Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN LUYỆN THI VIOLYMPIC LỚP 6 VÒNG 14,15,16 NĂM 2016-2017.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.67 KB, 11 trang )

ĐỀ THI VIOLYMPIC VÒNG 15 NĂM 2015-2016
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1.1:
Số các ước nguyên của 25.32 là ............
36

Câu 1.2:
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn: Ix - 3I = I-5I + 3 là {.........}
Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
-5; 11

Câu 1.3:
Cho tập hợp A = {1; 2}. Số tập hợp con của tập hợp A là ............
4

Câu 1.4:
Số tự nhiên có ba chữ số 72a chia hết cho 4. Tập hợp các giá trị có thể có
của a là: {...........}
Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
0; 4; 8

Câu 1.5:
Tập hợp các giá trị nguyên của x thỏa mãn Ix - 3I2 + Ix - 3I = 0 là {.........}
Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
3

Câu 1.6:
Biết tập hợp A có 8 tập hợp con. Số phần tử của tập hợp A là ..........
3

Câu 1.7:


Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 3x2 + 9x = 0 là {............}
Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
-3; 0

Câu 1.8:
Với n là số tự nhiên lẻ thì (-2)3n + 2.8n = .............
-4

Câu 1.9:


Cho số A = 155a710b4c16. Trong đó a, b, c là các chữ số nhỏ hơn 5. Biết A
chia hết cho 11.
Vậy a + b + c = ...........
6

Câu 1.10:
Biết x, y là các số tự nhiên thỏa mãn IxI.(y - 3) = -1.
Vậy x + y = .............
3

Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1:
Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp bất kì là: ...........


a. bội của 6




b. một số chính phương



c. bội của 3



d. một số nguyên tố
Câu 2.2:
240 phút chiếm bao nhiêu phần của một ngày?



a. 1/12



b. 1/6



c. 3/24



d. 3/12
Câu 2.3:
Cho S = 1 + 3 + 5 + ...... + 2015 + 2017.
Phát biểu nào dưới đây là đúng:




a. S là số chính phương



b. S là số chẵn



c. S là số nguyên tố



d. S có nhiều hơn 1 ước nguyên tố
Câu 2.4:
Cho tập hợp A = {1; 0; 3}. Số các tập hợp con của A là:



a. 8



b. 7



c. 10




d. 6
Câu 2.5:


Giá trị của x để
là:


a. 2



b. Đáp án khác



c. -3



d. 3 và -3

có giá trị bằng 0 với mọi m thuộc Z

Câu 2.6:
Số tự nhiên n để A = (2n + 4)/5 là số tự nhiên là ..........



a. n = 5k + 3 (k ∈ N)



b. Đáp án khác



c. n = 5k (k ∈ N)



d. n = 5k + 1 (k ∈ N)
Câu 2.7:
Số tự nhiên n nhỏ nhất để (-2)n < (-2)2013 là:



a. 2016



b. 2015



c. 2017




d. 2014
Câu 2.8:
Số tự nhiên ab thỏa mãn



a. 56



b. 54



c. 45



d. 65

là: ab = .........

Câu 2.9:
Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn (Ix - 1I - 2)4 = 625 là .........


a. 3




b. 4



c. 2



d. 0
Câu 2.10:


Số tự nhiên n = 25. 3x2 có 6 ước nguyên.
Vậy n = .........


a. 864



b. 2592



c. 7776



d. 96

Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1:
Số các số nguyên x thỏa mãn I-12x + 7I = 40 là ..........
0

Câu 3.2:

Tìm số nguyên x sao cho phân số
Trả lời: x = ..........

có giá trị bằng 3.

5

Câu 3.3:
Tập hợp các số guyên x thỏa mãn: (6x + 5) chia hết cho (2x + 1) là
{.........}
Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
-1; 0

Câu 3.4:
Tìm x biết I- I2x + 4I - 2I = 2
Trả lời: x = ............
-2

Câu 3.5:
Số tự nhiên gấp đôi tích các chữ số của nó là số ....36........

ĐỀ THI VIOLYMPIC VÒNG 14 LỚP 6 NĂM 20152016
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 1.1:
Tính: 2155 - (174 + 2155) + (-68 + 174) = ...........
-68

Câu 1.2:


Tính tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: -5 < x ≤ 6
Trả lời:
Tổng là: ..........
11

Câu 1.3:
Số nguyên bé nhất trong các số: 3; -5; 6; -12; -9; 0 là: .............
-12

Câu 1.4:
Tính: 666 - (-111) - (-333) + 50 = ............
1160

Câu 1.5:
Tính giá trị biểu thức: A = (139139.133 - 133133.139) : (2 + 4 + 6 + ..... +
2002) = ..........
0

Câu 1.6:
Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp là 93024. Số lớn nhất trong 4 số đó
là: ........
19


Câu 1.7:
Cần dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách toán 6
tập I dày 152 trang? (Bắt đầu từ trang số 1)
Trả lời:
Số chữ số cần dùng là: ............
348

Câu 1.8:
Số tự nhiên n lớn nhất để n + 28 chia hết cho n + 4 là: n = ...........
20

Câu 1.9:
Cho A = 4 + 22 + 23 + 24 + ..... + 220 = 2n. Khi đó n = ...........
21

Câu 1.10:
Cho 2006 đường thẳng trong đó bất kì 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau.
Không có 3 đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng.
Trả lời:
Số giao điểm là: ...........
2011015


Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1:
Tìm tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -2016 ≤ x ≤ 2016
Trả lời:
Tổng là: .........
0


Câu 2.2:
Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 5?
Trả lời:
Số số thỏa mãn là: ...........
90

Câu 2.3:
Tìm x thỏa mãn: 720 : (x - 17) = 12
Trả lời: x = ...........
77

Câu 2.4:
Tìm x, y để số tự nhiên 30xy chia hết cho cả 2 và 9 và chia 5 dư 2.
Trả lời:
x = ......; y = .......
Nhập x, y lần lượt vào ô đáp án; cách nhau bởi dấu ";"
4; 2

Câu 2.5:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất; biết rằng khi chia số này cho 29 dư 5 và chia
cho 31 dư 28.
Trả lời:
Số đó là: ...........
121

Bài 3: Tìm cặp bằng nhau





Trả lời:
Các cặp giá trị bằng nhau là:



(1) = (20); (2) = (16); (3) = (14); (4) = (9); (5) = (18); (6) = (11); (7) = (12); (8) = (17);
(10) = (15); (13) = (19)
(20): (16); (14); (9); (18); (11); (12); (17); (15); (19)

ĐỀ THI VIOLYMPIC VÒNG 16 LỚP 6 NĂM 2015-

2016
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1:
Cho số M = 26 .3.5
Ước nguyên âm bé nhất của M là: ...........
-960

Câu 1.2:
Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A
là ...........
99995

Câu 1.3:
Số đối của I-2015I là ............
-2015

Câu 1.4:
Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........}



Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
0; 1; 6

Câu 1.5:
Cho A = 2011. 2012. 2013 + 2014. 2015 . 2016
Chữ số tận cùng của A là ................
6

Câu 1.6:
Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng
như nhau. Nếu xếp thêm hai hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có
300 chỗ ngồi.
Vậy số hàng ghế lúc đầu là: ..........
18

Câu 1.7:
Số tự nhiên chỉ có hai ước nguyên là số ...........
1

Câu 1.8:
Số tự nhiên x để

đạt giá trị nhỏ nhất là: x = .........

2012

Câu 1.9:
Chia hai số khác nhau có 5 chữ số cho nhau, có số dư là 49993 và số bị chia chia
hết cho 8. Biết thương khác 0.

Vậy số bị chia bằng ............
99992

Câu 1.10:
Hãy điền dấu >, < , = vào chỗ chấm cho thích hợp.
So sánh A = 2015/(-2014) và B = -2016/2015 ta được A ......... B.
<

Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1:
Số các số có ba chữ số chia 7 dư 3 là .........


a. 140



b. 139



c. 129



d. 130


Câu 2.2:
Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p; p + d; p + 2d là số nguyên tố.

Khẳng định nào dưới đây là đúng.


a. d chia hết cho 6



b. d chia 6 dư 1



c. d chia 6 dư 2



d. d chia 6 dư 3
Câu 2.3:
Số cặp tự nhiên (x; y) thỏa mãn x/5 - 4/y = 1/3 là ...........



a. 4



b. 3



c. 1




d. 2
Câu 2.4:
Cho n là số tự nhiên. Trong các số bên dưới, số không là bội của 6 là ..........



a. n3 - n



b. n(n + 1)(n + 2)



c. n2 = 1 với n là số nguyên tố > 3



d. n3 - n + 2
Câu 2.5:
Tổng của n số tự nhiên liên tiếp 1 + 2 + 3 + ..... + n có thể có tận cùng là chữ số nào
trong các chữ số dưới đây.



a. 2




b. 4



c. 8



d. 7
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1:
Số các cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x > y và x/9 = 7/y là ........
6

Câu 3.2:
Tìm số tự nhiên n sao cho n(n + 2) + n + 2 = 42.
Trả lời:
n = ..........
5


Câu 3.3:
Số tự nhiên n có ba chữ số lớn nhất sao cho 2n + 7 chia hết cho 13 là .........
991

Câu 3.4:
Tìm số nguyên x biết 25 + 24 + 23 + ...... + x = 25
Trả lời:

x = ..........
-24

Câu 3.5:
Tìm ba số nguyên a; b; c biết: a + b - c = -3; a - b + c = 11; a - b - c = -1.
Trả lời: (a; b; c) = (.......)
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
4; -1; 6

Câu 3.6:

So sánh hai phân số:

ta được A .......... B
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
>

Câu 3.7:
Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là ..........
5

Câu 3.8:
Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ Oy chứa Ox, vẽ tia Oz sao cho góc
yOz vuông. Gọi Ot là tia đối của tia Oz.
Khi đó số đo góc xOt là ........... o.
135

Câu 3.9:
Viết 2013 thành tổng n số nguyên tố. Giá trị nhỏ nhất của n là ..........
2


Câu 3.10:
Tìm các số nguyên x; y (y > 0) biết Ix2 - 1I + (y2 - 3)2 = 2.
Trả lời:
x = .......; y = .........
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
0; 2




×