Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ và lời GIẢI CHI TIẾT THPT QUỐC GIA môn vật lý 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.07 KB, 13 trang )

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ NĂM 2016
(Mã đề thi 293)
** CHÚ Ý: - Đề thi được chia theo các chuyên đề dạy thêm tại trung tâm BÌNH MINH
- Thứ tự câu được giữ nguyên như mã đề 293
- Trong mỗi chuyên đề các câu được xếp từ nhỏ đến lớn ( Không xếp từ dễ đến khó)
- Đề gồm 29 câu bài tập và 21 Câu lý thuyết
CHUYÊN ĐỀ 1 : DAO ĐỘNG CƠ ( 11 Câu, 4 lý thuyết)
Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10 cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm
này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 15 rad/s.
Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Tần số dao
động của con lắc là
l
1 l
g
1 g
A. 2π
.
B. 2π
.
C.
.
D.
.
g
2π g
l
2π l


Câu 10: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì
tần số dao động điều hoà của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng hai lần.
Câu 22: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10 cos(100πt − 0,5π) (cm),
x 2 = 10 cos(100πt + 0,5π) . Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0.
B. 0, 25π .
C. 0,5π .
D. π .
Câu 24: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s.
Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 50 cm/s.
B. 250 cm/s.
C. 15 cm/s.
D. 25 cm/s.
Câu 33: Cho hai vật dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox.
Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục
vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1,
đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực
kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối
lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
1

1
A. .
B. 3.
C. 27.
D.
.
3
27
Câu 35: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm
lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là 4 5v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là 6 2v (cm/s); tại
thời điểm lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là 3 6v (cm/s). Lấy g = 9,8 m/s2. Trong một chu kì, tốc độ trung bình
của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,52 m/s.
B. 1,26 m/s.
C. 1,21 m/s.
D. 1,43 m/s.
Câu 41: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ
hai dao động điều hoà cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân
bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế của
con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là
A. 0,31 J.
B. 0,01 J.
C. 0,08 J.
D. 0,32 J.
Câu 47: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất
điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P ' là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động
theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P ' là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao
Trang 1



động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P ' có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s
bằng
A. 2,25 m/s.
B. 1,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 1,25 m/s.
Câu 50: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π (m/s2). Chọn mốc
thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất
điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,10 s.
B. 0,25 s.
C. 0,15 s.
D. 0,35 s.
CHUYÊN ĐỀ 2: SÓNG CƠ ( 6 Câu, 1Câu lý thuyết)
Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2 cos(40πt − 2πx) (mm). Biên độ của sóng
này là
A. π mm.
B. 4 mm.
C. 2 mm.
D. 40π mm.
Câu 6: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 17: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương
truyền sóng là u = 4 cos(20πt − π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước
sóng của sóng này là
A. 5 cm.
B. 6 cm.

C. 3 cm.
D. 9 cm.
Câu 36: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên
dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hoà với biên
độ 6 mm. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6π (cm/s) thì phần tử N chuyển
động với gia tốc có độ lớn là
A. 6 m/s2.
B. 6 2 m/s2.
C. 6 3 m/s2.
D. 3 m/s2.
Câu 37: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hoà, cùng pha theo phương thẳng
đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần
tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp
với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 1,2 cm.
B. 4,2 cm.
C. 2,1 cm.
D. 3,1 cm.
Câu 39: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường
thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi,
phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần
lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 41,1 dB.
B. 38,8 dB.
C. 43,6 dB.
D. 35,8 dB.
CHUYÊN ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU( 10 Câu, 3 Câu lý thuyết)
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 8: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng
đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
Câu 9: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e = 220 2cos(100πt + 0, 25π) (V). Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. 220 V.
B. 110 2 V.
C. 220 2 V.
D. 110 V.
Trang 2


Câu 18: Đặt điện áp u = U 0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra
khi
1
A. ω2 LC − 1 = 0 .
B. ω2 LCR − 1 = 0 .
C. R = ωL −
.
D. ω2 LC − R = 0 .
ωC
Câu 26: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ
250

µF . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
có tụ điện. Tụ điện có điện dung
π
A. 220 V.
B. 250 V.
C. 200 V.
D. 400 V.
Câu 32: Đặt điện áp u = 200 2cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20 Ω và cường độ dòng điện
hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 3 A. Tại thời điểm t thì u = 200 2 V. Tại thời điểm
1
t+
(s) thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất
600
tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng
A. 120 W.
B. 200 W.
C. 90 W.
D. 180 W.
Câu 34: Đặt điện áp u = U 2cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ
điện có điện dung C. Biết LCω2 = 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn
mạch AB. Đồ thị trong hệ toạ độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của
P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K
đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng
A. 20Ω .
B. 60Ω .
C. 90Ω .
D. 180Ω .
Câu 40: Đặt điện áp u = U 0 cosωt (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện trở,

cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn mạch bằng 50% công suất của đoạn mạch khi có cộng hưởng. Khi C =
C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U 1 và trễ pha ϕ1 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi
C = C2 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U 2 và trễ pha ϕ2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
π
Biết: U2 = U1; ϕ2 = ϕ1 + . Giá trị ϕ1 bằng
3
π
π
π
π
A. .
B. .
C.
.
D. .
9
4
12
6
Câu 44: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết
công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở
trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi
tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử
dụng máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp với cuộn sơ cấp là
A. 7,6.
B. 6,5.
C. 10.
D. 8,1.
Câu 48: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng

tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p 1 cặp cực và quay với tốc độ n 1 = 1800 vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có
p2 = 4 cặp cực và quay với tốc độ n 2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị
của f là
A. 54 Hz.
B. 60 Hz.
C. 48 Hz.
D. 50 Hz.
CHUYÊN ĐỀ 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ ( 4 Câu, 3 Câu lý thuyết)
Câu 2: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là
f
c
2πf
c
A. λ = .
B. λ =
.
C. λ =
.
D. λ = .
c
2πf
c
f
Câu 4: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều
hoà và
Trang 3


A. lệch pha 0, 25π so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.

C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 -5 H và tụ điện có điện dung
2,5.10-6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10-5 s.
B. 1,57.10-10 s.
C. 3,14.10-5 s.
D. 6,28.10-10 s.
Câu 21: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ không mang năng lượng.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hoà lệch pha nhau 0,5π .
CHUYÊN ĐỀ 5: SÓNG ÁNH SÁNG( 9 Câu, 4 Câu lý thuyết)
Câu 12: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.
B. có tính chất sóng.
C. là sóng dọc.
D. có tính chất hạt.
Câu 19: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng huỷ diệt của
A. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
Câu 20: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Sấy khô, sưởi ấm.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Chữa bệnh ung thư.
Câu 27: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. tán sắc ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tăng cường độ chùm sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 29: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 µm , khi truyền trong thuỷ tinh có bước
sóng là λ . Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là
A. 700 nm.
B. 600 nm.
C. 650 nm.
D. 500 nm.
Câu 38: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím
tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia
phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5 o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu
tím là
A. 1,333.
B. 1,312.
C. 1,327.
D. 1,343.
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến
thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó
có hai bức xạ cho vân sáng là
A. 9,12 mm.
B. 6,08 mm.
C. 4,56 mm.
D. 3,04 mm.
Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước
sóng lần lượt là: 0,4 µm ; 0,5 µm ; 0,6 µm . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với
vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 27.

B. 20.
C. 14.
D. 34.
Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 1 mm. Khi khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D − ∆D) và (D + ∆D) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i
và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3∆D) thì khoảng vân trên màn là
A. 3 mm.
B. 2 mm.
C. 2,5 mm.
D. 3,5 mm.

Trang 4


CHUYÊN ĐỀ 6 : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG( 4 Câu , 2 lý thuyết)
Câu 13: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi
trực tiếp quang năng thành
A. năng lượng phân hạch.
B. cơ năng.
C. điện năng.
D. hoá năng.
Câu 23: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm . Cho
biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Các
phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.
B. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.
D. từ 1,63 eV đến 2,11 eV.
Câu 25: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Photôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các hạt phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s.
Câu 42: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác
dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi v L và vN lần lượt là tốc độ của êlectron khi nó chuyển động
vL
trên quỹ đạo L và N. Tỉ số
bằng
vN
A. 0,25.
B. 0,5.
C. 2.
D. 4.
CHUYÊN ĐỀ 7 : HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ( 6 Câu, 4 câu lý thuyết)
2
2
4
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: 1 H + 1 H → 2 He. Đây là
A. phản ứng phân hạch.
B. phản ứng thu năng lượng.
C. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
D. phản ứng nhiệt hạch.
14
Câu 15: Khi bắn phá hạt nhân 7 N bằng hạt α , người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân

X là
A.

14

6

C.

B.

16
8

O.

C.

17
8

O.

D.

12
6

C.

23

Câu 28: Số nuclôn có trong hạt nhân 11 Na là
A. 34.
B. 23.

C. 11.
D. 12.
Câu 30: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng.
B. Độ hụt khối.
C. Năng lượng liên kết.
D. Năng lượng nghỉ.
7
Câu 31: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sau phản ứng thu
được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ . Biết năng lượng toả ra
của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 7,9 MeV.
B. 9,5 MeV.
C. 8,7 MeV.
D. 0,8 MeV.
4
Câu 43: Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hoá toàn bộ hạt nhân hiđrô thành hạt nhân 2 He thì ngôi sao lúc
4
4
này chỉ có 2 He với khối lượng 4,6.1032 kg. Tiếp theo đó, 2 He chuyển hoá thành hạt nhân

12
6

C thông qua quá

trình tổng hợp He + He + He → C + 7, 27 MeV. Coi toàn bộ năng lượng toả ra từ quá trình tổng hợp này đều
4
2


4
2

4
2

12
6

4
được phát ra với công suất trung bình là 5,3.1030 W. Cho biết: 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của 2 He
4
là 4 g/mol, số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1eV = 1,6.10-19 J. Thời gian để chuyển hoá hết 2 He ở ngôi sao
12
này thành 6 C vào khoảng
A. 481,5 triệu năm.
B. 481,5 nghìn năm.

C. 160,5 nghìn năm.

D. 160,5 triệu năm.

----------------- Hết -----------------

Trang 5


LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ NĂM 2016
(Mã đề thi 293)
CHUYÊN ĐỀ 1 : DAO ĐỘNG CƠ ( 11 Câu, 4 lý thuyết)

Câu 1: Tần số góc là ω = 15 rad/s ⇒ Chọn D.
1 g
⇒ Chọn D.
2π l
Câu 10: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi fcb = fo ⇒ Chọn B.
Câu 14: Tần số của con lắc lò xo chỉ phụ thuộc vào độ cứng k của lò xo và khối lượng của vật nặng m, không
phụ thuộc vào biên độ dao động.
⇒ Chọn C.
Câu 3: Tần số dao động của con lắc là f =

Câu 22: Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn: ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 = 0,5π − (−0,5π) = π ⇒ Chọn D.
Câu 24: - Liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà, ta có:
+ Biên độ dao động bằng bán kính đường tròn: A = R = 10 cm.
+ Tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn: ω = 5 rad/s.
- Tốc độ cực đại của hình chiếu chất điểm là v max = ωA = 5.10 = 50 cm/s ⇒ Chọn A.
Câu 33:- Từ đồ thị, ta có: A2 = 3A1, v1max = 3v2max.
- Ta có: v1max = 3v 2max ⇔ ω1A1 = 3ω2 A 2 = 3ω2 .(3A1 ) ⇒ ω1 = 9ω2
2
2
- Đề cho: F1max = F2max ⇔ m1ω1 A1 = m 2 ω2 A 2 ⇒

m 2 ω12 .A1 81ω22 .A1 81
=
=
= = 27 ⇒ Chọn C.
m1 ω22 .A 2 ω22 .3A1
3

Câu 35: - Gọi ∆l o là độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng. Khi lò xo dãn một đoạn ∆l bất kì thì
x = ∆l − ∆l o

2

v
- Áp dụng công thức liên hệ x và v, ta có: A 2 = x 2 +  ÷
 ω
v
- Thay các giá trị đề cho và đặt b = , ta được:
ω
2 2
(4 5) .v
(1)
A 2 = (2 − ∆l o ) 2 +
= (2 − ∆l o ) 2 + 80b 2
2
ω
(6 2) 2 .v 2
(2)
A 2 = (4 − ∆l o ) 2 +
= (4 − ∆l o ) 2 + 72b 2
2
ω
(3 6) 2 .v 2
(3)
A 2 = (6 − ∆l o )2 +
= (6 − ∆l o ) 2 + 54b 2
2
ω
- Giải hệ, ta được: A = 8,0225 (cm) và ∆l o = 1, 4 (cm)
k
g

g
9,8
=
→ω=
=
= 10 7 (rad/s).
m ∆l o
∆l o
1, 4.10−2
2π 2.3,14
=
≈ 0, 237(s).
- Chu kì dao động: T =
ω 10 7
- Quãng đường ứng với khoảng thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là
Sdan = 2(∆l o + A) = 2(1, 6 + 8, 0225) = 19, 245 (cm).
- Thời gian ứng với thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là
T 2

2
 1, 4 
 ∆l 
t dan = + arcsin  o ÷ =
+
arcsin 
÷ ≈ 0,132(s).
2 ω
 A  2.10 7 10 7
 8, 0225 
- Tốc độ trung bình ứng với thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là

S
19, 245
v dan = dan =
≈ 145,8 (cm / s) = 1, 458 (m / s) ⇒ Chọn D.
t dan
0,132
2
- Mặt khác: ω =

Trang 6


Câu 41: - Vì hai dao động cùng pha nên:

x 2 A 2 1  E t1 = 9E t 2
=
= ⇒
x1 A1 3  E1 = 9E 2

- Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J:
E1 = Eđ1 + Et1 = Eđ1 + 9Et2 = 0,72 + 9.0,24 = 2,88 J.
E
- Cơ năng của con lắc thứ hai là E 2 = 1 = 0,32J
9
- Khi thế của con lắc thứ nhất là 0,09 J: Et2 = 0,01 J ⇒ Eđ2 = E2 – Et2 = 0,32 – 0,01 = 0,31 J.
⇒ Chọn A.
Câu 47: - Gọi d , d ' lần lượt là toạ độ của vật P và ảnh P ' đến quang tâm O của thấu kính.
- Ban đầu vật P dao động vuông góc với trục chính của thấu kính:
h ' A ' 10
= = 2 ⇒ k = 2.

Ta có: k = =
h A
5
d'
1 1 1
df
Áp dụng công thức: k = −
và + = ⇒ d ' =
d
d d' f
d −f
f
(k − 1)f (2 − 1)15
⇒d=
=
= 7,5 cm ⇒ d ' = −kd = −2.7,5 = −15 cm.
Vậy: k = −
d−f
k
2
- Lúc sau vật P dao động dọc theo trục chính của thấu kính:
d1f
'
= −7,5 cm.
+ Khi vật ở vị trí biên (gần quang tâm O): d1 = d − 2,5 = 7,5 − 2,5 = 5cm ⇒ d1 =
d1 − f
d 2f
'
= −30 cm.
+ Khi vật ở vị trí biên (xa quang tâm O): d 2 = d + 2,5 = 7,5 + 2,5 = 10cm ⇒ d 2 =

d2 − f
+ Lúc này, ảnh dao động điều hoà với biên độ: A P ' =

d '2 − d1'

=

30 − 7,5
= 11, 25 cm.
2

2
1 1
+ Chu kì dao động của ảnh: T = = = 0, 2(s)
f 5
+ Tốc độ trung bình của ảnh P ' trong khoảng thời gian ∆t = 0, 2(s) = T
⇒ S = 4A P ' = 4.11, 25 = 45cm.
S
45
vP ' =
=
= 225 cm/s = 2,25 m/s ⇒ Chọn A.
∆t 0, 2

10π

ω=
(rad / s)

v

=
ω
A
=
60
cm
/
s
 max

3
⇒ 
Câu 50: - Theo đề ta có: 
2
2
2
a max = ω A = 2π m / s = 200π cm / s
 A = 18 (cm)
π


= 0, 6(s)
- Chu kì dao động: T =
ω
- Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng:
2

v o2
vo2
302

9 3
 18 
2
A = x + 2 ⇒ xo = ± A − 2 = ±  ÷ −

(cm)
2
Áp dụng công thức:
ω
ω
π
 π   10π 

÷
 3 
Vì lúc này thế năng đang tăng nên vật đang chuyển động về vị trí biên và v o = 30 > 0 ⇒ vật đang đi theo
9 3
A 3
chiều dương ⇒ xo > 0 ⇒ x o =
.
(cm) =
π
2
a
π.100
9
A
a = −ω2 x ⇒ x = − 2 = −
= − (cm) = − .
2

2
ω
π
2
- Chất điểm có gia tốc bằng a = π (m/s ):
 10π 

÷
 3 
2

2
o

Trang 7



A 3
A
xo =
- Vậy thời gian ngắn nhất để vật đi từ 
2 đến vị trí x = − là
2
v > 0
 o
T T T 5T 2.0, 6
∆t min = + + =
=
= 0, 25(s).

A

12 4 12 12
12
2
⇒ Chọn B.

−A

A 3
2

+A x

CHUYÊN ĐỀ 2: SÓNG CƠ ( 6 Câu, 1Câu lý thuyết)
Câu 5: Biên độ của sóng này là 2 mm ⇒ Chọn C.
Câu 6: Sóng cơ truyền được trong các môi trường chất rắn, lỏng, khí và không truyền được trong môi trường
chân không ⇒ Chọn A.
ω 20π
v 60
=
= 10 (Hz). - Bước sóng: λ = =
= 6 (cm) ⇒ Chọn B.
Câu 17: - Tần số của sóng là f =
2π 2π
f 10
Câu 36: - Tần số góc ω = 2πf = 20π (rad/s).
- Biên độ dao động của phần tử N: A N = A M cos

2π.d

2π.8
= 6. cos
= 3 (mm).
λ
6

(d: là khoảng cách giữa vị trí cân bằng của M và N).
v 2M
3 3
- Áp dụng công thức độc lập với thời gian cho phần tử M: A = u + 2 ⇒ u M =
(cm).
ω
10
2
M

- Áp dụng:

uM AM
3 3 3 3 3
=
⇒ uN = .
=
(cm).
uN
AN
6 10
20

-


tốc

Gia

2
M

của
phần
tử
N

độ
lớn:
3 3
a N = ω2 u N = (20π) 2 .
= 600 3(cm / s 2 ) = 6 3(m / s 2 ).
20
⇒ Chọn C.
Câu 37: - Vì 2 nguồn dao động cùng pha nhau, điều kiện phần tử
trên mặt nước dao động với biên độ cực đại là
d 2 − d1 = kλ

- Vì điểm M nằm xa A nhất nên thuộc đường cực đại gần đường trung trực nhất, với k M = 1. Điểm N, P là các
điểm cực đại lần lượt tiếp theo nên kN = 2, kP = 3. Ta có:
 MB − MA = λ
MB − (PA + 8, 75 + 22, 25) = λ MB = (PA + 31) + λ




⇒  NB = (PA + 8, 75) + 2λ (1)
 NB − NA = 2λ ⇒  NB − (PA + 8, 75) = 2λ
 PB − PA = 3λ
PB − PA = 3λ
PB = PA + 3λ



- Mặt khác, theo Pi-ta-go ta có:
 MB2 = (PA + 31) 2 + AB2
 2
2
2
 NB = (PA + 8, 75) + AB (2)
 PB2 = PA 2 + AB2

- Đặt PA = a và AB = L, kết hợp (1) và (2) ta được:
Trang 8


[ (a + 31) + λ ] 2 = (a + 31) 2 + L2
2λ (a + 31) + λ 2 = L2


2

2
2
2

2
[ (a + 8, 75) + 2λ ] = (a + 8, 75) + L ⇒ 4λ(a + 8, 75) + 4λ = L

6aλ + 9λ 2 = L2
2
2
2

(a + 3λ ) = a + L
- Từ (3) và (4): 2(a + 31) = 4(a + 8, 75) + 3λ
- Từ (3) và (5): 2(a + 31) = 6a + 8λ
- Từ (6) và (7) ta có hệ phương trình:
 2a + 3λ = 27 λ = 4 (cm)
⇒

 2a + 4λ = 31 a = 7,5 (cm)

(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Khoảng cách giữa 2 nguồn A, B: L = 6aλ + 9λ 2 = 6.7,5.4 + 9.42 = 18 (cm).
AB
AB
⇔ −4,5 < k < 4,5 ⇒ k = 4, 3,…, -3, -4.
- Số điểm cực đại trên đoạn AB: −
λ

λ
- Điểm Q là điểm cực đại gần A nhất với kQ = 4, ta có:
QB − QA = 4λ ⇔ QA 2 + 182 − QA = 16 ⇒ QA = 2,125 (cm) ⇒ Chọn C.
2

2

 ON 
 x+a 
Câu 39: - Ta có: L M − L N = 10l og 
÷ = 10l og 
÷ = 50 − 40 = 10 ⇒ a = ( 10 − 1)x.
 OM 
 x 
P
- Áp dụng định lí hàm số cosin trong tam giác OPM, ta có:
y 2 = x 2 + a 2 − 2xa.cos120o ⇒ y = x ( 10 − 1) 2 + 10
2

y

x
 OM 
- Lại có: L P − L M = 10l og 
÷ = 10l og  ÷
 OP 
y

a


a
o

2

O

120
x

a
N

M



1
⇒ L P = L M + 10l og 
 ≈ 41,1(dB) ⇒ Chọn A.
2
(
10

1)
+
10


CHUYÊN ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU( 10 Câu, 3 Câu lý thuyết)

Câu 7: Đoạn mạch chỉ có điện trở R thì i và u cùng pha nhau ⇒ Chọn A.
P2R
U 2 (cosϕ) 2
- Một trong những biện pháp làm giảm ∆P được áp dụng rộng rãi là tăng U ⇒ Chọn B.

2
Câu 8: - Công suất hao phí trên trường dây tải điện: ∆P = I R =

Câu 9: Giá trị cực đại của suất điện động này là 220 2 (V) ⇒ Chọn C.
1
⇒ ω2 LC − 1 = 0 ⇒ Chọn A.
Câu 18: Mạch xảy ra cộng hưởng khi ZL = ZC ⇔ ωL =
ωC
Lưu ý: Quan sát nhanh ta loại được B, C, D vì có chứa R.
1
1
ZC =
=
= 40Ω.
Câu 26: - Dung kháng:
ωC 100π. 250 .10−6
π
- Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng:
U C = I.ZC = 5.40 = 200(V) ⇒ Chọn C.
i
Câu 32: - Tại thời điểm t: u = 200 2(V) = U 0
1
1
π
(s) : góc quét α = ω.∆t = 100π.

= .
- Tại thời điểm t +
600
600 6
O

ϕ

u

Trang 9


π π π
− = = 60o.
2 6 3
= PAB − PAM = UI cos ϕ − I 2 R

Tại thời điểm này i = 0 và đang giảm nên độ lệch pha giữa u và i là ϕ =
- Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB: PAB = PAM + PMB ⇒ PMB
2
Thay số, ta được: PMB = 200.3.cos60 − 3 .20 = 120 W ⇒ Chọn A.
Câu 34:
- Đề cho LCω2 = 2 ⇒ ZL = 2ZC
- Khi khoá K mở: Mạch gồm R, L, r, C nối tiếp. Ta có:
P1 = I12 (R + r) =

U 2 (R + r)
P1max


→ R + r = ZL − ZC
2
2
(R + r) + (ZL − ZC )

Từ đồ thị ta thấy P1max khi R = 0. Do đó
P1max =

U2r
U2r
=
r 2 + (ZL − ZC ) 2 r 2 + ZC2

- Khi khoá K đóng: Mạch gồm R và C nối tiếp. Ta có:
P2 = I 22 R =

U2R
U2
P2 max


R
=
Z
>
20


P
=

C
2 max
R 2 + ZC2
2ZC

- Từ đồ thị, ta thấy: P2 max

 ZC = 3r ⇒ ZL = 6r
5

= P1max ⇔ 
r
2r
3
 ZC = 3 ⇒ ZL = 3

- Vì P1max tại R = 0 ⇒ r > ZL − ZC ⇒ ZC =

r
3

r = 180
U2r
U 2 .20
=
⇒
2
2
2
2

r + ZC 20 + ZC
r = 20
- Vì r > 20 Ω ⇒ chọn r = 180Ω .
⇒ Chọn D.
Câu 40: - Gọi α là độ lớn góc lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch.
- Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn mạch bằng
50% công suất của đoạn mạch khi có cộng hưởng. Ta có:
+ Độ lệch pha giữa u và i có độ lớn là α o
- Khi R = 20Ω : P1max = P2 ⇔

1
U2
1 U2
1
π
PCH ⇔
cos 2 α o =
⇒ cosα o =
⇒ αo =
2
R
2 R
4
2
- Khi C = C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U 1 và độ lệch pha giữa u và i có độ lớn là
α1 . Khi C = C2 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U 2 và và độ lệch pha giữa u và i có độ lớn
là α 2 . Biết: U2 = U1 nên ta có:
M
π
ur

α1 + α 2 = 2α o =
2
U RL ur
π
π
 π
 π
UL
⇒  − ϕ1 ÷+  − ϕ2 ÷ = ⇒ ϕ1 + ϕ2 = (1)
2
ur
2
 2
 2
r
+ P=

π
(2)
3
π
- Từ (1) và (2) ⇒ ϕ1 = .
12
⇒ Chọn C.
- Theo đề: ϕ2 = ϕ1 +

A

ϕ


α

UR
ur
U

I
ur
UC
B

Trang 10


Câu 44: - Gọi ∆P1 , ∆P2 lần lượt là công suất hao phí trên đường dây
lúc đầu và lúc sau.
- Cho biết công suất ở nơi tiêu thụ không đổi P ' = const.
∆P1
∆U1
Với: m =
, n = ' (Độ giảm điện áp lúc đầu bằng n lần
∆P2
U1
điện áp hiệu dụng nơi tiêu thụ).
U2
m+n
- Áp dụng công thức giải nhanh: U =
( n + 1) m
1


- Tìm m: m =

∆P1
= 100 .
∆P2

'
- Tìm n: Ban đầu, khi chưa sử dụng máy biến áp: U1 = 1, 2375U1

∆U1 = U1 − U1' = (1, 2375 − 1)U1' ⇒ n =
- Thay số, ta được:

∆U1
= 0, 2375.
U1'

N2 U2
100 + 0, 2375
=
=
= 8,1.
N1 U1 (0, 2375 + 1) 100

⇒ Chọn D.
n1.p1
15
= n 2 p 2 ⇒ 30p1 = 4n 2 ⇒ n 2 = p1
60
2
- Vì n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây, ta có:

15
12 ≤ p1 ≤ 18 ⇔ 1, 6 ≤ p1 ≤ 2, 4 ⇒ p1 = 2
2
15
Vậy: n 2 = .2 = 15 (vòng/s) ⇒ f = n2.p2 = 15.4 = 60 (Hz) ⇒ Chọn B.
2

Câu 48: - Ta có: f =

CHUYÊN ĐỀ 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ ( 4 Câu, 3 Câu lý thuyết)
c
Câu 2: Bước sóng: λ = ⇒ Chọn D.
f
Câu 4: Trong mạch LC lí tưởng đang hoạt động thì q và i vuông pha nhau ⇒ Chọn D.
Câu 16: Chu kì dao động riêng của mạch là T = 2π LC = 2.3,14. 10−5.2,5.10 −6 = 3,14.10 −5 s.
⇒ Chọn C.
Câu 21: Sóng điện từ truyền được trong chân không ⇒ Chọn B.
CHUYÊN ĐỀ 5: SÓNG ÁNH SÁNG( 9 Câu, 4 Câu lý thuyết)
Câu 12: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
⇒ Chọn B.
Câu 19: Tầng ô zôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt
khỏi bị tác dụng huỷ diệt của tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. ⇒ Chọn
S
R

i
Câu 20: Tia X không ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm
Chọn A.
Câu 27: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh
sáng ⇒ Chọn A.

Câu 29: Bước sóng của bức xạ trong môi trường có chiết suất n là

λ
0, 75
λ n = ck =
= 0,5 µm = 500 nm.
n
1,5
⇒ Chọn D.

i'

đất
C.

Trang 11


o
o
o
o
Câu 38: - Vì tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, ta có: rd + i ' = 90 ⇒ rd = 90 − 53 = 37 .
o
o
o
- Mặt khác: ∆r = rdo − rt ⇒ rt = 37 − 0,5 = 36,5 .

- Áp dụng công thức về định luật khúc xạ ánh sáng: sin i = n t sin rt ⇒ n t =


sin 53o
= 1,343.
sin 36,5o

⇒ Chọn D.
Câu 45: - Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm.
Tính được:
λ .D 0, 75.2
λ .D
0,38.2
x d1max = 1. dmax =
= 3 mm ; x t 2min = 2. t min = 2
= 3, 04 mm
a
0,5
a
0,5
⇒ Miền quang phổ bậc 1 không tiếp xúc với miền quang phổ bậc 2.
- Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là
chính là vị trí của vân sáng tím bậc 3 ứng với λ t min :
λ .D
0,38.2
∆x min = x t3min = 3 t min = 3
= 4,56 (mm). ⇒ Chọn C.
a
0,5
Câu 46: - Tại vị trí vân sáng của 3 bức xạ trùng nhau: xs1 = xs2 = xs3
λD
λD
λD

k1 1 = k 2 2 = k 3 3 ⇔ k1λ1 = k 2λ 2 = k 3λ 3 ⇔ 0, 4k1 = 0,5k 2 = 0, 6k 3 ⇒ 4k1 = 5k 2 = 6k 3
a
a
a
- Gọi A là bội số chung nhỏ nhất của 4, 5, 6 ⇒ A = 22.5.3 = 60.
A

k1 = 4 n = 15n
 k1min = 15 → N1 = 15 − 1 = 14


A

- Vậy: = k 2 = n = 12n (với n = 0, ±1, ±2,...) ⇒  k 2 min = 12 → N 2 = 12 − 1 = 11
5


 k 3min = 10 → N 3 = 10 − 1 = 9
A

k
=
n
=
10n
 3 6

- Xác định số vân sáng trùng nhau của 2 bức xạ trong khoảng giữa 2 vị trí gần nhất có màu giống màu của vân
sáng trung tâm:
+ Xét hai bức xạ λ1 và λ 2 :

k1 λ 2 0,5 5 10 15 
=
=
= = =
⇒ N12 = 2 (vị trí).
k 2 λ1 0, 4 4 8 12 
+ Xét hai bức xạ λ1 và λ 3 :
k1 λ 3 0, 6 3 6 9 12 15 
=
=
= = = =
=
⇒ N13 = 4 (vị trí).
k 3 λ1 0, 4 2 4 6 8 10 
+ Xét hai bức xạ λ 2 và λ 3 :
k 2 λ 3 0, 6 6 12 
=
=
= =
⇒ N 23 = 1 (vị trí).
k 3 λ 2 0,5 5 10 
- Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ
có một bức xạ cho vân sáng là
N = N1 + N 2 + N 2 − 2(N12 + N13 + N 23 ) = 14 + 11 + 9 − 2.7 = 20. ⇒ Chọn B.
λD
= 1 mm (1)
Câu 49: - Ban đầu: i o =
a
- Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D − ∆D) và (D + ∆D) thì khoảng
vân trên màn tương ứng là i và 2i. Ta có:

λ (D − ∆D)
i=
(2)
a
λ (D + ∆D)
2i =
(3)
a
Trang 12


D
3
- Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3∆D) thì khoảng vân trên màn là
λ (D + 3∆D)
λD
i' =
=2
= 2i o = 2 mm ⇒ Chọn B.
a
a
- Từ (2) và (3) ⇒ D + ∆D = 2(D − ∆D) ⇒ ∆D =

CHUYÊN ĐỀ 6 : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG( 4 Câu , 2 lý thuyết)
Câu 13: Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng ⇒ Chọn C.
Câu 23: - Năng lượng phôtôn ứng với 0,38 µm là: ε max =
- Năng lượng phôtôn ứng với 0,76 µm là: ε min =

hc 6, 625.10−34 × 3.108
=

= 3, 27 (eV)
λ min
0,38.10−6

hc
6, 625.10−34 × 3.108
=
= 1, 63 (eV) ⇒ Chọn A.
λ m ax
0, 76.10−6

Câu 25: Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau ⇒ Chọn B.
Câu 42: - Lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân là lực hướng tâm, ta có:
k

e2
v2
k
e
=
m
.
⇒v=e
=
e
2
r
r
m e .r n


- Suy ra:

k
m e .ro

vL n N 4
=
= = 2 ⇒ Chọn C.
vN nL 2

CHUYÊN ĐỀ 7 : HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ( 6 Câu, 4 câu lý thuyết)
2
2
4
Câu 11: Phản ứng 1 H + 1 H → 2 He là phản ứng nhiệt hạch (toả năng lượng) ⇒ Chọn D
14
4
14
1
A
Câu 15: - Ta có: α + 7 N → p + X hay 2 He + 7 N → 1 H + Z X

 4 + 14 = 1 + A A = 17
⇒
⇒ X là
- Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích, ta được: 
2 + 7 = 1 + Z
Z = 8
Câu 28: Số hạt nuclôn có trong hạt nhân


23
11

17
8

O ⇒ C.

Na là 23 ⇒ Chọn B.

Câu 30: Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững ⇒ Chọn A.
7
1
7
4
4
Câu 31: - Phương trình phản ứng hạt nhân: p + 3 Li → 2α , đầy đủ: 1 H + 3 Li → 2 He + 2 He
- Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần:
K + ∆E 1, 6 + 17, 4
K p + ∆E = 2K α ⇒ K α = p
=
= 9,5 MeV ⇒ Chọn B.
2
2
4
Câu 43: - Số hạt 2 He có trong khối lượng 4,6.1032 kg là

m
4, 6.1032.103
.N A =

.6, 02.1023 = 6,923.1058 (hạt).
A
4
- Năng lượng toả ra theo phản ứng trên là
N
6,923.1058
E = α .∆E =
.7, 27 = 1, 6776.1059 MeV = 2, 684.1046 (J).
3
4
E
E 2, 684.1046
= 5, 06.1015 (s) = 160,3 triệu năm. ⇒ Chọn D
- Áp dụng công thức: P = ⇒ t = =
30
t
P
5,3.10
Nα =

Trang 13



×