Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

CÂU hỏi TRẮC NGHIỆM môn NGHIỆP vụ NGÂN HÀNG THƯƠNG mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.85 KB, 29 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN NGHIỆP VỤ
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Đáp án C
Câu 34 : NHTW có những nghiệp vụ thanh toán nào ?
A : Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc Nhà nước tại NHNN.
B : Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc Nhà nước tại NHNN, thanh
toán bù trừ, nghiệp vụ chuyển tiền điện tủ.
C : Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc Nhà nước tại NHNN.
Thanh toán bù trừ.
D : Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc Nhà nước tại NHNN.
Chuyển tiền điện tử.
Đáp án B
Câu 35 : Thanh toán từn lần qua tài khoản của TCTD kho bạc Nhà nước tại
NHNN nơi trả tiền được thực hiện như thế nào ?
A : Các khoản thanh toán của các TCTD, kho bạc thì các tổ chức này tự lập và nộp
chứng từ vào NHNN nơi mở tài khoản thanh toán để thực hiện thanh toán theo qui
định.
B : Các khoản thanh toán của bản thân các TCTD, kho bạc nhà nước lập bảng kê,
chứng từ thanh toán kèm theo chứng tù thanh toán của khác hàng theo qui định để
thanh toán theo tài khoản tiền gửi mở tại NHNN.
C : Gồm B, các khoản thanh toán của các TCTD ,kho bạc nhà nước thì các tổ chức
này tự lập và nộp chứng từ vào NHNN nơi mở tài khoản thanh toán để thực hiện
thanh toán theo qui định.
D : Các khoản thanh toán của bản thân các TCTD, kho bạc nhà nước tự thanh toán
không thanh toán qua NHNN, B
Đáp án C
Câu 36 : Thanh toán từn lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc nhà nướctaij
NHTW bên thụ hưởng được thực hiện như thế nào ?
A : Khi nhận được giấy báo có liên ngân hàng, sau khi kiểm tra xử lý chứng từ theo
qui định của chế độ liên ngân hàng, NHNN bên thụ hưởng ghi Có tài khoản và gửi
giấy báo Có cho các TCTD, kho bạc nhà nước bên thụ hưởng. TCTD, kho bạc nhà


nước bên thụ hưởng căn cứ giấy báo Có của NHNN chuyển tới thực hiện ghi Có cho
khách hàng thụ hưởng và gửi giấy báo có cho khách hàng.


B : Khi nhận giấy báo Có liên hàng NHNN bên thụ hưởng không ghi có mà chuyển
giấy báo Có cho TCTD, kho bạc nhà nước bên thụ hưởng.
C : NHNN bên thụ hưởng ghi Có tài khoản và gửi giấy báo Có cho các TCTD, kho
bạc nhà nước bên thụ hưởng.
D : Gồm C
Đáp án A
Câu 37 : Đối tượng tham gia thanh toán bù trừ qua NHNN gồm những thành
viên nào ?
A : Là các TCTD, kho bạc Nhà nước cam kết tham gia vào hệ thống thanh toán bù
trừ.
B : Là các TCTD cam kết tham gia vào hệ thống thanh toán bù trừ và các tổ chức kinh
tế.
C : Là tất cả các TCTD
D : LÀ tất cả các kho bạc NN. TCTD
Đáp án A
Câu 38 : Thanh toán bù trừ giữa các TCTD, kho bạc NN khác hệ thống do ai chủ
trì thanh toán ?
A : Do một NHTM lớn chủ trì thanh toán.
B : Do kho bạc NN chủ trì thanh toán.
C : Gồm A, do kho bạc NN chủ trì thanh toán.
D : Do NHNN chủ trì thanh toán.
Đáp án D
Câu 39 : Các thành viên tham gia thanh toán bù trừ phait tuân thủ nhưng
nguyên tắc nào ?
A : Có tài khoản tại ngân hàng chủ trì, tuân thủ và thực hiện đúng, đầy đủ nguyên tắc,
tổ chức, kĩ thuật nghiệp vụ thanh toán, hạch toán bù trừ.

B : Nếu thành viên nào vi phạm phải chiụ phạt, đình chỉ tham gia, phải chịu trách
nhiệm toàn bộ những số liệu, bảng thanh toán, bồi hoàn khi ra sai sót do mình gây ra.
C : Gồm B, có tài khoản gủi tại ngân hang chủ trì, tuân thủ và thực hiện đúng đầy đủ
nguyên tắc, tổ chức, kĩ thuật nghiệp vụ thanh toán, hạch toán bù trừ. Khi có chênh
lệch thì các thành viên phải thanh toán cho ngân hàng chủ trì.


D : Gồm A, nếu thành viên nào vi phạm phải chiụ phạt, đình chỉ tham gia, phải chịu
trách nhiệm toàn bộ những số liệu, bảng thanh toán, bồi hoàn khi ra sai sót do mình
gây ra.
Đáp án C
Câu 40 : Qui trình kỹ thuật nghiệp vụ thanh toán bù trừ điện tử được thực hiện
nhủ thế nào ?
A : Được thực hiên theo lệnh thanh toán và bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi
ngân hàng chủ trì từ ngân hàng thành viên, phải qua ngân hàng chủ trì thanh toán bù
trừ để xử lý kiểm soát bù trừ, xác định kết quả thanh toán của từng thành viên.
B : Các lệnh, bảng kê khai chuyển đi từ ngân hàng thành viên không cần qua ngân
hàng chur trì bù trừ thanh toán mà chuyển trực tiếp tới các thành viên có liên quan.
C : Các lệnh, bảng kê khai chuyển đi từ ngân hàng thành viên không cần kiểm tra
giám sát của ngân hàng chủ trì.
D : Gồm B, các lệnh, bảng kê khai chuyển đi từ ngân hàng thành viên không cần kiểm
tra giám sát của ngân hàng chủ trì
Đáp án A
Câu 41 : Ngân hàng chủ trì thanh toán bù trừ có trách nhiệm như thế nào trong
thanh toán bù trừ ?
A : Nhận, kiểm tra các lệnh, bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì
từ các ngân hàng thành viên.
B : Lập và gửi các bảng kê khai thanh toán bù trừ cùng các lệnh thanh toán đã xử lý
với ngân hàng thành viên. Lập và gửi bảng kê khái tổng hợp thanh toán bù trừ trong
ngày để thanh toán và đối chiếu doanh số thanh toán trong ngày tới các ngân hàng

thành viên.
C : Gồm B, nhận, kiểm tra các lệnh, bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng
chủ trì từ các ngân hàng thành viên.
D : Lập và gửi các bảng kê khai thanh toán bù trừ cùng các lệnh thanh toán đã xử lý
với ngân hàng thành viên.
Đáp án C
Câu 42 : Các thành viên trực tiếp tham gia thanh toán bù trừ cần phải làm gì
trong thanh toán bù trừ ?
A : Lập và gửi lệnh thanh toán, bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ
trì.


B : Nhận các lệnh thanh toán và kết quả thanh toán bù trừ do ngân hàng chủ trì gửi
đến để hạch toán.
C : Gồm A và lập, gửi điện xác nhận kết quả thanh toán bù trừ của từng phiên thanh
toán cũng như cuối ngày theo thời gian qui định để đối chiếu và quyết toán trong ngày
gia dịch.
D : Gồm C, nhận các lệnh thanh toán và kết quả thanh toán bù trừ do ngân hàng chủ
trì gửi đến để hạch toán.
Đáp án D.
Câu 43 : Chứng từ sử dụng trong thanh toán bù trừ điện tử gồm những loại
nào ?
A : Lệnh thanh toán, bảng kê kết quả chứng từ điện tử.
B : Là các lệnh thanh toán.
C : Gồm A và các chứng từ điện tử phải đẩm bảo các chuẩn dữ liệu do NHNN quy
định.
D : Gồm B và các chứng từ điện tử phải đẩm bảo các chuẩn dữ liệu do NHNN quy
định.
Đáp án C
Câu 44 : Thời gian gia dịch trong thanh toán bù trừ điện tử được quy định như

thế nào ?
A : Ngân hàng chủ trì quy định thời gian giao dịch của các phiên, số phiên thanh toán
trong ngày, những khoản tiền chuyển qua thanh toán bù trừ để chuyển tiền đi khác địa
bàn tỉnh, thành phố thì các thành viên khác gửi tới ngân hang chủ trì trước thời điểm
khống chế lênh thanh toán.
B : Ngân hàng chủ trì không quy định thời gian giao dịch của các phiên thanh toán
trong ngày mà do các ngân hàng thành viên qui định.
C : Gồm B và ngân hàng chủ trì không qui định số phiên gia dịch.
D : Gồm B và các ngân hang thành viên tự qui định số phiên giao dịch.
Đáp án A
Câu 45 : Trật tự ưu tiên trong thanh toán bù trừ điện tử được quy định như thế
nào ?
A : Do ngân hàng thành viên qui định. Nếu không quy định thì chứng từ nào chuyển
đến trước thì xử lý trước.


B : Do ngân hàng chủ trì qui định.
C : Không có ngân hàng nào qui định.
D : Do một ngân hàng thành viên qui định.
Đáp án A
Câu 46 : Quy định xử lý nghiệp vụ thanh toán bù trừ điên tử tại các ngân hàng
thành viên được thực hiện như thế nào ?
A : Khi nhận chứng từ của khách hàng, kế toán viên giao dịch kiểm soát tính hợp lệ,
hợp pháp, chuyển tất cả các chứng từ sang chứng từ điện tử dưới dạng lệnh thanh
toán, lập và chuyển băng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì theo qui
định. Khi nhận được thông báo chấp nhận chuyển nợ của ngân hàng thành viên gửi
lệnh sẽ trả tiền bằng chuyển khoản, các lệnh bị từ chối thanh toán phải gửi trả lại cho
ngân hàng thành viên gửi lệnh trước thời điểm quyết toán.
B : Khi nhận chứng từ của khách hàng, kế toán viên chuyển các lệnh thanh toán đến
ngân hàng chủ trì để thanh toán theo qui định.

C : Gồm B và các thành viên không được phép từ chối các lệnh thanh toán dù cho bất
cứ nguyên nhân nào.
D : Gồm B và các ngân hàng thành viên chỉ được phép từ chối lệnh thanh toán khi có
ý kiến của ngân hàng chủ trì thanh toán.
Đáp án A
Câu 47 : Quy định xử lý nghiệp vụ thanh toán bù trù điện tử tại ngân hàng chủ
trì như thế nào ?
A : Nhận lệnh thanh toán chuyển đến, lập bảng kết quả thanh toán bù trừ xác định số
phải thu phải trả của từng thành viên, hạch toán số chênh lệch phải thu phải trả, truyền
tôanf bộ các lệnh thanh toán, kết quả thanh toán bù trừ, bảng kê các lệnh không được
thanh toán tới các thành viên có liên quan và hạch toán theo qui định. Ngân hàng chủ
trì phải kiểm tra, đối chiếu các ngân hàng thành viên thanh toán bù trừ đảm bảo khớp
đúng.
B : Ngân hàng chủ trì lập bảng kê kết quả thanh toán bù trừ rồi chuyển toàn bộ kết
quả thanh toán đến các thành viên có liên quan.
C : Gồm B và ngân hàng chủ trì không phải kiểm tra đối chiếu.
D : Gồm C và kho có chênh lệch thì ngân hàng chủ trig trả lại các lệnh thanh toán cho
các thành viên có liên quan.
Đáp án A


Câu 48 : Việc kiểm tra đối chiếu trong thanh toán bù trừ được thực hiện như thế
nào ?
A : Ngân hàng chủ trì hoàn thành việc lập bảng tổng hợp thanh toán bù trừ trong ngày
và gửi tới thành viên trong ngày phát sinh than htoans bù trừ và các thành viên đối
chiếu doanh số bù trừ ngay. Nếu có sai sót các thành viên phải phối hợp với ngân
hàng chủ trì để xủ lý.
B : Ngân hàng chủ trì gửi bảng tổng hợp thanh toán bù trừ trong ngày tới các thành
viên tham gia thanh toán bù trừ và hết trách nhiệm.
C : Gồm B và nếu có sai sót các thành viên liên quan tự xử lý.

D : Gồm B và trường hợp sai sót do nguyên nhân bất khả kháng thì ngân hàng chủ trì
mới đứng ra xử lý.
Đáp án A
Câu 49 : Thế nào là chuyển tiền điện tử ?
A : Là chuyển nợ từ ngân hàng này qua ngân hàng khác thông qua mạng máy tính.
B : Là lệnh chuyển có từ ngân hàng này qua ngân hàng khác thông qua mạng máy
tính.
C : Gồm A, lệnh chuyển có từ ngân hàng này qua ngân hàng khác.
D : Là quá trình xử lý một khoản tiền qua mạng máy tính kể từ khi nhận được lệnh
chuyển tiền của người phát lệnh đến khi hoàn tất việc thanh toán cho người thụ hưởng
( đối với lệnh chuyển có ) hoặc thu nợ từ người nhận lệnh ( đối với lệnh chuyển nợ )
Đáp án D
Câu 50 : Trong chuyển tiền điện tử người phát lệnh là ai ?
A : Là cá nhân tổ chức là khách hàng gửi lệnh đến TCTD, kho bạc nhà nước ( gọi
chung là ngân hang ) để thực hiênj việc chuyển tiền.
B : Là cá nhân gửi lệnh đến NHTM để thực hiện việc chuyển tiền.
C : Là cá nhân gửi lệnh đến kho bạc nhà nước để thực hiện việc chuyển tiền.
D : Gồm C, là các cá nhân gửi lệnh đến NHTM để thực hiện việc chuyển tiền.
Đáp án A
hạn
B. NHTW mua các trái phiếu trung và dài hạn ; A


C. NHTW mua các chứng từ có giá trung và dài hạn còn thời gian đáo hạn dưới 1 năm
D. Gồm C,A
Câu 146 : NHTW xác định khối lượng tiền cung ứng tăng thêm hàng năm theo
nội dung nào ?
A. Dự tính sự biến động của tổng lượng tiền cung ứng MS bởi tác động của yếu tố :
mức tăng trưởng kinh tế
B. Dự tính sự biến động của lượng tiền cung ứng MS bởi tác động của yếu tố lạm

phát,tốc độ lưu thông tiền tệ
C. Dự trữ tính biến động của tổng lượng tiền cung ứng hàng năm bởi yếu tố tác động
của tốc độ lưu thông tiền tệ
D. Gồm A,dự tính sự biến động của lượng tiền cung ứng MS bởi tác động của yếu tố
lạm phát,tốc độ lưu thông tiền tệ, dự tính sự biến động tổng lượng tiền cung ứng hàng
năm do tác động của tốc độ lưu thông tiền tệ và tác động của các yếu tố khác
Câu 147 : Phát biểu nào dưới dây về quỹ dự trữ phát hành là chính xác ?
A. là quỹ quản lý đảm bảo các loại tiền tại kho tiền NHTW và các kho tiền tại chi
nhánh NHNN tỉnh , thành phố,trực thuộc NHTW gồm tiền mới in,đúc nhập từ nhà
máy in đúc tiền, tiền thu hồi từ lưu thông về do không đủ tiêu chuẩn lưu hành
B. Gồm C, là quỹ quản lý bảo quản các loại tiền tại kho tiền NHTW
C. Là quỹ quản lý bảo quản các loại tiền tại kho tiền NHTW
D. Là quỹ quản lý bảo quản các loại tiền tại kho tienf các chi nhánh tỉnh ,

thành

Câu 148 : Phát hành tiền qua nghiệp vụ tín dụng,NHTW thực hiện dưới hình
thức nào ?
A. cho vay có đảm bảo bằng bất động sản
B. cho vay có đảm bảo bằng các chứng từ có giá
C. cho vay có đảm bảo bằng hồ sơ tín dụng
D. cho vay có đảm bảo và chiết khấu, tái chiết khấu và các giấy tờ có giá
Câu 149 : Phát biểu nào dưới đây về quỹ nghiệp vụ phát hành là chính xác ?
A. Là quỹ bảo quản các loại tiền tại kho tiền tại sở giao dịch NHTW gồm tiền nhập từ
quỹ dự trữ phát hành
B. Là quỹ quản lý, bảo quan các loại tiền do chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc
NHTW gồm tiền nhập từ quỹ dự trữ phát hành, tiền thu hồi từ lưu thông


C. Là quỹ bảo quản các loại tiền tại sở giao dịch NHTW và các kho tiền tại chi nhánh

tỉnh thành phố trực thuộc NHTW gồm tiền nhập từ quỹ dựu trữ phát hành tiền thu hòi
từ lưu thông các tiền không đủ tiêu chuẩn lưu hành và đình chỉ lưu hành
D. Gồm A, là quản lý , bảo quản các loại tiền do chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc
NHTW gồm tiền nhập từ quỹ dự trữ phát hành,tiền thu hòi từ lưu thông
Câu 150 : Thế nào là tổ chức điều hòa tiền mặt?
A. Điều hòa tiền mặt là việc in tiền đưa vào lưu thông
B. Là việc đưa số tiền cung ứng tăng thêm hàng năm
C. Là việc điều hòa tiền mặt từ nơi thừa sang nơi thiếu ( cả khối lượng và loại tiền)
nhằm khắc phục tình trạng mất cân đối cục bộ ( khu vực) đáp ứng kịp thời nhu cầu
thanhtoán chung trong nền kinh tế.
D. Gồm A, là việc đưa lượng tiền cung ứng tăng thêm hàng năm
Câu 151 : Trách nhiệm bảo quản tiền, tài sản quý và giấy tờ có giá được phân
định như thế nào?
A. NHTW chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ
B. Nhà máy in tiền chịu trách nhiệm quản lý
C. Các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm quản lý
D. Tiền mới được in, đúc chưa giáo cho NHTW thì nhà máy in, đúc tiền chịu trách
nhiệm bảo quản, tiền chưa công bố lưu hành, tiền đang lưu hành, tiền đình chỉ lưu
hành, tiền mẫu, tiền lưu niệm, tài sản quý, các giấy tờ có giá do NHTW chịu trách
nhiệm bảo quản, tiền tài sản quý, giấy tờ có giá thuộc tài sản của TCTD do TCTD
quản lý, bảo quản
Câu 152 : Phát biểu nào dưới đây về thu hồi, thay thế tiền là đầy đủ nhất?
A. Các loại tiền rách nát hư hỏng trong quá trình lưu thông thì được đổi không hạn
chế, không mất phí
B. Những đồng tiền rách nát hư hỏng do hành vi phá họai thì không
được đổi
C. Những đồng tiền rách nát hư hỏng do chủ quan mà không phải
hành vi phá hoại
thì người có tiền đó phải làm đơn để trình bày rõ lý do để NHTW, TCTD, KBNH xét
đỏi và phải nộp phí

D. Gồm C, các loại tiền rách nát hư hỏng trong quá trình lưu thông thì được đổi không
hạn chế, không mất phí, tiền rách nát, hư hỏng do hành vi phá hoại thì không được đổi


Câu 153 : Thế nào là ngoại hối?
A. Ngoại hối là những ngoại tệ
B. Ngoại hối là những giấy tờ có gía bằng ngoại tệ
C. Ngoại hối là vàng, kim loại quý
D. Ngoại hối là là tất cả phương tiện dùng trong thanh toán QT
Câu 154 : Giao dịch ngoại hối của NHTW trên thị trường QT gồm những giao
dịch nào?
A. Gửi ngoại hối tại NHTW, NHTM quốc tế
B. Kinh doanh chứng khoán quốc tế, ủy thác đầu tư
C. Thực hiệncác giao dịch như kinh doanh, giao dịnh giao ngay, giao dịch kỳ hạn,
giao dịch hoán đổi, giao dịch sau ( giao dịch tương lai), giao dịch hoán đổi, giao dịch
hợp đồng quyền chọn
Câu 155 : Thế nào là chính sách quản lý ngoại hối?
A. Chính sách quản lý ngoại hối là một bộ phận của chính sách tiền tệ quốc gia,là
công cụ quản lý vĩ mô của nhà nước
B. Chính sách quản lý ngoại hối là những quy định vè hợp pháp lý nhà nước về ngoại
hối
C. Chính sách quản lý ngoại hối là chính sách đối ngoại về ngoại hối
D. Gồm B. chính sách quản lý ngoại hối là bộ phận của chính sách tiền tệ quốc gia, là
công cụ quản lý vỹ mô của nhà nước
Câu 156 : Phát biểu nào dưới đây về giao dịch ngoại hối của NHTW là đầy đủ
nhất?
A. NHTW thực hiện giao dịch ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường
quốc tế nhằm thực thi chính sách tiền tệ quốc gia
B. NHTW thực hiện giao dịch ngoại hối nhằm mục tiêu lợi nhuận
C. NHTW chỉ giao dịch ngoại hối trên thị trường trong nước

D. Gồm B. NHTW chỉ giao dịch ngoại hối trên thị trường trong nước
Câu 157 : Mục tiêu cơ bản của chính sách quản lý ngoại hối của NHTW là gì?
A. Là ổn định giá trị đồng nội tệ


B. Tạo sự cân bằng trong cán cân thanh toán
C. Là ổn định giá trị đồng nội tệ, tạo sự cân bằng trong cán cân thanh toán. Tăng dự
trữ ngoại hối
D. Gồm B, là sự ổn định giá trị đồng nội tệ
Câu 158 : Hiện nay NHTW phát hành tiền theo nguyên tắc nào?
A. Chỉ đảm bảo bằng vàng
B. Đảm bảo bằng hàng hóa dịch vụ
C. Chỉ đảm bảo bằng quỹ dự trự ngoại hối
D. Chỉ dùng quỹ bình ổn tỉ giá và giá vàng làm đảm bảo
Câu 159 : Hiện nay NHTW phát hành tiền qua kênh nào?
A. phát hành tiền qua nghiệp vụ tín dụng
B. Phát hành tiền thông qua nghiệp vụ thị trường mở và thị trường hối đóai
C. Phát hành tiền qua kênh cho vay đối với chính phủ ( tạm ứng cho ngân sách vay
ngắn hạn)
D. Phát hành tiền qua nghiệp vụ tín dụng, qua nghiệp vụ thị trường mở và thị trường
ngoại hối
Câu 160 : Điều kiện để NHTW phát hành tiền qua kênh chính phủ
A. NHTW tạm ứng cho KBNN vay ngắn hạn, phải được hoàn trả trong năm ngân
sách
B. Không phải hoàn trả
C. Hoàn trả sau khi quốc hội thông qua quuyết toán ngân sách nhà nước
D. Gồm C, không phải hoàn trả
Câu 161 : Những cơ quan nào có trácch nhiệm giám sát việc in tiền của nhà máy
in tiền?
A. Bộ tài chính, Bộ công an. NH nhà nước

B. Bộ kế hoạch đầu tư, bộ tài chính, bộ công an
C. Bộ công thương, bộ tài chính, bộ công an. Văn phòng chính phủ
D. NH nhà nước, bộ tài chính


Câu 162 : Mục đích kiểm sóat nội bộ NHTW?
A. Đảm bảo mọi chủ chương chính sách của nhà nước, quy chế nghiệp vụ của NHTW
được triển khai đầy đủ, có hiệu quả an toàn
B. phát hiện ngăn ngừa vi phạm quy trình nghiệp vụ, pháp luật nhà nước có khả năng
dẫn đến tham ô, mất tài sản hoặc hiệu quả công tác thấp
C. Xác nhận tính chính xác, chung thực của BCTC, kết quả quyết toán các dự án,
công trình XDCB, kiến nghị bổ xung sửa đổi hoặc ban hành mới về các quy phạm
pháp luật
D. Gồm C, phát hiện ngăn ngừa vi phạm quy trình nghiệp vụ, pháp luật nhà nước có
khả năng dẫn đến tham ô mất tài sản hoặc hiệu quả công tác thấp, sửa số liệu, đảm
bảo mọi chủ trương chính sách của nhà nước. quy chế nghiệp vụ của NHTW được
triển khai đầy đủ, có hiệu quả và an toàn
Câu 163 : Kiểm soát bảng cân đối kế toán của NHTW nhằm mục đích gì?
A. Kiếm sóat tính hợp pháp hợp lệ của BCĐKT
B. Kiếm soát tình đầy đủ, chính xác, khách quan của các số liệu
C. Kiếm soát đảm bảo giữa giá trị với tài sản hiện cóvà kiểm soát các tài khoản ngoại
bảng
D. Gồm C, Kiếm soát tình đầy đủ, chính xác, khách quan của các số liệu, Kiếm sóat
tính hợp pháp hợp lệ của BCĐKT
Câu 164 : Ngân hàng nhà nước VN lập quỹ dự trữ phát hành để làm gì?
A. Để giao dịch tiền mặt trực tiếp với TCTD, KBNN
B. Để quản lý tiền dữ trữ phát hành và đáp ứng nhu cầu tiền dữ trự cho nghiệp vụ phát
hành
C. Dự trữ tài sản của nhà nước
D. Mở rộng thanh tóan không dùng tiền mặt

Câu 166: Nguyên tắc vận chuyển tiền của NHTW?
A. Phải có lệnh vận chuyển, phải vận chuyển bằng xe chuyên dụng
B. Phải có cảnh sát vũ trang bảo vệ, và bí mật thông tin vận chuyển
C. Gồm A. Phải có cảnh sát vũ trang bảo vệ, và bí mật thông tin vận chuyển
D. Vận chuyển bằng ô tô vận chuyển hàng hóa thông thường, có cảnh sát bảo vệ


Câu 167: Những cơ quan nào có trách nhiệm giám sát việc tiêu hủy tiền ?
A. NHNN, bộ tài chính
B. Gồm A và bộ công an
C. Bộ công thương, bộ công an, bộ tài chính, văn phòng trung ương đảng
D. Quốc hội và thanh tra nhà nước
Câu 168 : Trong những tài sản dưới đây loại nào gọi là ngoại hối ?
A. Ngoại tệ ,vàng trong kho NHTW , các phương tiện thanh toán bằng ngọa tệ ,giấy
tờ có giá bằng ngoại tê…
B. Ngoại tệ,vàng dùng trong công nghiệp cơ khí chế tạo,các giấy tờ có giá trị ngoại
tệ,hối phiếu nhận nợ bằng ngoại tệ
C. Tiền VND lưu thông trên lãnh thổ VN, vàng thòi trong trường hợp mang vào và
mang ra khỏi lãnh thổ VN
D. Tiền mặt VND, tiền mặt ngoại tệ, tiền gửi ngoại tệ ở nước ngoài, giấy tờ có giá trị
ngoại tệ .. ( trên bẳng cân đối kế toán của NHTW )
Câu 169 : Nguyên tắc quản lý ngoại hói nhà nước ?
A. Bảo lãnh dự trữ , sinh lời qua các nghiệp vụ đầu tư
B. Bảo đảm tính thanh khoản cao để sẵn sang đáp ứng các nhu cầu ngoại hối khi cần
thiết
C. Gồm B, bảo toàn dự trữ,sinh lời qua các nghiệp vụ đầu tư
D. ở VN, thống đóc NHNN có quyền quyết định sử dụng ngoại hối nhà nước cho các
nhu cầu chi đột xuất, cấp bách của nhà nước
Câu 170 : mục tiêu cơ bản của chính sách quản lý ngoại hối ?
A. ổn định giá trị VND ( đồng nội tệ )

B. Tạo sự cân bằng ( cải thiện tình trạng (trong cán cân thanh toán quôc tế
C. tăng dự trữ ngoại hối
D. Gồm B, tăng dự trữ ngoại hối cho quốc gia, ổn định giá trị đồng nội tệ
Câu 171: Dự trữ ngoại hối nhà nước gồm những thành phần nào ?
A. Ngoại tệ tiền mặt , tiền gửi bằng ngoại tệ ở nước ngoài, quyền rút vốn đặc biệt, dự
trữ tại quỹ tiền tệ quốc tế


B. Vàng và các loại ngoại hối khác
C. Chứng khoán và các giấy tờ cso giá do chính phủ nước ngoài và các tổ chức quốc
tế phát hành
D. Gồm A, chứng khoán và các giấy tờ cso giá do chính phủ nước ngoài và các tổ
chức quốc tế phát hành, vàng và các loại ngoại hối khác
Câu 172 : Dự trữ ngoại hối nhà nước thành lập những quỹ nào ?
A. Quỹ dự trữ ngoại hối và quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng
B. Quỹ dự trữ phát hành và quỹ nghiệp vụ phát hành
C. Quỹ tiền mặt VND và quỹ tiền mặt ngoại tệ
D. Quỹ tích lyux trả nợ
Câu 173 : Cơ sơ hình thành tỷ giá hối doái ?
A. Trên cơ sở cung cầu ngoại tệ trên thị trường , có sự điều tiết của nhà nước
B. Trên cơ sở cung cầu ngoại tệ thị trường
C. Đáp ứng nhu cầu kinh doanh có lãi của các TCTD
D. Gồm A, C
Câu 174 : NHTW thực hiện nghiệp vụ tín dụng nhằm mục đích gì ?
A. Là 1 nghiệp vụ kinh doanh vì mục tiêu lợi nhuẩn
B. Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ, kiểm tra, kiểm soát các hoạt động cuả các
TCTD, thực hiện vai trò người cho vay cuối cùng,thông qua thực hiện chính sách tín
dụng để thúc đầy và điều chỉnh phát triển kinh tế..
C. Chỉ nhằm mục đích giám sát, kiểm soát các TCTD
D. Gồm A,C

Câu 175 : Nghiệp vụ chủ yếu trong lĩnh vực tín dụng của NHTW là gì?
A. Cho vay các doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế khác
B. Cho vay cá nhân, các hộ kinh doanh tư nhân
C. Cho vay đối với các TCTD, tạm ứng ngắn hạn cho ngân sách theo những nguyen
tắc quy định
D. Vay vốn từ nước ngoài


Câu 176 : Nguyên tắc tín dụng NHTW là gì?
A. Tín dụng theo hạn mức ( đối với từng ngân hàng, từng loại cho vay)
B. Quan hệ tín dụng giữa NHTW với các TCTD luôn gắn kết với yêu cầu quản lý nhà
nước
C. NHTW đóng vai trò chủ động trong quan hệ tín dụng ( hạn mức lãi suất và thời
hạn…)
D. B,C, tín dụng theo hạn mức
Câu 177 : Hình thức tái cấp vốn của NHTW là gì?
A. Cho vay chỉ định, ưu đãi cho vay thực hiện các dự án, chương trình phát triển kinh
tế của chính phủ
B. Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay có đảm bảo bằng cầm cố giấy tờ
có giá
C. Cho vay các TCTD trong trường hợp mất khả năng chi trả, thiếu khả năng thanh
toán
D. Gồm A, Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay có đảm bảo bằng cầm cố
giấy tờ có giá
Câu 178 : Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá của NHTW là gì?
A. Là nghiệp vụ NHTW mua lại các giấy tờ có giá còn thời hạn thanh tóan, các giấy
tờ có giá này các TCTD đã mua trên thị trường sơ cấp hoặc mua lại trên thị trường thứ
cấp
B. Là nghiệp vụ thị trường mở của NHTW
C. Là việc NHTW cho các NHTM vay cầm cố bằng giấy tờ có giá D. NHTW cho vay

có đảm bảo bằng trái phiếu đặc biệt
Câu 179 : Nguyên tắc cho vay cầm cố giấy tờ có giá của NHTW là gì?
A. Cấp tín dụng có đảm bảo
B. Cung ứng nhu cầu vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho các ngân hàng
C. Hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đúng thời hạn: B
D. B, Hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đúng thời hạn, cấp tin dụng có đảm bảo
Câu 180 : NHTW không chấp nhận chiết khấu khi nào
A. NHTM đã sử dụng hết hạn mức chiết khấu


B. Giấy tờ có giá không đủ điều kiện chiết khấu, A
C. Hồ sơ chiết khấu ( giấy đề nghị CK) của NHTM không đáp ứng yêu cầu
D. C, NHTM đã sử dụng hết hạn mức CK, giấy tờ có giá không đủ điều kiện CK
Câu 181 : Đối tượng bảo lãnh của NHTW là gì?
A. Tất cả các tổ chức kinh tế
B. TCTD nhà nước được chính phủ cho phép, trực tiếp vay vốn nước ngoài theo quy
định
C. Tất cả các TCTD vay vốn nước ngoài
D. Tất cả các doanh nghiệp nhà nước được chính phủ cho phép trực tiếp vay vốn nước
ngoài theo quy định
Câu 182 : Điều kiện để các TCTD được NHTW tái cấp vốn ?
A. các TCTD không vi phạm các quy định về dự trữ bắt buộc và các giới hạn khác,
không vi phạm các quy định về đảm bảo an toàn hoạt động NH
B. tham gia thị trường lien NH và tham gia thị trường mở
C. có nhu cầu xin tái cấp vốn, còn hạn mức tái cấp vốn được sử dụng và
đúng quy định về đảm bảo tiền vay

thực hiện

D. Gồm A, B,C

Câu 183 : Điều kiện bảo lãnh của NHTW ?
A. Có văn bản của bên cho vay theo yêu cầu chính phủ VN bảo lãnh, khoản vay phải
được chính phủ chấp nhận bảo lãnh, giá trị khoản vay gốc…,ngườicho vay phải là
chính phủ,các Tổ chức tài chính quốc tế , NHTM lớn …
B. Hợp đồng vay nước ngoài phải đủ đief kiện theo quy dịnh, TCTD được bảo lãnh
hoạt động kinh doanh bình thường, cso tín nhiệm trong uan hệ tín dụng, thanh toán
C. Mua bán không vượt quá mức bảo lãnh theo quy định cho TCTD ; B
D. Gồm A , hợp đồng vay nước ngoài phải đủ điều kiện theo quy định, TCTD xin bảo
lãnh hoạt động kinh doanh bình thường, cso tín dụng trong quan hệ thanh toanas,
không vượt quá hạn mức bảo lãnh quy định cho TCTD
Câu 184. Điều kiện của hợp đồng vay vốn được bảo lãnh?
A. Có thời hạn vay vốn tối thiểu từ 5 năm trở lên ( không bao gồm thời gian ân hạn)
loại tiền vay phải là ngoại tệ tự do chuyển đổi


B. Lãi suất vay, các loại phí, chi phí phải phù hợp với điều kiện hiện tại của thị trường
quốc tế, trong nước và các dự án đặc thù, A
C. Nội dung các điều khoản trong hợp đông vay phù hợp với pháp luật VN và thông
lệ quốc tế, được NHNN chấp thuận và trình chính phủ phê duyệt
D. C, Lãi suất vay, các loại phí, chi phí phải phù hợp với điều kiện hiện tại của thị
trường quốc tế, trong nước và các dự án đặc thù, có thời hạn vay tối thiểu 5 năm trở
lên. Ngoại tệ vay phải là loại tiền tự do chuyển đổi
Câu 185 : Trong các nhiệm vu sau đây, nhiệm vu nào của thanh tra ngân hàng?
A. Tiến hành giám sát từ xa đối với các TCTD
B. Thanh tra tại chỗ về họat động NH của các tổ chức khác có hoạt động NH, xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ tín dụng
C. Phát hiện, ngăn ngừa vi phạm, kiến nghị cấp có thẩm quyền đặt TCTD vào tình
trạng kiếm soát đặc biệt, đình chỉ một số họat động nghiệp vụ
D. B, Phát hiện, ngăn ngừa vi phạm, kiến nghị cấp có thẩm quyền
đặt TCTD vào

tình trạng kiếm soát đặc biệt, đình chỉ một số họat động nghiệp vụ, Tiến hành giám sát
từ xa đối với các TCTD
Câu 186 : Các tổ chức nào có trách nhiệm thu đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu
thông?
A. NH nhà nước, các TCTD, KBNH, các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng
B. Chỉ riêng NH nhà nước
C. Cá nhân doanh nghiệp thu đổi tiền rách nát để thu phí dịch vụ
D. Gồm A, Cá nhân doanh nghiệp thu đổi tiền rách nát để thu phí dịch vụ
Câu 187 : Những yếu tố cơ bản nào ảnh hưởng đến sự biến động của lượng tiền
cung ứng tăng thêm hàng năm của NHTW?
A. Do NHTW cho vay
B. Mức tăng trưởng kinh tế, tốc độ lưu thông tiền tệ
C. Tỷ lệ lạm phát, các yếu tố khác ( giá cả, lãi suất, tỷ giá…)
D. A, mức tăng trưởng kinh tế, tốc độ lưu thông tiền tệ
Câu 188 : Hiện nay, NHTW ( NHNN VN) xếp loại các TCTD cổ phần theo
những loại nào ?
A. Loại A, Loại B, Lọai C, Loại D


B. Mạnh, hài lòng, tương đối ( phải theo dõi), hơi rủi ro, không hài lòng
C. Loại 1, loại 2 loại 3 loại 4 loại 5
D. Loại A, Loại B, Lọai C, Loại D, Loại E
Câu 189 : Kho tiền chi nhánh NHNN tỉnh thành phố bảo quản những tài sản gì ?
A. tiền mặt thuộc quỹ dự trữ phát hành , quỹ nghiệp vụ phát hành, vàng bạc, ngoại tệ,
kim khí quý khác và giấy tờ có giá ( dài nhất )
B. chỉ bao gồm tiền thuộc quỹ dự trữ phát ahnhf, vàng bạc, ngoại tệ
C. chỉ có quỹ nghiệp vụ phát hành ngoại tệ
D. ..
Câu 190 : Cơ quan nào có trách nhiệm bảo vệ các kho tiền và vận chuyển tiền
trong hệ thống NHNN ?

A. Bảo vệ chuyên nghiệp của NHNN
B. Cảnh sát vũ trang bảo vệ C. NHNN thuê vệ sỹ chuyên nghiệp
D. Cán bộ … NHNN trực tiếp bảo vệ
Câu 191 : NHTW giao dịch ngoại hối trên thj trường trong nước nhằm mục đích
gì ?
A. Điều tiết tỷ giá vì mục tiêu ngắn hạn của chính sách tiền tệ
B. tăng dự trữ ngoại hối
C. Gồm A,B
D. Chủ yếu để kinh doanh có lãi
Câu 192 : Lãi suất tái cấp vốn có mối quan hệ với chính sách tiên tệ của NHTW
ntn?
A. NHTW khi thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt thì tăng lãi suất tái cấp vốn
B. NHTW khi thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng thì giảm lái suất tái cấp vốn
C. Lãi suất tái cấp vốn thấp hơn lãi suất tái chiết khấu
D. Gồm B , A
Câu 193 : NHTW họat động ngoại hối trên thị trường quốc tế qua các giao dịch
nào?


A. … Ngoại hối tại NHTW, NHTM quốc tế để thu lời
B. Thực hiện giao dịch kinh doanh ngoại hối, giao dịch giao ngay, giao dịch kỳ hạn,
giao dịch hoán đổi, giao dịch quyền chọn..
C. Kinh doanh chứng khóan, ủy thác đầu từ, A
D. Gồm B, Gửi ngoại hối tại NHTW, NHTM quốc tế để thu lãi, kinh doanh chứng
khoán ủy thác đầu tư
Câu 194: Người cư trú trong quy chế quản lý ngoại hối là những đối tượng nào
sau đây?
A. TCTD, tổ chức kinh tế được thành lập và họat động KD ở VN, các cơ quan nhà
nước, các tổ chức… của VN họat động tại VN, cơ quan đại diện của VN tại nước
ngoài

B. Công dân Vn cư trú tại VN, hoặc cư trú ở nước ngoài dưới 12 tháng, công dân VN
đi du lịch, học tập, chữa bệnh, thăm viếng ở nước ngoài, người nước ngoài cư trú tại
VN từ 12 tháng trở lên
C. A, Công dân Vn cư trú tại VN, hoặc cư trú ở nước ngoài dưới 12 tháng, công dân
VN đi du lịch, học tập, chữa bệnh, thăm viếng ở nước ngoài, người nước ngoài cư trú
tại VN từ 12 tháng trở lên
D. Người Nước ngoài làm việc ở VN trên 12 tháng ( tại đại sứ quán nước ngoài, văn
phòng đại diện của tổ chức nước ngoài ở VN…)
Câu 195 : Trong quy chế quản lý ngoại hối giao dịch vốn là gì?
A. Giao dịch vốn là chuyển vốn giữa người cư trú với người không cư trú trong các
lĩnh vực : đầu tư trực tiếp, đầu tư vào các giấy tờ có giá, vay và trả nợ nước ngoài, cho
vay và thu nợ nước ngoài
B. Thanh tóan xuất nhập khẩu qua NH, gửi ngoại tệ về VN qua bưu điện
C. Các khoản thu nhập từ đầu tư trực tiếp, gián tiếp
D. Người Vn mang ngoại tệ ra nước ngoài để thanh toán chữa bệnh
Câu 196 : Trong quy chế quản lý ngoại hôi, giao dịch vãng lai gồm các khoản nào
sau đây:
A. Các khoản thanh toán xuất nhập khẩu, các khỏan chuyển tiền 1 chiều cho mục đích
tiêu dung
B. Các khoản thu nhập đậu tư trức tiếp, gián tiếp, các khoản thanh toán tiền lãi vay
nước ngoài


C. A. Các khoản thu nhập đậu tư trức tiếp, gián tiếp, các khoản thanh toán tiền lãi vay
nước ngoài
D. Các khoản đầu tư trực tiếp, đầu tư chứng khoán
Câu 197 : Chính sách tỷ giá của VN là gì
A. Giữ sự ổn định tỷ giá hối đoái của VND trong dài hạnvà linh họat trong ngắn hạn
B. Các TCTD chỉ đước ấn định tỷ giá mua, bán không vượt quá biên độ nhà nước quy
định ( đối với tất cả các loại ngoại tệ )

C. Chính sách tỷ giá thả nổi tự do
D. Chế độ tỉ giá cố định
Câu 198. NHTW quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước nhằm mục đích gì
A. Thực hiện chính sách tiền tệ, tạo điều kiện cho NHTW có khả năng tác động vào tỷ
giá bán giữa nội tệ với các ngoại tệ thông qua việc can thiệp vào thị trường ngoại hối,
điều hòa những biến động tỷ giá
B. Đảm bảo khả năng thánh tóan quốc tế
C. Bảo toàn dữ trữ ngoại hối nhà nước
D. Gồm A : Đảm bảo khả năng thánh tóan quốc tế, Bảo toàn dữ trữ ngoại hối nhà
nước
Câu 199 : Tại sao nói bảo lảnh của NHTW có độ tin cậy cao nhất?
A. NHTW có vị trí quan trọng trong bộ máy nhà nước
B. Có năng lực tài chính ( có khả năng thanh toán cao)
C. Đảm bảo lợi ích vủa hệ thống ngân hàng. A
D. Gồm A, có khả năng tài chính, cso đảm bảo lợi ích của hệ thống NH
Câu 200. Theo quy định hiện nay, mức bảo lãnnh của NHTW đói với các TCTD
như thế nào?
A. Mức bảo lãnh cho 1 khỏan vay nước ngoài không vượt hạn mức bảo lãnh quy định
cho TCTD
B. Tổng mưcs bảo lãnh cho 1 TCTD không quá 6 lần vốn tự có của TCTD
C. Hạn mức bảo lãnh của NHTW thuộc tổng hạn mức cấp bảo lãnh của chính phủ
( tính cả bảo lãnh của bộ tài chính) tối đã bằng 10% khỏan thu NSNH của năm


D. Gồm C, tổng mức bảo lãnh cho 1 TCTD không quá 6 lần vốn tự có của TCTD,
Mức bảo lãnh cho 1 khỏan vay nước ngoài không vượt hạn mức bảo lãnh quy định
cho TCTD
Câu 200: theo quy định hiện nay, mức bảo lãnh của NHTW đối với TCTD như
thế nào?


A. Mức bảo lãnh cho một khoản vay nước ngoài không vượt hạn mức bảo lãnh quy
định cho TCTD
B. Tổng mức bảo lãnh cho 1 TCTD không quá 6 lần vốn tự có của TCTD
C. Hạn mức bảo lãnh của NHTW thuộc tổng hạn mức cấp bảo lãnh của chính phủ
( tính cả bảo lãnh của bộ tài chính) tối đa bằng 10% khoản thu NSNH năm
D. Gồm C, Tổng mức bảo lãnh cho 1 TCTD không quá 6 lần vốn tự có của TCTD,
Mức bảo lãnh cho một khoản vay nước ngoài không vượt hạn mức bảo lãnh quy định
cho TCTD
Câu 201: NHTW có vai trò như thế nào đói với họat động thanh toán?
A. Ban hành các thể chế thanh toán thống nhất trong toàn bộ nền KT, xây dựng hệ
thống tài khoản kế toán thống nhất cho các TCTD, giám sát việc chấp hành chế độ,
quy trình thanh tóan
B. Cung ứng phương tiện dịch vụ thanh toán, trực tiếp tham gia quá trình thanh tóan,
tổ chức thanh tóan bằng công nghệ hiện đại, góp phần quan trọng tăng nhanh tốc độ
luân chuyển vốn
C. Gồm A. Cung ứng phương tiện dịch vụ thanh toán, trực tiếp tham gia quá trình
thanh toán, tổ chức thanh toán, góp phần quan trọng tăng nhanh tốc độ luân chuyển
vốn
D. Ban hành hệ thống tài khoản kế toán thống nhất cho các doanh

nghiệp

Câu 202. Trên thế giới, NHTW phân loại nợ của TCTD theo những loại nào?
A. Nợ đủ tiên chuẩn, nợ dưới tiêu chuẩn, nợ đang xem xét. Nợ coi như bị mất và nợ
mất
B. Nợ đủ tiêu chuẩn ( nhóm 1). Nợ cần chú ý ( nhóm 2). Nợ dưới tiêu
chuẩn( nhóm 3). Nợ nghi ngờ, và nợ có khả năng mất vốn ( nhóm 4)
C. Các khoản nợ đủ tiêu chuẩn, các khoản nợ xấu
D. Các khoản nợ trong hạn và nợ quá hạn
Câu 203 : Trong công tác thanh tra NH, giám sát vi mô là gì?



A. Thông qua các chỉ tiêu về họat động và tình trạnh của riêng từng TCTD, để đánh
giá, xếp loại TCTD và đưa ra khuyến cáo. Nhằm ngăn ngừa sự đổ vỡ trước khi quá
muộn
B. Theo dõi xu hướng, diễn biến kinh tế tài chính để xây dựng hệ thống chỉ tiêu, phân
tích những tác động tổng hợp đến toàn ngành NH
C. Xác định những yếu kém cuả từng TCTD riêng biệt để tập trung giám sát
D. Gồm A, xác định những yếu kém của từng TCTD để giám sát
Câu 204. Đối tượng tham gia thanh toán bù trừ tại NHNN chủ trì
A. Các TCTD, KBNN có tài khoản tại cùng 1 chi nhánh NHNN, tự nguyện tham gia
thanh toán bù trừ kể cả NNNH chủ trì
B. KBNN, các TCTD, chi nhánh TCTD cùng hệ thống, khác hệ thống có tài khoản tại
cùng 1 chi nhánh NHNN, tự nguyện tham gia thanh toán bù trừ kể cả NNNH chủ trì
và các doanh nghiệp khác
C. Các chi nhánh TCTD cùng hệ thống có tài khoản tại NHNN chủ trì, tự nguyện
tham gia thanh toán bù trừ tại NHNN. Các đơn vị có tài khoản tại các TCTD
D. Gồm B. Các chi nhánh TCTD cùng hệ thống có tài khoản tại NHNN chủ trì, tự
nguyện tham gia thanh toán bù trừ tại NHNN. Các đơn vị có tài khoản tại các TCTD
Câu 205. Điều kiện tham gia thanh toán bù trừ?

A. Có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng chủ trì thanh toán bù trừ, tuân thủ và thực hiện
đúng đầy đủ các nguyên tắc, tổ chức, quy trình kỹ thuật nghiệp vụ và hạch toán thanh
toán bù trừ
B. Các đơn vị thành viên thanh toán bù trừ phải hoàn toàn phải hoàn toàn chịu trách
nhiệm về các chứng từ, số liệu, bảng kê TTBT, nếu sai sót phải bồi thường thiệt hại
cho các thành viên liên quan
C. Trường hợp TTBT điện tử, các NH thành viên phải có đầy đủ các phương tiện,
giao dịch điện tử ( máy tính, mạng máy nối mạng jvới NH chỉ trì và các NH thành
viên. Máy ffax…)

D. Gồm C, Có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng chủ trì thanh toán bù trừ, tuân thủ và
thực hiện đúng đầy đủ các nguyên tắc, tổ chức, quy trình kỹ thuật nghiệp vụ và hạch
toán thanh toán bù trừ, Các đơn vị thành viên thanh toán bù trừ phải hoàn toàn phải
hoàn toàn chịu trách nhiệm về các chứng từ, số liệu, bảng kê TTBT, nếu sai sót phải
bồi thường thiệt hại cho các thành viên liên quan
Câu 206: Mối quan hệ giữa quỹ dự trự phát hành và quỹ nghiệp vụ phát hành?


A. Xuất quỹ dự trự phát hành ( tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông) nhập quỹ nghiệp vụ phát
hành
B. Xuất tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông thuộc quỹ dự trự phát hành nhập quỹ
nghiệp vụ phát hành
C. Xuất quỹ nghiệp vụ phát hành ( tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông và tiền chỉi
định) nhập quỹ dự trự phát hành
D. Gồm A, Xuất quỹ nghiệp vụ phát hành nhập quỹ dự trự phát hành
Câu 207. Mối quan hệ giữa quỹ dự trự ngoại hối và quỹ bình ổn tỷ giá vàng?
A. Là 2 bộ phận cấu thành dự trữ ngoại hối nhà nước
B. Hai quỹ điều chuyển cho nhau ( xuất nhập với nhau) khi cần thiết theo quy định
của các cấp có thẩm quyền
C. Gồm B, là hai bộ phận cấu thành dự trữ ngoại hối nhà nước
D. Thống đốc NHNN quyết định hạn mức quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng, và mức
điều chuyển từ quỹ dự trự ngoại hối sang quỹ bình ổn tý gí vàng
Câu 208: Thanh tra NH xử lý kết quả sau thanh tra đối với TCTD như thế nào?
A. Mức độ vi phạm chưa gây tổn thất, có thể khắc phục sớm.. kiến nghị đơn vị tự sửa
chữa
B. Xử phạt vi phạm hành chính ( cảnh cáo, phạt tiền, áp dụng biện pháp bổ sung như,
( trước quyền sử dụng 1 số nghiệp vụ NH…)
C. Vi phạm mức độ nghiêm trọng, áp dụng biện pháp xử lý cao nhất, đặt vào tình
trạng kiểm sóat đặc biệt, sau đó nếu không xử lý được thì tuyen bố giải thể, và thu hồi
giất phép họat động

D. Gồm C, Mức độ vi phạm chưa gây tổn thất, có thể khắc phục sớm.. kiến nghị đơn
vị tự sửa chữa, Xử phạt vi phạm hành chính theo các mức độ khác nhau
Câu 209. Cơ chế quản lý ngoại hối VN đựoc đổi mớii theo hướng nào?
A. Tự do hóa hoàn tàn các giao dịch vãng lai
B. Từng bước mở cửa và có sự quản lý chặt chẽ các giao dịch vốn
C. Gồm A, Từng bước mở cửa và có sự quản lý chặt chẽ các giao dịch vốn
D. Tự do hóa hoàn toàn các giao dịch vãng lai và giao dịch vốn
Câu 210. Nguyên tắc quan trọng nhất trong nghiệp vụ tín dụng của NHTW là gì?
Nhằm mục đích gì?


A. Tín dụng theo hạn mức ( đối vơi từng NH, từng loại cho
chỉ tiêu cung ứng tiền của NHTW

vay)nhằm thực hiện

B. Nguyên tắc NHTW đóng vai trò chủ động trong quan hệ tín dụng nhằm phát huy
chức năng quản lý nhà nước
C. Nguyên tắc cho vay có kỳ hạn để thu hồi vốn đúng hạn
D. Gồm B, Nguyên tắc cho vay có kỳ hạn để thu hồi vốn đúng hạn
Câu 211: Lãi suất tái cấp vốn có quan hệ với chính sách tiền tệ của NHTW như
thế nào
A. NHTW muốn thực hiện quan hệ với chính sách tiền tệ thắt chặt thì tăng lãi suất tái
cấp vốn
B. NHTW muốn thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng thì giảm lãi suất tái cấp vốn
C. Lãi suất cấp vốn ( cho vay có đảm bảo) thấp hơn lãi suất chiết khấu
D. Gồm A. NHTW NHTW muốn thực hiện chính sách tiền tệ mở
suất tái cấp vốn

rộng thì giảm lãi


Câu 212: NHTW sử dụng chính sách tái cấp vốn để điều tiết các mục tiêu của
chính sách tiền tệ thông qua nghiệp vụ nào ?
A. Quy định lãi suất, hạn mức tín dụng và điều kiện các giấy tờ có giá được chiết
khấu, cầm cố
B. Tái cấp vốn cần sử dụng kết hợp với quản lý dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường
mở
C. Nghiệp vụ thanh toán điện tử liên ngân hàng
D. Gồm A, tái cấp vốn cần kết kết hợp với quản lý dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị
trường mở
Câu 213: Cơ sở để xác định lãi suất chiết khấu của NHTW ?
A. Chi phí dựa trên cơ sở lãi suất thị trường
B. Chỉ căn cứ lãi suất bình quên trên thị trường liên ngân hàng
C. Dựa trên cơ sở tham khảo lãi suất phát hành tín phiếu NHTW,
lãi suất trúng
thầu tín phiếu kho bạc nhà nước phiên gần nhất và lãi suất thị trường liên NH
D. Gồm B, chỉ dựa trên cơ sở lãi suất thị trường
Câu 214: Thẩm quyền quy định lãi suất chiết khấu của NHTW?


A. Lãi suất CK do NHTW xác định, công bố, áp dụng trong từng thời kỳ, phù hợp với
mục tiêu của chính sách tiền tệ
B. Do thỏa thuận giữa NHTW và NHTM
C. Do thủ tướng chính phủ quyết định và công bố
D. Gồm B, Do thủ tướng chính phủ quyết định và công bố
Câu 215 : NHTW cho vay mất khả năng chi trả trong các trường hợp nào?
A. TCTD mất khả năng thanh toán tạm thời hoặc nghiêm trọng, nhưng có thể khôi
phục được khả năng thanh toán, NHTW cho vay để đảm bảo an toàn hệ thống NH
B. NHTW cho vay khi có sự đánh giá kỹ của thanh tra NH và được chính phủ chấp
nhận

C. TCTD phải có phương án khắc phục, và NHTW áp đặt sự giám sát, kiểm tra, thanh
tra, chặt chẽ, tránh tình trạng đổ vỡ
D. Gồm A, TCTD phải có phương án khắc phục, và NHTW áp đặt sự giám sát,chặt
chẽ tránh tình trạng đổ vỡ, NHTW cho vay khi có sự đánh giá kỹ của thanh tra NH và
được chính phủ chấp nhận
Câu 216: Nguyên tắc thanh toán số chênh lệch trong thanh toán bù trừ?
A. Gồm C, thanh toán kịp thời đầy đủ số chênh lệch phải thanh toán với NH chủ trì
B. Thanh tóan kịp thời. sòng phẳng số chênh lệch với ngân hàng chủ trì
C. Trường hợp thiếu khả năng chi trả: phải nộp tiền mặt vào tài khoản hoặc xin vay
NH chủ trì, nếu không được vay thì chuyển nợ quá hạn ( nợ quá hạn 3 lần thì đình chỉ
tư cách thành viên và thống báo cho thành viên khác biết)
D. Các thành viên tham gia thanh toán bù trừ có trách nhiệm chia sẻ thiếu hụt trong
thanh toán theo nguyên tắc phân bổ đảm bảo cho thanh toán bù trừ bình thường
Câu 217: Thanh toán bù trừ điện tử khác gì với thanh toán bù trừ bằng giấy?
A. Thanh toán bù trừ giấy là các thành viên trực tiếp gặp nhau trao đổi chứng từ gốc
và giao bảng kê thanh tóan bù trừ ( đều bằng giấy) cho NH đối phương và NH chủ trì,
trong thanh toán bù trừ điện tử, các thành viên chuyển lệnh thanh toán và các bảng kê
đi NH chủ trì
B. Thanh toán bù trừ giấy phải hạch toán qua tài khoản tiền gửi tại NHNN còn thanh
toán bù trừ thì không
C. Thanh toán bù trừ điện tử áp dụng cho các khoản thjanh toán giá trị
còn bù trừ giấp áp dụng cho các khoản thanh tóan có giá trị thấp

cao, khẩn,


D. Gồm B, Thanh toán bù trừ điện tử áp dụng cho các khoản thanh toán giá trị cao,
khẩn
Câu 218: NHTW sử dụng nghiệp vụ thị trường mở để làm gì?
A. Chủ yếu để kinh doanh thu lợi nhuận

B. Là công cụ trực tiếp để điều hành chính sách tiền tệ
C. Là 1 trong những công cụ thực hiện chính sách tiềnn tệ
D. Để tái cấp vốn cho tổ chức tín dụng
Câu 219: Vai trò của NHTW trong nghiệp vụ thị trường mở?
A. Người tổ chức điều hành, đồng thời là người mua hoặc người bán ( nếu là bên mua
thì tất cả các chủ thể còn laị là bên bán và ngược lại)
B. Vừa là người mưa vừa là người bán đối với 1 loại hàng hóa trong cùng 1 phiên
giao dịch
C. Người quyết định chủng loại, số lượng hàng hóa, phương thức giao dịch. Phương
thức thanh toán.. trong từng phiên giao dịch
D. Gồm C, người tổ chức điều hành, đồng thời là người mua hoặc bán
Câu 220: Theo quy định hiện hành, các loại giấy tờ có giá được NHNN VN chấp
nhận giao dịch qua nghiệp vụ thị trưởng mở phải đủ điều kiện gì?
A. Loại giâys tờ có giá được phát hành bằng VND, có thể mua bán được và nằm trong
danh mục được giao dịch qua nghiệp vụ thị trường mở
B. Được lưu ký trước khi đăng ký bán. Thời hạn còn lại tối đa là 91 ngày ( đối với
trường hợp mua hẳn)
C. Loại giấy tờ có giá được phát hành bằng ngoại tệ, có thể chuyển nhượng được
D. Gồm A, Được lưu ký trước khi đăng ký bán. Thời hạn còn lại tối đa là 91 ngày
( đối với trường hợp mua hẳn
Câu 241 : Thanh toán bù trừ điện tử khác với thanh toán bù trừ điệm tử lien NH
ntn ?
A. TTBTDT : chênh lệch phải thu ( hoặc phải trả ) được hạch toán trên TKTG cảu chi
nhánh NHTM mở tại chi nhánh NHNN chủ trì . TTBTDTLNH : chênh lệch phải thu
( hoặc phải trả ) được truyền về sở giao dịch NHNN để hạch toán trên TKTG của trụ
sở chính hệ thống TCTD ( mở tại sở giao dịch NHNN )
B. Cả 2 cách đều hạch toán số chênh lệch phải thu ( hoặc phải trả ) tại NHNN ( chi
nhánh tỉnh, thành phố ) chủ trì mà chi nhánh TCTD mở TK



×