Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

Giáo án tự chọn toán 9 mới nhất chỉ việc in (Tuyệt vời)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 80 trang )

Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9

N¨m häc 2015 - 2016

CHỦ ĐIỂM 1: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
TIẾT 1: CĂN BẬC HAI - ĐIỀU KIỆN TỒN TẠI CĂN BẬC HAI
Ngày soạn 18/08/2015
Ngày dạy 21/08/2015. Lớp 9A (Tuần 1)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: + Ôn tập cho HS nắm vững điều kiện để
thức có nghĩa. áp dụng HĐT

A có nghĩa , giải bài tập về tìm x để căn

A2 = A vào giải toán .

2. Kĩ năng: + Rèn kỹ năng trình bày lời giải của bài toán.
3. Thái độ: + Rèn tính cẩn thận, chính xác
4. Định hương phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác…
- Năng lực quan sát.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG:
1. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập.
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức cũ để làm toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP.
2. KTBC.

Câu 1: Nhắc lại ĐN CHBSH của số a không âm? Nhắc lại KN CBH của số a không âm?
Câu 2:


A có nghĩa ( xác định) khi nào? Để tìm

A có nghĩa cần phải làm gì ?

3. BÀI MỚI:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Hoạt động 1

NỘI DUNG GHI BẢNG
I/ Lý thuyết

GV : Ghi kiến thức cơ bản .

*

A có nghĩa khi A ≥ 0

*

A2 = A

Hoạt động 2

II/ Bài tập:
Bài tập 1: Chọn câu trả lời đúng

GV : Ra bài tập

1/ CBH của số 6 là :

A. 6 ; B . -

HS : Tại chỗ trả lời các câu hỏi
trắc nghiệm.

6

; C. 3 ; D. ± 6

2/ CBHSH của 144 là :
A. -12 ; B. 12 ; C. ± 12 ; D. ± 72
3/

−3x > 6 khi :

A. x > 12 ; B. x < 12 ; C. x > -12 ; D. x <
-12

Gi¸o viªn: ....... -

Trêng THCS .......

1


Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
HS : Nhận xét bài làm của bạn?

N¨m häc 2015 - 2016

4/

NỘI DUNG GHI BẢNG
x − 2 < 3 khi :

A. x < 11 ;

B. x > 11 ;

GV: Ra bài tập 2

C. 0 ≤ x < 11 ;
D. 2 ≤ x < 11
Bài tập 2: Tìm x để căn thức sau có nghĩa

HS : Làm bài ,

a/

−5x

d/

2x + 6 ;

g/

HS : Lên bảng làm bài.
GV : HD các phần f -> i .
i/


2 + 5x
2 + 5x
≥0
có nghĩa khi
−3
−3
⇔ 2x + 5 ≥ 0
⇔ 2 x ≥ −5
−5
⇔x≥
2

x+2

; c/

5x − 2

e/

3 − 2x

; f/

1
2x − 5

2
; h/

x +5

−3
x +5

; i/

2

; b/

2

2 + 5x
−3

4. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC :

- Ôn tập nắm vững lý thuyết :
+ Số như thế nào mới tính được căn bậc hai ?
+ Điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa
+ Sử dụng hằng đẳng thức

A2 = A có tác dụng gì ?

- Hệ thống lại các dạng bài tập ở phần này
- Tìm và làm thêm một số bài tập ở SBT.
Rút kinh nghiệm:

Gi¸o viªn: ....... -


Trêng THCS .......

2


Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9

N¨m häc 2015 - 2016

TIẾT 2: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG CĂN BẬC HAI
Ngày soạn 25/08/2015
Ngày dạy 28/08/2015. Lớp 9A (Tuần 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : + Củng cố lý thuyết
2. Kĩ năng : + Vận dụng quy tắc khai phương một và quy tắc nhân các căn bậc hai để rút gọn biểu
thức, chứng minh đẳng thức , tính giá tri của biểu thức.
3. Thái độ : + Rèn tính cẩn thận , chăm chỉ , chính xác .
4. Định hương phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác…
- Năng lực quan sát.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG:
- SGK, SBT, STK: chọn một số bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP.
2. KTBC.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Hoạt động 1


NỘI DUNG GHI BẢNG
I/ Lý thuýêt:

? : Viết công thức khai phương một tích và

Quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân

công thức nhân các căn thức bậc hai ?
? : Nêu các ứng dụng của các quy tắc trên?

các căn thức bậc hai :
*

A.B = A. B với A ≥ 0 ; B ≥ 0

3. Bài mới:
Hoạt động 2
GV : Đưa bài tập
HS : Chuẩn bị bài ít phút .

II/ Bài tâp:
Bài tập 1: Tính ( Rút gọn)
a/ 45.80
b/ 2. 8

GV : Yêu cầu nêu cách làm từng phần

c/

16.36


HS : Nêu cách làm các phần ?

d/

90.6, 4

e/ 3. 27. 2. 18
HS : Lên bảng làm bài
? NX bài làm của bạn ?

Gi¸o viªn: ....... -

g/

292 − 202

h/

20.45 -

Trêng THCS .......

4.81

3


Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

GV : Ra bài tập

N¨m häc 2015 - 2016
NỘI DUNG GHI BẢNG
Bài tập 2: Rút gọn:
a/

9 − 17 . 9 + 17

;

HS : Làm bài ít phút .

c/ 2 2.( 3 − 2) + (1 + 2 2) 2 − 2 6

?

d/

: Nêu cách làm của từng phần?

x 2 ( x − 1) 2

với x < 0

HS : Lên bảng làm bài
? NX bài làm của bạn?
4. Hướng dẫn tự học :
- Ôn lại các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai .
- Xem lại các dạng bài tập bài tập đã ôn luyện.

- Sưu tầm và làm thêm các bài có dạng tương tự
- Xem trước và ôn tập phần “khai phương một thương”
Rút kinh nghiệm:

TIẾT 3: KHAI PHƯƠNG MỘT THƯƠNG

Gi¸o viªn: ....... -

Trêng THCS .......

4


Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9

N¨m häc 2015 - 2016

Ngày soạn 10/09/2015
Ngày dạy 12/09/2015. Lớp 9A (Tuần 3)
I. MUC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố sâu hơn các quy tắc khai phương một thương, chia các căn bậc
hai. Áp dụng các quy tắc khai phương một thương., chia các căn bậc hai để giải một số bài toán.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng biến đổi căn bậc hai., rút gọn, chứng minh.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
4. Định hương phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác …
- Năng lực quan sát.
II. CHUẨN BỊ.
1. Chuẩn bị của thầy:
- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, phấn màu.

- Phương án tổ chức lớp học : Học tập cá thể,rèn phương pháp tự học ,phối hợp với học tập hợp
tác
2. Chuẩn bị của trò:
- Nội dung kiến thức : Ôn tập về căn bạc hai
- Đồ dùng học tập : Thước thẳng . máy tính bỏ túi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tình hình lớp (1’) - Kiểm tra sĩ số HS
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Viết công thức khai phơng một thương và phát biểu hai quy tắc khai phương một thương và quy
tắc chia hai căn bậc hai đã học .
- Bảng phụ: Khoanh tròn vào chữ cái kết quả em cho là đúng :
Căn thức bậc hai

−3
có nghĩa khi :
2x −1

A.x <

1
2

B.x>

3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

1
2


C. x ≥ 0 D. x ≤ 0 .

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
- Nêu công thức khai phương một thương ?

- Định lí:

- Phát biểu quy tắc khai phương một thương ?,

Với số a ≥ 0 và số b > 0, ta có:

- Phát biểu quy tắc chia hai căn thức bậc hai ?

a
b

- Lấy ví dụ minh hoạ .

=

a
b

- Quy tắc: (SGK tr.17)
Hoạt động 2: Luyện tập.

Bài 1 ( Bài 37SBT tr. 8 )


Bài 1 ( Bài 37SBT tr. 8 )
- Nêu bài tập 1 lên bảng
- Gọi HS nêu cách làm sau đó lên bảng làm bài

Gi¸o viªn: ....... -

Trêng THCS .......

a)

2300
2300
=
= 100 = 10
23
23

5


Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9

N¨m häc 2015 - 2016

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
- Gợi ý : Dùng quy tắc chia hai căn bậc .
- Nhận xét , sửa chữa
Bài 2 ( Bài 40 SBT tr. 9 )

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

b)

12,5
12,5
=
= 25 = 5
0,5
0,5

c)

192
192
=
= 16 = 4
12
12

Bài 2 ( Bài 40 SBT tr. 9)

- Nêu bài tập 2 lên bảng
- Gọi HS đọc đầu bài

63 y 3

63 y 3
=
= 9 y 2 = 3 y ( v× : y > 0 )
7y
7y


a)

- Hướng dẫn HS làm bài .

45mn 2
20m

- Áp dụng tương tự bài 1 với điều kiện kèm theo b)
để rút gọn bài toán trên.

2
2
- Cho HS làm ít phút sau đó gọi HS lên bảng làm = 45mn = 9n = 3n
20m
4
2
bài

( v× m , n > 0 )
- Gọi HS khác nhận xét bài làm của bạn .

16a 4b 6

c)

128a 6b 6

=


16a 4b 6
128a 6b 6

=

1
−1
=
2
8a
2a 2

- Nhận xét , chữa bài sau đó chốt lại cách làm .
Bài 3 ( Bài 41 SBT tr. 9 )
- Nêu bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách
làm .

( v× a < 0 )
Bài 3 ( Bài 41 SBT tr. 9 )

x − 2 x +1
( x − 1) 2
=
x + 2 x +1
( x + 1) 2

a)
=

( x − 1) 2

( x + 1) 2

=

x −1
x +1

( v× x  0 )
- Yêu HS thảo luận theo nhóm để làm bài sau đó
x −1
các nhóm cử đại diện lên bảng trình bày lời giải .
b)

( y − 2 y + 1) 2
( x − 1) 4
y −1

- Cho các nhóm kiểm tra chéo kết quả của nhau

Gi¸o viªn: ....... -

Trêng THCS .......

4
x − 1 ( y − 1)
=
y − 1 ( x − 1) 4

6



Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9

N¨m häc 2015 - 2016

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG CẦN ĐẠT
=

2
y −1
x − 1 ( y − 1)
.
=
2
x −1
y − 1 ( x − 1)

( v× x , y  1 vµ y > 0 )
Bài 4 ( Bài 44 SBT tr. 10 )
V× a , b  0 ( gt )
XÐt hiÖu :
Bài 4 ( Bài 44 SBT tr. 10 )

a+b
− ab
2

a + b − 2 ab ( a − b ) 2

=
=
≥0
2
2

- Nêu bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách
Vì : ( a − b ) 2 > 0 với mọi a ≥ 0; b ≥ 0
làm .
Vây :

- Hướng dẫn HS làm bài .

a+b
a+b
− ab ≥ 0 ⇒
≥ ab
2
2

.+ Xét hiệu VT - VP sau đó chứng minh hiệu đó
0.
+ Gợi ý: ( a + b − 2 ab = ? )
Hoạt động 3 Củng cố
- Nêu lại các quy tắc khai phương một tích và
một thương – Áp dụng nhân và chia các căn bậc
hai .
- Nêu cách giải bài tập 45 , 46 SBT trang 10 ?
4) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho tiết học sau (1’)
- Xem lại các bài tập đã chữa , giải tiếp các bài tập phần còn lại trong SBT .

- Nắm chắc các công thức và quy tắc đã học .
- Chuẩn bị chuyên đề “ Các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai ”
Rút kinh nghiệm:

TIẾT 4: NHÂN VÀ CHIA CÁC CĂN BẬC HAI

Gi¸o viªn: ....... -

Trêng THCS .......

7


Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9

N¨m häc 2015 - 2016

Ngày soạn 10/09/2015
Ngày dạy 19/09/2015. Lớp 9A (Tuần 4)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : + Nắm chắc các phép biến đổi với biểu thức chứa căn
2. Kỹ năng : + Sử dụng các quy tắc về căn thức bậc hai : HĐT, khai phương một tích , khai
phương một thương,đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức, so sánh,chứng minh đẳng
thức chứa căn thức bậc hai.
3. Thái độ : Rèn cách trình bày lập luận có căn cứ.
4. Định hương phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác …
- Năng lực quan sát.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG:
- GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi một số bài tập.

- HS: Ôn lại các kiến thức cũ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. KTBC.
? : Nêu các công thức biến đổi căn thức bậc hai đã học.? (Hoặc cho điền khuyết)
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1
I/ Ôn tập lý thuyết
? : Nhắc lại quy tắc khai phương một thương và * . Quy tắc khai phương một thương và quy tắc
quy tắc chia hai căn bậc hai

chia hai căn bậc hai
A
=
B

? : Viết công thức ?
? : Hai quy tắc trên được ứng dụng làm gì

A
B

với A ≥ 0 , B > 0

HS : ứng dụng để tính giá trị biểu thức , rút gọn
biểu thức
? : Viết công thức khai phương một tích và
công thức nhân các căn thức bậc hai ?

? : Nêu các ứng dụng của các quy tắc trên?
Hoạt động 2
GV đa bài tập
Hãy nêu cách tính các phần a; b; c.

* Quy tắc khai phương một tích và quy tắc
nhân các căn thức bậc hai :
A.B = A. B với A ≥ 0 ; B ≥ 0

II/ Bài tập

Bài tập 1: Tính
a/ 50.80
b/ 2. 8
GV yêu cầu h/s thảo luận nhóm trong 5 phút lên
c/ 16.36
d/ 90.6, 4
bảng trình bày.
e/ 3. 27. 2. 18
g/
292 − 202
- Đại diện các nhóm trình bày bảng
h/
20.45 - 4.81
( 3 nhóm)
Bài tập2: ( Rút gọn)
GV: Đưa bài tập

Gi¸o viªn: ....... -


Trêng THCS .......

8


Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
HS : Chuẩn bị bài ít phút .
? : Hãy nêu cách làm các phần ?
HS : Lên bảng làm bài
? : NX bài làm của bạn?

N¨m häc 2015 - 2016
NỘI DUNG GHI BẢNG
9
16

b/

c/

192
12

d/

e/

21 + 8 5 + 21 − 8 5 = 8


a/ 1

g/

121
144
12,5
0,5

9−4 5
=-1
2− 5

Bài tập3: Rút gọn
a. 20 + 80 − 45 ;

GV : Đưa bài tập
HS : Nêu cách làm ?

b. ( 10 − 6) 4 − 15 ;
GV : Yêu cầu học sinh chuẩn bị rồi lên bảng
thực hiện
*Chú ý: Bài 3 dành cho HS lớp 9a1

c. ( 3 − 2) 5 − 2 6
d. 6 + 2 5 − 6 − 2 5
k.

2
1

2
1
3−
18 +
2−
12
3
4
5
4

l. ( 12 − 2 3 + 5 2 −

3
8)2 6 ;
4

4.Hướng dẫn tự học :
- Học thuộc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai và cách vận dụng.
- Xem lại các bài tập đã chữa ,
Rút kinh nghiệm:

TIẾT 5: KHỬ MẪU CỦA BIỂU THỨC LẤY CĂN
Ngày soạn 18/09/2015
Ngày dạy 26/09/2015. Lớp 9A (Tuần 5)

Gi¸o viªn: ....... -

Trêng THCS .......


9


Giáo án Tự chọn toán 9

Năm học 2015 - 2016

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố lại cho HS các kiến thức về khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức
ở mẫu .
- Luyện tập cách giải một số bài tập áp dụng các biến đổi căn thức bậc hai .
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các phép biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục
căn thức ở mẫu để rút gọn biểu thức .
3. Thái độ: - ý thức tự giác trong học tập.
4. nh hng phỏt trin nng lc:
- Nng lc gii quyt vn , nng lc giao tip, nng lc hp tỏc
- Nng lc quan sỏt.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi một số bài tập.
HS: Ôn lại các kiến thức cũ
iiI. Tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức lớp.
2. KTBC.
- HS1:

Viết công thức tổng quát phép khử mẫu của biểu thức lấy căn

- HS2: Giải bài tập 68a,c (SBT/13)
3.Bài mới:
HOT NG CA THY V TRề

NI DUNG GHI BNG
1. Ôn tập lí thuyết
GV: Thông qua kiểm tra bài cũ giáo viên nhắc a) Khử mẫu của biểu thức lấy căn
lại công thức tổng quát phép khử mẫu của biểu
A
= 1
AB (với AB 0 và B 0)
thức lấy căn
B
B
2.Luyện tập
- GV ra bài tập,
Bài tập 1: Khử mẫu biểu thức sau
- HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm .
2
2.3
6
a)
=
=
? Nhận xét các biểu thức dới dấu căn
3
3.3
3
? Từ đó nêu cách khử mẫu
b)

5a
35ab
35ab

=
( a, b > 0 ) =
2
7b
7b
7b

d)

3
3.5
15
=
=
125
125.5
25

e)

3
=
2a

- HS: Trình bày bảng
- GV cho HS làm bài sau đó gọi HS đại diện lên
bảng trình bày lời giải , các HS khác nhận xét .
- GV nhận xét chữa lại bài , nhấn mạnh cách c) 4 = 20
5
5

làm , chốt cách làm đối với mỗi dạng bài .

Giáo viên: ....... -

Trờng THCS .......

3.2a

( 2a )

2

=

6a
( a 0)
2a

10


Giáo án Tự chọn toán 9

Năm học 2015 - 2016

HOT NG CA THY V TRề
- GV cho HS làm bài sau đó gọi

NI DUNG GHI BNG
Bài tập 2: Rút gọn biểu thức sau


- HS lên bảng trình bày lời giải .

x 3 x+ 3
x2 3
a)
=
= x 3 x 3
x+ 3
x+ 3

- GV chữa bài và chốt lại cách làm .

(

)(

(

)

(

)(

)

)

1 a 1+ a + a

1 a a
=
= 1+ a + a
1 a
1 a
( a 0; a 1)
b)

c)
2
3 1
=



(

2
3 +1

=

) (

(

(

)


2 3 +1

)(

3 1

)



) (

3 +1

(

)

2 3 1

)(

3 +1

)

3 1

2 3 +1 2 3 1


= 3 +1 3 +1 = 2
3 1
3 1

4. Hớng dẫn tự học :
- Học thuộc các công thức biến đổi căn thức bậc hai .
- Nắm chắc bài toán trục căn thức ở mẫu để rút gọn .
- Giải bài tập 69(SBT - 14) ; Bài tập 70.
Rỳt kinh nghim:

Ngy son 28/09/2015
Ngy dy 03/10/2015. Lp 9A (Tun 6)

TIT 6: TRC CN THC MU

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Củng cố lại cho HS các kiến thức về khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu .
- Luyện tập cách giải một số bài tập áp dụng các biến đổi căn thức bậc hai .

Giáo viên: ....... -

Trờng THCS .......

11


Giáo án Tự chọn toán 9

Năm học 2015 - 2016


2. Kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các phép biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục
căn thức ở mẫu để rút gọn biểu thức .
3. Thái độ: - ý thức tự giác trong học tập.
4. Định hớng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi một số bài tập.
HS: Ôn lại các kiến thức cũ
iiI. Tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức lớp.
2. KTBC.
- HS1:

Viết công thức tổng quát phép khử mẫu của biểu thức lấy căn ,phép trục căn
thức ở mẫu

3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
1. Ôn tập lí thuyết
GV: Thông qua kiểm tra bài cũ giáo viên a) Khử mẫu của biểu thức lấy căn
nhắc lại công thức tổng quát phép khử mẫu
A
= 1
AB (với AB 0 và B 0)
của biểu thức lấy căn , phép trục căn thức ở
B
B

mẫu
b) Trục căn thức ở mẫu
- Biểu thức liên hợp là gì ?
A = A B (với B > 0)
B
B
- Tích của 1 biểu thức với liên hợp của nó là
hằng đẳng thức nào ?
C A mB
C
=
2
A B
A B
2
(với A 0 và A B )

)

(

(

C A m B
C
=
A B
A B
(với A 0 , B 0 và A B)
2.Luyện tập

- GV cho bài tập 72 ( SBT - 14 ) hớng dẫn HS Bài tập 72 ( SBT - 14 )
làm bài .
1
1
1
+
+
Ta có :
- Hãy trục căn thức từng số
2 +1
3+ 2
4+ 3

Giáo viên: ....... -

Trờng THCS .......

)

12


Giáo án Tự chọn toán 9

Năm học 2015 - 2016

Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
hạng sau đó thực hiện các phép tính cộng, trừ
2 1

3 2
4 3
=
+
+
.
2 +1 2 1
3+ 2 3 2
4+ 3 4 3
- GV gọi HS lên bảng làm bài sau đó chữa lại
và gợi ý làm bài 74 ( SBT - 14 ) tơng tự nh
3 2
4 3
2 1
=
+
+
trên
2 1
32
43
= 2 1 + 3 2 + 4 3
- GV ra bài tập 75 ( SBT-14 ), gọi HS đọc đề
= 1 + 2 = 1
bài và nêu cách làm .
- Gợi ý : Phân tích tử thức và mẫu thức thành Bài tập 75 ( SBT - 14 ) Rút gọn .
x x y y
nhân tử rồi rút gọn .
Với x 0 ; y 0 và x y
a)

Cách 2 : Dùng cách nhân với biểu thức liên
x y
hợp của mẫu rồi biến đổi rút gọn .
- GV gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm một Ta có : x x y y = x y x + xy + y
cách sau đó cho HS nhận xét so sánh 2 cách
x y
x y
làm .
= x + xy + y

(

)(

) (

)(

(

) (

)(

)

x 3x + 3

Với x 0
x x +3 3

x 3x + 3
x 3x + 3
=
=
x x +3 3
x + 3 x 3x + 3

b)

)(

(

)(

)

1
x+ 3

4. Hớng dẫn tự học :
- Học thuộc các công thức biến đổi căn thức bậc hai .
- Nắm chắc bài toán trục căn thức ở mẫu để rút gọn .
- Giải bài tập 70b,c (SBT - 14) ; Bài tập 73, 76 ( SBT - 14 ) .

Rút kinh nghiệm:

TIT 7: RT GN BIU THC CN BC HAI
Ngy son 04/10/2015
Ngy dy 10/10/2015. Lp 9A (Tun 6)

I. MC TIấU
1. Kin thc: HS c cng c v khc sõu kin thc v cỏc phộp bin i cn thc bc hai .
2. K nng: Rốn k nng vn dng cỏc phộp bin i vo bi toỏn rỳt gn biu thc cú cha cn
thc bc hai
3. Thỏi : Cn thn, chớnh xỏc, tớch cc trong hc tp. Cú thỏi hc tp ỳng n.
4. Định hớng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.

Giáo viên: ....... -

Trờng THCS .......

13

)


Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9

N¨m häc 2015 - 2016

II. CHUẨN BỊ.
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, phấn màu.
- Phương án tổ chức lớp học :Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với hợp tác ,rèn phương pháp
tự học.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Nội dung kiến thức : Ôn tập về căn bậc hai , các phép biến đổi đơn giản.
- Đồ dùng học tập : Thước, máy tính bỏ túi

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ôn định tình hình lớp: Kiểm diện HS
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) Cho biểu thức E =

a+ a b− b
:
( a > 0; b > 0; b ≠ 1 Hãy rút gọn E ?
a + 1 b −1

3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

Hoạt động 1 : Hệ thống một số kiến thức trong
chủ đề.
- Treo bảng phụ

Các công thức biến đổi căn thức

Điền vào chỗ (...) để hoàn thành công thức sau
1. A = ...
AB = ...... ; (A ≥ 0 , B > 0 )
2

2.

A
( với A ... ; B ... ) 4. A2 .B = ...
= ...

B
(Với B ... )
5.A B = ......... ;( A
≥ 0, B ≥ 0 ) A B = - ....... ; ( A < 0 , B ≥ 0 ) 6.
A
1
7.
=
×××; (A.B ... và B....)
B /B /
A
A B
=
( với B … )
8.
...
B
3.

C

C ( A mB
=
...
A±B

A2 = A

2)


AB =

3)

A
=
B

4)

A2 B = A

A

;(A≥ 0 , B > 0 )

B
B

; (B≥0)

A 2 B ;( A ≥ 0 , B ≥ 0 )

A B= -

A2 B ; ( A < 0 , B ≥ 0 )

1
A
=

B
B

6)

C
C.....
=
A ± B A− B

A
B

8)

( A ...0 , B > 0 ; A ...B )

=

AB ;(AB ≥ 0,B ≠ 0 )

A B
B

C
A±B

=

(B > 0 )


C ( A ± B)
A − B2

( A ≥ 0 , A ≠ B2 )

- Yêu cầu HS lần lượt lên bảng điền để được công
thức biến đổi đã học ?

Gi¸o viªn: ....... -

A . B ;(A ≥ 0 , B > 0 )

5) A B =

7)

( A...0 ; A ≠ B 2 )
9.

1)

Trêng THCS .......

9)

C
A± B

=


C ( A m B)
A− B

(A >0 , B > 0 ,A≠ B )

14


Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9

N¨m häc 2015 - 2016

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

- Nhận xét và bổ sung nếu HS nêu thiếu
- treo bảng phụ có các công thức đúng lên góc bảng

Bài tập 1

Bài tập 1:

- Nêu nội dung bài tập 1 lên bảng

a) Ta có : P

Cho biểu thức :
x +1


P=

x −2

2 x

+

x +2

+

2+5 x
4− x

(

=

=

- Gọi HS lên bảng thực hiện tiếp phép biến đổi ?
- Ta có P = 2 khi nào? hãy tìm x với biểu thức vừa
tìm được ?

(

(


b) Tìm x để P = 2
- Với điều kiện đã cho của bài toán hãy tìm mẫu
thức chung của biểu thức ?

)

(

)

)(

x−2 x+2

)

x+3 x +2−4 x −2−5 x

=

a) Rút gọn P nếu x ≥ 0 ; x ≠ 4

)(

x +1 x + 2 + 2 x x − 2 − 2− 5 x

x −2

)(


3x − 6 x

(

x −2

)(

x +2

x +2

) (
=

)

3 x

(

x −2

)(

x −2

)

x +2


)

3 x

=

x +2

b) Ta cò : P = 2 khi và chỉ khi
3 x
x +2

- Nêu nội dung bài tập 2 lên bảng

= 2 hay 3 x = 2 x + 4
x = 4 ⇒ x = 16

Hay

- Yêu cầu HS lên bảng thực hiện câu a ?
Bài tập 2:
- Em có nhận xét gì về mẫu thức của biểu thức Q
đã rút gọn ?

a) Ta có : Q
=
a− a−1 a+1 a−1− a+ 2 a− 2
:
a−1 a

a− 2 a−1

(

(

- Từ đó hãy cho biết Q > 0 khi nào?

=

Bài tập 3:
- Treo bảng phụ nêu đề bài

a+ b

)

2

a b +b a

a− b
ab
(a > 0, b > 0, a ≠ b )

Gi¸o viªn: ....... -

1

)


)(

) ( )( )
( )( )
( a − 2)( a − 1) = a − 2
.

a − 1 a a − 1 − ( a − 4)

b) với a > 0, ta có

Cho biểu thức:

(
A=

(

)

)(

Vậy : Q =


Trêng THCS .......

a −2


3 a

a > 0.

> 0 khi và chỉ khi
3 a
a >2⇔a>4

a −2>0

15


Giáo án Tự chọn toán 9

Năm học 2015 - 2016

HOT NG CA THY

NI DUNG CN T

a) Rỳt gn biu thc A.

Vy Q dng khi a > 4

b) Tỡm a, b A= - 4.

Bi tp 3:

- Gi ý : Ta cú nờn quy ng mu khụng ? Ti sao ?

- Yờu cu hc sinh thc hin theo nhúm trong 4
phỳt.

a) A =

(

ab a + b
a + b + 2 ab 4 ab

a b
ab

a + b 2 ab

a b

(

- Gi i din 2 nhúm lờn bng trỡnh by

A=

a+ b

- Yờu cu cỏc nhúm cũn li nhn xột., ỏnh giỏ

A= a b a b

- Lu ý: khụng phi vi bi no ta cng i quy ng.


A = 2 b

)

)

b) Vỡ A = - 4 nờn
2 b = 4
b =2
b=4
Vy vi a > 0, a b, b = 4 thỡ A= 4. Dn dũ hc sinh chun b cho tit hc tip theo: ( 2)
- Ra bi tp v nh: + Bi tp : 81,82 ,83,84 SBT trang 15,16
- Chun b bi mi: + ễn li cỏc kin thc v bin i cn bc hai
+ Xem li cỏc bi tp ó cha .

Rỳt kinh nghim:

TIT 8: một số dạng toán chứng minh đẳng thức , BĐT
Ngy son 10/10/2015
Ngy dy 17/10/2015. Lp 9A (Tun 8)

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : + Hệ thống các kiến thức cơ bản của chơng

2. Kỹ năng : + Vận dụng kiến thức để giải các dạng bài tập
3. Thái độ : + Rèn luyện tính chăm , cẩn thận
4. Định hớng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.

II.Chuẩn bị đồ dùng:

GV: SGK, SBT, Sách tham khảo bài tập.

Giáo viên: ....... -

Trờng THCS .......

16


Giáo án Tự chọn toán 9

Năm học 2015 - 2016

HS : Ôn tập lại các kiến thức cũ , SBT , SGK
iiI. Tiến trình dạy học.

1.ổn định tổ chức lớp.
2. KTBC.
? : Em hãy cho biết các kiến thức đã đợc học trong chơng ?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1:
GV: Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức
? : Nêu những cách tính căn của một số không
âm ?
? : Điều kiện tồn tại của căn thức bậc hai là
gì ?
HS: Đứng tại chỗ trả lời

? : Ta đã đợc học những phép biến đổi nào với
căn thức ?
GV: Đa bài tập điền khuyết
HS : Suy nghĩ , hoạt động các nhân làm bài

Nội dung ghi bảng
Hệ thống lý thuyết
1. Khái niệm:
+ ) a 0 ta gọi a là căn bậc hai số học
của a
x 0
a =x 2
x = a
+ ) A là biểu thức thì A gọi là căn thức bậc

+) a0 :
hai
+)

2. Các phép biến đổi căn thức
1.
2.

A 2 = ...
A.B = ..... vớiA..... ;B.... ;

3.

A
= .... với A..... ; B.....

B

4.
5.
6.
7.
HS : Suy nghĩ , hoạt động các nhân làm bài
GV: Phát vấn và gọi từng HS lên bảng điền .
GV:
? : Trong chơng căn thức bậc hai chúng ta thờng gặp những dạng bài toán quen thuộc
nào ?
HS: Suy nghĩ , trả lời
GV: Liệt kê lại các dạng bài
? : Nêu hớng làm chung đối với mỗi dạng ?
HS: Suy nghĩ ,trả lời

Giáo viên: ....... -

A xác định khi và chỉ khi A 0

8.

A 2 B = ..... Với B ..... ;
A
A.B
=
với ....... ;
B
.......
A

= ..... với .....
B
C
= ..... với ....... ;
A B
C
= với
A B

3. Các dạng bài tập thờng gặp
1. Tính giá trị
2. Rút gọn - Tính giá trị
3. Chứng minh đẳng thức
4. Giải phơng trình :
+ Dạng1 : f ( x) = g ( x)

Trờng THCS .......

+ Dạng 2 :

f 2 ( x) = C

17


Giáo án Tự chọn toán 9

Năm học 2015 - 2016

Hoạt động của thầy và trò

GV: Nhắc lại cách làm đối với mỗi dạng toán .
GV: Chú ý nhấn mạnh cho học sinh các loại phơng trình căn thức và cách giải

Nội dung ghi bảng
+ Dạng 3 : f ( x) = C
+ Dạng 4 :

f ( x) = g ( x)

+ Dạng 5 :

f ( x) + g ( x) = C

+ Dạng 6 : f ( x) + g ( x) = h( x)
5. Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất
II. Bài tập
Dạng 1 :
Bài tập 1: Rút gọn

Hoạt động 2:
GV: Đa bài tập dạng 1:
Yêu cầu HS thực hiện

( 2 3 ) + 48
450 + 2 50 ) : 10

1/ 5 25 + 7 16 +

(


HS : Thực hiện bài tập vào vở
Lên bảng trình bày

2/ 15 200 3

2

3/ 15 6 6 + 33 12 6
4/

9 17 . 9 + 17

4. Hớng dẫn tự học
- Ôn tập kỹ và học thuộc các phép biến đổi căn thức bậc hai
- Xem lại các bài tập thuộc các dạng đã nêu
- Tìm và làm trớc trong SBT các dạng bài đã nêu
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập làm các dạng bài tập
Rỳt kinh nghim:

TIT 9: ôn tập chủ điểm 1
Ngy son 17/10/2015

Giáo viên: ....... -

Trờng THCS .......

18


Giáo án Tự chọn toán 9


Năm học 2015 - 2016

Ngy dy 24/10/2015. Lp 9A (Tun 9)
I. MC TIấU
1. Kin thc: HS c cng c v khc sõu kin thc v cn bc hai.
2. K nng: Rốn k nng vn dng cỏc phộp tớnh,bin i vo bi toỏn rỳt gn biu thc cha cn
bc hai
3. Thỏi : Cn thn, chớnh xỏc, tớch cc trong hc tp. Cú thỏi hc tp ỳng n.
4. Định hớng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. CHUN B.
1. Chun b ca giỏo viờn
- dựng dy hc : Bng ph, phn mu.
- Phng ỏn t chc lp hc :Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hp tỏc ,rốn phng phỏp
2. Chun b ca hc sinh
- Ni dung kin thc : ễn tp v cn bc hai , cỏc phộp tớnh , cỏc phộp bin i n gin.
- dựng hc tp : Thc, mỏy tớnh b tỳi
III. HOT NG DY HC:
1). ễn nh tỡnh hỡnh lp (1) Kim din HS
2). Kim tra bi c: ( Kim tra trong quỏ trỡnh ụn tp )
3). Bi mi:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hot ng 1: Luyờn tp
Bi 1:

Bi 1:


Thc hin phộp tớnh.

Ta cú (2 2 5 + 18 )( 50 + 5 )

(2 2 5 + 18 )( 50 + 5 )

= (2 2 5 + 3 2 )(5 2 + 5 )

- Gi mt HS lờn bng lm

= 20 + 2 10 5 10 5 + 30 + 3 10

- Gi HS nhn xột kt qu bi lm ca bn.

= 50

- Cũn cú th lm cỏch khỏc c khụng? Lm
nh th no
Bi 2:

Bi 2: Ta cú
a) (1 2 ) 2 = 1 2

Tớnh.

=

a) (1 2 ) 2
b)


b)

x 2 + 4 4x

x 2 + 4 4x =

( x 2) 2

= x2

- Yờu cu 2 HS lờn bng trỡnh by.
Bi 3: Cho biu thc.

2 1

Bi 3:
a) iu kin A cú ngha l:

Giáo viên: ....... -

Trờng THCS .......

19


Giáo án Tự chọn toán 9

Năm học 2015 - 2016

Hoạt động của thầy và trò

A = 2x +

Nội dung ghi bảng

9x 6x + 1
1 3x
2

1-3x 0 x

1
3

Rỳt gn A.

a) Rỳt gn biu thc A.

9x 2 6x + 1
1 3x

A = 2x +
b) Tỡm giỏ tr ca A vi x = -3
- Gi HS lờn bng lm

= 2x +

- Nhn xột, b sung
- Lu ý :Khi no phi tỡm iu kin xỏc nh
ca biu thc


= 2x +

(3 x 1) 2
1 3x

1 3x
1 3x

= 2x +1
b) Tỡm giỏ tr ca A vi x = -3
Theo cõu a, A= 2x +1
Vi x = -3 thỡ 2.(-3) + 1 = -5
Vy vi x = - 3 thỡ A = -5
Bi 4: ( Treo bng ph)

.

Cho biu thc:

Bi 4

Q=

a + 3 a 1 4 a 4

+
(a 0, a 4)
a 2 a + 2 4 a

a + 3 a 1



a2 a+2

Q=

a) Rỳt gn biu thc Q.
b) Tỡm Q khi a = 9

Q=

- Ta cú nờn quy ng mu khụng ?
ti sao ?

Q=

- Trc khi quy ng ta cn chỳ ý iu gỡ ?

(
(

4 a+8
a2

(

)(

a+2


4 a+2
a2

)(

)

a+2

(

4( a 1)
a2

)(

a+ 2

)

)
)

- Yờu cu hc sinh thc hin theo nhúm nh Q = 4
a2
cõu a
b) Tỡm Q khi a = 9
- Gi i din 2 nhúm lờn bng trỡnh by ?

Thay a = 9 vo Q ta c Q = 4


- Gi i din cỏc nhúm cũn li nhn xột.
- Nhn xột, ỏnh giỏ , b sung

Giáo viên: ....... -

Trờng THCS .......

20


Giáo án Tự chọn toán 9
Hoạt động của thầy và trò
- Lu ý khụng phi vi bi no ta cng i
quy ng.

Năm học 2015 - 2016
Nội dung ghi bảng

- Khi a = 9 thỡ Q = ?
Hot ng 2 : Cng c
Nờu cỏc phộp tớnh , cỏc phộp bin i ó s
dng gii cỏc bi tp trờn ?
4. Dn dũ hc sinh chun b cho tit hc tip theo: ( 2)
- Ra bi tp v nh: + Bi tp : 100, 101, 102, 103,105 SBT trang 19,20
- Chun b bi mi: + ễn li cỏc kin thc v bin i cn bc hai
+ Xem li cỏc bi tp ó cha .
Rỳt kinh nghim:

TIT 10: hàm số bậc nhất và sự biến thiên của hàm số

Ngy son 27/10/2015
Ngy dy 31/10/2015. Lp 9A (Tun 10)
I. MC TIấU:
1. Kin thc: HS c cng c cỏch xỏc inh h s ,tớnh cht hm s bc nht
2. K nng: Rốn k nng tớnh toỏn, cỏc bi toỏn liờn quan
3. Thỏi :HS c giỏo dc tớnh cn thn, chớnh xỏc, tớch cc trong hc tp
4. Định hớng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giỏo viờn:
- dựng dy hc : Thc, bng ph , phn mu
- Phng ỏn t chc lp hc : Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hp tỏc, rốn phng phỏp
t hc.
2. Chun b ca hc sinh
- Ni dung kin thc : ễn tp v :Quy tc cng tr phõn s, quy tc chuyn v v quy tc du
ngoc.
- dựng hc tp : V nhỏp ,thc thng
III. HOT NG DY HC:
1. n nh Tỡnh hỡnh lp: Kim tra s HS vng:
2. Kim tra bi c: Kim tra tong quỏ trỡnh ụn luyn
3. Ging bi mi:

Giáo viên: ....... -

Trờng THCS .......

21



Giáo án Tự chọn toán 9

Năm học 2015 - 2016

Hoạt động của thầy và trò
Hot ng 1: ễn tp lý thuyt

Nội dung ghi bảng
1. Lý thuyt

- Nờu nh ngha hm s bc nht?

- Hm s bc nht l hm s cú dng y =
ax +b ( a 0 )
- Hm s y = ax + b : X vi mi x R
+ ng bin khi a > 0
+ Nghch bin khi a < 0

- Nờu tớnh cht ca hm s bc nht ?
Hot ng 2:Luyn tp

2. Luyn tp.

Bi 1: (Treo bng ph)

Bi 1

Cho hm s y = (3-

2 )x + 1


a) Hm s l hm s ng bin hay nghch bin
trờn R? Vỡ sao?
b) Tớnh giỏ tr ca y khi x nhn cỏc giỏ tr 1 v 3
+ 2
c)Tớnh gia tr ca x khi y nhn giỏ tr l 2 +

2

a) Hm s y = (3cú h s :
a = 3- 2 > 0.
b) Khi x = 1
thỡ y = (3=2-

- Yờu cu HS c lp thc hin cỏc cõu trờn

Khi x = 3 +

- Gi HS lờn bng trỡnh by

thỡ y = (3 +

- Gi HS nhn xột, b sung

2 )x + 1 ng bin vỡ

2 ).1 +1
2
2
2 )(3-


2 ) + 1= 8

- Nhn xột, v cht li cho HS
c) Khi y = 2 +
thỡ (3-

2

2 )x + 1 = 2 +

Bi 2

x=

Vi giỏ tr no ca m thỡ cỏc hm s sau õy l
hm s bc nht
a)
b)

y=
y=

m 3 x+

2

5+2 2
7


Bi 2

2
3

a) iu kin y =

1
3
xm+2
4

m 3 x+

2
l hm
3

s bc nht : m - 3 > 0
m>3

- Hm s y = ax +b l bc nht khi no?

Giáo viên: ....... -

m3

Trờng THCS .......

22



Giáo án Tự chọn toán 9
Hoạt động của thầy và trò
0 khi no ?

Năm học 2015 - 2016
Nội dung ghi bảng
b) iu kin y =
bc nht: m +2 0

- Gi HS lờn bng trỡnh by , c lp lm bi vo
v

1
3
x - l hm s
m+2
4

m 2

- Gi HS nhn xột, b sung
Bi 3:
Cho hm s y = (m-3)x
a) Vi giỏ tr no ca m thỡ hm s ng bin?
Nghch bin?
b) Xỏc nh giỏ tr ca m th hm s i
qua im A(1;2).
c) Xỏc nh giỏ tr ca m th hỏm s i qua

im B(1: -2).

Bi 3
a) Hm s ng bin khi
m- 3 > 0
m>3

Hm s nghch bin khi
m- 3 <0
m<3

- Gi HS lờn bng trỡnh by cõu a , c lp lm bi
vo v
b) th hm s i qua
- Hm s y = (m - 3)x i qua im A ( 1;2) iu
ú cú ngha l gỡ?

im A(1;2) thỡ : (m-3).1 = 2
m=5

c) th hm s i qua
im B(1;-2) thỡ: (m-3).1 = -2
- Gi HS lờn bng trỡnh by cõ b,c c lp lm bi
vo v

m =1

4. Dn dũ hc sinh chun b cho tit hc tip theo: ( 2)
- Ra bi tp v nh: Lm bi tp sau:
+ Bi1: Xỏc nh ng thng i qua 2 im A v B bit rng :

a) A(-2;0) , B(0;1)
b) A(1;4) , b(3;0)
- Chun b bi mi: + ễn li cỏc kin thc ó hc.
+ Xem li cỏc bi tp ó lm

Giáo viên: ....... -

Trờng THCS .......

23


Giáo án Tự chọn toán 9

Năm học 2015 - 2016

+ Xem li cỏch v th ca hm s y = ax + b
Rỳt kinh nghim:

Ngy son 27/10/2015
Ngy dy 07/11/2015. Lp 9A (Tun 11)

TIT 11: TH HM S y = ax + b ; a 0
I. MC TIấU:
1. Kin thc: HS c cng c cỏch v th hm s y = ax + b ; a 0
2. K nng: Rốn k nng v th hm s y = ax + b , tớnh toỏn, gii cỏc bi toỏn liờn quan
3. Thỏi :HS c giỏo dc tớnh cn thn, chớnh xỏc, tớch cc trong hc tp
4. Định hớng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.

II. CHUN B:
1. Chun b ca giỏo viờn:
- dựng dy hc : Thc thng , bng ph , phn mu
- Phng ỏn t chc lp hc : Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hp tỏc ,rốn phng phỏp
t hc.
2. Chun b ca hc sinh
- Ni dung kin thc : ễn tp v tớnh giỏ tr biu thc, cỏch v th hm s y = ax + b .
- dựng hc tp : V nhỏp ,thc thng
III. HOT NG DY HC:
1. n nh Tỡnh hỡnh lp: (1) Kim tra s HS vng:
2. Kim tra bi c: Kim tra tong quỏ trỡnh ụn luyn
3. Ging bi mi:
HOT NG CA THY V TRề
NI DUNG GHI BNG
Hot ng 1: ễn tp lý thuyt

1.Lý thuyt :

- th hm s y = ax + b cú dng gỡ?

- th ca hm s y = ax + b ( a 0 ) l mt
ng thng luụn ct trc tung ti im cú tung
l b , song song vi ng thng y = ax nu
b 0 hoc trựng vi ng thng

- V th hm s y = ax + b ta lm theo my
bc ?

y = ax nu b = 0 .
- Cỏch v th ca hm s


- Trỡnh by c th cỏc bc

y = ax + b, (b 0) ta xỏc nh hai im phõn
bit thuc th.

Giáo viên: ....... -

Trờng THCS .......

24


Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9

N¨m häc 2015 - 2016

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG GHI BẢNG

Hoạt động 2:Luyện tập

2. Luyện tập

Bài 1: (Treo bảng phụ)

Bài 1

a) Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ Oxy đồ thị các

hàm số sau :

a) - Với hàm số y = 2x

y = 2x (d1)

Cho x = 0 thì y = 0 Ta có O (0,0)
Cho x = 1 thì y = 2 Ta có E( 1,2)

và y = -x + 3 (d2)

- Với hàm số y = -x + 3

b) Đường thẳng (d2) cắt đường thẳng (d1) tại
A và cắt trục Ox tại B. Tính toạ độ của các
điểm A, B; chu vi và diện tích của ∆ OAB .

Cho x = 0 thì y = 3 Ta có B ( 0;3)
Cho y = 0 thì x = 3 Ta có B ( 3; 0)
y

- Bài toán yêu cầu gì ?
3

A

2

- Tính tọa độ 2 điểm mà đồ thị cắt trục tung và
cắt trục hoành ?


O

- Gọi HS lên bảng vẽ , cả lớp vẽ vào vở

B
1

-5

3

5

x

y = - x+ 3

- Nhận xét, bổ sung

y = 2x

-2

-Nêu cách xác định toạ độ điểm A?
- Gọi HS lên bảng Tính OB , OA , OC ?Tính
chu vi tam giác ? Tính diện tích tam giác ?
- Chú ý sử dụng MTBT tính giá trị gần đúng

b) Hoành độ điểm A là nghiệm của phương

trình: 2x = - x + 3
⇔ 3x = 3 ⇔ x = 1

Do đó : y = 2 . Vậy : A (1;2)
Từ đồ thị : B ( 3;0 ) OB = 3 ;
OA =

12 + 22 = 5

OC =

22 + 22 = 2 2

Chu vi tam giác OAB là :
P= 3 + 5+2 2
Diện tích tam giác OAB là :
S=

1
.3 .2 = 3
2

Bài 2 : .

Gi¸o viªn: ....... -

Trêng THCS .......

25



×