Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.95 KB, 2 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4
Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo bộ sưu tập Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 4 trên
VnDoc.com. Đây là bộ sưu tập tài liệu được chúng tôi chọn lọc và tổng hợp nhằm giúp quý thầy cô giáo
và các em học sinh tiện theo dõi. Luyện tập với các bài tập trong bộ sưu tập này sẽ giúp các em học sinh
nhanh chóng nắm được các kiến thức về từ vựng và ngữ pháp đã được học trong bài. Hi vọng rằng, bộ sưu
tập này sẽ giúp ích cho quý thầy cô giáo và các em học sinh trong việc nâng cao hiệu quả dạy và học môn
Tiếng Anh.
I. Trả lời các câu hỏi sau về thực tế bản thân em.
1. What’s your name?

________________________________________

2. Where are you from?

________________________________________

3. How old are you?

________________________________________

4. What do you do?

________________________________________

5. When’s your birthday?

________________________________________

6. Can you speak English?



_____________________________________

7. Can you swim?

________________________________________

8. Would you like some milk? ________________________________________
9. How many students are there in the class?______________________
10. How is the weather today?

_________________________

II. Chuyển sang số nhiều.
Vd: This is a ruler. It is on the table. -> These are rulers. They are on the table.
That is a eraser. It is in the box. -> Those are erasers. They are in the box.

1. This is a pen. It is on the table.

________________________________________

2. That is a book. It is on the table. ________________________________________
3. This is a map. It is on the wall. ________________________________________
4. That is a pencil. It is in the box. ________________________________________


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5. This is a table. It is in the room. ________________________________________
III. Dịch sang tiếng Anh.
1.Đây là bút của tôi.

Nó nằm ở trên bàn.
2. Đây là những cái bút chì.
Chúng nằm ở trong cặp sách.
3. Kia là 1 cái bản đồ.
Nó nằm ở trên tường.

_________________________________________
_________________________________________
_________________________________________
_________________________________________
_________________________________________
_________________________________________



×