Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bảng tra huyệt vị trong châm cứu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.97 KB, 8 trang )

Tên huyệt
1

Âm cốc

2

Âm khích

3

Âm lăng tuyền

Kinh
Thận 10
Tâm 6

Tỳ 9

4

Ẩn bạch

Tỳ 1

5

Ấn đường

Ngoài


6

Bách lao

Ngoài

7

Bàng quang du

Bq 28

8

Bát liêu (gồm
Thượng liêu,
Thứ liêu, Trung
liêu, Hạ liêu)

Bq

9

Bát phong

Vị trí

Chủ trị

Ngay nếp khoeo, bên trong cơ bán gân


Liệt dương, đái ra máu, động kinh, đau
khớp gối
Lằn chỉ cổ tay (Thần môn) đo lên 0,5 thốn, Đau vùng tim, hồi hộp, mất ngủ, ra mồ hôi
huyệt ở phía ngoài gân cơ gấp cổ tay trong
trộm, chảy máu cam, nôn ra máu
Vuốt dọc theo bờ sau trong xương chày
đến ngành ngang là huyệt

Đầy bụng, phù, hoàng đản, bí đái, ỉa chảy,
thống kinh, tiểu tiện ko cầm, đau khớp gối

Góc trong chân móng ngón chân cái đo ra
2mm (theo YHCT)

Chân lạnh. Liệt chân do di chứng trúng
phong, đầy bụng / Đầy bụng, nôn mửa, ỉa
chảy, kinh nguyệt ra nhiều, rong kinh, co
giật thao cuồng, ít ngủ

Ở đường giữa cách đều đầu trong 2 lông
Nhức đầu, trẻ em co giật
mày
Trên Đại chuỳ 2 thốn, đo ngang ra 1 thốn,
Lao hạch, bệnh ở phổi
ngồi cúi sấp lấy huyệt
Từ S2 - S3 đo ra 1,5 thốn, từ huyệt Đại Bí đái, di niệu, đau đám rối thần kinh cùng,
trường du đo xuống 3 thốn
ỉa chảy, táo bón
Thượng liêu: lỗ cùng 1, ở giữa còn đường Kinh nguyệt ko đều, đau lưng, bí đái, táo

từ giữa cột sống đến Tiểu trường du
bón, cơn co tử cung, đau hạ vị
Thứ liêu: lỗ cùng 2, ở giữa con đường từ
cột sống đến Bàng quang du
Trung liêu: lỗ cùng 3
Hạ liêu: lỗ cùng 4
Khép ngón chân, tận cùng lằn chỉ nếp liên
ngón, mỗi bàn chân 4 huyệt, tổng cộng 2
bên 8 huỵêt

Đau khớp bàn chân, cước

Ngoài

Ngoài

Khép ngón tay, tận cùng lằn chỉ nếp liên
ngón, mỗi bàn tay 4 huyệt tổng cộng 2 bên
8 huyệt

Đau khớp bàn tay, cước

10 Bát tà
11 Bí căn

Ngoài

L1 đo ngang ra 3,5 thốn

Lách to, sốt rét


D7 - D8 đo ra 1,5 thốn

Nôn mửa, ăn ko tiêu, khó thở, ho, nôn ra
máu, triều nhiệt, ra mồ hôi trộm, nấc, thiếu
máu

D9 - D10 đo ra 1,5 thốn

Đau lưng, đau cột sống, đau mạng sườn,
hoa mắt chóng mặt, chảy máu cam, viêm
màng tiếp hợp, động kinh, cao huyết áp,
đau dạ dày

Giữa D9 - D10

Điên giản, x sống cứng đờ, đau dạ dày

12 Cách du

Bq 17

13 Can du

Bq 18

14 Cân súc

Đốc 8


15 Cao hoang du

Bq 43

16 Cấp mạch

Can 12

17 Chi thất

Bq 52

18 Chí âm

Bq 67

19 Chi câu

Tt 6

20 Chi chính

TTr 7

21 Chí dương

Đốc 9

22 Chiên trung
23 Chu vinh


Nhâm17
Tỳ 20

24 Chương môn

Can 13

25 Côn lôn

Bq 60

D4 - D5 đo ra 3 thốn, Quyết âm du đo ra
1,5 thốn
Từ Khúc cốt đo ngang ra 2,5 thốn

Ho, khó thở, ho ra máu, triều nhiệt, ra mồ
hôi trộm, di tinh
Đau âm hộ, đau tinh hoàn; đau bụng vùng
hạ vị; Tắc kinh; sa sinh dục
L2 - L3 đo ra 3 thốn; từ Thận du đo ra 1,5
Liệt dương, di tinh, bí tiểu tiện, phù, đau
thốn
lưng
Góc ngoài chân móng ngón chân 5 đo ra Nhức đầu, ngạt mũi, chảy máu cam, đau
2mm (theo YHCT)
mắt, rau thai ko xuống, khó đẻ
Từ cổ tay đo lên 3 thốn (trên Ngoại quan 1 Tai ù, tai điếc, đau ngực, sườn, nôn , táo,
thốn)
sốt cao

Từ Dương cốc đo lên 3 thốn, trên đường Gáy cứng, đau vai gáy, đau TK trụ, tay co,
nối huyệt Dương cốc với huyệt Tiểu hải
ngón tay ko nắm được, nhức đầu, ù tai,
sốt cao, chóng mặt, điên giản
Giữa D7 - D8, ngang góc xương bả vai

Ho, hen, vàng da, đau ngực, đau lưng

Giữa xương ức ngang đường núm vú, là
huyệt (nam); ngang liên sườn 4 (nữ)
Bờ trên xương sườn 4, phía ngoài mạch
Nhâm 6 thốn, huyệt ở đường nách trước

Tức ngực, khó thở, hen phế quản, ứ sữa,
viêm tuyến vú
Đau tức ngực sườn, ho, đau dây thần kinh
gian sườn

Tận cùng xương sườn 11

Nôn mửa, ỉa chảy; đau mạng sườn; đau
thượng vị, nấc, hen; Viêm tuyến vú

Chỗ trũng ngay sau ngang lồi mắt cá ngoài
0,5 thốn

Nhức đầu, đau vùng gáy, hoa mắt, chảy
máu cam, đau cổ chân, co giật, khó đẻ



26 Công tôn

Tỳ 4

27 Cự khuyết

Nhâm14

28 Cực tuyền
29 Cưu vĩ
30 Đại bao
31 Đại chung

32 Đại đô

Can 1

34 Đại hoành

Tỳ 15

35 Đại lăng

Tb 7

36 Đại nghinh

Vị 5

38 Đại trường du

39 Đản trung
40 Đầu duy
41 Địa cơ

Vị 4

43 Dịch môn

Tt 2

44 Đốc du

Bq 16

45 Độc tỵ

Vị 35

46 Đởm du

Bq 19

47 Đồng tử liêu

Đởm 1

48 Du phủ

Thận 27


50 Dương bạch
51 Dương cốc

52 Dương giao

Từ rốn đo lên 6 thốn

Góc ngoài chân móng ngón chân cái đo ra Đau và có nước ở mào tinh hoàn; đái ra
2mm (theo YHCT)
máu, đái dầm; Thống kinh, sa dạ con
Từ rốn đo ngang ra 4 thốn, huyệt ở phía Lỵ, táo bón. Đau vùng hạ vị, chướng bụng
ngoài cơ thẳng bụng
Trên lằn chỉ cổ tay, giữa hai cơ gan tay lớn Đau vùng trước tim, khó thở, nôn, sốt cao,
và gan tay bé
cơn đau dạ dày, mất ngủ
Từ khoé miệng đo ra 1,3 thốn phía trước
Liệt dây VII, đau răng lợi, câm, miệng ko
ngoài cơ nhai, song song với bờ xương
há được
hàm dưới

Cứng cổ gáy, đau nhức vai, đau đầu, ho,
sốt, nhức xương
Từ L4 - L5 đo ra 1,5 thốn
Đau lưng, đau TK toạ, đầy bụng, ỉa chảy,
Bq 25
táo bón
Giữa xương ức ngang đường núm vú, là Tức ngực, khó thở, hen phế quản, ứ sữa,
Nhâm 17
huyệt (nam); ngang liên sườn 4 (nữ)

viêm tuyến vú
Góc trán trên, giữa 2 khớp x trán và x đỉnh Viêm màng tiếp hợp, viêm tuyến lệ, nhức
Vị 8
đầu.
Từ Âm lăng tuyền đo xuống 3 thốn trên
Tức ngực, ỉa chảy, kinh nguyệt ko đều, bí
đường nối Âm lăng tuyền đến lồi cao mắt tiểu tiện, di tinh, đau bụng vùng thượng vị
Tỳ 8
cá trong x chày
và hạ vị
Bq 11

42 Địa thương

49 Dũng tuyền

Nôn mửa, ăn ít, đau vùng thượng vị, hạ vị,
đau bàn chân, ỉa chảy, lỵ

Đau vùng tim, nôn mửa, ợ chua, ợ hơi, hồi
hộp
Đau vùng trước tim, đau liên sườn, nôn,
Ở chính giữa hố nách, phía trong động
Tâm 1
đau vai nách
mạch nách
Trên Cự khuyết 1 thốn
Đau vùng tim, nôn mửa, ợ chua, ợ hơi, hồi
Nhâm15
hộp

Trên đường nách giữa tương ứng với liên Đau dây thần kinh liên sườn, khó thở, các
Tỳ 21
sườn 6
khớp xương mỏi nhừ, ho suyễn
Ho ra máu, hen, đau bụng, đau gót chân
Dưới Thái khê 1 thốn là Thuỷ tuyền, từ
Thận 4 điểm giữa đg nối Thái khê - Thuỷ tuyền đo
ngang ra sau 0,4 thốn là huyệt
Đau bàn chân. Đau quanh mắt cá trong
Đầy bụng, đau bụng vùng thượng vị, nôn
Chỗ trũng phía trên trong đốt 1 ngón cái
mửa, táo bón, ỉa lỏng, người nặng nề, sốt
Tỳ 2
trên đường tiếp giáp 2 màu da
ko có mồ hôi

33 Đại đôn

37 Đại trữ

Sau đốt 1 ngón chân cái (Thái bạch) 1
thốn, chỗ chân đốt bàn chân 1 lùi về phía
gan bàn chân

Từ D1 - D2 đo ra 1,5 thốn

Từ khoé miệng đo ra 0,4 thốn, trên cơ
Liệt dây VII, đau dây TK sinh 3, chảy nước
vòng môi
dãi, chốc mép

Phía ngoài đầu trên chân đốt 1 ngón tay 4 Nhức đầu, đau cẳng tay, viêm màng tiếp
(YHCT)
hợp, ù tai, sốt rét
Từ D6 - D7 đo ra 1,5 thốn
Sốt cao, đau vùng tim, sôi bụng, khó thở,
tức ngực, đau lưng, cứng gáy, vẹo cổ
Chỗ lõm phía dưới trước ngoài xương
bánh chè
Từ D10 - D11 đo ra 1,5 thốn

Đau khớp gối, vận động khớp gối khó khăn

Hoàng đản, miệng đắng, đau ngực sườn,
triều nhiệt
Cách khoé mắt ngoài 0,5 thốn, tương ứng Viêm màng tiếp hợp, lẹo, chắp, nhức đầu,
với mỏm ngoài ổ mắt - xương gò má liệt dây VII
xương trán

Giữa xương ức đo ra 2 thốn, huyệt ở bờ
Hen suyễn, khó thở, tức ngực, nôn mửa
dưới xương đòn
Chỗ lõm giữa hai khối cơ gan chân trong Nhức đầu, hoa măt, viêm họng, bí tiểu tiện,
Thận 1
và gan chân ngoài
táo bón, trẻ em co giật
Thẳng con đường từ đồng tử lên trên giữa Hoa mắt, viêm màng tiếp hợp, chắp, lẹo,
Đởm 14
lông mày đo lên 1 thốn
liệt dây VII, nhức đầu
Chỗ trũng đầu dưới xương trụ và xương Đau cổ tay, chữa mé ngoài vai đau, đau cổ

móc trên lằn chỉ cổ tay
gáy, sốt cao, nhức đầu, điên cuồng, ù tai,
TTr 5
điếc tai
Đởm 35

Từ mắt cá lồi xương chày đo lên 7 thốn,
trên đường từ Dương lăng tuyền đến mắt
cá ngoài

Ngực sườn đầy tức, đau khớp gối


53 Dương khê

54

Dương lăng
tuyền

ĐTr 5

Chỗ trũng giữa xương thang và xương
quay trên mu cổ tay (đáy hõm lào giải
phẫu)

Đau cổ tay, khớp khuỷu, vai, cẳng tay,
cánh tay, liệt chi trên, đau họng, đau răng,
đau mắt đỏ, ù tai, điếc tai
Sốt, ngực sườn đầy tức, khó thở, phát

cuồng, đau đầu

Đởm 34

Chỗ trũng giữa đầu xương mác và xương
chày

Đau TK toạ, liệt chi dưới, đau khớp gối,
đau liên sườn, nôn mửa, đau vai gáy,
nhức đầu ½ bên, trẻ em co giật
Sưng đau phía sau trong cẳng tay, đau
nhức cánh tay và vai, giảm thị lực

Đau ½ đầu, đau vai gáy, đau thần kinh toạ,
đau liên sườn, sốt rét, lao hạch

55 Dưỡng lão

TTr 6

Từ lằn chỉ cổ tay (Dương cốc) đo lên 1
thốn, huyệt ở trên, trong chỗ trũng của
mỏm châm trụ, nơi đầu xương quay dính
vào đầu xương trụ

56 Dương phụ

Đởm 38

Từ lồi mắt cá ngoài đo lên 4 thốn, trên

đường nối từ Dương lăng tuyền đến mắt
cá ngoài

57 Dương quan

Đốc 3

58 Dương trì

Tt 4

59 Ế phong

Tt 17

60 Giải khê

Vị 41

61 Giản sử

Tb 5

62 Giáp xa

Vị 6

63 Hạ quan

Vị 7


64 Hãm cốc

Vị 43

65 Hành gian

Can 2

66 Hậu khê

TTr 3

67 Hiệp khê

Đởm 43

68 Hoà liêu

ĐTr 19

69 Hoàn khiêu

Đởm 30

70 Hoang du

Thận 16

71 Hội âm

72 Hội tông

73 Hợp cốc

74 Huyền chung
75 Huyền khu

Giữa L4 - L5

Đau thắt lưng, ỉa chày, KN ko đều, liệt chi
dưới, di tinh, liệt dương
Chỗ trũng ở nếp lằn mu cổ tay, ngoài gân
Ù tai, tai điếc, đau cổ cánh tay, sốt rét,
cơ duỗi chung (phía ngón cái)
họng khô, miệng khô
Chỗ trũng giữa x chũm và ngành lên x hàm
Ù tai, điếc, liệt dây VII, lao hạch, viêm
dưới (Ấn dái tai xuống chỗ trũng, đầu dái
tuyến mang tai
tai là huyệt)
Chỗ trắng phía trước cổ chân, giữa gân cơ Đau cổ chân, teo cơ cẳng chân. Đầy bụng,
duỗi chung và gân cơ duỗi riêng ngón cái đau đầu, đau mắt, mặt sưng nề, đau răng,
tắc tia sữa, viêm tuyến vú, đau TK toạ; Đại
tiện khó, điên cuồng
Từ cổ tay đo lên 3 thốn, trên con đường từ
Đại lăng đến Khúc trạch

Đau vùng tim, hồi hộp, đau dạ dày, nôn,
sốt rét, điên cuồng, đau vai cánh tay


Từ góc hàm đo vào trước giữa cơ nhai, từ Liệt dây VII, co cứng cơ nhai, đau răng lợi,
Địa thương đo ra sau 2 thốn
câm, đau dây TK V
Hõm khớp thái dương hàm ngang nắp tai Tai ù, điếc, đau răng, đau lợi, viêm khớp
thái dương hàm
Từ Giải khê đo xuống 3 thốn, giữa xương Đau sưng bàn chân; đau bụng, sôi bụng, ỉa
đốt bàn chân 2 – 3 (dưới Xung dương 1,5 chảy, lỵ, đau răng lợi, liệt VII; sốt ko có mồ
thốn)
hôi
Kẽ ngón chân 1 - 2 đo lên 0,5 thốn

KN quá nhiều, đái buốt, đái rắt, đái dầm, bí
đái, đau mạng sườn, viêm màng tiếp hợp,
nhức đầu, hoa mắt, ít ngủ

Huyệt nằm ở lườn mu sát x giữa chân
ngón tay 5 và xương đốt bàn tay 5
Kẽ ngón chân 4 - 5 đo lên 0,5 thốn

Gáy cứng, viêm màng tiếp hợp, ra máu
cam, ù tai, điếc, đau ngón 5, sốt rét
Nhức đầu, hoa mắt, ù tai, đau mạng sườn,
sốt
Chảy máu cam, liệt VII, đau răng, ngạt mũi

Từ Nhân trung đo ra 0,5 thốn

Người bệnh nằm nghiêng, huyệt ở chỗ lõm Đau lưng, đau thần kinh toạ, liệt ½ người,
phía trên mấu chuyển lớn xương đùi, trên
đau khớp háng

cơ mông to

Đau bụng, nôn mửa, táo bón, ỉa chảy, đầy
bụng
Ở giữa con đường từ bờ dưới âm đạo
Viêm âm đạo, KN ko đều, bí tiểu tiện, di
Nhâm 1
(hay bừu) đến hậu môn
tinh
Từ Ngoại quan đo lên 1 thốn là Chi câu, đo
Tai ù, đau cánh tay, động kinh
ra ngoài 1 khoát ngón tay, huyệt ở sát bờ
Tt 7
xương trụ

ĐTr 4

Đởm 39
Đốc 5

Rốn đo ngang ra 0,5 thốn

Đau tê bàn tay, ngón tay, cánh tay, đau
vai, đau họng, đau răng, sưng mặt, liệt
Kẽ xương đốt bàn tay 1 và 2, huyệt ở trên
mặt, chảy máu mũi, ù tai, đau mắt
cơ liên đốt mu tay 1, Phía trong xương đốt Trúng phong, sốt cao ko mồ hôi, đau đầu,
bàn tay 2
bế kinh, nhiều mồ hôi táo bón, ỉa chảy, đau
bụng, kiết lỵ, làm co tử cung

Từ lồi mắt cá ngoài đo lên 3 thốn trên
đường từ Dương lăng tuyền đến mắt cá
ngoài

Liệt nửa người, đau vai gáy, ngực bụng
đầy tức, đau mạng sườn, đau đầu gối

Giữa L1 - L2

Tỳ vị hư nhược, ỉa chảy, đau cứng thắt
lưng


76 Huyết hải

Tỳ 10

77 Khâu khư

Đởm 40

78 Khí hải

Nhâm 6

79 Khí suyễn
80 Khích môn
81 Khổng tối
82 Khúc cốt
83 Khúc trạch

84 Khúc trì

Ngoài

Can 8

86 Kiên ngung

ĐTr 15

87 Kiên tỉnh

Đởm 21

88 Kiên trinh

TTr 9

90 Kinh cự
91 Kinh môn
92 Kinh môn
93 Kỳ môn
94 Lãi câu
95 Lao cung

chữa kinh nguyệt ko đều, rong huyết,
thống kinh, nổi ban dị ứng, đau khớp gối,
đau dây thần kinh đùi

Chỗ lõm phía ngoài cổ chân, phía trong

mắt cá ngoài xương chày
Từ rốn đo xuống 1,5 thốn; huyệt ở giữa
con đường từ rốn đến Quan nguyên

Đau gáy, đau ngực sườn, đau TK toạ, đau
mắt cá ngoài, sốt rét
Đau vùng hạ vị, đau tinh hoàn, di tinh, đái
dầm, bí tiểu tiện, cơn co bóp tử cung. (hay
Phối hợp với huyệt Quan nguyên) chữa
truỵ mạch, hạ huyết áp

Từ C7 đo ngang 2 thốn

Hen suyễn

Từ cổ tay (Đại lăng) đo lên 5 thốn, trên con Đau vùng tim, ho ra máu, chảy máu cam,
Tb 4
đường từ Đại lăng đến Khúc trạch
mụn nhọt
Từ lằn chỉ cổ tay (Thái uyên) đo lên 7 thốn Ho (ra máu), hen, viêm họng, mất tiếng,
Phế 6
trên đg Thái uyên - Xích trạch
đau vai, cánh tay ko co duỗi được
Giữa bờ trên khớp mu
Di tinh, liệt dương, bí tiểu tiện, đau vùng
Nhâm 2
tinh hoàn
Rãnh nhị đầu trong, trên lằn khuỷu tay,
Cơn đau dạ dày, nôn mửa, đau vùng tim,
Tb 3

phía trong gân cơ nhị đầu
đau khuỷu tay, đau dây TK giữa
Gập khuỷu tay một góc 45 độ, huyệt tận
Đau sưng khuỷu tay, tay ko có sức, liệt,
cùng ngoài nếp gấp khuỷu tay
đau nhức chi trên, viêm họng, sốt, nổi
ĐTr 11
mẩn, dị ứng, mụn nhọt, chàm.

85 Khúc tuyền

89 Kinh cốt

Co đầu gối, từ bờ trên xương bánh chè đo
lên 1 thốn, đo vào trong 2 thốn là huyệt

Tận cùng trong nếp gấp khoeo chân khi co
Đau vùng hạ vị; bí đái, di tinh, viêm âm
đầu gối
đạo; đau khớp gối
Hõm dưới mỏm cùng vai đòn, nơi bắt đầu Đau vùng vai, đau TK cánh tay, đám rối TK
của cơ delta
cánh tay, đau nhức, bại liệt chi trên trong
liệt nửa người
Ở giữa con đường C7 - D1 đến mỏm cùng Đau vai gáy, đau lưng, đau cánh tay, viêm
vai đòn (từ Đại truỳ đến Kiên ngung) trên
tuyến vú, lao hạch, khó đẻ
cơ thang
Ở cách đầu trên nếp gấp nách sau 1 thốn


đau vai, cánh tay

Động kinh, nhức đầu, đau gáy, đau lưng,
đau vùng gót
Ho, hen suyễn, viêm họng, đau ngực, sốt
Phế 8
cao ko có mồ hôi, đau khớp cổ tay
Động kinh, nhức đầu, đau gáy, đau khớp
Bq 63
cổ chân, co giật ở trẻ em
Ở đầu ngoài xương sườn cụt 12 (phía sau
Sôi bụng, ỉa chảy, đau lưng, sườn, đầy
Đởm 25
lưng, nằm sấp lấy huyệt)
bụng
Trên đường vú cắt ngang liên sườn 6
Đau ngực sườn, đầy bụng, chướng bụng,
Can 14
nôn, nấc
Từ lồi cao mắt cá trong x chày đo lên 5 KN ko đều, bí đái, đau vùng tinh hoàn, đau
Can 5
thốn, huyệt ở sát bờ sau trong x chày
bụng vùng hạ vị
Co ngón tay giữa vào lòng bàn tay, đầu
Điên cuồng, co giật, nôn, khát nước, hôi
ngón là huyệt (huyệt ở kẽ x bàn tay 2 – 3
miệng
Tb 8
ngang đầu dưới lồi x đốt bàn tay 3)
Bq 64


Trên lồi của x đốt bàn chân 5 phía ngoài
bàn chân
Ngang mỏm châm x quay ở thốn khẩu
(hoặc từ lằn chỉ cổ tay đo lên 1 thốn)
Sau lồi củ của xương đốt bàn chân 5

Góc ngoài chân móng ngón chân thứ 2 đo Chân lạnh. Đầy bụng, đau bụng, đau răng,
ra 2mm (theo YHCT)
chảy máu cam, liệt dây VII. Ko muốn ăn,
mộng mị, sốt, thao cuồng

96 Lệ đoài

Vị 45

97 Liệt khuyết

Phế 7

98 Linh đài

Đốc 10

Giữa D6 - D7

Ho, hen, đau vai gáy

99 Linh đạo


Tâm 4

Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 1,5 thốn về phía x
trụ, huyệt nằm giữa cơ gan tay bé và cơ
trụ trước

Đau cẳng tay, đau vai cánh tay, đau vùng
tim, sợ hãi, mất tiếng đột ngột

100 Lương khâu

Vị 21

101 Mệnh môn

Đốc 4

Co đầu gối, từ giữa bờ trên x bánh chè đo
lên 2 thốn, đo ra ngoài 1 thốn
Giữa L2 - L3

Đau khớp gối. Cơn đau dạ dày, đau dây
TK đùi, viêm tuyến vú, tắc tia sữa
Đau lưng, ỉa chảy, di tinh, đái dầm

102 Nghinh hương

ĐTr 20

Chân cánh mũi đo ra phía ngoài 0,2 thốn


103 Ngoại khâu

Từ Dương giao đo ra sau ngoài 1 khoát
ngón tay (ở trên mắt cá ngoài 7 thốn, sau
Đởm 36 bờ sau xương mác, trong khe cơ mác bên
dài và cơ dép)

Ngạt mũi, chảy nước mũi, chảy máu mũi,
liệt VII ngoại biên
Đau vai gáy, đau ngực sườn, đau TK toạ

104 Ngoại quan

Tt 5

Từ lằn chỉ cổ tay (Thái uyên) đo lên 1,5
thốn, huyệt ở phía ngoài x quay (mỏm
châm quay đo lên 1 khoát ngón tay trỏ)

Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 2 thốn, đối xứng
với huyệt Nội quan bên trong

Đau khớp cổ tay, đau TK quay, liệt ½
người, đau ½ bên đầu cùng bên, ho hen,
viêm họng, liệt mặt, đau răng

Sốt cao, nhức đầu, tai ù, tai điếc, viêm
tuyến mang tai, đau cánh tay, cổ tay



105 Ngư tế

Phế 10

106 Nhân trung

Đốc 26

107 Nhật nguyệt

Đởm 24

108 Nhị gian

ĐTr 2

109 Nhĩ môn

Tt 21

110 Nhiên cốc

Phía trong x đốt bàn tay 1, tại giữa mố cái
(huyệt Thái uyên đo xuống 1 thốn)
1/3 trên rãnh Nhân trung

Ở liên sườn 7 thẳng đường núm vú (dưới Đau mạng sườn, ợ chua, hoàng đản, nấc
Kỳ môn 1,5 thốn)
Chỗ trũng phía trong trên đốt 1 ngón tay trỏ Hoa mắt, chảy máu cam, đau răng, liệt dây

TK VII, đau họng, đau vai
Chỗ trũng ngang trước trên nắp tai
Ù tai, điếc, liệt VII, viêm lợi, đau răng
Chỗ lõm phía dưới trước xương sên

Nóng hay lạnh gan bàn chân. Kinh nguyệt
ko đều, di tinh, ho ra máu, ỉa chảy, đau cổ
chân, co giật trẻ em

Kẽ ngón chân 2 – 3 đo lên 0,5 thốn về phía
mu chân

Đau khớp bàn chân; đau bụng, đau răng
hàm trên, chảy máu cam, đau họng, liệt
dây VII / Sốt, thao cuồng, lỵ, ỉa chảy, ko
muốn ăn, bí trung tiện

Từ lằn chỉ cổ tay (Đại lăng) lên 2 thốn,
giữa 2 cơ gan tay lớn và gan tay bé
Từ D3 - D4 đo ra 1,5 thốn

Đau vùng trước tim, khó thở, nôn, sốt cao,
cơn đau dạ dày, mất ngủ
Ho, khó thở, tức ngực, ho ra máu, đạo
hãn, triều nhiệt, viêm tuyến vú, lẹo
Nhức đầu, hoa mắt, ngạt mũi, đau lưng,
chảy máu cam

Thận 2


111 Nội đình

Vị 44

112 Nội quan

Tb 6

113 Phế du

Bq 13

114 Phi dương

Bq 58

Chỗ tận cùng của cơ sinh đôi ngoài, bên
ngoài và dưới huyệt Thừa sơn 1 thốn, từ
huyệt Côn lôn đo lên 7 thốn

Vị 40

Trên mắt cá ngoài 8 thốn, trong chỗ lõm
phía ngoài xương ống chân (Túc tam lý
xuống 5 thốn là Điều khẩu, ra ngoài 1
khoát ngón tay)

115 Phong long

116 Phong môn

117 Phong trì

Bq 59

119 Phục lưu

Thận 7

120 Quan nguyên

Nhâm 4

121 Quan xung

Tt 1

122 Quang minh

Đởm 37

Vị 29

124 Quyền liêu

TTr 18

125 Quyết âm du

Bq 14


126 Suất cốc

Đởm 8

127 Suyễn tức

Ngoài

128 Tam âm giao

Tỳ 6

Tam gian

ĐTr 3

129 Tâm du

Đau, nhức, tê liệt chân, đau bụng vùng
thượng vị, đau khớp gối, đau ngực, đau
họng, đau đầu / Nôn, đờm tích, hen,
xuyễn, điên, cuồng, chóng mặt

Đau lưng, đau vai gáy, ho, sốt, ho ra máu,
hen suyễn
Từ x chẩm - C1 (Phong phủ) đo ra 2 ngoài Nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, đau vai
thốn, huyệt ở chỗ trũng phía ngoài cơ
gáy, viêm màng tiếp hợp, sốt cao, cảm
Đởm 20
thang, trong cơ ức đòn chũm

mạo
Bq 12

118 Phụ dương

123 Qui lai

Ho ra máu, viêm họng, đau vai ngực, sốt,
nhức đầu, co giật
Sốt, co giật, động kinh, hôn mê, liệt VII

Bq 15

Từ D2 - D3 đo ra 1, 5 thốn

Phi dương đo xuống 4 thốn. (Côn lôn đo
lên 3 thốn)
Ở trên mắt cá trong chân 2 thốn (thẳng
trên huyệt Thái khê 2 thốn)
Từ rốn đo xuống 3 thốn, huyệt ở 3/5 con
đường từ rốn đến khớp mu
Góc ngoài chân móng ngón tay 4 đo ra
2mm (theo YHCT)
Từ lồi mắt cá ngoài đo lên 5 thốn, trên
đường nối Dương lăng tuyền đến mắt cá
ngoài

Mình nặng nề, mỏi, nhức đầu, đau vùng
mắt cá ngoài
Ỉa chảy, liệt chi dưới, ra mồ hôi trộm, bí

tiểu tiện, phù sốt cao ko ra mồ hôi
Đau vùng hạ vị, đau tinh hoàn, di tinh, đái
dầm, bí đái, cơn co bóp tử cung
Nhức đầu, viêm màng tiếp hợp, đau lưng,
cứng lưỡi, sốt cao, vật vã
Đau khớp gối, viêm màng tiếp hợp, trẻ con
khóc đêm, viêm tuyến vú, ứ sữa

Từ huyệt Thiên khu đo xuống 4 thốn, từ
huyệt Trung cực đo ra 2 thốn. (Từ rốn đo
ngang ra 2 thốn rồi đo xuống 4 thốn là
huyệt)

Viêm tinh hoàn, viêm phần phụ, đau bụng
vùng hạ vị, thống kinh. Tinh hoàn co lên
bụng.
Khí hư, kinh bế

Chỗ lõm dưới x gò má, thẳng dưới khoé
mắt ngoài
Từ D4 - D5 đo ra 1,5 thốn

Liệt dây VII, đau răng, viêm xoang hàm,
đau mắt
Động kinh, mất ngủ hay quên tâm phiền
ho, thổ huyết, tức ngực, mộng tinh
đau đầu, ù tai, hoa mắt, …

Ép vành tai vào, từ đỉnh vành tai (Giác tôn)
đo lên 1,5 thốn

Từ C7 đo ngang 1 thốn

Khó thở, hen, ho

Từ lồi cao mắt cá trong xương chày đo lên Sưng đau cẳng chân, khớp cổ chân, khớp
3 thốn huyệt cách bờ sau trong xương
gối / Đau do thoát vị, tiêu hoá kém, đầy
chày 1 khoát ngón tay
bụng, ko muốn ăn, ăn ko tiêu, nôn, ỉa chảy,
kinh nguyệt ko đều, rong kinh, khí hư, bế
kinh, di mộng tinh, đái dầm, bí đái, mất
ngủ, đau khớp cổ chân, khớp gối
Chỗ trũng trên chân ngón tay trỏ, huyệt ở
mu tay (từ Nhị gian đo lên 1 thốn)

Đau răng hàm, đau họng, sốt, tức ngực,
sôi bụng

Từ D5 - D6 đo ra 1,5 thốn

Động kinh, mất ngủ, hay quên, tâm phiền,
hoảng hốt,trẻ em chậm nói,chữa ho, nôn
ra máu, mộng tinh.


130 Tam giác

Ngoài

131 Tam tiêu du


Bq 22

132 Thái bạch

Tỳ 3

Dưới rốn 2 thốn, đo ngang 2 thốn cùng với
rốn cộng là 3 huyệt
Từ L1 - L2 đo ra 1,5 thốn

Đau hạ vị, đau vùng tinh hoàn

Nhức đầu, đau mắt, đau răng

Đầy bụng, sôi bụng, ăn ko tiêu, nôn, lỵ,
phù, đau lưng
Chỗ trũng phía dưới trước xương đốt bàn Đau sưng bàn chân. Đầy bụng, đau vùng
chân 1 về phía gan chân chỗ cơ dạng
thượng vị / Ăn ko tiêu, nôn, kiết lỵ, táo bón,
ngón cái
người nặng nề khó chịu, phù tê do thiếu
vitamin B1, cước

133 Thái dương

Ngoài

Khoảng cuối lông mày, đuôi mắt ngoài đo
ra sau 1 thốn (nơi có cảm giác đau nhất là

huyệt)

134 Thái khê

Thận 3

Từ gờ cao mắt cá trong xương chầy, đo Đau họng, đau răng, ù tai, ho ra máu, hen
ngang ra sau 0,5 thốn (tương ứng Côn lôn
suyễn, kinh nguyệt ko đều, mất ngủ, di
ở ngoài)
tinh, liệt dương, đau lưng

135 Thái uyên

Phế 9

Trên lằn chỉ cổ tay, bên trong gân cơ gan
Ho, hen, ho ra máu, viêm họng, đau dây
tay lớn (theo YHCT), tránh châm vào mạch thần kinh quay, xuất huyết các bộ phận (do
quay
là hội của mạch)

136 Thái xung

Can 3

137 Thần đạo

Đốc 11


138 Thận du
139 Thần khuyết

140 Thần môn

141 Thập tuyên
142 Thiên đột
143 Thiên khu

Bq 23
Nhâm 8

Tâm 7

Kẽ ngón chân 1 - 2 đo lên 2 thốn về phía
mu chân (hoặc từ Hành gian đo lên 1,5
thốn)

Đái ra máu, đau tinh hoàn, đái dầm, bí đái,
rối loạn KN, cao HA, liệt TK VII, viêm màng
tiếp hợp; Đau mạng sườn, nhức đầu, hoa
mắt chóng mặt, mất ngủ, động kinh

Giữa D5 - D6

Hay quên, mất ngủ, hồi hộp, sợ hãi

Từ L2 - L3 đo ra 1,5 thốn

Di tinh, liệt dương, kinh nguyệt ko đều. đau

lưng, ù tai,điếc
Giữa rốn
Ỉa chảy, trướng bụng, truỵ mạch, sa trực
tràng
Đầu trong nếp lằn chỉ cổ tay, huyệt ở khe Đau vùng tim, vật vã, điên cuồng, hồi hộp,
đầu dưới xương trụ và xương đậu
mất ngủ, đau TK liên sườn, đau TK trụ,
đau khớp cổ tay, lòng bàn tay nóng

Cách giữa móng tay 2mm về phía gan tay
của 10 đầu ngón tay
Chỗ lõm phía trên xương ức, giữa 2 cơ ức
Nhâm 22
móng
Từ rốn đo ngang ra 2 thốn
Vị 25
Ngoài

144 Thiên tỉnh

Tt 10

145 Thiên tông

TTr 11

146 Thiên trì

Tb 1


147 Thiên trụ

Bq 10

148 Thiếu hải

Tâm 3

149 Thiếu phủ

Tâm 8

150 Thiếu thương

Phế 11

Ngất, sốt cao, co giật, hôn mê

Ho, hen, viêm thanh quản, khó thở, tức
ngực
Ỉa chảy, lỵ, táo bón, ăn ko tiêu, nôn mửa,
cơn đau dạ dầy, phù thũng
Phía trên mỏm khuỷu xương trụ, giữa gân Nhức đầu, đau lưng, đau vai gáy, đau cánh
cơ tam đầu cánh tay
tay, lao hạch
Đau vai gáy, đau nhức mặt sau cánh tay,
Chỗ lõm giữa xương bả vai, ngang D4
hen suyễn
Ngang phía ngoài núm vú 1 thốn, ngang
Đau TK liên sườn, tức ngực, đau vùng

liên sườn 4
hõm nách
Từ C1 - C2 đo ngang 1 thốn 3 phân
Nhức đầu, cứng gáy, đau vai nách, đau
mắt, hoa mắt, ngạt mũi, trí nhớ sút kém,
suy nhược TK
Gấp khuỷu tay, huyệt ở tận cùng phía
trong nếp gấp

Đau đám rối TK cánh tay, đau khớp khuỷu,
tay tê (run), đau vùng tim, nhức đầu, hoa
mắt, hay quên phát cuồng

Co ngón út đến gan tay, đầu ngón là huyệt Ngón tay út co quắp, lòng bàn tay nóng,
ở giữa xương đốt bàn tay 4 - 5 (ngang Lao đau vùng tim, tim hồi hộp, bí tiểu tiện hoặc
cung)
đái dầm

151 Thiếu trạch

TTr 1

Góc trong chân móng ngón tay cái đo ra
2mm (theo YHCT)
Góc ngoài chân móng ngón tay út đo ra
2mm (theo YHCT)

152 Thiếu xung

Tâm 9


Góc trong chân móng ngón tay út đo ra
2mm (theo YHCT)

153 Thính cung

TTr 19

154 Thính hội

Đởm 2

155 Thông cốc

Bq 66

Phát cuồng, chảy máu cam, đau ngón tay
cái, ho hen, hôn mê
Viêm tuyến vú, nhức đầu, viêm màng tiếp
hợp, lưỡi cứng, chảy máu cam, sốt ko có
mồ hôi, hôn mê
Đau vùng tim, đau cạnh sườn, tim đập
nhanh, hồi hộp. Cấp cứu trúng phong, sốt
cao, hôn mê

Chỗ trũng ngang trước giữa nhĩ bình (nắp Ù tai, điếc, nặng tai, đau tai, đau răng, liệt
tai)
dây VII
Chỗ trũng ngang trước dưới nhĩ bình (nắp Ù tai, điếc, đau lợi, viêm tuyến mang tai,
tai)

liệt dây VII
Chỗ trũng đầu dưới, trên đốt 1 ngón chân Nhức đầu, gáy cứng, động kinh, chảy máu
5
cam


156 Thông lý

Tâm 5

157 Thông thiên

Bq 7

158 Thủ tam lý

ĐTr 10

159 Thừa khấp

Vị 1

160 Thừa phù

Bq 36

161 Thừa sơn

Bq 56


162 Thừa tương

Nhâm24

163 Thúc cốt

Bq 65

164 Thương dương

ĐTr 1

165 Thương khâu

Tỳ 5

166 Thuỷ câu

Đốc 26

167 Thuỷ tuyền

Thận 5

168 Tích trung

Đốc 6

169 Tiền cốc


TTr 2

170 Tiểu hải

TTr 8

171 Tiểu trường du

Bq 27

172 Tình minh

Bq 1

173 Toản trúc

Bq 2

174 Trung chữ
175 Trung cực
176 Trung đô

Từ lằn chỉ cổ tay (Thần môn) đo lên 1 thốn,
trong khe của gân cơ trụ trước và các gân
cơ gấp chung các ngón tay

Đau cổ tay, cẳng tay. Đau khuỷu tay, tim
đập nhanh, hồi hộp, đau vùng tim, viêm
màng tiếp hợp / Sốt cao ko có mồ hôi,
nhức đầu, hoa mắt,


Phía trước Bách hội 1 thốn, đo ra ngoài
1,5 thốn
Đầu ngoài nếp gấp khuỷu (Khúc trì) đo
xuống 2 thốn trên đường nối Khúc trì với
Dương khê

Đau đầu, hoa mắt, ngạt mũi, sổ mũi, chảy
máu cam
Đau vùng khuỷu tay, Bại liệt chi trên, đau
nhức cổ vai, thần kinh quay, đau bụng, nôn
mửa

Từ mí mắt dưới đo xuống 0,7 thốn, huyệt
trên rãnh dưới ổ mắt
Giữa nếp lằn mông

Viêm màng tiếp hợp, viêm tuyến lệ, quáng
gà, giật mi mắt, liệt dây VII
Trĩ, đau lưng, đau dây thần kinh toạ

Giữa bắp chân (khu cẳng chân sau) nơi
hợp lại của hai cơ sinh đôi, huyệt nằm trên
cơ dép

Đau dây toạ, trĩ, táo bón, chuột rút

Chỗ trũng dưới cơ vòng môi dưới

Ngất, truỵ mạch, liệt dây VII, đau răng


Chỗ trũng đầu dưới xương đốt bàn chân 5
phía ngoài bàn chân
Góc ngoài chân móng ngón tay trỏ đo ra
2mm (theo YHCT)

Động kinh, nhức đầu, đau gáy, đau lưng,
đau vùng gót
Đau bàn tay, ngón tay, đau cánh tay, đau
vai, đau họng, đau răng, sưng hàm, méo
mồm, chảy máu mũi, hoa mắt
Sốt cao mê sảng, trúng phong hôn mê

Chỗ trũng đầu dưới mắt cá trong xương
chày

Đau, sưng mắt cá trong. Đau mặt trong
đùi, lách to, đầy bụng, sôi bụng, ăn ko tiêu,
nôn, ỉa lỏng, táo bón, hoàng đản, kinh
phong trẻ em, cứng lưỡi

1/3 trên rãnh Nhân trung

Sốt cao, co giật, động kinh, hôn mê, liệt VII

Dưới Thái khê 1 thốn, dưới mắt cá trong
chân
Giữa D11 - D12

Kinh nguyệt ko đều, thống kinh, bí đái, hoa

mắt, đau mặt trong gót chân
Vàng da, đau bụng, ỉa chảy, điên giản

Chỗ lõm phía ngoài lằn chỉ đốt 1 ngón tay Nhức đầu, gáy cứng, ù tai, chảy máu cam,
út
viêm họng, đau vai, ngón út đau, sốt ko có
mồ hôi, viêm tuyến vú, co giật
Rãnh trụ nơi có dây TK trụ đi qua (trong
rãnh dòng rọc - khuỷu)
Từ S1 - S2 đo ra 1,5 thốn, từ huyệt Đại
trường du đo xuống 2 thốn
Cách khoé mi mắt trên 2mm

Đau vai gáy, đau dây TK trụ, đau hàm
dưới, nhức đầu, ù tai, điếc, điên giản
Di tinh, di niệu, ra khí hư, lỵ
Viêm màng tiếp hợp, viêm tuyến lệ, liệt dây
VII, lẹo, chắp, quáng gà, teo TK thị giác

Chỗ lõm đầu trong cung lông mày, thẳng Nhức đầu, hoa mắt , chảy nước mắt, giật
huyệt Tình minh lên
mí, viêm tuyến lệ, viêm màng tiếp hợp, đau
xoang trán

Kẽ ngón 4 và 5 lên 1 thốn về phía mu tay
Đau cổ tay, ù tai, điếc, nhức đầu, viêm
(từ Dịch môn đo lên 1 thốn là huỵêt)
họng, sốt cao
4/5 con đường từ rốn đến khớp mu (từ rốn Di tinh, di niệu, bí đái, đái buốt, đái rắt, đái
Nhâm 3

đo xuống 4 thốn)
ra máu, đau vùng hạ vị
Từ lồi cao mắt cá trong x chày đo lên 7
Đái máu, đau tinh hoàn, đau lưng; đau
bụng vùng hạ vị; cơn đau dạ dày
Can 6 thốn, huyệt ở sát bờ sau trong x chày, trên
Lãi câu 2 thốn
Tt 3

177 Trung khu

Đốc 7

178 Trung phong

Can 4

179 Trung phủ

Phế 1

180 Trung quản

Nhâm12

181 Trung xung

Tb 9

182 Trường cường


Đốc 1

183 Tứ hoa

Ngoài

Giữa L4 - L5
Từ Giải khê (giữa nếp gấp cổ chân) đo vào Đau bụng kinh, di tinh, đái dầm, bí đái, đau
bên trong 1 thốn, huyệt ở bên trong gân cơ
vùng tinh hoàn
duỗi riêng ngón cái
Bờ dưới xương đòn đo xuống 1 thốn trên
rãnh delta ngực (hoặc liên sườn 2 - rãnh
delta ngực)

Hen suyễn, ho, tức ngực, đau ngực, đau
TK liên sườn 2, đau vai, viêm tuyến vú, ứ
sữa

Giữa con đường từ mũi kiếm xương ức
đến rốn
Ngay giữa đầu ngón tay giữa, cách móng
tay 2 mm về phía mu tay
Đầu chót xương cụt

Cơn đau vùng thượng vị, táo, nấc, nôn, lỵ

Từ D7 đo ngang ra 2 bên 1,5 thốn từ D10
đo ngang ra 2 bên 1,5 thốn


Đau vùng tim, vật vã, hôn mê, nói ngọng
sốt cao. Say nắng, TE co giật
Di tinh, đau thắt lưng, động kinh, trĩ chảy
máu. Sa trực tràng, sa sinh dục
Hư lao, hen suyễn


184 Tứ phùng
185 Túc khiếu âm
186 Túc lâm khấp

187 Túc tam lý

188 Túc thông cốc
189 Tuyệt cốt

Giữa lằn chỉ đốt 1 - 2 các ngón tay trỏ,
Trẻ em suy dinh dưỡng, ăn kém, hay ỉa
giữa, nhẫn, và út
chảy
Góc ngoài chân móng ngón chân 4 đo ra 2 Nhức nửa đầu, đau mắt, ù tai, đau TK liên
Đởm 44
mm (theo YHCT)
sườn, sốt cao
Kẽ ngón chân 4 - 5 đo lên 2 thốn
Viêm tuyến vú, viêm màng tiếp hợp, hoa
Đởm 41
mắt, lao hạch, đau ngực sườn, sốt rét
Từ Độc tỵ đo xuống 3 thốn, huyệt cách

Đau sưng khớp gối co ruỗi khó khăn, đau
mào chày 1 khoát ngón tay trỏ (Là huyệt
TK toạ. Liệt dây VII, đau dạ dày, tắc tia
Vị 36 phòng bệnh và nâng cao sức đề kháng của sữa, viêm tuyến vú, đau mắt. Ăn ko tiêu,
cơ thể)
táo bón, sôi bụng, ỉa chảy, sốt
Ngoài

Bq 66
Đởm 39

190 Tỳ du

Bq 20

191 Tý nhu

ĐTr 14

192 Ty trúc không
193 U môn

Tt 23
Thận 21

194 Uỷ trung

Bq 40

195 Uyển cốt


TTr 4

196 Vị du

Bq 21

197 Xích trạch

Phế 5

198 Xung dương

Vị 42

199 Yêu du

Đốc 2

200 Yêu kỵ

Ngoài

201 Yêu nhãn

Ngoài

Chỗ trũng đầu dưới, trên đốt 1 ngón chân Nhức đầu, gáy cứng, động kinh, chảy máu
5
cam

Từ lồi mắt cá ngoài đo lên 3 thốn trên
Liệt nửa người, đau vai gáy, ngực bụng
đường nối từ Dương lăng tuyền đến mắt
đầy tức, đau mạng sườn, đau đầu gối
cá ngoài
Từ D11 - D12 đo ra 1,5 thốn
Huyệt ở đầu chóp cơ delta, cách Kiên
ngung 5 thốn
Chỗ trũng tận cùng phía ngoài đuôi lông
mày

Đau bụng, hoàng đản, nôn mửa, ỉa chảy,
sốt rét, đau lưng, tỳ vị hư nhược
Đau nhức cánh tay, tay ko giơ được, đau
nhức khuỷu tay, lao hạch cổ
Nhức đầu, viêm màng tiếp hợp, lẹo, liệt
dây VII, đau răng, động kinh, chóng mặt

Từ Cự khuyết ngang ra 0,5 thốn, trên
Hoang du 6 thốn
Giữa nếp lằn khoeo chân

Đau bụng, nôn, ỉa chảy, đau ngực, bồn
chồn
Đau lưng, đau khớp gối, đau TK toạ, liệt
nửa người, đau bụng, nôn mửa, sốt
Huyệt ở chỗ trũng đầu dưới xương đốt bàn Mé ngoài vai cứng đau, đau cổ tay, viêm
tay 5 và xương móc
màng tiếp hợp, sốt cao, chóng mặt
Từ D12 - L1 đo ra 1,5 thốn

Cắt cơn đau dạ dày, đầy bụng, nôn mửa,
tỳ vị hư.
Trên nếp lằn khuỷu tay, huyệt ở rãnh nhị
Hen suyễn, ho ra máu, viêm họng, tức
đầu ngoài, ngoài gân cơ nhị đầu, trong cơ ngực, khó thở, viêm tuyến vú, đau khớp
ngửa dài
khuỷu tay, đau dây TK quay, sốt cao co
giật ở trẻ em, sốt âm (âm hư)
Từ Giải khê đo xuống 1,5 thốn, giữa 2 đốt
xương bàn chân 2 – 3
Ở trong lỗ x cùng từ điểm chót xương cụt
(Trường cường) đo lên 2 thốn
Trên xương cụt 2 thốn

Đau khớp cổ chân, bàn chân; đau bụng,
đau răng, liệt dây VII. Điên cuồng
KN ko đều, đau thắt lưng vùng cụt, liệt chi
dưới
Co giật

Chỗ trũng sát cạnh liên đốt sống L4 - L5

Suy nhược, mỏi mệt, đau lưng



×