát triển bài:
- Hình thành kiến thức mới:
a. Nhận biết quan hệ bằng nhau
- Sử dụng các mẫu vật ( hình vng, con
bướm, hình tròn,..)
- Kết luận về quan hệ bằng nhau
2 = 2 5 = 5
b. Thực hành:

Bài 1: Viết dấu =
- HD học sinh viết bảng con
- Quan sát, giúp đỡ.
Bài 2: Viết theo mẫu
5 = 5 2 = 2 1 = 1 3 = 3
- HD học sinh cách thực hiện
-nNhận xét, bổ sung.
Bài 3: Viết dấu < = > vào ơ trống
5 … 4 3 …3
2 … 5 1 …2
-Nhận xét, bổ sung.
5. Củng cố, dặn dò:
GV: Nhận xét giờ học.

Lớp hát
HS Thực hiện bảng con
-hs nhắc lại tựa
HS Quan sát so sánh số lượng
HS Đọc lại KL ( 2 em)
HS Nêu u cầu BT
HS Viết dấu =
HS Nêu u cầu BT
- Quan sát hình vẽ
HS Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS Nêu u cầu BT
HS Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
- Hồn thiện bài 3 cột 3, bài 4 ở

buổi 2
Mơn: Tốn
BÀI 14: LUY N T PỆ Ậ
I.Mục tiêu:
1/ Cả lớp:
-Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <,> để so sánh
các số trong phạm vi 5.
- Giải được các bài tập.
- u thích mơn học.
II.Chuẩn bò:
GV: Bảng phụ
HS: sgk
III.Kế hoạch bài dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ n đònh:Cho lớp hát
2/.Kiểm tra bài cũ:
- Điền dấu thích hợp: < = >
3 …2 1…2 4…5
- Nhận xét, đánh giá
3/. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu qua KTBC
4/.Phát triển bài:
a/ Luyện tập:
Bài 1: ( < > = )
- HD học sinh viết bảng con
3 … 2
1 … 2
2 … 2
- Quan sát, giúp đỡ.
Bài 2: Viết( theo mẫu)

3 > 2 2 < 3 5 > 4 3 = 3
- HD học sinh cách thực hiện
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 3: Làm cho bằng nhau
-Nhận xét, bổ sung.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Lớp hát
HS Thực hiện bảng con
hs nhắc lại tựa
HS Nêu u cầu BT
HS viết bảng con
HS Nêu u cầu BT
- Quan sát hình vẽ
HS Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS Nêu u cầu BT
HS Quan sát hình và mẫu
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả ( 2 em)
- Hồn thiện bài 3 dòng 2 ở buổi 2
Mơn: Tốn
Bài 15: Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
1/ Cả lớp:
-Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <,> để so sánh
các số trong phạm vi 5.
- Giúp học sinh củng cố lại cách đếm và so sánh số.
- Giải được các bài tập.
II.Chuẩn bò:

GV: bảng phụ
HS: sgk
III.Kế hoạch bài dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ n đònh:Cho lớp hát
2/.Kiểm tra bài cũ:
- Điền dấu thích hợp: < = >
3 …2 4…5 5 … 4
- Nhận xét, đánh giá
3/. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu qua KTBC
4/.Phát triển bài:
Bài 1: Làm cho bằng nhau
- HD học sinh quan sát hình, đếm số lượng
đồ vật
a) Bằng cách vẽ thêm
b) Bằng cách gạch bớt
- Nhận xét, bổ sung
Bài 2: Nối… với số thích hợp
- HD học sinh cách thực hiện
-Nhận xét, bổ sung.

Bài 3: Nối… với số thích hợp
- Nhận xét, bổ sung.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.

Lớp hát
HS Lên bảng thực hiện( 3 em)
HS Nêu u cầu BT

HS làm bài ( Bảng phụ)
HS Nêu u cầu BT
- Quan sát hình vẽ
HS Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS Nêu u cầu BT
HS Quan sát hình và mẫu
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả ( 2 em)
- Hồn thiện bài 1 ở buổi 2
Mơn: Tốn
I.Mục tiêu:
1/ Cả lớp:
- Biết 5 thêm 1 được 6 , viết được số 6.
Bài 16: s 6ố
- Đọc , đếm được từ 1 đến 6, so sánh các số trong phạm vi 6, biết vò trí số 6 trong
dãy số từ 1 đến 6.
- u thích mơn học.
2/HS Giỏi: Giải thêm được bt 4
II. Chuẩn bò: GV: Các đồ vật
HS: que tính
III.Kế hoạch bài dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ n đònh:Cho lớp hát
2/.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của
học sinh
3/. Giới thiệu bài: trực tiếp ghi tựa
4/.Phát triển bài:
a. Giới thiệu số 6 :

- Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3…
dẫn dắt vào nội dung bài.
- Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm
đồ vật
- Viết số 6 lên bảng.
- Hướng dẫn học sinh viết số 6 (bảng con).
- Nhận xét, uốn nắn.
b- Thực hành
Bài tập 1: Viết số 6
- Hướng dẫn viết số vào ơ trống tương ứng
với hình…
- Nhận xét, bổ sung.

Bài tập 2: Viết theo mẫu
- Nhận xét, bổ sung.
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
- HD học sinh nêu cách thực hiện.
VD: 1 2 3 4 5 6
- Nhận xét, bổ sung
-HS Giỏi:
Bài 4: Điền dấu: ( < > = )
Lớp hát
Hs nhắc lại tựa

HS Chỉ vào hình SGK và hình
thành số 6
- Thực hiện lập số 6 trên bộ đồ
dùng học tốn.
HS Quan sát chữ số 6 và đọc.
- Viết số 6 (bảng con).

HS Quan sát hình và đọc tên số
lượng.
HS Nêu miệng (vài em).
HS Quan sát cột 1
- Làm bài vào vở.
- Nêu miệng cách thực hiện (vài
em).
- Hs sữa chữa
HS Nêu u cầu BT
HS làm bài vào vở
HS thực hiện theo u cầu.

-Chốt nội dung bài.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
Hs sũa chữa
- HS chuẩn bị bài 7.
Mơn: Tốn
Bài 17: S 7Ố
I.Mục tiêu:
1/ Cả lớp:
- Biết 6 thêm 1 được 7 , viết được số 7.
- Đọc , đếm được từ 1 đến 7, so sánh các số trong phạm vi 7, biết vò trí số 7 trong
dãy số từ 1 đến 7.
- u thích mơn học.
2/HS Giỏi: Giải thêm được bt 4
II. Chuẩn bò:
GV: sử dụng tranh sgk
HS: que tính, sgk, bảng con
III.Kế hoạch bài dạy:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ n đònh:Cho lớp hát
2/.Kiểm tra bài cũ:
- Viết số 6
- Nhận xét, đánh giá.
3/. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi tựa
4/.Phát triển bài:
a. Giới thiệu số 7 :
- Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3… 6
dẫn dắt vào nội dung bài
- Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ
vật
- Viết số 7 lên bảng.
- Cho hs đọc lại
b- Thực hành
Bài tập 1: Viết số 7
- Hướng dẫn học sinh viết số 7
- Nhận xét, uốn nắn.
Bài tập 2: Số?
- Hướng dẫn viết số vào ơ trống tương ứng
với hình…
- Nhận xét, bổ sung.
Bài tập 3( cột 1): Viết số thích hợp vào ơ
trống
VD: 1 2 3 4 5 6 7
- Nhận xét, bổ sung.
HS Giỏi:
Bài 4: Cột 1,2 Điền dấu: < > =
- HD học sinh nêu cách thực hiện.
7 > 6 2 < 5

7 > 3 5 < 7
- Nhận xét, bổ sung
- Chốt nội dung bài.
5. Củng cố, dặn dò:
GV Nhận xét chung giờ học.
Lớp hát
HS Viết bảng con

-Hs nhắc lại tựa
- Chỉ vào hình SGK và hình thành
số 7
- Thực hiện lập số 7 trên bộ đồ
dùng học tốn.
HS Quan sát chữ số 7 và đọc.
- Viết số 7 (bảng con).
- Cá nhân, nhóm , lớp
-Hs viết bảng con
HS Quan sát hình và đọc tên số
lượng.
HS Nêu miệng (vài em).
HS Quan sát cột 1
- Làm bài vào vở.
- Nêu miệng cách thực hiện (vài
em).
HS Nêu u cầu BT
HS làm bài vào vở
- HS chuẩn bị bài số 8.

×