Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Thi thử THPTQG môn vật lý tỉnh Bắc Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.36 KB, 6 trang )

 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
 
(Đề thi có 6 trang)

ĐỀ TỰ LUYỆN THPT QUỐC GIA NĂM 2016 – SỐ 1
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút.

 
Mã đề thi 609
Họ, tên thí sinh:……………………………. 
Số báo danh:……………………………….. 
 
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
 
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng 
trong chân không c = 3.108 m/s; khối lượng êlectron m = 9,1.10-31 kg; 1uc2 = 931,5 MeV. 
 
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocost (Uo không đổi và    thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch 
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 

2L. Khi    o  thì trong mạch có hiện tưởng cộng hưởng. Khi    1  o  thì điện áp hiệu dụng trên 
a
cuộn dây đạt cực đại ULmax. Giá trị ULmax là 
U
U
U
U
A.



B.

C.

D.

1  a4
a4 1
a 2 1
a 2 1
Câu 2: Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa?
(1) Trong một chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động. 
(2) Gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động. 
(3) Trong một chu kì T của một dao động điều hòa, khoảng thời gian mà động năng nhỏ hơn một nửa 
T
cơ năng là  . 
4
(4) Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí mà tại đó vật đi theo chiều dương 
T
đồng thời lực kéo về có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại là  . 
6
(5) Cơ năng của chất điểm biến đổi tuần hoàn theo thời gian. 
A. 3. 
B. 2. 
C. 4. 
D. 1. 
Câu 3: Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 45 cm dao động 

theo phương thẳng đứng với cùng phương trình  u1  u 2  2 cos(20t  ) cm (với t tính bằng s). Tốc độ 

6
truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Gọi  xx '  là đường thẳng trên mặt nước qua S2 và vuông góc  S1S2 . 
Số điểm M trên  xx ' dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là 
A. 12 điểm. 
B. 0 điểm. 
C. 4 điểm. 
D. 8 điểm. 
Câu 4: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa qua khe Y-âng. 
Kết quả đo được khoảng cách hai khe a = (0,15  0,01) mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = (0,418 ± 
0,0124) m và khoảng vân i = (1,5203 ± 0,0111) mm. Bước sóng sử dụng trong thí nghiệm là 
A. λ = 0,55 ± 0,06 µm.  B. λ = 0,65 ± 0,06 µm.  C. λ = 0,55 ± 0,02 µm.  D. λ = 0,65 ± 0,02 µm. 
Câu 5: Trên mặt thoáng một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp F1 và F2 cách nhau 20 cm. Phương trình 

2
dao động tại F1 và F2 lần lượt là  u1  2 cos(100t  ) cm  và  u 2  2sin(100t  ) cm.  Coi biên độ sóng 
6
3
không đổi khi truyền đi, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 4 m/s. Gọi (E) là đường elip nhận F1, F2 
làm hai tiêu điểm, cắt trung trực của F1F2 tại điểm N. Khoảng cách từ N tới đoạn thẳng F1F2 là  2 39 cm. 
Xét những điểm M (khác điểm N) dao động với biên độ cực đại nằm trên (E). Số điểm M dao động ngược 
pha với nguồn F1 là 
A. 4 điểm. 
B. 3 điểm. 
C. 5 điểm. 
D. 6 điểm. 
 

                                              Trang 1/6 - Mã đề thi 609 



 
Câu 6: Hạt nhân đơteri  12 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng 
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân  12 D là 
A. 0,67 MeV. 
B. 1,86 MeV. 
C. 2,02 MeV. 
D. 2,23 MeV. 
Câu 7: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng của sóng này trong môi 
trường đó là   . Tần số dao động f của sóng này là 
2v
v


B. v . 
C. . 
D.



v
Câu 8: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 4 N/cm và vật nặng có khối lượng 100g; 
hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4 cm rồi buông 
nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là 

A.

A. 1,6 m. 

B. 16 cm. 


C. 18 cm. 

D. 16 m. 

Câu 9:  Đặt điện áp xoay chiều  u = U 2cos(ωt + φ)  vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R 
mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt 
là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức 
đúng là 
A. 90u 2R +10u 2L = 9U 2 .  B. 45u 2R + 5u 2L = 9U 2 . 

C. 5u 2R + 45u 2L = 9U 2 .  D. 10u 2R + 90u 2L = 9U 2 . 

Câu 10: Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm  L1  để làm mạch dao động thì 
tần  số  dao  động  riêng  của  mạch là  20 MHz.   Khi  mắc  tụ  C  với  cuộn  cảm thuần  L 2 thì  tần  số  dao động 
riêng của mạch là  30 MHz.  Nếu mắc tụ C với cuộn cảm thuần L3, với  L3 = 4L1 + 7L 2 thì tần số dao động 
riêng của mạch là 
A. 6 MHz. 
B. 7,5 MHz. 
C. 8 MHz. 
D. 4,5 MHz. 
Câu 11: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có giá trị là 
A. 0,55 μm. 
B. 55 nm. 
C. 0,55 mm. 
D. 0,55 nm. 
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm: 
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch X chưa rõ cấu tạo, tụ điện có điện dung  C.  Gọi P là điểm 
nối  giữa  cuộn  dây  và  X,  Q  là  điểm  nối  giữa  X  và  tụ  C.   Biểu  thức  điện  áp  giữa  hai  điểm  A  và  Q  là 
π


u AQ = 60 2cos  2πft +    V   và giữa hai điểm P và B là  u PB = 120 2cos  2πft  V  . Biết  4π 2 f 2 LC = 3 . 
3

Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X là 
A. u X = 15 86.cos 100πt + 0,1325 V  . 

B. u X = 10 86.cos 100πt + 0,1325 V  . 

C. u X = 15 6.cos 100πt + 0,1235 V  . 

D. u X = 15 86.cos 100πt + 0,1523 V  . 

Câu 13: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần 


lượt là  x1  2sin(10t  ) cm và  x 2  cos(10t  ) cm (t tính bằng giây). Vận tốc cực đại của vật là 
3
6
A. 20 cm/s. 
B. 5 cm/s. 
C. 1 cm/s. 
D. 10 cm/s. 
Câu 14: Chất phóng xạ  131
53 I  có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau một ngày 
đêm chất phóng xạ này còn lại 
A. 0,92g. 
B. 0,87g. 
C. 0,78g. 
D. 0,69g. 
2 2

Câu 15: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình  x  cos( t  ) cm , t tính theo 
3
3
đơn vị giây. Gọi S1 là quãng đường vật đi được trong 2015 giây đầu tiên, S2 là quãng đường vật đi được 
S
trong 2015 giây tiếp theo. Tỉ số   1  có giá trị bằng 
S2
A.

5373

5374
 

B.

1344

1345

C.

1345

1344

D.

5374


5373

                                              Trang 2/6 - Mã đề thi 609 


 
Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp thì hệ số công suất cos = 1 khi và chỉ khi 

2 1
1
2
B. 2 LC  .  
C.
D.
 . 
 1.  
LC 2
2
LC
Câu 17: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. 
Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp 
để hở là 20 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp có giá trị bằng 
A. 500 V. 
B. 220 V. 
C. 1000 V. 
D. 250 V. 
Câu 18: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. 
Một nguồn điểm phát âm có công suất là P đặt tại O (không thuộc đường thẳng qua A, B, C) sao cho mức 
cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm 
10P

phát âm có công suất 
 thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức 
3
cường độ âm tại A gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 27 dB. 
B. 29 dB. 
C. 34 dB. 
D. 36 dB. 
Câu 19: Trong dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi 
A. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. 
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. 
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động hoặc tần số của lực cưỡng bức nhỏ 
hơn tần số riêng của hệ dao động. 
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. 

Câu 20: Một khung dây gồm 50 vòng dây, quay trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ  B  vuông góc 
với trục quay của khung với tốc độ 1800  vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là 

1
2.10-4 Wb. Tại thời điểm t = 0, vectơ  B  vuông góc với mặt phẳng khung dây. Sau   chu kì đầu tiên thì 
4
độ lớn suất điện động trung bình xuất hiện trong khung dây là 
A. 2,30 V. 
B. 1,20 V. 
C. 1,88 V. 
D. 0,94 V. 
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng. Xét điểm M trên màn, lúc đầu tại đó là vân sáng, 
1
sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn nhỏ nhất là   m thì tại M là vận tối. Nếu tiếp tục dịch 
7

16
chuyển màn ra xa một đoạn nhỏ nhất   m nữa thì tại M là vân tối. Khoảng cách giữa màn và mặt phẳng 
35
hai khe lúc đầu là 
A. 1,5 m. 
B. 1,0 m. 
C. 1,8 m. 
D. 2,0 m. 
Câu 22: Cho mạch điện gồm R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 
u  U o cost(V) (Uo và    không đổi ). Khi C = Co thì UCmax; khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC1 = UC2 = UC. 
UC
Biết hệ số công suất của mạch ứng với C1, C2 tương ứng là k1, k2 thõa mãn  k1  k 2 
.  Hệ số 
2U C max
công suất của mạch khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ cực đại (UCmax) bằng 
A. 2 LC  1 . 

A.

1
2 6



B.

1
2 2

 . 


C.

1

6

D.

1

2

Câu 23: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? 
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính. 
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. 
C. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với 
ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. 
 

                                              Trang 3/6 - Mã đề thi 609 


 
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ 
đến tím. 
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng m gắn với lò xo nhẹ độ cứng k dao động điều hòa 
với biên độ A và tần số góc ω. Tại thời điểm mà thế năng của con lắc gấp 3 lần động năng của quả nặng 
thì độ lớn của lực hồi phục F là 
2

3
3
3
B.
C. m2 A . 
D.
m2 A . 
m2 A . 
m2 A . 
4
2
4
2
Câu 25: Rôto của một máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Máy được mắc với mạch ngoài nối tiếp 
104
1
gồm điện trở thuần 100Ω, tụ điện có điện dung  
F  và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  H. Biết 


điện trở của phần ứng không đáng kể và từ thông cực đại qua mỗi vòng dây phần này không đổi. Hỏi rôto 
phải quay với vận tốc góc là bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất? 

A.

A. 1060 vòng/phút. 
B. 750 vòng/phút. 
C. 3000 vòng/phút. 
D. 1500 vòng/phút. 
Câu 26: Cho hai vật dao động điều hòa cùng tần số, theo hai phương vuông góc với nhau, có cùng gốc 


tọa  độ  O  là  vị  trị  cân  bằng  của  hai  vật,  phương  trình  dao  động  lần  lượt  là  x1  6 cos(t  )cm   và 
3

x 2  8cos(t  )cm . Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là 
6
A. 9,14 cm. 
B. 10,48 cm. 
C. 9,69 cm. 
D. 4,06 cm. 
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều u = Uocost vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R và tụ điện 
có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là 
A.

R 2  (C)2 . 

B.

R2 

1

C 2

C.

R2+

1


(ωC) 2

D.

R2 

1

(C)2

Câu 28: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? 
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. 
B. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì. 
C. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha. 
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. 
Câu 29: Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Khoảng cách từ một nút đến bụng liền kề bằng 25% của bước sóng. 
B. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là nửa bước sóng. 
C. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một bước sóng. 
D. Là hiện tượng giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ. 
Câu 30: Tại một nơi con lắc đơn có chiều dài l1, l2  dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1, f2. Tại nơi 
đó con lắc đơn có chiều dài l = 2l1 + l2 dao động điều hòa với tần số 
A.

f1f 2
2
1

2f  f


2
2



B.

f1f 2
2
1

f  2f

2
2



C.

2f12  f 22 . 

D.

4f12  f 22 . 

Câu 31: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của quang phổ liên tục? 
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. 
C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục. 
Câu 32: Đặt một điện áp u = Uocosωt vào hai bản của một tụ điện thì dòng điện trong mạch biến thiên 
điều hòa 
 

                                              Trang 4/6 - Mã đề thi 609 


 

A. trễ pha   so với điện áp. 
2

C. sớm pha so với điện áp. 


B. trễ pha   so với điện áp. 
6

D. trễ pha   so với điện áp. 
4

Câu 33: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại 
A. là bức xạ đơn sắc màu hồng. 
B. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 400 nm. 
C. gây ra một số phản ứng hóa học. 
D. bị lệch trong điện trường và từ trường. 
Câu 34: Với nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng L là 2,12.10-10 m. Vận tốc của êlectron khi chuyển 
động trên quỹ đạo này có giá trị là 
A. 0,55.10−6 m/s. 

B. 1,09.106 m/s. 
C. 2,19.106 m/s. 
D. 1,55.106 m/s. 
Câu 35: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Lấy   2  10 . Chiều dài của dây treo 
con lắc là 25 cm thì tần số dao động là 
A. 10 Hz. 
B. 100 Hz. 
C. 1 Hz. 
D. 0,1 Hz. 
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe 
là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối biết 
một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là 
A. 0,48 μm. 
B. 0,52 μm. 
C. 0,50 μm. 
D. 0,46 μm. 
Câu 37:  Một  vật  khối  lượng  100g, 
x(cm) 
đồng thời thực hiện hai dao động điều  8 
hòa  cùng  phương,  cùng  tần  số  được  6 
t(.10-2 s) 
mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Lực hồi phục  O 

cực đại tác dụng lên vật có giá trị là
A. 4 N. 
B. 8 N. 
 
C. 6 N. 
D. 10 N. 
Câu 38: Công thoát của kim loại là 7,23.10-19J. Nếu chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có tần số 

f1  = 2,11015Hz; f2  = 1,33.1015Hz; f3  = 9,375.1014Hz; f4  = 8,45.1014Hz và f5  = 6,67.1014Hz. Những bức xạ 
nào kể trên gây hiện tượng quang điện? 
A. f1, f3 và f4. 
B. f2, f3 và f5. 
C. f1 và f2. 
D. f4, f3 và f2. 
Câu 39: Chọn phát biểu sai khi nói về đặc điểm của laze : 
A. Có cường độ không lớn. 
B. Là chùm sáng kết hợp. 
C. Là chùm sáng song song. 
D. Độ đơn sắc cao. 
Câu 40: Chọn phát biểu sai khi nói về hiện tượng quang phát quang: 
A. Là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có 
bước sóng khác. 
B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. 
C. Sự phát sáng của đèn pin là sự phát quang. 
D. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là chất lân quang. 
Câu 41: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều 
hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai 
thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n 
gần với giá trị nào nhất sau đây? 
A. 3. 
B. 12. 
C. 8. 
D. 5. 
Câu 42: Hạt nhân  238
92 U  có cấu tạo gồm 
A. 238 proton và 92 nơtron. 
B. 92 proton và 238 nơtron. 
C. 238 proton và 146 nơtron. 

D. 92 proton và 146 nơtron. 
Câu 43: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi qo là điện 
tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
 

                                              Trang 5/6 - Mã đề thi 609 


 
B. qo2. 

A. qo. 

C.

qo



D.

qo

2

Câu 44: Phản ứng phân hạch 
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ. 
B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. 
C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn. 
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 

Câu 45: Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm 
điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch; 1 nguồn điện xoay chiều; 1 
ampe kế; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau: 
a) nối nguồn điện với bảng mạch.  
b) lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch. 
c) bật công tắc nguồn. 
d) mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch. 
e) lắp vôn kế song song hai đầu điện trở. 
f) đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế. 
g) tính công suất tiêu thụ trung bình.  
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên lần lượt là 
A. b, d, e, a, c, f, g. 
B. b, d, e, f, a, c, g. 
C. a, c, b, d, e, f, g. 
D. a, c, f, b, d, e, g. 
Câu 46: Theo thuyết tương đối của Anh-xtanh một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc 
độ của hạt khi đó có giá trị là 
A. 2,8.108 m/s. 
B. 2,3.108 m/s. 
C. 1,5.108 m/s. 
D. 2,6.108 m/s. 
Câu 47: Dùng một hạt prôtôn có động năng  K p = 5,45 MeV bắn vào hạt nhân  94 Be  đang đứng yên tạo 
nên phản ứng:  11 H  +  94 Be      α  +  63 Li . Hạt    sinh ra bay theo phương vuông góc với phương bay tới của 
hạt prôtôn. Biết động năng của hạt nhân    là  K α = 4 MeV và khối lượng các hạt tính theo đơn vị u bằng 
số khối của chúng. Động năng của hạt nhân  37 Li  có giá trị là 
A. 46,565 MeV. 

B. 3,575 MeV. 

C. 46,565 eV. 


D. 3,575 eV. 

2

Câu 48: Từ thông qua một vòng dây dẫn là   

2.10

cos(100t  )  Wb. Biểu thức của suất điện động 

4

cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là 

A. e  2 cos(100t  ) V . 
B. e  2 cos(100t) V . 
4


C. e  2 cos(100t  ) V . 
D. e  2 cos(100t  ) V . 
2
4
Câu 49: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai 

điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau   
3
bằng 
A. 5 cm. 

B. 10 cm. 
C. 60 cm. 
D. 20 cm. 
Câu 50: Một anten parabol đặt tại điểm M trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt 
phẳng nằm ngang một góc 30o hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở 
điểm N. Xem mặt đất và tầng điện li là những mặt cầu đồng tâm có bán kính lần lượt là R1 = 6400 km và 
R2 = 6500 km. Bỏ qua sự tự quay của Trái Đất. Cung MN có độ dài gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 335 km. 
B. 345 km. 
C. 375 km. 
D. 360 km. 
 

----------- HẾT ---------- 
 

 

                                              Trang 6/6 - Mã đề thi 609 



×