Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi - đáp án thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lý - Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.57 KB, 7 trang )

Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 1/7








DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
thuvienvatly.com/forums
THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3-2015
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 90 phút

Câu 1: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(5t + /3) (x đo bằng cm và t đo bằng s). Chọn
câu trả lời đúng:
A. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật lần lượt là 4 cm và /3 rad/s.
B. Gia tốc cực đại của vật là
2
100
cm/s.
C. Tại thời điểm t = 2 s vật đi qua vị trí x = 2 cm theo chiều dương.
D. Tốc độ dao động cực đại của vật là
20
cm/s.

Câu 2: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm
2


. Khung dây
quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ
vng góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thơng cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb B. 1,08 Wb C. 0,81 Wb D. 0,54 Wb

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với 2 ánh sáng đơn sắc thì khoảng vân lần lượt
là i
1
= 0,64 mm và i
2
= 0,54 mm. Xét tại 2 điểm AB trên màn cách nhau một khoảng 34,56 mm là 2 vị trí mà cả
hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên khoảng đó quan sát được 117 vạch sáng. Hỏi trên đoạn AB quan sát được
mấy vạch sáng đơn sắc của hệ i
2
.
A. 55 B. 65 C. 52 D. 62

Câu 4: Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 3
thành phần đơn sắc: cam, lam và tím. Gọi v
c
, v
l
, v
t
lần lượt là tốc độ của tia cam, tia lam, tia tím trong nước. Hệ
thức đúng là:
A.
ct
vvv
B.

ct
vvv
C.
ct
vvv
D.
ct
v v v


Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x Acos 2t
3





(x đo bằng cm, t đo bằng s). Xác
định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2 cm với vận tốc v = 0,04 m/s.
A.
4

rad B.
4


rad C.
6


rad D.
3

rad

Câu 6: Một chất điểm có khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình
 
x 5cos 10t cm
2





. Tính
tốc độ của chất điểm khi lực kéo về tác dụng lên chất điểm bằng 0,8N.
A. 25 cm/s B. 50 cm/s C. 30 cm/s D. 40 cm/s

Câu 7: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C
1
thì chu kì dao động riêng của mạch là T
1
. Để chu
kì dao động riêng của mạch là
1
2T
thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tăng một lượng bao nhiêu.
A. Tăng
1

C2
B. Tăng 3C
1
C. Tăng 2C
1
D. Tăng 4C
1


Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 2/7

Câu 8: Hiện tượng quang điện bắt đầu xảy khi chiếu vào một kim loại ánh sáng có bước sóng 400 nm. Một
kim loại khác có công thoát lớn gấp đôi công thoát của kim loại thứ nhất muốn xảy ra hiện tượng quang điện thì
ánh sáng chiếu tới phải có bước sóng lớn nhất bằng bao nhiêu.
A. 1600 nm B. 100 nm C. 800 nm D. 200 nm

Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 0,1 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Từ vị trí lò xo
không biến dạng, kéo vật đến vị trí lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Hệ số ma sát trượt giữa vật và
mặt phẳng ngang là 0,05. Coi vật dao động tắt dần chậm. Động năng của vật khi nó đi được 12 cm (kể từ lúc
thả) gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 0,077J B. 0,117 J C. 0,079 J D. 0,056 J

Câu 10: Cho hai ánh sáng đỏ và tím truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi
trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n
1
= n
đ
= 1,33 và n

2
= n
t
= 1,34. Biết bước sóng của ánh sáng đỏ
và tím trong môi trường đó tương ứng là 
1
= 526nm, 
2
= 298nm. Tỉ số năng lượng phôtôn của ánh sáng đỏ so
với năng lượng phôtôn của ánh sáng tím gần bằng
A. 0,567 B. 1,765 C. 1,752 D. 0,571

Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối
hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0 B. 105 V C. 630 V D. 70 V

Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực
bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 3000 Hz B. 50 Hz C. 5 Hz D. 30 Hz

Câu 13: Một con lắc đơn có độ dài
1
dao động với chu kỳ T
1
= 1 s. Một con lắc đơn khác có độ dài
2
dao
động với chu kỳ T
2

= 2 s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài
12
43

A. T = 3 s. B. T = 16 s. C. T = 4 s. D. T = 10 s.

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1 s. Trong thời gian 2 s vật đi được quãng đường 32 cm.
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 s là
A. 2 cm B. 4 cm C.
43
cm D.
23
cm

Câu 15: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối
tiếp điện trở R) và đoạn mạch MB (chứa cuộn dây). Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị
theo thời gian của u
AM
và u
MB
như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng
điện trong mạch đang có giá trị
0
I2
2
và đang giảm. Biết
 
0
I 2 A

, công suất tiêu thụ của mạch là
A. 200 W B. 100 W
C. 400 W D. 50 W

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang sau đây là sai?
A. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi.
B. Trong quá trình dao động, có có thời điểm lò xo không dãn không nén.
C. Trong quá trình dao động, có thời điểm vận tốc và gia tốc đồng thời bằng không.
D. Trong quá trình dao động có thời điểm li độ và gia tốc đồng thời bằng không.
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 3/7


Câu 17: Cho một đoạn R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số góc thay
đổi được. Khi điều chỉnh  = 
1
= 100 rad/s thì dung kháng và cảm kháng có giá trị lần lượt là 25Ω và 16Ω.
Khi điều chỉnh  = 
2
thì dung kháng và cảm kháng có cùng một giá trị. Xác định 
2
.
A. 80 rad/s B. 200 rad/s C. 50 rad/s D. 125 rad/s

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động với tần số góc riêng 
0
và bị tắt dần. Tác dụng ngoại lực F = F
0
cos(t +


0
) vào con lắc thì trong giai đoạn ổn định nó sẽ dao động với
A. biên độ cực đại. B. tần số góc . C. tần số góc 
0
. D. biên độ tăng dần.

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm, giữa hai đầu biến trở và hệ
số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R
1
lần lượt là U
L1
, U
R1
và cos
1
; khi biến trở có giá trị R
2
thì
các giá trị tương ứng nói trên là U
L2
, U
R2
và cos
2
. Biết U
L1
= 2U
L2

, U
R2
= 2U
R1
. Giá trị của cos
1
và cos
2
là:
A.
12
12
cos ,cos
35
   
. B.
12
11
cos ,cos
53
   
.
C.
12
12
cos ,cos
55
   
. D.
12

11
cos ,cos
2 2 2
   
.

Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là
1
x 3cos t
3


  



2
x 4cos t
3


  



hai dao động này:
A. Lệch pha nhau một góc
2
3


B. Ngược pha nhau
B. Cùng pha nhau D. Lệch pha nhau một góc
3



Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp và chỉ có C thay đổi được. Điều chỉnh C ta thấy khi dung
kháng bằng 50 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại, khi dung kháng bằng 52 thì điện áp hiệu
dụng trên tụ đạt giá trị cực đại. Xác định R
A. 51  B. 10  C. 16  D. 100 

Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mắc vào đoạn mạch nối tiếp
RLC. Khi Đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R = 100, cuộn dây thuần cảm có
 
2
LH

và tụ điện có điện
dung
 
0,1
C mF

. Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm 10 cặp cực (điện trở trong không đáng
kể). Khi roto của máy phát điện quay với tốc độ 2,5 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
 
2A
. Thay đổi tốc độ quay của roto đến khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện, tốc độ quay và cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch khi đó là
A.

2,5 2
(vòng/s) và 2 (A) B.
25 2
(vòng/s) và 2 (A)
C.
25 2
(vòng/s) và
2
(A) D.
2,5 2
(vòng/s) và
22
(A)

Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 4/7

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C, cuộn cảm thuần L. Biết rằng
L
R
C

. Điều chỉnh f để điện áp
hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, xác định hệ số công suất lúc này.
A.
2
cos
3


B.
1
cos
2

C.
2
cos
3

D.
cos 1


Câu 24: Một âm truyền từ nước ra không khí thì:
A. Tần số giảm, bước sóng không đổi. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. Tần số tăng, bước sóng không đổi. D. Tần số không đổi bước sóng tăng.

Câu 25: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f.
Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường
thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số
của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz.


Câu 26: Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R =
100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (thay đổi được) và tụ điện có điện dung
 
4

10
CF



. Thay đổi L để
điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại U
Cmax
, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 200 V. B.
200 2
V. C. 400 V. D.
100 2
V.

Câu 27: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M, N trong môi trường, tạo với O
thành một tam giác vuông cân tại O. Biết mức cường độ âm tại M và N bằng nhau và bằng 25 dB. Xác định
mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu được trên đoạn MN.
A. 28 dB B. 32 dB C. 35 dB D. 27 dB

Câu 28: Điện tâm đồ là đồ thị ghi những
thay đổi của dòng điện trong tim. Quả tim
co bóp theo nhịp được điều khiển bởi một
hệ thống dẫn truyền trong cơ tim. Những
dòng điện tuy rất nhỏ, khoảng một phần
nghìn Vôn nhưng có thể dò thấy được từ
các cực điện đặt trên tay, chân và ngực
bệnh nhân và chuyển đến máy ghi. Máy
ghi điện khuếch đại lên và ghi lại trên điện tâm đồ. Điện tâm đồ được sử dụng trong y học để phát hiện các
bệnh về tìm như rối loạn nhịp tim, suy tim, nhồi máu cơ tim vv…

Một bệnh nhân có điện tâm đồ như hình bên. Biết bề rộng của mỗi ô theo phương ngang là 0,035 s. Số lần
tim đập trung bình trong 1 phút (nhịp tim) gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 95 B. 94 C. 90 D. 100

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
 
u 120 2 cos 100 V
2


  


vào hai đầu đoạn mạch gồm biến
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị
R
0
thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144W và mạch điện có tính cảm kháng. Biểu thức
cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là
𝑢  

π
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 5/7

A.
i 1,2 2 cos 100 t
4



  


( A) B.
i 2,4cos 100 t
4


  


( A)
C.
3
i 2,4cos 100 t
4


  


( A) D.
3
i 1,2 2 cos 100 t
4


  



( A)

Câu 30: Đặt điện áp
u 100 2 cos t
(V), có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
25
36
H và tụ điện có điện dung
4
10


F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là 50 W. Giá trị của  là
A. 150  rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 120 rad/s.

Câu 31: Hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, cùng biên độ, cách nhau 40 cm. Khoảng cách giữa hai điểm dao
động với biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn AB là 0,8 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa cách nguồn A

một đoạn 25cm và cách nguồn B một đoạn 22cm. Dịch chuyển nguồn B từ từ dọc theo phương AB ra xa nguồn
B một đoạn 10cm thì điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại
A. 6 lần B. 8 lần C. 7 lần D. 5 lần

Câu 32: Cần truyền tải công suất điện và điện áp từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có đường kính là d
thì hiệu suất truyền tải khi đó là H
1
= 90%. Thay thế bằng dây dẫn cùng chất liệu có đường kính 2d thì hiệu suất
tải điện H

2
bằng bao nhiêu. Biết rằng công suất và điện áp hiệu dụng tại nơi phát không đổi, điện áp và dòng
điện luôn cùng pha nhau.
A. 95,5% B. 98,5% C. 97,5% D. 92,5%


Câu 33: Mạch điện gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có điện áp
hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi. Khi tần số là f
1
thì điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là 30 V; 60
V; 90 V. Khi tần số là f
2
= 2f
1
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị gần bằng
A. 42 V. B. 63 V. C. 30 V. D. 120 V.

Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tốc độ truyền sóng trên dây
là 60 m/s. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Không tính hai đầu dây, thì số nút sóng trên dây là:
A. 6 nút B. 3 nút C. 5 nút D. 7 nút

Câu 35: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.

Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng, khi dùng 
1
thì trên đoạn MN trong vùng giao thoa đếm được 10 vân tối, biết

tại M và N là hai vân sáng bậc lẻ. Thay 
1
bởi 
2
= 2
1
thì trên đoạn MN quan sát được bao nhiêu vân sáng.
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 37: Trong thí nghiệm khe Y-âng lúc đầu khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, một vị trí trên màn
đang là vị trí vân sáng thứ nhất, để vị trí đó là vân tối cần dịch màn theo phương vuông góc với hai khe Y-âng
thêm một đoạn ngắn nhất bằng
A. 0,5 m B. 1/3 m C. 2/3 m D. 1 m

Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 6/7

Câu 38: Khi electron ở quỹ đạo thứ n thì mức năng lượng E
n
của nguyên tử hidro thỏa mãn hệ thức:
 
2
n
n E 13,6 eV
. Một nguyên tử hidro hấp thụ photon mang năng lượng  thì bán kính quỹ đạo dừng của
electron tăng thêm 36r
0
(với r
0

là bán kính Bo). Giá trị của  bằng
A. 0,3657 eV B. 56,7 meV C. 76,5 meV D. 0,6375 eV

Câu 39: Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng với tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C
1
thì sóng bắt được bước sóng 
1
= 200 m, khi điện dung của tụ
điện có giá C
2
thì bắt được sóng có bước sóng 
2
= 300 m. Khi điện dung của tụ có giá trị là
12
C 1,75C 2C

thì bắt được sóng có bước sóng  là:
A. 700 m B. 240 m C. 500 m D. 100 m

Câu 40:

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Biết khoảng
cách giữa hai khe là 0,5mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn 1m. Tại M trên màn cách vân trung tâm một
khoảng x = 3 mm thuộc vân
A. tối thứ 3 B. sáng bậc 4 C. sáng bậc 3 D. tối thứ 4

Câu 41: Chiếu một bức xạ  vào một tấm kim loại có công thoát A = 4,5 eV. Tách một electron bật ra có vận
tốc cực đại rồi cho bay trong một vùng không gian có điện trường đều và từ trường đều hướng vuông góc với
nhau thì thấy electron không bị lệch quỹ đạo. Biết cường độ điện trường E = 10 kV, cảm ứng từ B = 0,01 T và

lúc bay vào eletron bay vuông góc với các đường sức từ. Bỏ qua trọng lực của electron. Cho khối lượng của
electron bằng 9,1.10
-31
kg. Xác định giá trị của . Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng
lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng của nó.
A. 0,169 m B. 0,252m C. 0,374 m D. 0,382 m

Câu 42: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số
14
7,5.10 Hz
. Công suất phát xạ của
nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A.
19
2,01.10
. B.
20
2,01.10
. C.
19
0,33.10
. D.
20
0,33.10
.

Câu 43: Trong bài toán thực hành của chương trình vât lý 12, bằng cách sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi
tự do là
g g g  
(∆g là sai số tuyệt đối trong phép đo và được tính bởi

T
g g 2
T


  


). Bằng cách đo
gián tiếp thì xác định được chu kỳ và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,7951 ± 0,0001 (s) ; = 0,8 ± 0,0002 (
m). Gia tốc rơi tự do có giá trị là:
A. 9,801 ± 0,0035 (m/s
2
) B. 9,801 ± 0,0023 (m/s
2
)
C. 9,801 ± 0,0003 (m/s
2
) D. 9,801 ± 0,0004 (m/s
2
)

Câu 44: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính
bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s. B. 150 m/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.

Câu 45: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 vào hai
cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1  thì trong mạch có dòng
điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 1 µF. Khi điện
tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một

mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc 10
6
rad/s và cường độ dòng điện cực
đại bằng I
0
. Tỷ số
0
I
I
bằng
A. 1,5 B. 2 C. 0,5 D. 1
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 7/7

Câu 46: Một con lắc lò xo có vật nhỏ M dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ cực đại là
 
1
V 10 5 cm/ s
. Khi M đang ở biên độ thì một vật khác có khối lượng m = M chuyển động với vận tốc v
0

có độ lớn bằng một nửa độ lớn vận tốc của M khi đi qua vị trí cân bằng, đến va chạm đàn hồi xuyên tâm vào M.

Sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hoà với tốc độ cực đại V
2
bằng
A.
20 5
(cm/s) B.

10 5
(cm/s) C.
 
10 10 m/ s
. D.
 
25 cm / s


Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số
f = 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30 cm, d
2
= 24 cm, sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 38,4 cm/s. B. v = 32 cm/s. C. v = 27 cm/s. D. v = 48 cm/s.

Câu 48: Đồ thị biểu diễn thế năng của một vật có khối lượng m = 200g dao
động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây:
A.
 
3
x 5cos 4 t cm
4


  



B.
 
x 5cos 2 t cm
4


  



C.
 
3
x 5cos 2 t cm
4


  


D.
 
x 5cos 4 t cm
4


  






Câu 49: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến
máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó khi từ trường là 0,06 T và đang có
hướng thẳng đứng xuống mặt đất thì điện trường là vec tơ
E
. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và
cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Điện trường
E
có hướng và độ lớn là:
A. Điện trường
E
hướng về phía Đông và có độ lớn E = 4 V/m
B. Điện trường
E
hướng về phía Đông và có độ lớn E = 9,2 V/m
C. Điện trường
E
hướng về phía Tây và có độ lớn E = 4 V/m
D. Điện trường
E
hướng về phía Tây và có độ lớn E = 9,2 V/m

Câu 50: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000
0
C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.


____HẾT___

GV ra đề: Thầy Trịnh Minh Hiệp, TP Thanh Hóa



×