Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Đồ án thiết kế chọn thiết bị lắp đặt hệ thống cung cấp điện cho một xưởng chế biến thức ăn gia súc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (963.06 KB, 51 trang )

Báo cáo tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống cung cấp điện



Li ni u
Trong s nghip xõy dng v phỏt trin t nc, cụng nghip in
gi mt vai trũ c bit quan trng. Bi vỡ, cụng nghip in l ngnh c liờn
quan cht ch n hu ht cỏc ngnh kinh t quc dõn, lm tng nng sut lao ng,
to nờn s phỏt trin nhp nhng trong nn kinh t.
Chớnh vỡ vy, khi xõy dng mt nh mỏy, khu dõn c hay mt
thnh ph mi ... thỡ vic u tiờn l phi xõy dng mt h thng cung
cp in phc v cho nhu cu sn xut v sinh hot ca ni .
t nc ta ang trờn con ng cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ, y
mnh s phỏt trin cụng nghip, m rng nhng nh mỏy cụng sut ln, cụng
ngh hin i. iu ny c ý ngha ln trong vic thit k h thng cung cp
in cho nh mỏy hay xớ nghip cụng nghip m bo cỏc ch tiờu kinh t k thut.
Vi nhng kin thc ó c hc tp, nghiờn cu trong nh trng, trc
khi tt nghip em c giao bỏo cỏo vi ti: "Thit k chn thit b lp t
h thng cung cp in cho mt xng ch bin thc n gia sc". Bỏo cỏo tt
nghip ny s l mt s tp dt rt quý cho em trc khi bc vo thc t.
Sau mt thi gian lm bỏo cỏo , vi n lc ca bn thõn, ng thi vi s hng
dn gip ca cỏc thy cụ giỏo trong b mụn, c bit l s hng dn tn tỡnh
ca thy giỏo Nguyn cTun , n nay em ó hon thnh bỏo cỏo tt nghip
ca mỡnh. Song vi kin thc cũn hn ch, cng vi ti thit k h thng cung cp
in l tng i kh v phc tp, ũi hi phi c nhiu kinh nghim v chuyờn
mụn cao nờn trong quỏ trỡnh thit k em khụng trỏnh khi nhng sai st.Vỡ vy, em
mong c s nhn xột gp ý ca cỏc thy cụ giỏo.
Em xin chõn thnh cm n thy giỏo Nguyn c Tun cng ton th
thy cụ giỏo trong b mụn ó hng dn em hon thnh tt bn bỏo ny ny.
H Ni, ngy 30 thỏng 3 nm 2006.


Sinh viờn
inh Trng Thc
Phm Anh Tun
Lng ỡnh Th

Sinh viên: Đinh Trọng Thực - Phạm Anh Tuấn - L-ơng Đình 1
Thụ - Lớp CN&DD04A


B¸o c¸o tèt nghiÖp
ThiÕt kÕ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn



Phần I:
Thit k hƯ thng cung cp điƯn cho
phân xưng ch bin thc ăn gia sĩc

Sinh viªn: §inh Träng Thùc - Ph¹m Anh TuÊn - L-¬ng §×nh 2
Thô - Líp CN&DD04A


B¸o c¸o tèt nghiÖp
ThiÕt kÕ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn



Chương 1
Giới thiƯu chung vỊ phân xưng ch bin thc ăn gia sĩc
Ngành ch bin thc ăn gia sĩc đã t lâu là mt trong những nghành tương

đi quan trng cđa nỊn kinh t quc dân. Với nhiƯm vơ sản xut ch bin thc ăn
chăn nuôi đáp ng nhu cầu cđa s phát triĨn kinh t trong nông nghiƯp ni
chung. Ngày nay, cng với s phát triĨn cđa các ngành công nghiƯp khác, ch
bin thc ăn gia sĩc cịng không ngng phát triĨn cả vỊ s lưỵng và cht lưỵng .
Phân xưng c tỉng diƯn tích 6375m2 với các máy c công sut đỈt cho trong
bảng 1-1.
Bảng 1-1: Tên và công sut đỈt cđa máy trong phân xưng.
Ký hiƯu trên
mỈt bằng
1
2
3
4

Tên máy
Đng bao
NghiỊn bt
Lò hơi
Quạt thông gi

S lưỵng
3
16
6
4

Công sut
đỈt(KW)
5KW
12KW

20KW
2KW

Sinh viªn: §inh Träng Thùc - Ph¹m Anh TuÊn - L-¬ng §×nh 3
Thô - Líp CN&DD04A


B¸o c¸o tèt nghiÖp
ThiÕt kÕ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn



Chương 2
Xác định phơ tải tính toán
Khi thit k cung cp điƯn cho mt công trình (cơ thĨ là phân xưng ta
đang thit k) thì nhiƯm vơ đầu tiên cđa ngưi thit k là phải xác định đưỵc nhu
cầu điƯn cđa phơ tải công trình đ (hay là công sut đỈt cđa phân xưng...).
Tu theo quy mô cđa công trình (hay cđa phân xưng...) mà phơ tải
điƯn phải đưỵc xác định theo phơ tải thc t hoỈc còn phải kĨ đn khả năng
phát triĨn trong tương lai. Cơ thĨ là mun xác định phơ tải điƯn cho mt phân
xưng thì chđ yu da vào các máy mc thc t đỈt trong các phân xưng phải kĨ đn
tương lai xa. Như vy, viƯc xác định nhu cầu điƯn là giải bài toán d báo
phơ tải ngắn hạn (đi với các xí nghiƯp, nhà máy công nghiƯp) còn d báo
phơ tải dài hạn (đi với thành ph, khu vc...). Nhưng đây ta ch xét đn d báo
phơ tải ngắn hạn vì n liên quan trc tip đn công viƯc thit k cung cp điƯn
phân xưng ta.
D báo phơ tải ngắn hạn là xác định phơ tải cđa công trình ngay sau
khi công trình đi vào sư dơng. Phơ tải này thưng đưỵc gi là phơ tải tính
toán. Ngưi thit k cần phải bit phơ tải tính toán đĨ chn các thit bị điƯn như:
máy bin áp, dây dn, các thit bị đng, cắt, bảo vƯ... đĨ tính các tỉn tht công

sut, tỉn tht điƯn áp, đĨ la chn các thit bị b... Chính vì vy, phơ tải tính toán là
mt s liƯu quan trng đĨ thit k cung cp điƯn. Phơ tải điƯn phơ thuc vào
nhiỊu yu t như: công sut và s lưỵng các thit bị điƯn, ch đ vn hành cđa
chĩng, quy trình công nghƯ cđa phân xưng , trình đ vn hành cđa công nhân
v.v... Vì vy, xác định chính xác phơ tải tính toán là mt nhiƯm vơ kh khăn
nhưng lại rt quan trng. Bi vì, nu phơ tải tính toán đưỵc xác định nh hơn phơ
tải thc t thì s làm giảm tuỉi th cđa các thit bị điƯn, c khả năng dn đn đn
cháy nỉ rt nguy hiĨm. Nu phơ tải tính toán lớn hơn phơ tải thc t nhiỊu thì các
thit bị điƯn đưỵc chn s quá lớn so với yêu cầu, gây lãng phí và không kinh
t.
Do tính cht quan trng như vy, nên đã c nhiỊu công trình nghiên cu và
c nhiỊu phương pháp tính toán phơ tải điƯn.
Nhưng vì phơ tải điƯn phơ thuc vào nhiỊu yu t như đã trình bày trên
và s bin đng theo thi gian nên thc t chưa c phương pháp nào tính toán
Sinh viªn: §inh Träng Thùc - Ph¹m Anh TuÊn - L-¬ng §×nh 4
Thô - Líp CN&DD04A


B¸o c¸o tèt nghiÖp
ThiÕt kÕ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn



chính xác và tiƯn lỵi phơ tải điƯn. Nhưng hiƯn nay đang áp dơng mt s
phương pháp sau đĨ xác định phơ tải tính toán:
+ Phương pháp tính theo công sut đỈt và hƯ s nhu cầu.
+ Phương pháp tính theo hƯ s cc đại và công sut trung bình.
+ Phương pháp tính theo sut tiêu hao điƯn năng cho mt đơn vị
sản phm.
+ Phương pháp tính theo sut phơ tải trên mt đơn vị diƯn tích sản

xut.
Trong quá trình chun bị thit k thì tu theo quy mô, đỈc điĨm cđa công
trình (nhà máy, xí nghiƯp...) tu theo giai đoạn thit k là sơ b hay k thut thi
công mà chn phương pháp tính toán phơ tải cho thích hỵp. Sau đây s trình
bày mt s đại lưỵng, hƯ s tính toán và các phương pháp tính phơ tải tính
toán.
I. Các đại lưỵng cơ bản và các hƯ s tính toán
1. Công sut định mc Pđm:
Công sut đinh mc cđa các thit bị tiêu thơ điƯn thưng đưỵc các nhà ch
tạo ghi sẵn trên nhãn hiƯu máy hoỈc trong các lý lịch máy. Đi với đng cơ,
công sut định mc ghi trên nhãn hiƯu máy chính là công sut cơ trên trơc đng
cơ. Công sut đỈt là công sut đầu vào cđa đng cơ, vy công sut đỈt trên trơc
đng cơ đưỵc tính như sau:
Pđ =

Pdm
ηdc

(2.1)

Trong đ:
Pđ : Công sut đỈt cđa đng cơ (kW).
Pđm : Công sut định mc cđa đng cơ (kW).
ỗdc : HiƯu sut định mc cđa đng cơ.
Trên thc t, hiƯu sut cđa đng cơ tương đi cao (ỗdc= 0,85ữ0,95) nên ta
c thĨ xem Pđ  Pđm.
- Đi với các thit bị chiu sáng: Công sut đỈt là công sut đưỵc ghi trên
đèn. Công sut này bằng công sut tiêu thơ cđa đèn khi điƯn áp trên mạng
điƯn là định mc.


Sinh viªn: §inh Träng Thùc - Ph¹m Anh TuÊn - L-¬ng §×nh 5
Thô - Líp CN&DD04A




B¸o c¸o tèt nghiÖp
ThiÕt kÕ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn

- Đi với các thit bị làm viƯc ch đ ngắn hạn lỈp lại (như cầu trơc,
máy hàn v.v...) khi tính toán phơ tải điƯn cđa chĩng, ta phải quy đỉi vỊ công
sut định mc ch đ làm viƯc dài hạn.
C ngha là quy đỉi vỊ ch đ làm viƯc c hƯ s tip điƯn % = 100%. Công
thc quy đỉi như sau:
+ Đi với đng cơ: P'đm = Pđm. ε%

(2.2)

+ Đi với máy bin áp hàn: P'đm = Sđm.cos  . ε%

(2.3)

Trong đ:
P'đm là công sut định mc đã quy đỉi vỊ ch đ làm viƯc dài hạn.
2. Phơ tải trung bình Ptb:
Phơ tải trung bình là mt đỈc trưng tnh cđa phơ tải trong mt khoảng thi
gian nào đ. Tỉng phơ tải trung bình cđa các thit bị cho ta căn c đĨ đánh giá
giới hạn dưới cđa phơ tải tính toán. Trong thc t, phơ tải trung bình đưỵc
tính toán theo công thc sau:


P
t
Trong đ:
ptb =

;

qtb =

Q
t

(2.4)

P , Q : ĐiƯn năng tiêu thơ trong khoảng thi gian khảo sát, kW,
kVAr.
t: thi gian khảo sát, h.
* Phơ tải trung bình cho cả nhm thit bị:
n

Ptb =

 ptbi ;
i 1

n

Qtb =

 qtbi


(2.5)

i 1

Bit đưỵc phơ tải trung bình ta c thĨ đánh giá đưỵc mc đ sư dơng thit
bị, xác định phơ tải tính toán và tính tỉn hao điƯn năng.
3. Phơ tải cc đại Pmax:
Phơ tải cc đại là phơ tải trung bình lớn nht đưỵc tính trong khoảng
thi gian tương đi ngắn (t 5ữ30 phĩt). Thông thưng ly thi gian là 30 phĩt ng
với ca làm viƯc c phơ tải lớn nht trong ngày.
Phơ tải cc đại đĨ tính tỉn tht công sut lớn nht, đĨ chn các thit bị điƯn,
các dây dn và dây cáp theo mt đ kinh t.
4. Phơ tải đnh nhn:
Sinh viªn: §inh Träng Thùc - Ph¹m Anh TuÊn - L-¬ng §×nh 6
Thô - Líp CN&DD04A




Báo cáo tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống cung cấp điện

Ph ti nh nhn (Pnh) l ph ti cc i xut hin trong khong thi
gian rt ngn (1 2s). Thng xy ra khi m mỏy ng c.
Ph ti ny c dng kim tra dao ng in ỏp, iu kin t khi
ng ng c, chn dõy chy cu chỡ, tớnh dũng khi ng ca rle bo v.
Ph ti nh nhn cũn lm nh hng n s lm vic ca cỏc thit b khỏc
trong cng mt mng in.
5. Ph ti tớnh toỏn Ptt:

Ph ti tớnh toỏn c tớnh theo iu kin phỏt nng cho phộp, l ph
ti gi thit lõu di khụng i ca cỏc phn t trong h thng cung cp in
(mỏy bin ỏp, ng dõy) tng ng vi ph ti thc t bin i theo iu kin
tỏc dng ln nht. Ni cỏch khỏc ph ti tớnh toỏn cng lm nng dõy dn lờn ti
nhit ln nht do ph ti thc t gõy ra.
Do vy m bo an ton trong mi trng thỏi vn hnh, trong thc t thit
k ta ch s dng ph ti tớnh toỏn theo cụng sut tỏc dng.
Ptb Ptt Pmax
6. H s s dng ksd:
H s s dng l t s gia ph ti tỏc dng trung bỡnh vi cụng sut
nh mc ca thit b.
+ i vi mt thit b:

ksd =

ptb
pdm

(2.6)
n

P
+ i vi nhm thit b: ksd = tb =
Pdm

ptbi
i 1
n

pdmi


(2.7)

i 1

Nu c th ph ti thỡ h s s dng c toỏn nh sau:
ksd =

P1t 1 P2 t 2 ... Pn t n
Pdm (t 1 t 2 ... t n )

(2.8)

H s s dng ni lờn mc s dng, mc khai thỏc cụng sut ca thit
b in trong mt chu k lm vic v l s liu tớnh ph ti tớnh toỏn.
7. H s ph ti kPt:
H s ph ti (cũn gi l h s mang ti) l t s gia cụng sut thc t vi
cụng sut nh mc. Thng ta phi xột n h s ph ti trong khong thi gian
no .
Sinh viên: Đinh Trọng Thực - Phạm Anh Tuấn - L-ơng Đình 7
Thụ - Lớp CN&DD04A




B¸o c¸o tèt nghiÖp
ThiÕt kÕ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn
n

P

P
Nên: kpt = th-ctÕ = tb =
Pdm
Pdm

 ptbi
i 1
n

(2.9)

 pdmi
i 1

Nu c đ thị phơ tải thì hƯ s sư dơng đưỵc tính như công thc (2.8) sau:
kpt =

P1t 1  P2 t 2  ...  Pn t n
Pdm (t 1  t 2  ...  t n )

HƯ s phơ tải ni lên mc đ sư dơng, mc đ khai thác công sut cđa thit bị
điƯn trong khoảng thi gian đang xét.
8. HƯ s cc đại kmax: k max  1
HƯ s cc đại là t s giữa phơ tải tính toán và phơ tải trung bình trong
khoảng thi gian đang xét:
kmax =

Ptt
Ptb


(2.10)

HƯ s cc đại phơ thuc vào nhiỊu yu t, chđ yu là s thit bị hiƯu quả n hq
và hƯ s sư dơng ksd và hàng loạt các yu t đỈc trưng cho ch đ làm viƯc cđa
các thit bị trong nhm làm rt phc tạp nên khi tính toán thưng tra theo đưng
cong: kmax = f(nhq, ksd).
9. HƯ s nhu cầu knc:
HƯ s nhu cầu là t s giữa phơ tải tính toán và công sut định mc.
knc =

Ptt
P P
= tt . tb = kmax.ksd
Pdm Ptb Pdm

(2.11)

HƯ s nhu cầu thưng đưỵc dng tính cho phơ tải tác dơng. Trong thc t
hƯ s nhu cầu thưng do kinh nghiƯm vn hành tỉng kt lại.
10. HƯ s thit bị hiƯu quả nhq:
HƯ s thit bị hiƯu quả là s thit bị giả thit c cng công sut và ch đ làm
viƯc. Chĩng đòi hi phơ tải bằng phơ tải tính toán cđa nhm phơ tải thc t (gm
các thit bị c ch đ làm viƯc khác nhau):

 n

  Pdmi 

nhq = ni 1
 (Pdm )2


2

(2.12)

i 1

Sinh viªn: §inh Träng Thùc - Ph¹m Anh TuÊn - L-¬ng §×nh 8
Thô - Líp CN&DD04A


B¸o c¸o tèt nghiÖp
ThiÕt kÕ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn



Khi s thit bị dng điƯn trong nhm lớn hơn 5 (n >5), thì tính n hq theo
công thc trên khá phc tạp nên ngưi ta tìm nhq theo bảng hoỈc đưng cong.
Trình t tính như sau:
Trước ht tính: n* =

n1
;
n

P* =

P1
P


(2.13)

Trong đ:
n: S thit bị trong nhm.
n1: S thit bị c công sut không nh hơn mt nữa công sut cđa thit bị c
công sut lớn nht trong nhm.
P, P1 là tỉng công sut ng với n và n1 thit bị.
Sau khi tính đưỵc n* và P* tra bảng hoỈc đưng cong tìm đưỵc n *hq, t đ
tính nhq theo công thưc sau:
nhq = n.n*hq
(2.14)
S thit bị hiƯu quả là mt trong những s liƯu quan trng đĨ xác định
phơ tải tính toán.
II. Các phương pháp tính phơ tải tính toán.
HiƯn nay, c nhiỊu phương pháp đĨ tính phơ tải tính toán. Những
phương pháp đơn giản, tính toán thun tiƯn thưng kt quả không chính xác.
Ngưỵc lại, nu đ chính xác đưỵc nâng cao thì phương pháp tính phc tạp. Vì
vy tu theo giai đoạn thit k, tu theo yêu cầu cơ thĨ mà chn phương pháp tính
cho thích hỵp, sau đây là mt s phương pháp xác định phơ tải tính toán
thưng dng nht.
1. Xác định phơ tải tính toán theo công sut đỈt và hƯ s nhu cầu:
Công thc tính:
n

Ptt =knc.  Pdi

(2.13)

Qtt = Ptt.tg 


(2.14)

i 1

Stt = P2 tt  Q2 tt =

Ptt
cos

(2.15)

Mt cách gần đĩng c thĨ ly Pđ = Pđm nên:
Sinh viªn: §inh Träng Thùc - Ph¹m Anh TuÊn - L-¬ng §×nh 9
Thô - Líp CN&DD04A




Báo cáo tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống cung cấp điện
n

Ptt = knc.

pdmi

(2.16)

i 1


Trong :
Pi, Pmi : Cụng sut t, cụng sut nh mc ca thit b th i (kW).
Ptt, Qtt, Stt : Cụng sut tỏc dng, cụng sut phn khỏng, cụng sut ton
phn tớnh toỏn ca nhm c n thit b, (kW, kVAr, kVA).
n : S thit b trong nhm.
knc: H s nhu cu, tra s tay k thut.
tg : ng vi cos c trng cho nhm thit b, tra s tay k thut.
Nu h s cụng sut cos ca cỏc thit b trong nhm khụng ging nhau
thỡ phi tớnh h s cụng sut trung bỡnh theo cụng thc sau:
cos tb

P1cos 1 P2 cos 2 ... Pn cos n
P1 P2 ... Pn

(2.17)

H s nhu cu ca cỏc mỏy khỏc nhau thng c cho trong cỏc s
tay.
. Phng phỏp ny c u im l n gin, tớnh toỏn thun tin. Tuy
nhiờn, nhc im ch yu ca phng phỏp ny l chớnh xỏc khụng cao.
Bi vỡ h s nhu cu knc tra trong cỏc s tay l c nh cho trc khụng ph
thuc vo ch vn hnh v s thit b trong nhm. Trong lc , theo cụng thc trờn
ta c
knc = kmax.ksd, c ngha l h s nhu cu ph thuc nhiu yu t k trờn.
2. Xỏc nh ph ti tớnh toỏn theo sut ph ti trờn mt n v din
tớch.
Cụng thc tớnh:
Ptt = p0.F
(2.18)
Trong :

p0: Sut ph ti trờn 1m2 n v din tớch sn xut (kW/m2).
F : Din tớch sn xut (m2).
Giỏ tr p0 c cho sn trong bng, ph thuc vo tớnh cht ca ph ti
phõn tớch theo s liu thng kờ.
. Phng phỏp ny ch cho kt qu gn ng. N c dng tớnh cỏc
ph ti, cỏc phõn xng c mt mỏy mc sn xut phõn b tng i u nờn ch
ỏp dng trong giai on thit k s b.
Sinh viên: Đinh Trọng Thực - Phạm Anh Tuấn - L-ơng Đình 10
Thụ - Lớp CN&DD04A


B¸o c¸o tèt nghiÖp
ThiÕt kÕ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn



3. Xác định phơ tải tính toán theo sut tiêu hao điƯn năng cho mt
đơn vị sản phm.
Công thc tính:
Ptt =

M.w 0
Tmax

(2.19)

Trong đ:
M: S đơn vị sản phm sản xut ra trong 1 năm (sản lưỵng).
w 0 : Sut tiêu hao điƯn năng cho 1 đơn vị sản phm (kWh/đơn vị sản


phm).
Tmax: Thi gian sư dơng công sut lớn nht (h).
. Phương pháp này thưng dng đĨ tính toán cho các thit bị điƯn c đ
thị phơ tải ít bin đỉi hay không thay đỉi như: quạt gi, máy nén khí... khi đ
phơ tải tính toán gần bằng phơ tải trung bình và kt quả tương đi chính xác.
4. Xác định phơ tải tính toán theo hƯ s cc đại và công sut trung
bình.(phương pháp s thit bị hiƯu quả):
Khi không c các s liƯu cần thit đĨ áp dơng các phương pháp tương đi
đơn giản đã nêu trên hoỈc khi cần nâng cao đ chính xác cđa phơ tải tính
toán thì nên dng phương pháp này.
Công thc tính:
Ptt = kmax.ksd.Pđm
(2.20)
Trong đ:
Pđm: Công sut định mc (kW).
ksd : HƯ s sư dơng, tra trong sỉ tay k thut.
kmax: HƯ s cc đại, tra trong sỉ tay k thut theo quan hƯ:
kmax = f(nhq, ksd).
. Phương pháp này cho kt quả tương đi chính xác vì khi xác định s
thit bị hiƯu quả nhq, chĩng ta đã xét tới hàng loạt các yu t quan trng như ảnh
hưng cđa s lưỵng thit bị trong nhm, s thit bị c công sut lớn nht cịng như s
khác nhau vỊ ch đ làm viƯc cđa chĩng.
Trình t tính toán như sau:
+ Trước tiên da vào sỉ tay tra các s liƯu ksd, cos  cđa nhm, sau đ t s
liƯu đã cho xác định Pđmmax và Pđmmin. Tính:
Sinh viªn: §inh Träng Thùc - Ph¹m Anh TuÊn - L-¬ng §×nh 11
Thô - Líp CN&DD04A


B¸o c¸o tèt nghiÖp

ThiÕt kÕ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn

m=

Pdmmax
Pdmmin



(2.21)

Trong đ:
Pdmmax: Công sut định mc cđa thit bị c công sut lớn nht trong nhm.
Pdmmin: Công sut định mc cđa thit bị c công sut nh nht trong nhm.
+ Sau đ kiĨm tra điỊu kiƯn:
a. Trưng hỵp : m  3 và k sd  0,4 thì nhq = n.
Chĩ ý, nu trong nhm c n1 thit bị mà tỉng công sut cđa chĩng không lớn
hơn 5% tỉng công sut cđa cả nhm thì: nhq = n - n1.
b. Trưng hỵp : m  3 và k sd  0,2 , nhq s đưỵc xác định theo biĨu
thc:
n

2. pdmi
nhq =

i 1

pdmmax

(2.22)


c. Khi không áp dơng đưỵc các trưng hỵp trên, viƯc xác định n hq
phải đưỵc tin hành theo trình t:
n
P
Trước ht tính: n* = 1 ;
P* = 1
n
P
Trong đ:
n: S thit bị trong nhm.
n1: S thit bị c công sut không nh hơn mt nưa công sut cđa thit bị c
công sut lớn nht.
P và P1: Tỉng công sut cđa n và cđa n1 thit bị.
Sau khi tính đưỵc n* và P* tra theo sỉ tay k thut ta tìm đưỵc n*hq =
f(n*, P*) PL1.4 (TL1). T đ xác định đưỵc s thit bị hiƯu quả: nhq = n*hq.n.
* Tra bảng kmax = f(ksd, nhq) PL1.5 (TL1). Thay các s liƯu trên vào
công thc: Ptt = kmax.ksd.Pđm, ta s suy ra đưỵc Ptt, Qtt, Stt.
Khi xác định phơ tải tính toán theo phương pháp s thit bị dng điƯn
hiƯu quả nhq, trong mt s trưng hỵp cơ thĨ c thĨ dng các công thc gần đĩng
sau:
* Nu n  3 và nhq  4 , thì phơ tải tính toán đưỵc tính theo công thc:
Sinh viªn: §inh Träng Thùc - Ph¹m Anh TuÊn - L-¬ng §×nh 12
Thô - Líp CN&DD04A


B¸o c¸o tèt nghiÖp
ThiÕt kÕ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn




n

Ptt =

 Pdmi

( 2.23)

i 1

Đi với thit bị làm viƯc với ch đ ngắn hạn lỈp lại thì:

Ptt =

Pdm. 
0,875

(2.24)

* Nu n  3 và nhq  4 , thì phơ tải tính toán đưỵc tính theo công thc:
n

Ptt =

 k pti .Pdmi

(2.25)

i 1


Trong đ:
kpti: HƯ s phơ tải cđa thit bị th i.
Nu không c s liƯu chính xác, hƯ s phơ tải c thĨ ly gần đĩng:
kpt = 0,9 đi với các thit bị làm viƯc ch đ dài hạn.
kpt = 0,75 đi với các thit bị làm viƯc ch đ ngắn hạn lỈp lại.
* Nu nhq > 300 và ksd < 0,5 thì:
kmax s ly giá trị ng với nhq = 300
* Nu nhq > 300 và ksd  0,5 thì:
Ptt = 1,05.ksd.Pđm
(2.26)
* Đi với thit bị c đ thị phơ tải bằng phẳng (các máy bơm, máy nén
khí) thì phơ tải tính toán c thĨ ly bằng phơ tải trung bình:
Ptt = Ptb = ksd.Pđm
(2.27)
* Nu trong mạng c các thit bị mt pha thì cần phải phân phi đỊu các
thit bị cho 3 pha cđa mạng, trước khi xác định nhq phải quy đỉi công sut cđa
các phơ tải 1 pha vỊ phơ tải 3 pha tương đương:
Nu thit bị 1 pha đu vào điƯn áp pha cđa mạng: Pqđ = 3.P1pha max
Nu thit bị 1 pha đu vào điƯn áp dây cđa mạng: Pqđ = 3. P1pha max
5. Hướng dn cách chn các phương pháp xác định phơ tải tính
toán.
Tu theo s liƯu và đầu bài mà ta chn phương pháp xác định phơ tải
tính toán cho hỵp lý.
Sinh viªn: §inh Träng Thùc - Ph¹m Anh TuÊn - L-¬ng §×nh 13
Thô - Líp CN&DD04A


B¸o c¸o tèt nghiÖp
ThiÕt kÕ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn




. Khi xác định phơ tải tính toán cho tng nhm máy điƯn áp thp
(U < 1000 V) nên dng phương pháp tính theo hƯ s cc đại kmax
(tc là phương pháp tính theo hƯ s hiƯu quả) bi vì phương pháp này c
kt quả tương đi chính xác.
. Khi phơ tải phân b tương đi đỊu trên diƯn tích sản xut hoỈc c s
liƯu chính xác sut tiêu hao điƯn năng cho mt đơn vị sản phm thì c thĨ dng
phương pháp sut tiêu hao điƯn năng cho mt đơn vị sản phm đĨ tính phơ tải
tính toán. Các phương pháp trên cịng thưng đưỵc áp dơng cho giai
đoạn tính toán sơ b đĨ ước lưỵng phơ tải cho h tiêu thơ.
. Trong giai đoạn thit k sơ b thưng cần phải đánh giá phơ tải chung
cđa các h tiêu thơ (phân xưng, xí nghiƯp, khu vc, thành ph ...) trong trưng
hỵp này nên dng phương pháp hƯ s nhu cầu knc.
III. Xác định phơ tải tính toán cho phân xưng ch bin thc ăn gia
sĩc :
Trong mt phân xưng thưng c nhiỊu loại thit bị c công sut và ch đ làm
viƯc rt khác nhau, mun xác định phơ tải tính toán đưỵc chính xác cần phải
phân nhm thit bị điƯn. ViƯc phân nhm thit bị điƯn cần tuân theo các
nguyên tắc sau:
. Các thit bị điƯn trong cng mt nhm nên gần nhau đĨ giảm chiỊu
dài đưng dây hạ áp nh vy c thĨ tit kiƯm đưỵc vn đầu tư và tỉn tht trên các
đưng dây hạ áp trong phân xưng.
. Ch đ làm viƯc cđa các nhm thit bị trong cng mt nhm nên ging
nhau nh đ viƯc xác định phơ tải tính toán đưỵc chính xác hơn và thun tiƯn
cho viƯc la chn phương thc cung cp điƯn cho nhm.
. Tỉng công sut các nhm nên xp x nhau đĨ giảm chđng loại tđ đng
lc cần dng trong phân xưng. S thit bị trong cng mt nhm không nên quá
nhiỊu bi s đầu ra cđa các tđ đng lc không nhiỊu thưng t 8 đn 12 đầu ra.

Tuy nhiên thưng thì rt kh thoả mãn cng mt lĩc cả 3 nguyên tắc trên,
do vy ngưi thit k cần phải la chn cách phân nhm sao cho hỵp lý nht.
Da vào bảng danh sách thit bị, vị trí và ch đ làm viƯc cđa các thit bị
ta c thĨ chia các thit bị trong phân xưng thành nhm đĨ t đ xác định phơ tải
tính toán cho tng nhm thit bị theo phương pháp hƯ s cc đại kmax.
Sinh viªn: §inh Träng Thùc - Ph¹m Anh TuÊn - L-¬ng §×nh 14
Thô - Líp CN&DD04A


Báo cáo tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống cung cấp điện



1. Xỏc nh ph ti chiu sỏng cho phõn xng ch bin thc n gia sc
:
Phõn xng c din tớch l 6375 m2, vi cụng sut t l 1036800kW.
Tra bng PL 1.3 (TL.1) vi phõn xng ch bin c:
knc = 0,3
cos / tg = 0,6/ 1,33
Tra bng PL 1.7 (TL.1) ta c sut chiu sỏng p0 = 14 W/ m2
Cụng sut tớnh toỏn ng lc:
Pl = knc.P = 0,3.1036800 = 311040 (kW)
Ql = Pl.tg =311040.1,33 = 413683,2 (kVAr)
Vỡ ph ti chiu sỏng c tớnh cht phõn b tng i u v t l vi din
tớch nờn ph ti chiu sỏng ca phõn xng ch bin thc n gia sc c xỏc
nh theo cụng thc: Pcs = p0.F
Trong :
F: Din tớch khu vc sn xut trong phõn xng, (m2).
Din tớch phõn xng: F = 6375 m2

p0: Sut ph ti chiu sỏng trờn mt n v din tớch, (kW/ m2). i vi
phõn xng ch bin c p0 = 0,015 (kW/m2), ốn chiu sỏng trong phõn xng l
ốn si t c cos = 1.
Vy ph ti chiu sỏng cho phõn xng ch bin thc n gia sc l:
Pcs = 0,015.6375 = 95,625 (kW).
Qcs = Pcs.tg cs= 0 (kVAr).
Cụng sut tớnh toỏn tỏc dng ca phõn xng:
Ptt = Pl + Pcs = 311040 + 95,625 = 311135,625 (kW)
Cụng sut tớnh toỏn phn khỏng ca phõn xng:
Qtt = Ql + Qcs = 413683,2 + 0 = 413683,2 (kVAr)
Cụng sut tớnh toỏn ton phn ca phõn xng:
Stt =

P2 tt Q2 tt =313873 (kVA)

Dũng in tớnh toỏn ca phõn xng:
Itt =

Stt
= 477010 (A)
3.U dm

Ph ti tớnh toỏn tỏc dng ton phõn xng:
Sinh viên: Đinh Trọng Thực - Phạm Anh Tuấn - L-ơng Đình 15
Thụ - Lớp CN&DD04A


Báo cáo tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống cung cấp điện




9

Pttnm = kt. Ptti
i 1

Trong :
kt: H s ng thi ly bng 0,8.
Pttnm = 0,8. 311135,625 = 248908,5(kW)
Ph ti tớnh toỏn phn khỏng ton phõn xng
9

Qttnm = kt. Q tti
i 1

Trong :
kt: H s ng thi ly bng 0,8.
Qttnm = 0,8. 413683,2 = 330946,56(kVAr)
Ph ti tớnh toỏn ton phn ca phõn xng
Sttnm =

P2 ttnm Q2 ttnm = 2510989 (kVA)

H s cụng sut ca phõn xng
cos =

Pttnm
=0,9
Sttnm


Sinh viên: Đinh Trọng Thực - Phạm Anh Tuấn - L-ơng Đình 16
Thụ - Lớp CN&DD04A


Báo cáo tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống cung cấp điện



Chng 3
Thit k mng in h ỏp cho phõn xng
ch bin thc n gia sc
I. S cung cp in ca phõn xng ch bin thc n gia sc
S ni dõy mng h ỏp c hai dng c bn l mng hỡnh tia v mng
phõn nhỏnh.
. S hỡnh tia: C u im l ni dõy d dng, mi h c cung cp
in t mt ng dõy, do chng ớt nh hng ln nhau, tin cy cung cp in
tng i cao, d thc hin cỏc bin phỏp bo v v t ng hoỏ, d vn hnh
bo qun. Khuyt im ca s ny l vn u t ln nờn s ni dõy hỡnh tia
thng c dng khi cung cp in cho cỏc h tiờu th loi 1 v 2.
S hỡnh tia dng cung cp in cho cỏc ph ti phõn tỏn. T thanh
cỏi trm biờn ỏp c cỏc ng dõy dn n cỏc t phõn phi ng lc. T t phõn phi
ng lc c cỏc ng dõy dn n ph ti. Loi s ny c tin cy tng i cao,
thng c dng trong cỏc thit b phõn tỏn trờn din tớch rng nh phõn xng
c khớ, lp rỏp, dt v.v...
. S phõn nhỏnh: C u khuyt im ngc li so vi s hỡnh tia.
Vỡ vy, loi s ny thng c dng cho cỏc h tiờu th loi 2 v 3.
cp in cho ton phõn xng ch bin thc n gia sc ta t mt t
phõn phi gn trm bin ỏp phõn xng. T phõn phi nhn in t trm bin ỏp

phõn xng c nhim v cp in cho 5 t ng lc v mt t chiu sỏng cho ton
phõn xng. Trong mi t phõn phi t 6 ỏptụmỏt mi u ra v mt ỏptomỏt
tng u vo.
Mi t ng lc cp in cho mt nhm ph ti. u vo v u ra ca t
ng lc u t ỏptụmỏt. Mi t ng lc c 8 u ra do vy vi nhm no c quỏ 8
thit b thỡ mt s mỏy c cụng sut nh, c v trớ gn nhau s phi u chung u ra.
Mi ng c ca mỏy cụng c c ng ct bng khi ng t, c bo v
quỏ ti bng rle nhit v bo v ngn mch bng ỏptụmỏt t trờn ng
dõy ra ca cỏc t ng lc.
Do khong cỏch t t h ỏp trm bin ỏp phõn xng v t phõn phi phõn
xng v khong cỏch t t phõn phi n t ng lc ngn nờn nõng cao tin
cy cung cp in, d thun tin trong thao tỏc v sa cha ta s dng
Sinh viên: Đinh Trọng Thực - Phạm Anh Tuấn - L-ơng Đình 17
Thụ - Lớp CN&DD04A


Báo cáo tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống cung cấp điện



ng dõy cỏp chụn ngm di t trong nn nh phõn xng v s ni in
hỡnh tia.

Chn cỏp t trm bin ỏp phõn xng v t phõn phi phõn xng:
Nh ó nhn xột trờn, khong cỏch t t h ỏp trm bin ỏp phõn xng
v t phõn phi ngn nờn ta chn cỏp mch h ỏp theo iu kin phỏt nng cho
phộp m khụng cn phi kim tra iu kin tn tht in ỏp cho phộp.
Tit din dõy cỏp chn theo iu kin phỏt nng phi tho món:
khc .Icp Itt

Trong :
Itt: Dũng tớnh toỏn ca ton phõn xng, A
Icp: Dũng in cho phộp ng vi dõy dn chn, A
khc: H s hiu chnh k ti nhit mụi trng t dõy.
Tra bng ph lc ng vi nhit mụi trng 20 0C v nhit tiờu
chun l 150C c c khc = 0,96.
Dũng in tớnh toỏn ca phõn xng
Itt =

Stt
144,47
= 219,5 A.

3.U dm
3.0,38

Ta chn cỏp ng 4 li cỏch in bng PVC do hóng LENS sn xut t
trong nh, U < 1 kV, c tit din F = 95 mm2 vi dũng cho phộp: Icp = 301 A.
Ta c: khc.Icp = 0,96.301 = 288,96 A > Itt = 219,5 A.
Vy cỏp ó chn tho món iu kin.
1. T phõn phi.
T phõn phi nhn in t trm BAPX cung cp cho cỏc t ng lc thụng
qua ng cỏp. cung cp in cho 5 t ng lc v t chiu sỏng cho ton
phõn xng ch bin thc n gia sc ta chn 1 t phõn phi h ỏp t ti thanh cỏi
ca trm bin ỏp phõn xng do hóng SAREL ca Phỏp ch to. T c s :

Sinh viên: Đinh Trọng Thực - Phạm Anh Tuấn - L-ơng Đình 18
Thụ - Lớp CN&DD04A





Báo cáo tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống cung cấp điện

AT

A1 A2

A3

A4

A5 A6

L1 L2 L3 L4 L5 CS
Hỡnh 3 - 1: S t phõn phi.
1.1. Chn ỏptụmỏt:
Chn ỏptụmỏt cho 5 t ng lc v mt ỏptụmỏt tng. Cỏc ỏptụmỏt ny
c chn theo iu kin lm vic lõu di (hay l dũng in tớnh toỏn).
iu kin chn ỏptụmỏt l:
ImA Ilvmax = Itt =

Stt
3.U dm

Um Umm

Trong :
Umm: in ỏp nh mc mng in

Umm = 380 V vi ỏptụmỏt 3 pha
Umm = 220 V vi ỏptụmỏt 1 pha
Vi dũng tớnh toỏn Itt ó xỏc nh c trong chng II v tng kt
trong bng 3-1, ta chn cỏc ỏptụmỏt ca hóng Merlin Gerin c cỏc thụng s c
bn sau:
Bng 3-1: Thụng s ỏptụmỏt trong t phõn phi
Tờn l
A1
A2
A3
A4
A5
A- CS

Ittnhm (A)

Loi

Um (V)

Im (A)

I N (kA)

25
C60N
440
63
6
54,3

C60N
440
63
6
48,3
C60N
440
63
6
73,5
NC100H
440
100
6
47,5
C60N
440
63
6
13,67
C60H
440
63
10
i vi ỏptụmỏt tng ta chn theo dũng tớnh toỏn ca ton phõn xng:
Sinh viên: Đinh Trọng Thực - Phạm Anh Tuấn - L-ơng Đình 19
Thụ - Lớp CN&DD04A





Báo cáo tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống cung cấp điện
Itt =

144,47
Stt
=
= 219,5 A
3.0,38
3.U dm

Ta chn ỏptụmỏt ca hóng Merlin Gerin c cỏc thụng s:
Bng 3-3: Thụng s ca ỏptụmỏt tng.
ỏptụmỏt
Loi
Um (V)
AT
NS400L
690

Im (A)
400

IN (kA)
50

1.2. Chn thanh dn.
Chn thanh dn ca t phõn phi l thanh dn bng ng, c tit dờn c
chn theo iu kin phỏt nng cho phộp:

k1.k2.Icp Itt
Trong :
k1 = 0,95: h s hiu chnh khi thanh dn t nm ngang.
k2 = 0,9: h s hiu chnh theo nhit .
Itt = 219,5 A: dũng in tớnh toỏn ca phõn xng.
T Icp

I ttpx
k 1 .k 2

=

219,5
= 256,7 A
0,95.0,9

Vy ta chn thanh dn c tit din F = 75 mm2 vi Icp = 340 A.
T phõn phi vi cỏc thit b:
NS400L

C60N C60N C60N NC100H C60N C60N
L1

L2

L3

L4

L5


CS

Hỡnh 3-2: S t phõn phi ca phõn xng.
2. La chn cỏp t t phõn phi n cỏc t ng lc.
Ta chn cỏp theo iu kin phỏt nng, nhng õy l mng h ỏp bo
v bng ỏptụmỏt, tho món iu kin phỏt nng thỡ ngoi iu kin:
Sinh viên: Đinh Trọng Thực - Phạm Anh Tuấn - L-ơng Đình 20
Thụ - Lớp CN&DD04A


B¸o c¸o tèt nghiÖp
ThiÕt kÕ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn



khc.Icp  Ilvmax
ta còn phải phi hỵp điỊu kiƯn bảo vƯ:
khc.Icp 

I kdnhiÖt
1,5

Trong đ:
khc = 1: HƯ s hiƯu chnh cho cáp chôn dưới đt theo tng tuyn.
Icp: Dòng điƯn phát nng lâu dài cho phép, A
Ilvmax: Dòng điƯn tính toán c thĨ cho 1 đng cơ, nhm đng cơ hoỈc cho
cả phân xưng tu theo vị trí dây đưỵc chn.
IkđnhiƯt = 1,25.IđmA: Dòng điƯn khi đng cđa thit bị cắt mạch bằng
nhiƯt cđa áptômát.

áp dơng các điỊu kiƯn trên ta chn cáp t tđ phân phi tới tđ đng lc ta
chn loại cáp đng cách điƯn bằng PVC do hãng LENS sản xut.
 Chn cáp t tđ phân phi tới tđ đng lc 1.
Dòng điƯn tính toán nhm 1 là: Ittn1 = 25 A
Dòng điƯn định mc cđa áptômát A1 là: IđmA1 = 63 A
khc.Icp  Ilvmax = Ittn1 = 25 A
khc.Icp 

I kdnhiÖt
1,5

=

1,25.IdmA1 1,25.63
=
= 52,5 A
1,5
1,5

Vy với khc = 1 thì dòng cho phép thoả mãn:
Icp  25 A
Icp  52,5 A
Ta chn cáp c tit diƯn F = 10 mm2 với Icp = 87 A.
 Chn cáp tới các tđ đng lc còn lại.
Ta chn cáp tương t như chn cáp t tđ phân phi tới tđ đng lc 1.Kt quả
ghi trong bảng 3- 4.
Bảng 3- 4: Kt quả chn cáp t tđ phân phi tới các tđ đng lc.
Tuyn cáp
Itt, A
Fcáp, mm2

Icp, A
Tđ PP - ĐL1
25
4G10
87
Tđ PP - ĐL2
53,4
4G10
87
Tđ PP - ĐL3
48,3
4G10
87
Tđ PP - ĐL4
73,5
4G10
87
Tđ PP - ĐL5
47,5
4G10
87
Sinh viªn: §inh Träng Thùc - Ph¹m Anh TuÊn - L-¬ng §×nh 21
Thô - Líp CN&DD04A


B¸o c¸o tèt nghiÖp
ThiÕt kÕ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn




Sinh viªn: §inh Träng Thùc - Ph¹m Anh TuÊn - L-¬ng §×nh 22
Thô - Líp CN&DD04A


B¸o c¸o tèt nghiÖp
ThiÕt kÕ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn



3. Chn tđ đng lc.
Chn tđ đng lc cho các nhm phơ tải cng mt loại, do hãng SAREL cđa
Pháp ch tạo. Tđ đng lc c 8 đầu ra và 1 đầu vào c các lỗ gá hàn sẵn đĨ lắp đỈt
các áptômát.
Sơ đ cđa tđ đng lc:

Hình 3- 3: Sơ đ tđ đng lc
4. Chn các thit bị cho các tđ đng lc.
Ta chn các áptômát trong tđ đng lc và dây dn t tđ đng lc tới các đng
cơ, các máy công cơ c trong phân xưng.
4.1. Chn áptômát.
- Chn áptômát tỉng: chn áptômát tỉng cđa tđ đng lc ging với áptômát
nhánh tđ phân phi cp cho tđ đng lc.
- Chn áptômát nhánh: Chn theo 2 điỊu kiƯn:
IđmA  Ilvmax = Itt =

Pdmdc
3.U dm.cos

UđmA  Uđmmđ
Nu áptômát bảo vƯ cho mt nhm đng cơ thì:

IđmA 

 I dmdc

UđmA  Uđmmđ
4.2. Chn dây dn.

Sinh viªn: §inh Träng Thùc - Ph¹m Anh TuÊn - L-¬ng §×nh 23
Thô - Líp CN&DD04A


B¸o c¸o tèt nghiÖp
ThiÕt kÕ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn



Dây dn đưỵc chn theo điỊu kiƯn phát nng và kiĨm tra theo điỊu kiƯn
kt hỵp với thit bị bảo vƯ là áptômát.
ĐiỊu kiƯn chn dây: khc.Icp  Ilvmax = Itt
KiĨm tra với điỊu kiƯn kt hỵp thit bị bảo vƯ là áptômát:
khc.Icp 

I kdnhiÖt
1,5

=

1,25.IdmA
1,5


Tt cả dây dn trong phân xưng chn loại dây cáp hạ áp với 4 li, cách
điƯn bằng PVC do hãng LENS ch tạo đỈt trong ng sắt kích thước 3/ 4'' và
hƯ s hiƯu chnh khc = 0,95.
4.3. Đi với tđ đng lc 1:
4.3.1. Chn áptômát:
 áptômát tỉng:
Ta chn áptômát loại C60N ging áptômát đầu ra cđa tđ phân phi
 áptômát nhánh:
Các áptômát nhánh chn do hãng Merlin Gerin ch tạo.

. Chn cáp hạ áp t TBA đn các phân xưng:
Cáp hạ áp đưỵc chn theo điỊu kiƯn phát nng cho phép. Đoạn đưng
cáp đây cịng rt ngắn, tỉn tht điƯn áp không đáng kĨ, nên c thĨ b qua không
kiĨm tra lại theo điỊu kiƯn U cp .
b. Sơ đ các trạm bin áp phân xưng.
Các trạm bin áp phân xưng đỊu đỈt hai máy bin áp do ABB sản xut
tại ViƯt Nam. Vì các trạm bin áp phân xưng đỈt rt gần trạm phân phi trung
tâm nên phía cao áp ch cần đỈt dao cách ly và cầu chì. Dao cách ly dng đĨ
cách ly máy bin áp khi cần sưa chữa. Cầu chì dng đĨ bảo vƯ ngắn mạch và
quá tải cho máy bin áp. Phía hạ áp đỈt áptômát tỉng và các áptômát nhánh,
thanh cái hạ áp đưỵc phân đoạn bằng áptômát phân đoạn. ĐĨ hạn ch dòng
ngắn mạch vỊ phía hạ áp cđa trạm và làm đơn giản viƯc bảo vƯ ta la chn
phương thc cho hai máy bin áp làm viƯc đc lp (áptômát phân đoạn cđa
thanh cái hạ áp thưng trạng thái cắt). Ch khi nào mt máy bin áp bị s c mới
sư dơng áptômát phân đoạn đĨ cp điƯn cho phơ tải cđa phân đoạn đi với
máy bin áp bị s c.
ĐĨ tiƯn lỵi cho viƯc lắp đỈt, vn hành và sưa chữa ta sư dơng chung
mt loại dao cách ly cho tt cả các trạm bin áp phân xưng.
Sinh viªn: §inh Träng Thùc - Ph¹m Anh TuÊn - L-¬ng §×nh 24
Thô - Líp CN&DD04A





B¸o c¸o tèt nghiÖp
ThiÕt kÕ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn
Dòng điƯn tính toán cho trạm c công sut lớn nht là:
IttB1 =

1593,87
SB1
=
= 92,02 (A).
3.10
3.U dm

Chn tđ hỵp b loại 8DH10 cđa hãng Siemens, dao cách ly 3 vị trí,
cách điƯn bằng SF6, không phải bảo trì.
Bảng 4-16: Thông s k thut cđa tđ đầu vào 8DH10
Loại tđ

Uđm, (kV)

Iđm (A)

Uchịu đng (kV)

IN chịu đng 1s (kA)

8DH10


12

200

25

25

Các máy bin áp đã chn chương III là do hãng ABB sản xut tại ViƯt
Nam đã c hiƯu chnh vỊ nhiƯt đ.
Thông s k thut cđa các máy bin áp như sau:
Bảng 4-17: Thông s k thut cđa các máy bin áp do ABB sản xut.
SđmB (kVA)

UC (kV)

UH (kV)

P0 (W)

PN (W)

UN %

1000

10

0,4


1750

13000

5,5

800

10

0,4

1400

10500

5,5

500

10

0,4

1000

7000

4,5


Phía hạ áp đỈt các áptômát tỉng và các áptômát nhánh do hãng
MerlinGeirn (Pháp) sản xut đỈt trong v tđ t tạo, s áptômát tu thuc vào s máy
bin áp đỈt trong trạm.
Với trạm đỈt hai máy bin áp thì đỈt 5 tđ: 2 tđ áptômát tỉng, 1 tđ
áptômát phân đoạn và 2 tđ áptômát nhánh. Sơ đ đu ni các trạm c hai máy
bin áp:

Sinh viªn: §inh Träng Thùc - Ph¹m Anh TuÊn - L-¬ng §×nh 25
Thô - Líp CN&DD04A


×