Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Cách chia thì động từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.42 KB, 3 trang )

HTĐ

VERB FORM
Dấu hiệu nhận biết
- Trạng từ tần suất: Always, sometimes, generally,
regularly, seldom, rarely, hardly, often, every

HTTD

Now, at the moment, at the present, at this time, look!
Listen! Be careful! (mệnh lệnh)

HTHT

Since, for, so far, lately, recently, already, just, yet, ever,
never, before, until now, up to the present, up to now;
several times, 3-4 times… It’s the first/second…time;
Howđoán,
long…
HTHT
sincetừ- QKĐ
Dự
đe dọa,
hứa– hẹn,
chối, đồng ý làm gì, mong
đợi, kế hoạch mang tính chất tạm thời/ bộc phát)
Gợi ý làm gì cho ai hoặc nhờ vả, yêu cầu điều gì.
Tomorrow, next…
Dự đoán mang tính chất chắc chắn vì có dấu hiệu; kế
hoạch, dự định có từ trước
At this time tomorrrow/ At 8 a.m. tomorrow/ At + giờ cụ


thể trong tương lai; 2 hành động song song tương lai/ 1
hành động đang xảy ra trong TL thì 1 hành động khác
xen vào…
By the time + TLĐ/ By + năm trong tương lai
(hành động bắt đầu trong QK, kéo dài và hoàn tất tại
tương lai)
Last, yesterday, ago, in + năm/thế kỉ, thập kỉ đã qua;

TLĐ
TLG
TLTD

TLHT
QKĐ

V
+

V
V/ V-s/V-es
Not Be Am/is/are + not
Do not V
Not V
Does not V
Am/is/are + S…?
? Be
Does + S + V?
V
Do + S + V
+ V

Am/is/are + Ving
- Not V Am/is/are + not + Ving
? V
Am/is/are + S + Ving
+ V
Have/Has + P2
- Not V Have/Has + not + P2
? V
Have/Has + S + P2
+ V
Will + V
- Not V Will + Not + v
? V
Will + s + V
+ V
Am/is/are + going to + V
- Not V Am/is/are + not going to V
? V
Am/is/are + S going to + V
+ V
Will + be Ving
- Not V Will not + be +Ving
?
+
?
+
?

QKTD


QKHT
HTHT
TD
QKHT
TD
TLHT
TD

At this time last week/ year…When, while; At 7 a.m.
yesterday; At 6 p.m. last… (có giờ cụ thể)Nếu 2 hđ // ->
cả 2 ở QKTD; xen vào -> QKĐ, đang xảy ra ->QKTD
For, already, just, yet, ever, never, by the time + QKĐ/
by + năm đã qua, QKHT – before – QKĐ; QKĐ –after QKHT.
Đôi khi đc dùng thay thế cho HTHT; nhấn mạnh tính
liên tục của sự việc và thường có kết quả để lại
All the morning, all day long, since, for, how long..
Nhấn mạnh tính liên tục của 1 sự việc hoàn tất trc một
thời điểm trong QK (có kết quả hoặc nhấn mạnh
khoảng thời gian) By the time + QKĐ…
Nhấn mạnh tính liên tục của 1 sv bắt đầu trong QK và
hoàn tất tại 1 thời điểm trong TL

Be

Cách chia
Am/is/are

+
?
+

?
+
?
+
?
+

V
V
Not V
V
Be
V
Not Be
Not V
Be
V
V
Not V
V
V
Not V
V
V
Not V
V
V
Not V
V
V


Will + S + be Ving
Will have + P2
Will not have P2
Will + S + have P2
Was/were
V-ed/ irregular verb
Was/were not
Did not + V
Was/were + S…?
Did + S + V?
Was/ Were + V-ing
Was/ Were + not + V-ing
Was/ Were + S + V-ing
Had + P2
Had + not + P2
Had + S + P2
Have/has been Ving
Have/has not been Ving
Have/Has + S + been Ving
Had been Ving
Had not been Ving
Had + S + been Ving
Will have been Ving


?

Not V
V


Will not have been Ving
Will + S + have been Ving

*** Chú ý:
- Cần phân biệt 2 cấu trúc với How long…?
How long + HTHT? -> S + HTHT for + khoảng thời gian
How long have you studied English? I have studied English for 7 years
How long is it + since + QKĐ -> It’s + thời gian.
How long is it since you moved here? It’s 5 years since I moved here
-> Rõ ràng: Since + QKĐ/ Since + mốc thời gian đã qua nhưng không phải khi nào since cũng đi với
HTHT hoặc HTHTTD
- Khi không có dấu hiệu nhận biết cụ thể thì cần dựa vào ý nghĩa của câu để phân tích hành động xảy ra.
* Mệnh đề thời gian:
+ Mệnh đề thời gian thường bắt đầu bằng: When/while/as soon as /after/ before/ since/ until/….
+ Sự phối hợp về thì trong mệnh đề chính và mệnh đề thời gian
A, TLĐ + until/as soon as/ when + HTĐ
I will tell her when/ until/ as soon as I meet her.
B, TLĐ + after + HTHT
He will go home after he has finished his work.
C. While / When/ As + QKTD, QKĐ hoặc QKĐ when/while/as + QKTD
When he was sleeping, she came/ She came when he was sleeping
D. QKTD while QKTD (2 hành động xảy ra song song)
E. HTHT since QKĐ
F. TLHT by the time + HTĐ
He will have left his house by the time I come
G. QKHT + before QKĐ hoặc Before QKĐ, QKHT
H. QKĐ after QKHT hoặc After QKHT, QKĐ
PASSIVE VOICE
Thì


Câu BĐ

HTĐ

S + am/is/are (not)+ P2 + by O

QKĐ

S + was/were (not)+ P2 + by O

TLĐ

S + will(not) + be + P2 + by O

HTTD

S + am/is/are (not) + being + P2 + by O

QKTD

S + was/were (not) + being + P2 + by O

TLTD

S + will (not) + be + being + P2 + by O

HTHT

S + have/has (not) + been + P2 + by O


QKHT

S + had (not) + been + P2 + by O

TLHT
TLG

S + will (not) have + been + P2 + by O
S + am/is/are (not) + going to be + P2 + by O


S+

May Might Shall
Should Would Could
Can Ought to Must
Have to Need to Used to

+ (not) + V
+O

May Might Shall Should
Would Could Can Ought
S + to Must Have to Need to
Used to

+ (not) + be + P2
+ By O


- S của câu chủ động là O của câu bị động và ngược lại
- Địa điểm + by O + Thời gian (thời gian luôn nằm cuối câu)
- Nếu câu sử dụng Nothing, No one, No body thì câu BĐ phải thêm not và ko cần by O (câu phủ định)
- Nếu S của câu chủ động là they/people/ someone…thì ko cần by



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×