Nguyễn Minh Tiến
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
------------------------------------------maths287-----------------------------------------Luyện tập 01: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có điểm M ( −2; −2 ) thuộc
cạnh AB và điểm N thuộc đường thẳng AD sao cho đường thẳng CM là phân giác của góc
BMN , phương trình đường thẳng ( CN ) : 3 x + 4 y − 11 = 0 . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông
ABCD biết đỉnh B thuộc đường thẳng ( d ) : 4 x − 3 y − 8 = 0 và đỉnh C có tung độ âm.
Luyện tập 02: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có đỉnh D ( 2; 2 ) . Đường thẳng
( d ) : 4x + 3y − 4 = 0
cắt các cạnh BC và AB lần lượt tại I và E sao cho EDI = 45o . Xác định tọa độ
các đỉnh của hình vuông ABCD biết đỉnh B thuộc đường thẳng ( ∆ ) : x + y = 0 .
Luyện tập 03: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD trên cạnh AB lấy điểm E ( 1; 3 ) ,
điểm F thuộc cạnh BC sao cho AED = DEF . Đường thẳng DF có phương trình là
( DF ) : 3x − y − 10 = 0 . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông biết đỉnh A thuộc trục Ox và đỉnh
D có tung độ âm.
Luyện tập 04: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có điểm E thuộc cạnh BC ,
phân giác góc BAE cắt cạnh BC tại điểm F ( 2; 3 ) . Đường thẳng đi qua F và vuông góc với AE cắt
cạnh CD tại điểm K , phương trình đường thẳng ( AK ) : 3 x − y − 23 = 0 và điểm B thuộc trục Oy .
Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết đỉnh A có tung độ âm.
Luyện tập 05: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có điểm E thuộc cạnh BC .
Phân giác trong góc BAE cắt cạnh BC tại điểm F (−1; −2) , đường thẳng đi qua F vuông góc với
AE cắt cạnh CD tại điểm K , phương trình đường thẳng ( AK ) : x + 2 y − 5 = 0 . Xác định tọa độ các
đỉnh của hình vuông ABCD biết đường thẳng AE đi qua gốc tọa độ và đỉnh A có hoành độ âm.
Luyện tập 06: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có điểm M (6;1) thuộc
cạnh CD và điểm N thuộc cạnh BC thỏa mãn chu vi hình vuông ABCD gấp hai lần chu vi tam
7
giác MNC . Phương trình đường thẳng ( AN ) : 4 x − y − 6 = 0 và điểm N có hoành độ bằng . Xác
5
định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết tung độ đỉnh A dương.
Luyện tập 07: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có điểm M ( 3; 3) thuộc
đoạn CD . Hai tia phân giác góc MAB và MAD lần lượt cắt các cạnh BC và CD tại E và F . Biết
phương trình đường thẳng ( EF ) : 2 x − y + 2 = 0 , đỉnh A thuộc đường thẳng (d) : x + 3 y − 17 = 0 và
đỉnh D có hoành độ âm hãy xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông.
Luyện tập 08: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có điểm M và N lần lượt là
trung điểm của BC và CD . Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên đường thẳng DM , phương
(
)
trình đường thẳng AH : 4x − 3y − 5 = 0 . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết tọa
( )
độ đỉểm N 6;3 và đỉnh A có tọa độ nguyên.
Nguyễn Minh Tiến
( )
BC . Giao điểm của CM và DN là điểm E( −1; −1) . Xác định tọa
Luyện tập 09: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có đỉnh A 2; −2 . Gọi M và N
lần lượt là trung điểm của AB và
độ đỉnh C biết đỉnh D có hoành độ dương.
Luyện tập 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có M và N lần lượt là trung
điểm của AD và CD . Gọi E là giao điểm của BN và CM , phương trình BN : 2 x + y − 8 = 0 . Xác
(
)
định tọa độ đỉnh D của hình vuông biết đỉnh A −1; 2 và đỉnh B có hoành độ lớn hơn 2.
Luyện tập 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có M và N lần lượt là trung
22 11
; , đường thẳng AH cắt
5 5
điểm của AB và BC . Gọi giao điểm của CM và DN là điểm E
7
2
cạnh CD tại điểm P ;1 . Xác định tọa độ đỉnh D biết hoành độ điểm A nhỏ hơn 4.
Luyện tập 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của AB .
( )
Hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng CM là điểm H 6;3 và hình chiếu vuông góc của
( )
điểm A lên đường thẳng DH là điểm K 6;1 . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD
biết đỉnh C có hoành độ lớn hơn 5.
()
Luyện tập 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông , đường tròn I đường kính AB cắt
24 13
7
; − . Điểm M 9; − là trung điểm của cạnh
5
2
5
CD . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết đỉnh A có hoành độ dương.
đường tròn tâm D bán kính CD tại điểm E
(
)
Luyện tập 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có đỉnh A −3;4 . Gọi M là
trung điểm của cạnh BC , đường thẳng qua B vuông góc với AM cắt cạnh AC tại điểm
7 4
E ; . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD .
3 3
( )
Luyện tập 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có M và N 3;1 lần lượt là
( )
trung điểm của AB và BC . Gọi H 2;3 là hình chiếu vuông góc của đỉnh B lên đường thẳng
CM . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết đỉnh D có hoành độ âm.
( )
Luyện tập 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có đỉnh B 0;4 . Gọi M và N
( )
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD , đường thẳng AM đi qua điểm E 5; 3 . Xác định
tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết điểm N có tung độ âm và nằm trên đường
( d) : x − 2y − 6 = 0 .