Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bản tổng hợp các thì trong tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.04 KB, 3 trang )

Tenses
Usage
* Hành động lặp đi lặp lại
<I go to school every day>
* Thói quen,lịch trình, sự thật hiển
nhiên chung chung
<+ Cat likes milk
+ The plane leaves at 5.00 tomorrow
morning>
* Hành động đang diễn ra
<I am writing a report at the moment>
* Dự định chắc chắn xảy ra going to teach class B600 tonight>

Form
(+) S + V/ V(s,es)
(-) S + do/ does not + V
(?) Do/ Does + S + V?

3. Present
Perfect
hoàn
thành>

* Xảy ra trong quá khứ, kết quả liên
quan đến hiện tại (Chú trọng đến kết
quả của hành động)
tonight class>
<I have lived in the UK for two years>



(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has not +
PII
(?) Have/ Has + S +
PII ?

4. Present
Perfect
Continuous
hoàn thành
tiếp diễn>

* Xảy ra trong quá khứ, kết quả liên
quan đến hiện tại ( chú trọng đến quá
trình hành động diễn ra)
<I have been waiting for 2 hours.>

(+) S + have/has + been
+ Ving
(-) S + have/has not +
been + Ving
(?) Have/ Has + S +
been + Ving

5. Simple
Past khứ đơn>


* Xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong
quá khứ.
<I was born in 1996>
*Nhiều hành động xảy ra liên tiếp
trong quá khứ
had dinner yesterday>
* không có thật ở hiện tại
a kid>
* Khoảng thời gian trong quá khứ lived in the UK for two years>
* Một hành động đang xảy ra 1 hành
động khác xen vào when she came in>
* Một hành động xảy ra tại 1 thời
điểm xác định trong QK teaching at 7pm last night>
* Nhiều hành động xảy ra đồng thời
trong quá khứ
were listening to me>

(+) S + Ved
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V ?

- Yesterday, the day
before yesterday
- 2 days/months/years ago,

- last + night/month/year,
- in + 1996 gian trong quá khứ>

(+) S + was/ were +
Ving
(-) S + was / were not +
Ving.
(?) Was/ Were + S +
Ving

At this time last night, at
this moment last year, at
7pm last night, while,
when

Tense
1. Simple
Present
tại đơn>

2. Present
Continuous
tiếp diễn>

6. Past
Continuous

tiếp diễn>

(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not +
Ving
(?) Is/Am/ Are + S +
Ving

Signal words <dấu hiệu>
Always, usually, often,
sometimes, occasionally,
ever, seldom, rarely, every
+ day/week/month,
once/twice/ three times +
a day/week/month/year,
on Mondays , at weekends
At the/this moment, at this
time, right now, now,
today, immediately
Look! Listen!
Just( vừa ), recently,
lately( gần đây ), ever,
never, already( đã rồi ),
yet(vẫn chưa), since( kể từ
khi), for ( trong khoảng),
so far, until now, up to
now/present ( tới tận bây
giờ ) the first/second time,
over/during the past 2
years.

All the morning, all day
long, since( kể từ khi), for
(trong khoảng), so far,
until now, up to
now/present ( tới tận bây
giờ )

1



7. Past
Perfect
hoàn
thành>

* Một hành động xảy ra trước 1 hành
động khác trong QK ( hành động xảy
ra trước dùng QKHT, hành động xảy
ra sau dùng QKĐ)
beach before I went to Nha Trang>
* Hành động xảy ra trước 1 thời điểm
xác định trong quá khứ.
your trip in 2006?>
* Trong câu điều kiện loại 3.
have failed the exam>


(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII

Until, before, after, when,
by the time

8. Simple
Future
đơn>

* Dự đoán một điều gì sẽ xảy ra trong
tương lai
<He will be rich>
* Quyết định ngay tại thời điểm nói
will visit her tomorrow>
* Đề xuất <Shall I/We + V?>
bàn cho bạn nhé>
tomorrow? – Ngày mai chúng ta đi
xem phim đi>
* Yêu cầu <Will you +V+ please?>
Bạn làm ơn làm hộ mình bài tập về
nhà nhé?>
* Lời hứa, E ngại, cảnh báo, đe dọa

* Trong câu điều kiện loại 1.
If you work hard you will get 350
Toeic points>
* Sắp xảy ra trong tương lai có dự
định trước.
<I am going to have a class tonight>
* Hành động có dấu hiệu sẽ xảy ra
this afternoon>

(+) S + will/ shall + V
(-) S + will/ shall not +
V
(?)Will / Shall + S + V

- tomorrow, the day after
tomorrow
- next + time
(day/week/month)
- in+ một khoảng thời gian
(2 hours/3 days…)

10. Future
Continuous
tiếp diễn>

Một hành động đang xảy ra tại một
thời điểm nhất định trong tương lai

arrives home tonight>

(+) S + will / shall + be
+ Ving
(-) S + will / shall not +
be + Ving
(?) Will / Shall + S + be
+ Ving

This time tomorrow

11. Future
Perfect
hoàn
thành>

Diễn tả hành động đã và đang xảy ra
và có thể hoàn tất trước 1 hành động
khác trong tương lai.
Toeic points by the time you finish
this class>

(+) S + will / shall +
have + PII
(-) S will/ shall not +
have + PII
(?) Will / Shall + S +
have + PII


By the time, By + mốc
thời gian ở hiện tại / tương
lai

9. Near
Future
gần>

(+) S + is/am/are +
going to + V
(-) S + is/am/ are not +
going to + V
(?)Is/Am/ Are + S +
going to + V

2



Chú ý:
1. Các mẫu đặc biệt:
* S + suggest/ propose/ demand/ recommend/ insist/ urge/ require/ ask/ request + that + S +
(should) + Vinf (động từ nguyên thể không có To)
e.g. The teacher requested that homework be done before tonight class.
* It is + important/vital/imperative/mandatory/necessary/difficult/compulsory/essential/crucial +
that + S + (should) +Vinf
e.g. It is important that the students go to class regularly.
2. Các động từ không chia ở dạng tiếp diễn

* Abstract Verbs (động từ trừu tượng):
to be, to want, to cost, to seem, to need, to care, to contain, to owe, to exist...
* Possession Verbs (động từ sở hữu)
to possess, to own, to belong...
* Emotion Verbs (động từ chỉ cảm xúc)
to like, to love, to hate, to dislike, to fear, to envy, to mind...
Examples:
He is needing help now. Sai
He needs help now. Đúng
He is wanting a drink now. Sai
He wants a drink now. Đúng
3. Các động từ vừa có thể hoặc không thể chia ở dạng tiếp diễn:
* to appear:
She appears confused <Cô ấy trông bối rối>
She is appearing at the jazz club tonight <Cô ấy sẽ xuất hiện ở clb Jazz tối nay>
* to have: I have a dollar now <Giờ tôi có 1 đô>
I am having fun now <Giờ tôi đang rất vui>
* to hear: She hears the music <Cô ấy nghe âm nhạc>
She is hearing voices * to look: She looks tired <Cô ấy trông mệt mỏi>
She is looking at the pictures <Cô ấy đang xem bức tranh>
* to miss: He missed her <Anh ta nhớ cô ấy>
He is missing her cooking <Anh ấy nhớ các món cô ấy nấu>
* to see: I see her <Tôi nhìn thấy cô ấy>
I am seeing the doctor <Tôi đi khám bác sĩ>
* to smell: The coffee smells good <Cafe này thật thơm>
I am smelling the flowers <Tôi đang ngửi những bông hoa>
* to taste: The coffee tastes good <Cafe này ngon>
I am tasting the cake <Tôi đang ăn thử cái bánh này>
* to think: He thinks the test is easy <Anh ấy nghĩ là bài thi này dễ>

He is thinking about the questions in the test <Anh ấy đg nghĩ về câu hỏi của bài thi>
* to weigh:
The table weighs a lot <Cái bàn này nặng>
She is weighing herself <Cô ấy đang cân xem mình nặng bao nhiêu>
4. Không có thì tương lai ở mệnh đề thời gian (no future in time clauses)
Tất cả các thì tương lai (Simple Future, Future continuous, Future perfect) đều không sử dụng
trong mệnh đề bắt đầu với: when, while, before, after, by the time, as soon as, if, unless…Thay vì
dùng thì Tương lai, chúng ta sẽ dùng thì hiện tại tương ứng.
Examples:
When you will arrive tonight, we will go out for dinner. Sai
When you arrive tonight, we will go out for dinner. Đúng

3