Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Luận văn thực trạng tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty CP kim loại màu nghệ tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.02 KB, 73 trang )

Chuyên Đề thực Tập

GVHH: TS. Nguyễn Quốc Chỉnh

LờI CảM ƠN
Để hoàn thành chuyên đề này, ngoài sự nổ lực của bản thân tôi xin
trân trọng gửi lời cảm ơn đến các thầy cô giáo trờng Đại Học Nông Nghiệp
I Hà Nội đã truyền đạt kiến thức cho tôi trong suốt quá trình học tập. Đặc
biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu xắc đến thầy giáo Nguyễn Quốc Chỉnh là
ngời trực tiếp hớng dẫn và chỉ bảo tận tình cho tôi trong suốt quá trình thực
hiện đề tài của mình.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến ban lạnh đạo công ty CP Kim Loại Màu
Nghệ Tĩnh, các cô chú, anh chị phòng Tài Chính Kế Toán Công Ty đã tạo
mõi điều kiện giúp tôi trong suốt thời gian thực tâp tại công ty.
Cuối cung tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, và tất cả những
ngời đã hết lòng giúp đỡ, động viên tôi hoàn thành chuyên đề này.

Quỳ Hợp, tháng 4/2009
Sinh viên
Nguyễn Thị Hồng Hà

SVTH:Nguyễn Thị Hồng Hà


Chuyên Đề thực Tập

GVHH: TS. Nguyễn Quốc Chỉnh

MC LC
MC LC........................................................................................................2
DANH MC CC CH VIT TT.............................................................6


DANH MC CC BNG..............................................................................7
PHN I M U...........................................................................................1
1.1. Tớnh cp thit ca ti......................................................................1
1.2. Mc tiờu nghiờn cu ca ti...........................................................2
1.2.1. Mc tiờu chung................................................................................2
1.2.2. Mc tiờu c th................................................................................2
1.3. i tng v phm vi nghiờn cu.......................................................3
1.3.1. i tng nghiờn cu.....................................................................3
1.3.2. Phm vi nghiờn cu.........................................................................3
1.3.2.1. Phm vi v ni dung...............................................................3
1.3.2.2. Phm vi v thi gian..............................................................3
1.3.2.3. Phm vi v khụng gian...........................................................3
PHN II MT S VN Lí LUN V K TON TP HP CHI
PH V TNH GI THNH SN PHM...................................................4
2.1. Chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm....................................4
2.1.1. Chi phớ sn xut...............................................................................4
2.1.2. Phõn loi chi phớ sn xut...............................................................4
2.1.3. Giỏ thnh sn phm.........................................................................5
2.1.4. Mi quan h gia chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm.............7
2.2. k toỏn CPSX v tớnh giỏ thnh trong doanh nghip.......................7
2.2.1. Ti khon s dng...........................................................................7
2.2.2. K toỏn chi phớ nguyờn vt liu......................................................8
2.2.3. K toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip................................................8
2.2.4. K toỏn chi phớ sn xut chung.....................................................10
2.2.5. K toỏn tng hp phõn b v kt chuyn chi phớ..........................11

SVTH:Nguyễn Thị Hồng Hà


Chuyªn §Ò thùc TËp


GVHH: TS. NguyÔn Quèc ChØnh

PHẦN III ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU...............................................................................................12
3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu............................................................12
3.1.1. Qúa trình hình thành và phát triển................................................12
3.1.2. Bộ máy tổ chức của công ty..........................................................15
3.1.3. Tình hình lao động của công ty qua 2 năm (2007-2008)..............18
3.1.4. Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty qua 2 năm (20072008).......................................................................................................20
3.1.5. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty qua 2 năm
(2007-2008).............................................................................................23
3.2. Phương pháp nghiên cứu..................................................................24
3.2.1. Phương pháp thu thập và sử lý số liệu..........................................24
3.2.2. Phương pháp chuyên môn.............................................................24
PHẦN IV KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN..........................26
4.1. Tình hình tổ chức bộ máy kế toán của công ty................................26
4.1.1. Tổ chức bộ máy kế toán................................................................26
4.1.2. Hình thức ghi sổ............................................................................27
4.1.3. Các loại sổ sách mà công ty sử dụng............................................29
4.2. Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại công ty........................................................................................29
4.2.1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp(TK 621)...................29
4.2.1.1. Nội dung chi phí nguyên vật liệu, công cụ, dung cụ............29
4.2.1.2. Đánh giá nguyên vật liệu,công cụ, dụng cụ và phương pháp
giá xuất kho.......................................................................................30
4.2.1.3. Chứng từ sổ sách kế toán ứng dụng.....................................30
4.2.1.4. Phương pháp hạch toán.......................................................31
4.2.1.5. Trình tự luân chuyển chứng từ.............................................31
4.2.1.6. Hạch toán chi phí NVL trực tiếp..........................................37

4.2.2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp (TK 662)..........................41
SVTH:NguyÔn ThÞ Hång Hµ


Chuyên Đề thực Tập

GVHH: TS. Nguyễn Quốc Chỉnh

4.2.2.1. Chng t s sỏch k toỏn s dng.......................................41
4.2.2.2. Trỡnh t luõn chuyn chng t.............................................41
4.2.2.3. Hch toỏn chi tit chi phớ nhõn cụng trc tip.....................43
4.2.3. Hch toỏn chi phớ sn xut chung (TK 627).................................45
4.2.3.1 Ni dung chi phớ sn xut chung...........................................45
4.2.3.2. Chng t s sỏch k toỏn s dng.......................................46
4.2.3.3. Trỡnh t luõn chuyn chng t.............................................47
4.2.3.4. Hch toỏn chi tit chi phớ sn xut chung............................49
4.2.4. Tp hp cỏc chi phớ sn xut sn phm thic................................52
4.2.4.1. Ni dung TK154 Chi phớ sn xut kinh doanh d dang....52
4.2.4.2. S sỏch k toỏn s dng.......................................................52
4.2.4.3. Trỡnh t chuyn luõn chuyn chng t.................................52
4.2.5. ỏnh giỏ sn phm d gdang........................................................55
4.2.6. Tớnh giỏ thnh sn phm thic.....................................................56
4.3. Mt s bin phỏp nhm hon thin cụng tỏc hch toỏn k toỏn chi
phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm Thic ti Cụng Ty CP Kim
Loi Mu Ngh Tnh.................................................................................58
4.3.1. ỏnh giỏ chung v cụng tỏc k toỏn ti cụng ty............................58
4.3.1.1. u im................................................................................58
4.3.1.2. Mt s hn ch.....................................................................60
4.3.2. Mt s bin phỏp nhm hon thin cụng tỏc hch toỏn k toỏn chi
phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm thic ti cụng ty CP Kim Loi

Mu Ngh Tnh.......................................................................................61
4.3.2.1. i vi s sỏch k toỏn........................................................61
4.3.2.2. i vi cỏc phng tin k thut.........................................61
4.3.2.3. i vi vic hch toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng..........62
PHN V KT LUN V KIN NGH......................................................63
5.1. Kt lun...............................................................................................63
5.2. Kin ngh.............................................................................................64
SVTH:Nguyễn Thị Hồng Hà


Chuyªn §Ò thùc TËp

GVHH: TS. NguyÔn Quèc ChØnh

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................65

SVTH:NguyÔn ThÞ Hång Hµ


Chuyªn §Ò thùc TËp

GVHH: TS. NguyÔn Quèc ChØnh

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
1. BHXH

Bảo hiểm xã hội

2. BHYT


Bảo hiểm y tế

3. CCDC

Công cụ dụng cụ

4. CP

Chi phí

5. CP

Cổ phần

6. CPSX

Chi phí sản xuất

7. DT HĐTC

Doanh thu hoạt động tài chính

8. ĐH

Đại học

9. ĐTNH

Đầu tư ngăn hạn


10. GVHB

Giá vốn hàng bán

11. KPCĐ

Kinh phí công đoàn

12. LĐ

Lao động

13. NCTT

Nhân công trực tiếp

14. NVLTT

Nguyên vật liệu trực tiếp

15. QLDN

Quản lý doanh nghiệp

16. SXC

Sản xuất chung

17. ST


Sau thuế

18. TK

Tài khoản

19. TN

Thu nhập

20. TSCĐ

Tài sản cố định

21. TSLĐ

Tài sản lưu động

22. TT

Trước thuế

23. TT

Thứ tự

24. SXKDDD

Sản xuất kinh doanh dở dang


25. TKĐƯ

Tài khoản đối ứng

SVTH:NguyÔn ThÞ Hång Hµ


Chuyªn §Ò thùc TËp

GVHH: TS. NguyÔn Quèc ChØnh

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Tình hình lao động của công ty qua 2 năm (2007 – 2008)
Bảng 2: Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty qua 2 năm (2007-2008)
Bảng 3: Kết quả hoạt động SXKD của công ty qua hai năm (2007-2008)
Bảng 4: Sổ chi tiết NVL (Tháng 12năm 2008)
Bảng 5: Sổ chi tiết TK621 (Quý 4 năm 2008)
Bảng 6: Sổ cái TK621 (Quý 4 năm 2008)
Bảng 7: Sổ chi tiết TK 622 (Quý 4 năm 2008)
Bảng 8: Sổ cái TK 622 (Quý 4 năm 2008)
Bảng 9: Bảng phân bổ khấu hao (Quý 4 năm 2008)
Bảng 10: Sổ chi tiết tài khoản 627 (Quý4 năm 2008)
Bảng 11: Sổ cái TK 627 (Quý 4 năm 2008)
Bảng 12: Sổ chi tiết tài khoản 154 (Quý 4 năm 2008)
Bảng 13: Sổ cái TK 154 (Quý 4 năm 2008)

SVTH:NguyÔn ThÞ Hång Hµ


Chuyªn §Ò thùc TËp


GVHH: TS. NguyÔn Quèc ChØnh

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Sơ đồ bộ máy quản lý công ty CP Kim Loại Màu Nghệ Tĩnh
Sơ đồ 2: Bộ máy kể toán của công ty
Sơ đồ 3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức “Nhật Ký Chung”
Sơ đồ 4: Sơ đồ hạch toán vật tư theo phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển
Sơ đồ 5: Sơ đồ trình tự ghi sổ nhập NVL,CCDC
Sơ đ ồ 6: Sơ đồ hạch toán chi phí NVL trực tiếp (Quý 4/2007)
Sơ đồ 7: Sơ đồ trình tự hạch toán CP NCTT
Sơ đồ 8: Sơ đồ hạch toán CP NCTT (Quý 4 năm 2008)
Sơ đồ 9: Sơ đồ trình tự hạch toán CP SXC
Sơ đồ 10: Sơ đồ hạch toán CP SXC (Quý 4 năm 2008)
Sơ đồ 11: Sơ đồ hạch toán CP SXKDDD (Quý 4 năm 2008)

SVTH:NguyÔn ThÞ Hång Hµ


Chuyên Đề thực Tập

GVHH: TS. Nguyễn Quốc Chỉnh

PHN I
M U
1.1. Tớnh cp thit ca ti
Gia nhp vo WTO ó ỏnh du mt bc ngot quan trng trong s
phỏt trin kinh t cng nh nhiu mt trong i sng xó hi ca ngi dõn
Vit Nam, to ra nhng c hi mi Vit Nam cú th bt kp vi s phỏt
trin ca cỏc ni trờn th gii. Mt quy lut khụng th no thay i khụng

phỏt trin ng ngha vi s tt lựi, doanh nghip ó t loi mỡnh ra khi
vũng quay ca nn kinh t.
Ngy nay, cựng vi s phỏt trin ca nn sn xut hng hoỏ, c ch th
trng ngy cng m rng, doanh nghip mun phỏt trin cn phi ỏp dng
rt nhiu cỏc chớnh sỏch nh marketing, chớnh sỏch v cht lngnhng
mi quan tõm hng u ca cỏc doanh nghip luụn l cỏc chớnh sỏch v chi
phớ, giỏ thnh. Tit kim chi phớ, h giỏ thnh sn phm trong khi cht lng
sn phm phi c u tiờn hng u, sn phn lm ra phi cú giỏ c hp lý,
phự hp tỳi tin cng nh th hiu ngi tiờu dựng. Mun vy doanh nghip
phi xỏc nh c yu t no hp lý v cha hp lý a ra nhng gii
phỏp thớch hp mt mt tt kim chi phớ sn xut h giỏ thnh, mt khỏc
ngy cng nõng cao cht lng sn phm. Vn ny cú ý ngha c bit
quan trng, nht l bờn cnh th trng canh canh tranh giỏ c ó chuyn
thnh cnh tranh cht lng.
Than khoỏng sn l mt trong nhng ngnh phỏt trin mnh m, úng
gúp mt ngun khụng nh cho ngõn sỏch nh nc, gúp phn to ln trong
cụng cuc phỏt trin kinh t t nc.Vic hch toỏn chi phớ sn xut úng
vai trũ rt quan trng giỳp doanh nghip tớnh ỳng, giỏ thnh v tớnh toỏn
chớnh xỏc kt qu hot ng kinh doanh, doanh nghip cú th ỏnh giỏ
ỳng hiu qu hot ụng sn xut kinh doanh ca doanh nghip mỡnh. Doanh
nghip cn giỏm sỏt cht ch ton b cỏc hao phớ m doanh nghip ó b ra
SVTH:Nguyễn Thị Hồng Hà

Trang: 1


Chuyên Đề thực Tập

GVHH: TS. Nguyễn Quốc Chỉnh


v kt tinh vo sn phm l bao nhiờu t ú xỏc nh chớnh xỏc giỏ thnh
sn phm. Nh qun lý cú th kp thi a ra cỏc bin phỏp hu hiu nhm
tit kim chi phớ, h giỏ thnh. ú chớnh l iu kin tiờn quyt giỳp doanh
nghip nng cao sc cnh tranh trờn th trng, t ú nng cao li nhun ca
mỡnh trong sn xut kinh doanh. Chớnh vỡ vy cú th núi rng k toỏn chi phớ
sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm l mt ỏp ỏn hay cho s tn ti v phỏt
trin ca doanh nghip.
Xut phỏt t tm quan trng ca cụng tỏc hch toỏn chi phớ sn xut v
tớnh giỏ thnh sn phm trong doanh nghip, cựng vi mong mun c
tỡm hiu, nng cao kin thc v cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut v
tớnh giỏ thnh sn phm, nờn trong khong thi gian thc tp v iu kin
cho phộp tụi tin hnh nghiờn cu ti : Thc trng tp hp chi phớ sn
xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti cụng ty c phn Kim Loi Mu
Ngh Tnh lm ti tt nghip.
1.2. Mc tiờu nghiờn cu ca ti
1.2.1. Mc tiờu chung
Nghiờn cu thc trng cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh
giỏ thnh sn phm ti CTCP Kim Loi Mu Ngh Tnh, xut mt s bin
phỏp nhm hon thin cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm ca cụng ty.
1.2.2. Mc tiờu c th
- H thng hoỏ c c s lý lun v thc tin v k toỏn tp hp chi
phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
- Phõn tớch thc trng cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh
giỏ thnh sn phm ca cụng ty.
- xut mt s bin phỏp nhm hon thin cụng tỏc k toỏn hch toỏn
chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ca cụng ty.

SVTH:Nguyễn Thị Hồng Hà


Trang: 2


Chuyªn §Ò thùc TËp

GVHH: TS. NguyÔn Quèc ChØnh

1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm thiếc tại
Công Ty Cổ Phần Kim Loại Màu Nghệ Tĩnh quý 4 năm 2008.
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3.2.1. Phạm vi về nội dung
Đề tài nghiên cứu thực trạng tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm thiếc tại công ty CP Kim Loại Màu Nghệ Tĩnh trong quý 4 năm
2008.
1.3.2.2. Phạm vi về thời gian
Đề tài được nghiên cứu từ ngày 25/01/2009 đến 30/05/2009
1.3.2.3. Phạm vi về không gian
Nghiên cứu được tiến hành tại CTCP Kim Loại Màu Nghệ Tĩnh.

SVTH:NguyÔn ThÞ Hång Hµ

Trang: 3


Chuyên Đề thực Tập

GVHH: TS. Nguyễn Quốc Chỉnh


PHN II
MT S VN Lí LUN V K TON TP HP CHI
PH V TNH GI THNH SN PHM
2.1. Chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
2.1.1. Chi phớ sn xut
Chi phớ sn xut l biu hin ca cỏc hao phớ v lao ng sng v lao
ng vt hoỏ m doanh nghip b ra tin hnh sn xut kinh doanh.
- Hao phớ lao ng sng l ton b tin cụng, tin lng m doanh
nghip phi tr cho ngi lao ng tham gia vo quỏ trỡnh sn xut to ra sn
phm.
- Hao phớ lao ng vt hoỏ l ton b giỏ tr t liu sn xut ó tiờu hao
trong quỏ trỡnh sn xut sn phm.
Trong doanh nghip sn xut thic, chi phớ sn xut bao gm nhiu loi
cú ni dung kinh t v cụng dng khỏc nhau. Hiu c tm quan trng ca
mi loi chi phớ trong cu thnh sn phm l c s doanh nghip cú cỏc k
hoch chi phớ cn thit v ct b chi phớ khụng cn thit nhm h giỏ thnh
sn phm. Vy phõn loi chi phớ l mt yu t tt yu hoch toỏn chi phớ
sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm.
2.1.2. Phõn loi chi phớ sn xut
phự hp vi c im sn xut cng nh ỏp ng c yờu cu
qun lý i vi doanh nghip hot ng sn xut kinh doanh Thic, cụng ty
ó phõn loi chi phớ sn xut thic theo yu t chi phớ.
Theo cỏch phõn loi ny chi phớ c sp xp theo cỏc khon mc chi
phớ khỏc nhau, mi khon mc ch bao gm nhng chi phớ cú cựng mc ớch
v cụng dng, khụng phõn bit chỳng cú ni dung kinh t nh th no.
- Chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
- Chi phớ phõn cụng trc tip.

SVTH:Nguyễn Thị Hồng Hà


Trang: 4


Chuyên Đề thực Tập

GVHH: TS. Nguyễn Quốc Chỉnh

- Chi phớ sn xut chung.
Vic phõn loi chi phớ theo ỳng mc ớch v cụng dng kinh t cú tỏc
dng phc v yờu cu qun lý chi phớ sn xut theo nh mc, cung cp s
liu cho vic tớnh giỏ thnh v tỡnh hỡnh thc hin k hoch giỏ thnh.
2.1.3. Giỏ thnh sn phm
* Khỏi nim
Giỏ thnh mt n v sn phm l ton b hao phớ lao ng sng
sn xut, tiờu th mt n v sn phm. Giỏ thnh sn phm l thc o giỏ
tr v l ũn by kinh t cho doanh nghip, ú l mt ch tiờu quan trng giỳp
ớch rt nhiu cho cụng tỏc qun lý chi phớ. Tu thuc vo c im tng
nghnh sn xut, kt ku sn phm m giỏ thnh bao gm nhng khon mc
chi phớ khỏc nhau
* phõn loi giỏ thnh sn phm
Giỏ thnh sn phm trong CTCP Kim Loi Mu Ngh Tnh c phõn
theo phm vi chi phớ tớnh nhp.
- Giỏ thnh sn xut
Bao gm cỏc chi phớ sn xut sau: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi
phớ nhõn cụng trc tip v chi phớ sn xut chung tớnh cho sn phm ó hon
thnh. Giỏ thnh sn xut l c s tớnh toỏn giỏ vn hng bỏn v li nhun
gp cho doanh nghip.
- Giỏ thnh ton b.
Giỏ thnh ton b bao gm giỏ thnh sn xut ca sn phm cng thờm
chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý doanh nghip tớnh cho sn phm ú. õy

l ch tiờu c tớnh toỏn khi sn phm ó c tiờu th, õy cng l cn c
xỏc nh li nhun trc thu ca doanh nghip.
* Phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm
Thic l sn phm cú quy trỡnh sn xut tng i n gin, i tng
tớnh giỏ thnh cng phự hp vi i tng tp hp chi phớ sn xut, nờn

SVTH:Nguyễn Thị Hồng Hà

Trang: 5


Chuyên Đề thực Tập

GVHH: TS. Nguyễn Quốc Chỉnh

CTCP Kim Loi Mu Ngh Tnh ó ỏp dng phng phỏp tớnh giỏ thnh trc
tip cho sn phm thic.
Giỏ thnh
sn phm
hon thnh

CPSX
=

d dang

CPSX
+

u k


phỏt sinh
trong k

CPSX
-

d dang
cui k

Giỏ thnh sn phm thic c tớnh theo chu k l quý. Hng quý, k
toỏn s tin hnh tp hp chi phớ sn xut theo cỏc i tng tớnh gớa thnh,
tớnh nờn giỏ thnh ca sn phm thic.
* Chc nng ca giỏ thnh sn phm
Giỏ thnh sn phm l ch tiờu cht lng tng hp kh nng phn ỏnh
s dng cỏc bin phỏp kinh t k thut trong quỏ trỡnh sn xut, vỡ th nú cú ý
ngha quan trng i vi cụng tỏc qun lý ca cỏc doanh nghip v ca nn
kinh t. Giỏ thnh cú cỏc chc nng ch yu sau:
- Thc o bự p chi phớ
Giỏ thnh sn phm l biu hin ca ton b hao phớ vt cht v lao
ng m
doanh nghip ó b ra sn sut v tiờu th sn phm. Mt doanh nghip
c coi l hot ng hiu qu nu nú bự p c giỏ thnh sn phm v cú
lói.
- Chc nng lp giỏ.
Giỏ bỏn sn phm c hỡnh thnh trờn c s hao phớ lao ng xó hi
cn thit to ra sn phm ú. Vỡ th, khi xõy dng giỏ bỏn cho sn
phm,doanh nghip cn chỳ ý n kh nng bự p giỏ thnh sn phm, m
bo cho doanh nghip cú lói v bao gm nhng hao phớ ó c xó hi chp
nhn.

- Chc nng ũn by kinh t.
Giỏ thnh sn phm l ch tiờu liờn quan trc tip n kt qu sn xut
kinh doanh ca doanh nghip. phn u h giỏ thnh l bin phỏp c bn,
trc tip tng cng doanh li, to tớch lu tỏi sn xut m rng, l
SVTH:Nguyễn Thị Hồng Hà

Trang: 6


Chuyên Đề thực Tập

GVHH: TS. Nguyễn Quốc Chỉnh

hng c bn quyt nh s sng cũn v sc cnh tranh ca doanh nghip.
Chc nng ũn by t ra yờu cu cho cỏc b phn sn xut, cỏc n v trong
doanh nghip phi thc hin cỏc bin phỏp hu hiu tit kim chi phớ sn
xut.
2.1.4. Mi quan h gia chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm
Chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm l hai giai on k tip ca mt
quỏ trỡnh sn xut, nú cú quan h cht ch vi nhau. Chi phớ sn xut v giỏ
thnh sn phm u bao gm hao phớ lao ng sng, lao ng vt hoỏ to
ra sn phm.Tuy nhiờn cú mt s khỏc bit:
- Chi phớ sn xut ch tớnh nhng chi phớ phỏt sinh trong k nht nh,
khụng tớnh n chi phớ cú liờn quan n khi lng sn phm hon thnh hay
cha. Trong khi giỏ thnh sn phm l tng hp nhng chi phớ sn xut cú
liờn quan n khi lng sn phm ó hon thnh.
- Chi phớ sn xut tớnh xho tng k nh: Thỏng, quý, nm. Trong khi
giỏ thnh sn phm cũn liờn quan chi phớ sn xut ca k trc chuyn sang,
chi phớ sn xut k ny v chi phớ sn xut k ny chuyn sang k sau.
- Chớ phớ sn xut khụng gn lin vi s lng, chng loi sn phm

hon thnh trong khi giỏ thnh sn phm li gn lin vi s lng, chng lai
sn phm hon thnh.
Mi quan h gia chi phớ sn xut v giỏ thnh c biu hin bng
biu thc:
Tng
giỏ thnh
sn phm

CPSX
=

d dang
u k

CPSX
+

phỏt sinh

CPSX
-

trong k

d dang
cui k

2.2. k toỏn CPSX v tớnh giỏ thnh trong doanh nghip
2.2.1. Ti khon s dng
- TK621 Chi phớ nguyờn vt liu trc tip l chi phớ v nguyờn liu,

vt liu c s dng trc tip cho hot ng sn xut sn phm.

SVTH:Nguyễn Thị Hồng Hà

Trang: 7


Chuyên Đề thực Tập

GVHH: TS. Nguyễn Quốc Chỉnh

- TK622 Chi phớ nhõn cụng trc tip l chi phớ cho lao ng trc tip
tham gia vo quỏ trỡnh sn xut sn phm .
- TK627 Chi phớ sn xut chung l chi phớ sn xut phc v sn xut
kinh doanh phỏt sinh.
- TK154 Chi phớ SXKDDD.
2.2.2. K toỏn chi phớ nguyờn vt liu
Chi phớ nguyờn vt liu bao gm:
- Chi phớ nguyờn vt liu chớnh (qung thic, mt s khong sn)
- Chi phớ nguyờn vt liu ph ( thộp, than, ci khụ,, nhiờn liu:
Xng A92, xng A83, du HD40, du Diezel, m bm)
Chi phớ nguyờn vt liu thng c xõy dng theo nh mc hoc d
toỏn.
Ti khon 621 c dựng phn ỏnh khon mc chi phớ nguyờn vt
liu trc tip.
Bờn n
- Tr giỏ thc t nguyờn liu, vt liu xut dựng trc tip sn xut sn
phm.
Bờn cú
- Tr giỏ nguyờn vt liu trc tip khụng ht c nhp li kho.

- kt chuyn hoc phõn b tr giỏ nguyờn liu, vt liu thc t s dng
cho hot ng sn xut trong k vo cỏc TK cú liờn quan.
Ti khon 621 khụng cú s d cui k.
2.2.3. K toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip
Chi phớ nhõn cụng trc tip bao gm khon phi tr cho ngi lao ng
thuc quyn qun lý ca doanh ngip v lao ng thuờ ngoi theo tng loi
cụng vic
Ti khon dựng phn ỏnh chi phớ nhõn cụng trc tip l TK622
Bờn n

SVTH:Nguyễn Thị Hồng Hà

Trang: 8


Chuyªn §Ò thùc TËp

GVHH: TS. NguyÔn Quèc ChØnh

Chi phí nhân công trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất bao gồm:
Lương, tiền công lao động và các khoản trích trên lương theo quy định.
Bên có
- Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp cho đối tượng chịu chi phí có
liên quan, TK622 không có số dư cuối kỳ.
* Các hình thức trả lương được áp dụng trong công ty
Hình thức trả lương mà công ty áp dụng hiện nay là trả lương theo thời
gian và trả lương theo sản phẩm, tuy vậy hình thức trả lương theo sản phẩm
được áp dụng chủ yếu trong công ty.
- Lương thời gian: Là hình thức lương tính theo thời gian làm việc, cấp
bậc kỹ thuật, thang lương, mức lương tối thiểu của lao động.

Công thức tính:
LCB * HSL
*

Lương thời gian =
24

Số ngày
làm việc
+ Phụ cấp (nếu có)
trong tháng

Công ty chỉ áp dụng hình thức tiền lương thời gian đối với bộ phận văn
phòng công ty và bộ phận quản lý các xí nghiệp, đó là nhữnh bộ phận có
nhiệm vũ quản lý công tác chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vũ.
- Lương sản phẩm: Theo hình thức này, lương của lao động sẽ tính căn
cứ theo khối lượng công việc hoàn thành và theo đơn giá tiền lương tính cho
một đơn vị công việc đó.
Công thức tính:
Đơn giá lương
Lương phải trả

=

cho 1 đơn vị
công việc

Khối lượng
*


công việc
hoàn thành

Công ty áp dũng tiền lương theo sản phẩm đối với lao động trực tiếp
tham gia vào công việc sản xuất sản phẩm.

SVTH:NguyÔn ThÞ Hång Hµ

Trang: 9


Chuyên Đề thực Tập

GVHH: TS. Nguyễn Quốc Chỉnh

Ngoi lng ra, cụng nhõn viờn ca cụng ty cũn c hng ph cp,
c th:
- Ph cp trỏch nhim c tớnh 40% cho th trng n v, 30% cho
phú th trng n v theo mc lng c bn.
- Ph cp khu vc c tớnh 30% mc lng c bn
- i vi cỏc ngy ngh phộp, l c tớnh 75% lng thi gian
LCB * HSL
Lng ngh

=

*

S ngy ngh


* 75%

24
2.2.4. K toỏn chi phớ sn xut chung
Chi phớ sn xut chung l nhng chi phớ phc v qun lý, phc v sn
xut v nhng chi phớ ngoi hai khon mc chi phớ nguyờn vt liu trc tip,
chi phớ nhõn cụng trc tip.
Chi phớ sn xut chung phi c tp hp theo tng a im phỏt sinh
chi phớ, trong doanh nghip cú nhiu xớ nghip thỡ phi m s chi tit tp
hp chi phớ sn xut chung cho tng xớ nghip.
Cụng ty s phõn b chi phớ sn xut chung cho tng xớ nghip
tp hp chi phớ sn xut chung doanh nghip s dng TK627
Bờn n
Chi phớ sn xut chung phỏt sinh trong k gm: Lng nhõn viờn qun
lý, tin n gia ca, cỏc chi phớ khỏc liờn quan n hot ng ca i.
Bờn cú
- Cỏc khon gim chi phớ sn xut chung
- Kt chuyn chi phớ sn xut chung vo bờn n TK154
TK627 khụng cú s d cui k

SVTH:Nguyễn Thị Hồng Hà

Trang: 10


Chuyªn §Ò thùc TËp

GVHH: TS. NguyÔn Quèc ChØnh

2.2.5. Kế toán tổng hợp phân bổ và kết chuyển chi phí

Chi phí sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp bao gồm những chi
phí có kiên quan đến việc sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đã được tập
hợp vào bên nợ của các TK621,TK622, TK627. Để tính được giá thành sản
phẩm cho từng đối tượng, kế toán thực hiện kết chuyển chi phí đối với các
chi phí đã tập hợp trực tiếp theo từng đối tượng, còn các chi phí không thể tập
hợp trực tiếp theo từng đối tượng, kế toán phải tiến hành phân bổ các chi phí
này cho từng đối tượng theo tiêu thức thích hợp.
Ở CTCP Kim Loại Màu Nghệ Tĩnh, chi phí sản xuất chung được tập
hợp cho từng xí nghiệp nên không phải phân bổ cho từng xí nghiệp.

SVTH:NguyÔn ThÞ Hång Hµ

Trang: 11


Chuyên Đề thực Tập

GVHH: TS. Nguyễn Quốc Chỉnh

PHN III
C IM A BN NGHIấN CU V PHNG PHP
NGHIấN CU
3.1. c im a bn nghiờn cu
3.1.1. Qỳa trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
* Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
CTCP Kim Loi Mu Ngh Tnh tin thõn l Cụnh trỡnh Liờn Hp
Thic Ngh tnh Cụng trỡnh hp tỏc Vit Xụ, c liờn xụ (c) giỳp v
mt thit b v k thut ton b xõy dng theo hip nh gia hai nc
nm 1975
Ngy 23/4/1980 cú quyt nh chớnh thc phờ duyt nhim v thit k

k thut xõy dng cụng trỡnh liờn hp thic Ngh Tnh. thc hin nhim
v trờn , ngy 7/2/1980 B trng b cụng nghip nng (nay l b cụng
nghip) ó quyt nh thnh lp ban thit k liờn hp thic Ngh Tnh. Thỏng
8/1980 Xi Nghip Liờn Hp Thic Ngh Tnh c thnh lp trc thuc cụng
ty xõy lp I. Thỏng 12/1987 B cụng nghip nng ó quyt nh sỏt nhp xớ
nghip xõy lp thic Ngh Tnh vo xớ nghip liờn hp thic Ngh Tnh.
Thc hin ngh nh 388 Q/HBT ngy 20/11/1991 ca chớnh ph v
vic xp xp li cỏc doanh nghip nh nc, ngy 29/5/1993 cú quyt nh s
336 Q/TCNST ca b trng b cụng nghip nng thnh lp CT Kim
Loi Mu Ngh Tnh. Cụng ty l doanh nghiờp thnh viờn hch toỏn c lp
thuc Tng Cụng Ty Khoỏng Sn Vit Nam, cú con du riờng, c m ti
khon ti cỏc ngõn hang theo quy nh ca phỏp lut, hot ng theo mt
doanh nghip v iu l ca cụng ty. Cụng ty hot ng theo giy chng nhn
ng ký kinh doanh s 106183 ngy 4/6/1983 ca trng ti kinh t. Cụng ty
Kim Loi Mu cú vn iu l: 52257,8 tr

SVTH:Nguyễn Thị Hồng Hà

Trang: 12


Chuyên Đề thực Tập

GVHH: TS. Nguyễn Quốc Chỉnh

Theo quyt nh s 65/2004/Q BCN ngy 28/2/2004 ca b Cụng
Nghip i tờn cụng ty Kim Loi Mu Ngh Tnh c chuyn i thnh
cụng ty TNHH Nh Nc Mt Thnh Viờn Kim Loi Mu Ngh Tnh. Cụng
ty TNHHNN Mt Thnh ViờnKim Loi Mu Ngh Tnh chớnh thc c
chuyn i thnh Cụng Ty CP Kim Loi Mu Ngh Tnh, theo quyt nh s

1205/Q HQT ngy 26/5/2008 ca tp on Cụng Nghip Than KSVN
v vic chuyn cụng ty TNHHNN Mt Thnh Viờn Kim Loi Mu Ngh
Tnh thnh cụng ty CP Kim Loi Mu Ngh Tnh. Theo quyt nh ny thỡ
hin nay cỏc thụng tin chớnh v cụng ty c thay i nh sau :
Tờn cụng ty : CTCP KIM LOI MU NGH TNH
Tờn giao dch quc t :
NGHE TINH NON FERROUS METAL JOINT STOCK
COMPANY.
Tờn vit tt ting anh : MENETCO.ltd
tr s chớnh ca cụng ty
a ch : Th Trn Qu Hp Huyn Qu Hp - Tnh Ngh An
Vn phũng i din
* Thnh Ph Vinh : Khi 18 Phng Lờ Li Thnh Ph Vinh Ngh An
* H Ni : Nh E1b Khu Tp Th Kim Liờn - Phng Phng Mai Qun ng a Thnh Ph H Ni
i din ch s hu: Hi ng qun tr Tng Cụng Ty Khoỏng Sn
Vit Nam
( VIMICO)
Cụng ty nm gia trung tõm th trn Qu Hp, l ni tp trung dõn c v
cỏc c quan nh : UBND, CAND, Huyn U, Cụng Viờn, Bu in, Kho
Bc, Ngõn Hng ay l li th ca cụng ty trong quỏ trỡnh phỏt trin trong
hot ng sn xut kinh doanh. Cụng ty ó v ang nhn c s giỳp ca
cỏc cp chớnh quyn a phng, ca tng cụng ty. Ngoi ra cụng ty cũn cú
SVTH:Nguyễn Thị Hồng Hà

Trang: 13


Chuyên Đề thực Tập

GVHH: TS. Nguyễn Quốc Chỉnh


i ng cỏn b lnh o vi trỡnh chuyờn mụn cao v cú nhiu kinh
nghim trong qun lý v phỏt trin hot ụng sn xut kinh doanh. Bờn cnh
ú l i ng cụng nhõn lm vic nhit tỡnh v cú hiu qu. Nh ú m trong
27 nm qua CT ó vt qua c nhng khú khn th thỏch hon thnh tt
nhim v trong c ch mi, c ch kinh t th trng cú s qun lý ca nh
nc. Cụng ty ngy cng khng nh v th ca mỡnh trc cỏc i tỏc kinh
doanh trong v ngoi nc.
Do vy m cụng ty l a im c chn tin hnh nghiờn cu
ti, nú m bo cho ngi nghiờn cu thu thp c y thụng tin phc v
cho quỏ trỡnh nghiờn cu ti.
* Chc nng v nhim v
Cụng ty CP Kim Loi Mu Ngh Tnh l mt doanh nghip ln ca nh nc
úng trờn a bn th trn Qu Hp-Huyn Qu Hp-Tnh Ngh An. Vi
nhiu nghnh ngh kinh doanh c th nh:
- Thm dũ, khai thỏc, tuyn luyn, kinh doanh thic v cỏc khoỏng sn
khỏc, xut nhp khu khoỏng sn, vt t thit b.
- Xõy dng cụng trỡnh cụng nghip, dõn dng, giao thụng thy li, dch
v vn ti v sn xut vt liu xõy dng
- T vn, giỏm sỏt, thit k khai thỏc m, tuyn khoỏng, luyn kim, xõy
dng v giao thụng vn ti.
- Kinh doanh thng mi, i lý cung ng xng du, vt liu xõy dng,
dch v nh hng khỏch sn, cho thuờ nh kho bn bi.
- Kinh doanh cỏc nghnh ngh khỏc theo quy nh ca phỏp lut.
Trong ú khỏi thỏc v kinh doanh qung thic l nghnh chớnh ca cụng ty,
vi sn phm ch yu l thic thi 99,75% c bỏn di hai hỡnh thc l
bỏn ni a v bỏn u thỏc. Ngoi ra cũn cú mt s sn phm, dch v t cỏc
nghnh khỏc nh: ỏ trng cỏc loi (ỏ hc, ỏ khi, ỏ xõy dng, bt ỏ)
XDCB ngoi v XDCB ni b, dch v xng du, cung ng in, sa cha
gia cụng c khớCui mi nm ban giỏm c ra ngim v c th cho nm

SVTH:Nguyễn Thị Hồng Hà

Trang: 14


Chuyên Đề thực Tập

GVHH: TS. Nguyễn Quốc Chỉnh

ti thụng qua cỏc ch tiờu k hoch theo quy nh ca tng cụng ty v ỳng
lut kinh doanh.
3.1.2. B mỏy t chc ca cụng ty
Cụng ty CP Kim Loi Mu Ngh Tnh l n v thnh viờn thuc tng
cụng ty Khoỏng Sn Vit Nam. Cụng ty l n v hch toỏn tp trung v cú
t cỏch phỏp nhõn theo phỏp lut Vit Nam. Cụng ty c qun lý v iu
hnh bi giỏm c cụng ty vi s cng tỏc giỳp ca ba phú giỏm c:
Phú giỏm c I: Ph trỏch hnh chớnh v sn xut.
Phú giỏm c II: Ph trỏch xng gia cụng c khớ
Phú giỏm c III: Ph trỏch v xõy dng c bn v cỏc phũng ban
chc nng nghip v ca c quan cụng ty.
Do c im ca quy trỡnh cụng ngh v a hỡnh hot ng phi t
chc thnh nhiu n v trc thuc nờn cụng tỏc t chc, qun lý cng cú s
phõn cp.
- Giỏm c cụng ty: L ngi ng u m ng trỏch nhim qun
lý chung ton cụng ty v chu ch o trc tip i vi cụng tỏc ti chớnh k
toỏn v t chc cụng tỏc kinh doanh, cụng tỏc i ngoi vi cỏc c quan nh
nc, ký kt cỏc hp ng kinh t
- Phú giỏm c ph trỏch hnh chớnh v sn xut: Tham mu giỳp
vic cho giỏm c iu hnh sn xut ni b v ch o trc tip i vi
phũng k thut sn xut, phũng t chc hnh chớnh v phũng t chc lao

ng.
- Phú giỏm c ph trỏch xng gia cụng c khớ: Tham mu giỳp vic
cho giỏm c v cụng tỏc qun lý, sa cha thit b xe, mỏy múc v ch o
trc tip vi xng gia cụng ch bin.

SVTH:Nguyễn Thị Hồng Hà

Trang: 15


Chuyên Đề thực Tập

GVHH: TS. Nguyễn Quốc Chỉnh

Giỏm c

Phú Giỏm
c 1

Phũng
TCLD

Xớ
nghip
thic
chõu
hng

Phú Giỏm
c 2


Phũng
KTSC

Xng
SX
thic
sui bc

Phú Giỏm
c 3

Phũng
H. Chớnh

Xớ
nghip
tuyn
tinh v
luyn
thic

Xớ
nghip
VLXD
v dch
v

Phũng
K. Hoch


bnh
vin

Xng
gia
cụng
c khớ

Phũng
TC - KT

Xớ
nghip
XDCB

S 1: S b mỏy qun lý cụng ty
- Phú giỏm c ph trỏch xõy dng c bn: Tham mu giỳp vic cho
giỏm c cụng ty cụng tỏc xõy dng c bn v ch o trc tip vi xớ nghip
xõy dng c bn.
- Phũng k hoch: Tham mu cho giỏm c lp k hoch sn xut, k
hoch u t xõy dng c bn, son tho cỏc hp ng kinh t, giỏm sỏt vic
thc hin k hoch trong ton cụng ty, ban hnh v cỏc ch tiờu giao khoỏn
cho cỏc n v trc thuc, kim tra vic thc hin cỏc ch tiờu giao khoỏn cho
cỏc n v trong cụng ty.
- Phũng k thut sn xut: Tham mu cho giỏm c v mt k thut,
giỏm sỏt, kim tra k thut cỏc n v, kim tra s phõn tớch xỏc nh phm

SVTH:Nguyễn Thị Hồng Hà


Trang: 16


Chuyên Đề thực Tập

GVHH: TS. Nguyễn Quốc Chỉnh

v qung nhp vo kho cụng ty, thnh phm a i tiờu th. Giỏm sỏt, kim
tra vic thc hin v an ton bo h lao ng, kim tra cht lng cỏc sn
phm sn xut trong ton cụng ty v úng du cht lng sn phm (KCS).
- Phũng t chc lao ng: Tham mu cho giỏm c v mt tin lng
v nhõn s, cụng tỏc nh mc lao ng tin lng, gii quyt cỏc ch v
th tc cho cỏn b cụng nhõn viờn chc khi n tui ngh ch , t chc o
to, nng cao trỡnh chuyờn mụn v tay ngh cho cỏn b cụng nhõn viờn
chc, t chc cụng tỏc bo v trong ton cụng ty.
- Phũng hnh chớnh: Ph trỏch ton b v hnh chớnh, tip khỏch, vn
th lu tr ca cụng ty.
- Phũng ti chớnh k toỏn - vt t: Tham mu cho giỏm c v mt
kinh t, t chc b mỏy k toỏn v t chc thc hin cụng tỏc hch toỏn trong
cụng ty, lp k hoch thu chi ti chớnh v cỏc bỏo cỏo v hot ng ti chớnh
ca cụng ty, k hoch s dng cỏc qu, k hoch cung ng vt t, cung cp
cỏc s liu, ti liu cho vic iu hnh hot ng sn xut kinh doanh, kim
tra v phõn tớch hot ụng kinh t, ti chớnh phc v cụng tỏc thng kờ v
thụng tin kinh t. Hng dn nghip v v kim soỏt vic thc hin cỏc quy
nh v hch toỏn ni b cỏc n v trc thuc. Thc hin vic kim toỏn ni
b, phõn tớch kt qu hot ụng sn xut kinh doanh v tỡnh hỡnh hot ng
ti chớnh ca cụng ty, xut cỏc bin phỏp chi phớ sn xut, tng doanh li,
bo ton v phỏt trin vn kinh doanh ca cụng ty. m bo vic thu chi ti
chớnh ỳng ch hin hnh ca nh nc v cỏc quy nh ni b ca cụng
ty, m bo trớch np y , kp thi ỳng ch quy nh v thu, BHXH,

BHYT, v cỏc ngha v khỏc i vi nh nc.
i vi cỏc n v trc thuc, nhim v sn xut kinh doanh c
phõn cụng phõn nhim theo k hoch tng nm vi nhim v chung nh sau:
- Cỏc n v chuyờn sn xut thic bao gm: Xớ nghip thic chõu
hng, xớ nghip tuyn tinh v luyn thic.

SVTH:Nguyễn Thị Hồng Hà

Trang: 17


×