Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Tổng hợp đề thi THPT Quốc gia môn vật lý của các trường chuyên 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 44 trang )

Giáo viên Trương Đình Den

LỜI NÓI ĐẦU

Phone: 0989623659

Kính thưa quý thây cô đồng nghiệp cùng toàn thể các em học sinh thân yêu. Để giúp các em học
sinh làm quen với đề thi THPT Quốc Gia 2015-2016 theo hướng mới, rèn luyện tốt các kĩ năng
giải các bài toán theo định hướng phát triển năng lực của người họC. tôi xin trân trọng gửi tới
các bậc phụ huynh, các quý thầy cô, các em học sinh bộ đề thi thử Đại học-Cao đẳng. được soạn
theo đúng cấu trúc đề thi tuyển sinh Đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo. Bộ đề bám sát chương
trình chuẩn của Bộ và chương trình giảm tải ở khối trung học phổ thông. Bộ đề được soạn theo
thứ tự của từng chương nhằm mục đích giúp các em học sinh hệ thống và ôn tập lại kiến thức đã
học một cách có hệ thống từ đó nâng cao kỹ năng và đạt kết quả cao trong các kì thi.
Mặc dù đã hết sức cố gắng và cẩn trọng trong khi biên soạn nhưng vẫn không thể tránh khỏi
những sai sót ngoài ý muốn, rất mong nhận được sự góp ý xây dựng từ phía người đọc.
Nội dung các sách có sự tham khảo tài liệu của nhiều đồng nghiệp. Do không biết địa chỉ và số điện
thoại nên chưa thể liên hệ để xin phép. Thôi thì ở đời muôn sự là của chung. Có gì thiếu sót mong
quý thầy cô lượng thứ. Mọi ý kiến xin vui lòng liên hệ:
Mail: - /> />Xin chân thành cảm ơn!
“THÀ RƠI MỒ HÔI TRÊN TRANG SÁCH, CÒN HƠN RƠI NƯỚC MẮT TRONG PHÒNG THI”
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC ĐỀ THI 2010 – 2015 (Theo chương trình chuẩn)
Năm/
Dao
Sóng
Dòng
Dao
Sóng
Lượng
Hạt
Khác


Nội dung động
cơ học
điện
động
ánh
tử ánh
nhân
cơ học
xoay
Sóng
sáng
sáng
nguyên
chiều
điện từ
tử
2010
9
5
11
5
5
6
7
2
2011
9
5
12
4

6
6
5
3
2012
10
7
12
4
6
5
6
2013
10
6
12
4
6
5
6
1 (TĐ)
2014
10
7
12
4
7
4
6
Chiếm

1810-14% 22-24%
8-10%
108-12%
1020%
14%
14%
PHÂN TÍCH CHI TIẾT CẤU TRÚC VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỀ NĂM 2014
2014
Dao
Sóng
Dòng
Dao
Sóng
Lượng
Hạt
động cơ cơ học
điện
động
ánh
tử ánh
nhân
học
xoay
Sóng
sáng
sáng
nguyên
chiều
điện từ
tử

10
7
12
4
7
4
6
Lý thuyết/
LT BT LT BT LT BT LT BT LT BT LT BT LT BT
Bài tập
1
9
0
7
1
11
2
2
5
2
1
3
4
2
Đánh giá
bt Khó bt Khó bt Khó bt Khó bt Khó bt Khó bt Khó
Bthường/Khó 9
1
4
3

8 3(1) 3
1
7
0
3
1
5
1
MỘT SỐ DỰ ĐOÁN ĐỀ THI NĂM 2016
Khoảng 50% thuộc các vấn đề cơ bản, học sinh trung bình có thể kiếm được 4-5 điểm.
Có tính phân loại học sinh cao: Các vấn đề khó vẫn hay vào phần cơ học và dòng điện xoay chiều và
sóng.
Hướng đến các vấn đề gần gũi với thực tế cuộc sống và thực nghiệm (thí nghiệm)
Học sinh phải hiểu rõ bản chất vật lí các hiện tượng mới có thể đạt điểm cao.
Đề có 50 câu chung cho tất cả các đối tượng học sinh.
Sẽ không ra câu hỏi vào phần giảm tải: + Cơ học vật rắn, thuyết tương đối và từ vi mô đến vĩ
mô.Cụ thể gồm các nội dung cụ thể trong các chương sau sẽ không hỏi:
1. Chương dao động cơ
 con lắc vật lý; hệ lò xo ghép(nếu có thì cho sẵn công thức áp dụng).
Trang 1


Giáo viên Trương Đình Den

Phone: 0989623659

 các bài toán liên quan đến va chạm đàn hồi(có thể có va chạm mềm).
 gia tốc toàn phần của con lắc đơn (gồm gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến)
2. Chương sóng cơ
 hai nguồn giao thoa lệch pha bất kì (chủ yếu là hỏi hai nguồn kết hợp cùng pha)

3. Chương dòng điện xoay chiều
 bài tập mạch ba pha.(Lý thuyết có học ở môn Công nghệ 12)
 Máy biến áp có nhiều lõi, máy biến áp không lý tưởng.
4. Chương dao động điện – sóng điện từ
 năng lượng trong mạch dao động.
 ghép tụ điện (nếu hỏi thì đề sẽ cho công thức).
5. Chương sóng ánh sáng
 bài tập liên quan đến công thức của lăng kính (Sgk lớp 11 đã giảm tải ; nếu có hỏi thì dùng định
luật khúc xạ ánh sáng là giải ra được). Không hỏi về các công thức về bản mặt song song, lưỡng
chất cầu.
 hệ giao thoa khác (như lưỡng lăng kính, thấu kính …) ngoại trừ hệ giao thoa khe I–âng
 giao thoa với ánh sáng trắng.
6. Chương lượng tử ánh sáng
 định luật quang điện thứ hai và thứ ba; liên quan đến tế bào quang điện (tính động năng; hiệu
điện thế hãm; cường độ dòng quang điện bão hòa; điện thế cực đại…)
 công thức Anh – xtanh ( nếu có hỏi thì đề bài sẽ gợi ý : Cho rằng năng lượng mà êlectron quang
điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn
toàn thành động năng của nó..)
 Bài tập liên quan đến các dãy Lai – man, Ban – me và Pa – sen .
7. Chương hạt nhân
 các bài toán liên quan đến độ phóng xạ H.
DỰ ĐOÁN CẤU TRÚC ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Tổng
Nhận
Thông
Vận
Phân tích,
biết

hiểu
dụng
tổng hợp
Dao động cơ
Số câu
5
3
1
1
10
Điểm
2,0
1,2
0,4
0,4
4,0
Sóng cơ
Số câu
3
2
390
1
6
Điểm
1,2
0,8
0
0,4
2,4
Dòng

điện
Số câu
3
4
2
2
11
xoay chiều
Điểm
1,2
1,6
0,8
0,8
4,4
Dao động và
Số câu
3
1
0
0
4
sóng điện từ
Điểm
1,2
0,4
0
0
1,6
Sóng
ánh

Số câu
4
2
1
0
7
sáng
Điểm
1,6
0,8
0,4
0
2,8
Lượng
tử
Số câu
3
1
0
0
4
ánh sáng
Điểm
1,2
0,4
0
0
1,6
Hạt
nhân

Số câu
4
2
0
0
6
nguyên tử
Điểm
1,6
0,8
0
0
2,4
Kiến
thức
Số câu
0
0
1
1
2
tổng hợp
Điểm
04
0
0,4
0,4
0,8
TỔNG CỘNG
Số câu

25
15
5
5
50
Điểm
10,0
6,0
2,0
2,0
20,0

Trang 2


Giáo viên Trương Đình Den

Phone: 0989623659

ĐỀ THI TỈNH BÌNH DƯƠNG
NĂM 2015

ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 2
Thời gian làm bài: 90 phút

Cho biết: hằng số Plăng h = 6, 625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của
con lắc là:
1 l

l
1 g
g
A. 2
.
B.
.
C. 2
.
D.
.
2 g
g
l
2 l
Câu 2. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào:
A. hiện tượng quang - phát quang.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 3. Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt mang điện tích dương?
A. Tia α.
B. Tia β−.
C. Tia γ.
D. Tia X.
Câu 4. Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là:
A. 661 pm.
B. 661 μm.
C. 661 mm.
D. 661 nm.

Câu 5. Đặt điện áp u  U0 cos t    V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tăng tần số dòng điện thì:
A. dung kháng của tụ điện tăng.
B. cảm kháng của cuộn dây tăng.
C. điện trở thuần R tăng.
D. tổng trở của mạch tăng.
Câu 6. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuyếch đại.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Micrô.
Câu 7. Chu kì dao động riêng của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần không đáng
kể) là:
A. T  2 LC .
B. T  4 2 LC .
C. T  2 LC .
D. T  LC 2 .
Câu 8. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x=10cos(2t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Gia
tốc của vật có độ lớn cực đại là:
A. 10 cm/s2.
B. 200 cm/s2.
C. 40 cm/s2.
D. 20 cm/s2.
Câu 9. Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo
công thức:
A. I0 = 2I.
B. I = I0 2 .
C. I = 2I0.
D. I0 = I 2 .
Câu 10. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng
càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có:

A. bước sóng càng lớn.
B. tần số càng lớn.
C. chu kì càng lớn. D. tốc độ truyền càng lớn.
Câu 11. Tia Rơn-ghen (tia X ) có cùng bản chất với:
A. Tia α.
B. sóng vô tuyến.
C. tia β.
D. sóng siêu âm.
Câu 12. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2 và mức cường độ âm của một tiếng ồn phát ra từ một động cơ
là 100dB. Cường độ âm của tiếng ồn là:
A. 10-2W/m2.
B. 10-4W/m2.
C. 1,2.10-2W/m2.
D. 2.10-2W/m2.
Câu 13. Đặt điện áp u  U0 cos t    V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có dung kháng
ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là:
A.

R 2  ZC2 .

B.

R 2  ZC2 .

C. R2  ZC2 .

D. R  ZC .

Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2πt) (x tính bằng cm). Quỹ đạo chuyển
động của chất điểm bằng:

A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 1 cm.
Câu 15. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp bằng:
A. một phần ba bước sóng.B. một nửa bước sóng.C. một bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 16. Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách xác định
khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh
này là : 21,3s; 20,2s; 20,9s; 20,0s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm và
sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào sau đây là đúng nhất ?
A. T = 2,06 ± 0,2 s.
B. T = 2,13 ± 0,02 s.
C. T = 2,00 ± 0,02 s.
D. T = 2,06 ± 0,02s.
Câu 17. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau
một khoảng bằng hai bước sóng có dao động:
A. lệch pha 

4

.

B. cùng pha.

C. ngược pha.
Trang 3

D. lệch pha 


2

.


Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
Câu 18. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm ≤ λ ≤ 760 nm). Quan sát điểm M
trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất bằng :
A. 412,5 nm.
B. 400 nm.
C. 390 nm.
D. 380 nm.
Câu 19. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lục thì ánh sáng huỳnh quang phát ra có thể là ánh sáng:
A. đỏ.
B. tím.
C. chàm.
D. lam.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  2cos 10 t   3 (t tính bằng s; x tính bằng cm). Kể từ
thời điểm t = 1 60  s  , thời gian để vật đi hết quãng đường 11cm bằng:
17
29
7
4
s.
s.
s.
A.
B.

C.
D. s .
15
15
60
60
206
Câu 21. Hạt nhân chì 82 Pb có:
A. 124 prôtôn.
B. 206 nuclôn.
C. 82 nơtrôn.
D. 82 êlectron
Câu 22. Đồng vị phóng xạ Coban trong nguồn phóng xạ bị thất lạc tại nhà máy thép Pomina 3( tỉnh Bà Rịa- Vũng
Tàu) có chu kì bán rã 5,2714 năm. Thời gian để lượng Coban giảm còn 6,25% so với khi mới bị thất lạc là:
A. 10,5428 năm.
B. 26,357 năm.
C. 15,8142 năm.
D. 21,0856 năm.
Câu 23. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi
qua lăng kính, chùm sáng này:
A. bị thay đổi tần số.
B. bị lệch phương truyền. C. bị đổi màu.
D. bị tán sắc.
Câu 24. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều
hòa với tần số góc bằng:
A. 0,632 rad/s.
B. 20 rad/s.
C. 400 rad/s.
D. 1,58 rad/s.
Câu 25. Một sóng điện tử có tần số f lan truyền sóng trong chân không với tốc độ c thì có bước sóng

A. λ = cf
B. λ = f/c
C. λ = c2f
D. λ = c/f
Câu 26. Đồng vị X là một chất phóng xạ, có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất, hỏi sau
bao lâu số hạt nhân đã phân rã bằng số hạt nhân X còn lại?
2
1

ln 2
A. .
B. .
C.
.
D.
.


ln 2

Câu 27. Gọi λ1, λ2 và λ3 lần lượt là bước sóng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng đơn sắc lam trong chân
không. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. λ1 > λ2 > λ3.
B. λ3 > λ1 > λ2.
C. λ3 > λ2 > λ1.
D. λ1 > λ3 > λ2.
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45  m . Khoảng cách giữa năm
vân sáng liên tiếp trên màn bằng:
A. 0,9 mm.

B. 3,6 mm.
C. 4,5 mm.
D. 5,4 mm
Câu 29. Vào thời điểm t  0 , một vật dao động điều hòa đi qua vị trí có li độ x =  2 cm theo chiều âm của quỹ





đạo với tốc độ bằng 8 2 cm/s và khi đó vật có động năng bằng thế năng. Biên độ và pha ban đầu của dao động
của vật là:
3
3
3
3
A. 2cm; 
.
B. 2cm; 
.
C. 4cm; 
.
D.4cm; 
.
4
4
4
4
Câu 30. Mạch dao động (L, C1) có tần số riêng f1 = 7,5MHz và mạch dao động (L, C2) có tần số riêng f2 = 10MHz.
1
1

1
Tìm tần số riêng của mạch mắc L với
là:
 
CX C1 C2
A. 15MHz.
B. 9MHz.
C. 12,5MHz.
D. 8MHz.
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe Y-âng biết hai khe S1, S2 cách nhau 1,2mm, khoảng cách từ
mặt phẳng hai khe đến màn quan sát bằng 3m. Ánh sáng làm thí nghiệm gồm hai thành phần đơn sắc có bước
sóng 0,44μm và 0,66μm. Tại điểm M trên màn quan sát ta thấy 1 vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa tại
O, hai vân sáng này cách nhau 9,9mm. Số vân sáng quan sát được trong khoảng MO là:
A. 11.
B. 9.
C. 13.
D. 7.
Câu 32. Một đàn ghi ta có phần dây dao động dài ℓ0 = 65
cm, căng giữa hai giá A và B như hình vẽ. Đầu cán đàn có
các khắc lồi C, D, E,… chia cán thành các ô 1, 2, 3,… Khi gảy
đàn mà không ấn ngón tay vào ô nào thì dây đàn dao động
và phát ra âm la quãng ba (La3) có tần số là 440 Hz. Ấn vào
ô 1 thì phần dây dao động là CB = ℓ1, ấn vào ô 2 thì phần
Trang 4


Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
dây dao động là DB = ℓ2,… Biết các âm phát ra cách nhau nửa cung, quãng nửa cung ứng với tỉ số các tần số bằng:
1

a  12 2  1, 05946 hay = 0,944. Khoảng các AC có giá trị là
a
A. 3,36 cm.
B. 3,64 cm
C. 2,24 cm
D. 4,42 cm
Câu 33. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện
trở R1 mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB gồm gồm một điện trở R 2 mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là U1, còn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
MB là U2. Nếu U 2  U12  U22 thì hệ thức liên hệ nào sau đây là đúng?
A. L = CR1R2
B. C = LR1R2
C. LC = R1R2
D. LR1 = CR2
9
Câu 34. Urani (U238) phân rã thành chì (Pb206) với chu kì bán rã T = 4,47.10 năm. Một khối đá được phát hiện
có chứa 46,97mg urani và 2,135mg chì. Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả
lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của U238. "Tuổi" của khối đá này xấp xỉ bằng:
A. 6. 109 năm.
B. 3,4. 10 7 năm.
C. 2,5. 10 6 năm.
D. 3,3. 108 năm.
Câu 35. Cho một sóng dọc với biên độ 3 2 cm truyền qua một lò xo thì thấy khoảng cách gần nhau nhất giữa
hai điểm B và C trên lò xo là 15 cm. Biết biên độ của song truyền đi không đổi. Vị trí cân bằng của B và C cách
nhau 21 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Cho tần số sóng là 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là :
A. 24 m/s.
B. 4,8 m/s
C. 16,8 m/s.
D. 20 m/s.

Câu 36. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
10 10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy phát quay đều
với tốc độ n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 1A ; khi rôto của máy phát quay đều
với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 6 A . Để điện áp cực đại giữa hai
cực của máy phát bằng 240V thì rôto của máy phải quay đều với tốc độ:
A. 4n vòng/phút.
B. 3n vòng/phút.
C. 5n vòng/phút.
D. 6n vòng/phút.
Câu 37. Cho mạch điện theo hình bên. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay
chiều u  200cos 100 t  V . Khi K đóng hay mở thì đồ thị của dòng điện theo
thời gian tương ứng là iđ và im được biễu diễn theo đồ thị sau. Công suất tiêu
thụ của mạch khi K đóng gần với giá trị :
A. 80W.
B. 120W.
C. 160W.
D. 650W.

Câu 38. Cho mạch điện AB không phân nhánh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1



H , một tụ điện có điện

10 4
F và một điện trở hoạt động R = 200Ω. Giữa A và B có một điện áp u = U0cos100πt (V) luôn ổn định.
2
Mắc thêm điện trở hoạt động R' với R thì công suất tiêu thụ của mạch AB vẫn không đổi. Giá trị của R' là:

200
100
A.
Ω.
B. 150Ω.
C. 50Ω.
D.
Ω.
3
3

dung

Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6 2 cm dao động theo phương trình
u  a cos 20 t (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình
truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn:
A. 18 cm.
B. 2 cm.
C. 3 2 cm.
D. 6 cm.
Câu 40. Một người đứng ở vị trí cách nguồn âm 100m thì nghe được âm với mức cường độ âm là L. Môi trường
truyền âm được coi như đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm. Biết nguồn âm là nguồn điểm và có công
suất là 0,0785mW; cường độ âm chuẩn bằng 10-12W/m2. Lấy π = 3,14. Để nghe được âm với mức cường độ âm
bằng 0,5L thì người này phải đi ra xa nguồn âm thêm một đoạn là:
A. 400m.
B. 800m.
C. 600m.
D. 500m.
Câu 41. Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây (có điện trở thuần R = 100 Ω và độ tự cảm L =
với

Trang 5

3



H) mắc nối tiếp


Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
3 4
tụ điện có điện dung C =
.10 F. Đặt vào ha đầu AB một điện áp uAB = 200cos(100πt) (V). Ở thời điểm mà
4
điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị uAB = +100 3 (V) và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn
dây có giá trị bằng
A. ud = -100 3 (V)
B. ud = -100 6 (V)
C. ud = +100 3 (V)
D. ud = +100 6
Câu 42. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 0,249 m, quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100 g. Cho nó dao
động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với biên độ góc α0 = 0,07 rad trong môi trường dưới tác dụng
của lực cản (có độ lớn không đổi) thì nó sẽ dao dộng tắt dần với cùng chu kì như khi không có lực cản. Biết con
lắc đơn chỉ dao động được 100 (s) thì ngừng hẳn. Độ lớn của lực cản bằng:
A. 1,7.10-3 N
B. 2,7.10-4 N
C. 1,7.10-4 N
D. 1,2.10-4 N
Câu 43. Một con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m, vật nặng M có khối lượng 1 kg, dao động điều hòa với biên độ

12,5 cm theo phương thẳng đứng. Khi M xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng m1 = 500g bay
theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ v0 = 6m/s tới dính chặt vào M. Lấy g = 10m/s2 . Sau va chạm hai
vật dao động điều hòA. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là:
A. 10cm.
B. 20 cm.
C. 21,3 cm.
D. 5cm.
Câu 44. Điện năng từ nhà máy điện được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần một công
suất không đổi. Ban đầu hiệu suất tải điện là 90%. Biết công suất tại nơi tiêu thị là không đổi. Muốn hiệu suất tải
điện là 96% thì phải giảm bớt cường độ dòng điện trên dây tải đi bao nhiêu phần trăm so với cường độ dòng
điện lúc đầu?
A. 42,2%
B. 40,2%
C. 36,8%.
D. 38,8%..
Câu 45. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos2πft ( U 0 không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với R2C<2L. Khi f =
U
22,32Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng 0 . Khi f = 25,11Hz thì điện áp hiệu dụng giữa
2
hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại thì f phải bằng:
A. 19,84Hz.
B. 23,715Hz.
C. 12,275Hz.
D. 2,79Hz.
9
Câu 46. Prôtôn có động năng 5,48MeV được bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên thì tạo thành hạt nhân X và hạt α.
Sau phản ứng, hạt nhân X và hạt α chuyển động theo hai phương hợp với phương tới của prôtôn các góc lần lượt
là 650 và 850. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Động
năng của hạt nhân X là:

A. 4,50 MeV.
B. 1,82 MeV.
C. 2,48 MeV.
D. 3,63 MeV.
Câu 47. Một sóng cơ dạng sin có tần số 25Hz, biên độ 5cm không đổi. Sóng này lan truyền với tốc độ 40cm/s,
trên một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 3,4cm. Tại một thời điểm nào đó, điểm N đang dao động
chậm dần với tốc độ bằng 125 3 cm/s, lúc đó tốc độ dao động của điểm M là:
A. 62, 5





6  2 cm/s. B. 62, 5 3 cm/s.

C. 62, 5 2 cm/s. D. 62, 5





6  2 cm/s.

Câu 48. Trên dây dài 24 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, gọi M, N là
hai điểm chia sợi dây thành 3 đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M, N thu
được bằng 1,25. Biên độ dao động tại bụng sóng bằng
A. 4 cm.
B.3 3 cm.
C. 2 3 cm.
D. 5 cm

Câu 49. Cho mạch điện AB gồm một tụ điện có điện dung C, một điện trở hoạt động R = 20 2 Ω và một cuộn
2
cảm thuần có độ tự cảm L 
H mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = U 2 cos100πt thì
5
điện áp uAN giữa hai đầu đoạn mạch AN (mạch AN chứa C và R) lệch pha 900 so với điện áp giữa hai đầu mạch MB
(mạch MB chứa R và L). Giá trị hiệu dụng của uAN là:
A. 0,25U.
B. 0,5U.
C. U.
D. 2U.
Câu 50. Theo Anhxtanh, hiện tượng quang điện xảy ra là do electron trong kim loại hấp thụ photon của ánh sáng
kích thích. Toàn bộ năng lượng của photon bị hấp thụ được truyền cho một electron. Nếu năng lượng electron
nhận được chỉ dùng để cung cấp công thoát A cho nó bứt ra khỏi bề mặt kim loại và tạo ra động năng ban đầu
của nó, thì động năng ban đầu của electron quang điện này có giá trị cực đại. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện
từ có bước sóng λ1 và λ2 = 2.λ1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của các quang electron
bứt ra khỏi kim loại là 1 : 9. Gọi λ0 là bước sóng giới hạn quang điện của kim loại. Tỉ số giữa bước sóng λ1 và giới
hạn quang điện λ0 là:
A. 7/16.
B. 7/8.
C. 3/5.
D. 5/7.
-------------HẾT-----------Trang 6


Giáo viên Trương Đình Den
ĐỀ THI TỈNH VŨNG TÀU NĂM
2015 LẦN 1

Phone: 0989623659

ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 2
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với tần số là 2Hz. Biết rằng khi vật đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của vật
là 16 cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2 2 cm theo chiều dương. Phương trình
dao động của vật là.
A. x  2cos(4 t   / 4) cm
B. x  4cos(4 t   / 4) cm C. x  4cos(4 t   / 4) cm
D. x  4cos(4 t   / 6) cm
Câu 2. Chọn đáp án đúng khi nói về dao động tắt dần của một vật.
A. Dao động tắt dần là dao động có chu kì giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động có li độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần là dao động có cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có động năng giảm dần theo thời gian.
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2 f1 . Động năng của con lắc đó biến thiên tuần hoàn theo
thời gian với tần số f 2 bằng
A. 2 f1

f1

C. f1
D. 4 f1
2
Câu 4. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc đơn bằng giá trị nào dưới đây
A. Động năng của nó ở vị trí biên.
B. Thế năng của nó khi qua VTCB.
C. Thế năng của nó ở vị trí biên.
D. Động năng của nó ở một vị trí bất kì.
B.


Câu 5. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x  A cos(t   ) . Gốc thời gian được chọn
2
A. lúc chất điểm ở biên dương.
B. lúc chất điểm ở biên âm.
C. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 6. Trong dao động điều hòA. Chọn mệnh đề đúng:
A. Ở vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
B. Véctơ gia tốc đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng.
C. Véctơ vận tốc đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng.
D. Ở vị trí cân bằng vận tốc và gia tốc đồng thời đổi chiều.
Câu 7. Một vật bắt đầu dao động điều hòa từ vị trí biên. Sau 1 chu kì thì:
4
A. vận tốc vật triệt tiêu, gia tốc vật cực đại.
B. gia tốc có độ lớn cực đại, lực kéo về triệt tiêu.
C. vận tốc và lực kéo về cực đại.
D. vận tốc có độ lớn cực đại, lực kéo về triệt tiêu.
Câu 8. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x  6 cos(20 t  2 / 3) cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 3(s)
3
3
cm
D. x = - 3
cm
2
2
Câu 9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số 5Hz với biên độ lần lượt
30cm và 40cm. Biết độ lệch pha của hai dao động là 2015  (rad). Tốc độ cực đại của vật là
A. 100cm/s.
B. 300cm/s.
C. 2015  cm/s.

D. 100  cm/s.
Câu 10. Một chiếc đàn và một chiếc kèn cùng phát ra một nốt “LA” ở cùng một độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được
hai âm đó vì chúng khác nhau về
A. âm sắc.
B. mức cường độ âm.
C. tần số.
D. cường độ âm.
Câu 11. Một sóng cơ trên mặt nước có khoảng cách giữa ba ngọn sóng kề nhau là 4m. Bước sóng của sóng cơ đó
bằng:
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 4 m.
D. 8 m.
Câu 12. Hai sóng cơ nào sau đây không được coi là hai sóng kết hợp?
A. Cùng phương, cùng tần số, luôn luôn cùng pha.
B. Cùng phương, cùng chu kì, luôn luôn có độ lệch pha không đổi.
C. Cùng phương, cùng tần số góc, luôn luôn vuông pha. D. Cùng phương, cùng biên độ, luôn luôn ngược pha.
Câu 13. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm. C. biên độ.
D. tần số.
Câu 14. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với
4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60cm/s.
B. v = 15cm/s.
C. v = 12m/s.
D. v = 15m/s.
Câu 15. Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 40dB. So với cường độ âm chuẩn, cường
độ âm tại điểm đó lớn gấp
A. 104 lần.

B. 40 lần.
C. 4 lần.
D. 1040 lần.
4
10
F mắc nối tiếp. Đặt vào hai
Câu 16. Một đoạn mạch gồm điện trở R  100 3  và tụ điện có điện dung C 

Trang 7

A. x = +3cm

B. x = - 3cm

C. x = +3


Giáo viên Trương Đình Den
đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Tổng trở của mạch bằng
A. Z  200 .
B. Z  100 3 .
C. Z  400 .
Câu 17. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C 
cảm L 

0, 5

10

Phone: 0989623659

D. Z  100 2 .
4



F , cuộn dây thuần cảm có độ tự

H và điện trở thuần R  50 3 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều


u  200 2 cos(100 t ) (V ). Biểu thức dòng điện trong mạch là

A. i  2 2cos(100 t+ / 6) (A).
B. i  2 2cos(100 t - / 6) (A).
C. i  2cos(100 t+ / 6) (A).
D. i  2cos(100 t - / 6) (A).
Câu 18. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần nối tiếp với điện trở thuần.
B. Điện trở thuần nối tiếp cuộn thuần cảm.
C. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
D. Cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.
Câu 19. Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 2 cos(100t -  ) (V) và cường độ dòng
3
điện qua đoạn mạch là i = 2 cos(100t) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng
A. 200 W.
B. 141 W.
C. 143 W.
D. 100 W.
Câu 20. Cường độ dòng điện qua một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có biểu thức i  10 2cos100 t (A).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tại thời điểm t = 0,005s có giá trị

A. 10 A.
B. 10 2 A.
C. 0 A.
D. 5 A.
Câu 21. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R. Dòng điện qua mạch
A. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch.
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch.
C. cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
D. có pha bằng không.
10 3
Câu 22. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 110  , tụ điện có điện dung C =
F và cuộn dây thuần
15
cảm có độ tự cảm L (thay đổi được) mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =
220 2 cos(100 t) (V). Thay đổi L để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là
A.2 2 A
B. 2 A
C. 2A
D.4A
Câu 23. Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong
mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch thì
I
C
L
A. U0  0 .
B. U0  I 0
.
C. U0  I 0
.

D. U0  I 0 LC .
C
L
LC
Câu 24. Mạch dao động điện từ tự do có cấu tạo gồm:
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn thuần cảm mắc thành mạch kín.
Câu 25. Một tụ điện có điện dung 10  F được tích điện ở một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện
vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy  2  10 . Sau khoảng
thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
1
3
1
1
s
s
s
s
A.
B.
C.
D.
1200
400
300
600
Câu 26. Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến điện không có mạch nào dưới đây?
A. Mạch chọn sóng.
B. Mạch biến điệu.

C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
10
Câu 27. Một máy phát sóng điện từ phát ra sóng có bước sóng   m , vận tốc ánh sáng trong chân không
3
8
bằng 3.10 m / s . Tần số của sóng điện từ đó bằng
A. 90 MHz.
B. 60 MHz.
C. 100 MHz.
D. 80 MHz.
Câu 28. Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ riêng với tần số góc 104 rad / s . Điện tích cực đại
trên tụ điện là 109 C . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5.106 A thì điện tích trên tụ điện gần với giá
trị nào sau đây nhất?
A. 8, 8.1010 C.
B. 4.1010 C.
C. 8, 6.1010 C.
D. 8, 7.1010 C.
Trang 8


Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
Câu 29. Điện tích trên một bản tụ của một mạch dao động điện từ lí tưởng biến thiên theo phương trình
q  Qo cos( t -  / 4) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch i  I o cos( t+ ) . Với:
3



B.  

C.  
D.  
4
4
2
3
Câu 30. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm là 0,5 mH, tụ điện có điện
dung 0,5 nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hoà. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 mA thì điện áp
hai đầu tụ điện là 1 V. Khi điện áp hai đầu tụ là 0 V thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2 mA.
B. 2 mA.
C. 2 2 mA.
D. 4 mA.
4
Câu 31. Dòng điện trong mạch LC lý tưởng có biểu thức i  1000 cos( 2.10 t   / 2)(mA). Kể từ lúc dòng điện triệt
tiêu, điện lượng dịch chuyển qua mạch trong 1/8 chu kì gần với giá trị nào nhất?
A. 1,5.10-5C
B. 1,5.10-4C
C. 6,7.10-5C
D. 6,7.10-8C
Câu 32. Trong mạch dao động lý tưởng tụ điện có điện dung C  2 nF. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là

A.  

 LC
i1  5mA, sau đó đé n thời điẻ m t2  t1 
thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u2  10 V . Độ tự cảm của cuộn
2
dây là:
A. 0,04mH.

B. 8mH.
C. 2,5mH.
D. 1mH.
Câu 33. Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện có điện dung C
u(V)
200
1
=
mF nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây có điện
5
u AM
trở r). Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị
10
theo thời gian của hai đoạn mạch AM và MB là uAM và uMB như hình
t(ms)
O
I0
vẽ. Lúc t = 0, dòng điện đang có giá trị i  
và đang giảm. Công
2
uMB
suất tiêu thụ của mạch là
200
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 50 W.
Câu 34. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  8cos(4 t   ) cm. Kể từ lúc chọn mốc thời gian,
thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2015 theo chiều dương là
A. 503,75s.

B. 503,17s
C. 1007,125s
D. 503,625s.
Câu 35. Đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây không thuần cảm có
độ tự cảm L và điện trở r. Biết L  CR 2  Cr 2 . Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cost(V ) (có U,

 không đổi) thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số
công suất của đoạn mạch là
A. 0,866.
B. 0,657.
C. 0,785.
D. 0,5.
Câu 36. Mọ t đoạ n mạ ch xoay chiè u gò m điẹ n trở thuà n, cuọ n day thuà n cả m và tụ điẹ n má c nó i tié p. Bié t cả m
khá ng gá p đoi dung khá ng. Dù ng von ké xoay chiè u (điẹ n trở rá t lớn) đo điẹ n á p giữa hai đà u tụ điẹ n và điẹ n á p
giữa hai đà u điẹ n trở thì só chỉ củ a von ké là như nhau. Đọ lẹ ch pha củ a điẹ n á p giữa hai đà u đoạ n mạ ch so với
cường đọ dò ng điẹ n trong mạ ch là
A. 
B. 
C. 
D.  
3
6
3
4
Câu 37. Một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R  32  và tụ có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz. Kí hiệu uR, uC tương ứng là điện áp tức thời 2 đầu

 

phần tử R và C. Biết rằng 625.uR2  256.uC2  1600  V 2 . Điện dung của tụ điện là

2

-3

A.

10
F.


-4

B.

10
F.


C.

10-3
F.


D.

10-4
F.



Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB
0, 6
gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
H, đoạn



mạch MB gồm tụ điện C và điện trở R  10 3 Ω nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2
điện áp hai đầu đoạn mạch MB. Điện dung của tụ điện bằng
10 3
10 3
10 3
A.
F.
B.
F.
C.
F.
2
9
6
Trang 9

D.

10 3
F.
3

3


so với


Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
Câu 39. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp ở hai
đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng
thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng của cuộn sơ
cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25V. Tính U.
A. 12,5V
B. 30V
C. 10V
D. 40V
Câu 40. Máy phát điện xoay chiều một pha thứ nhất có 2p cặp cực từ, rôto quay với tốc độ n vòng/phút thì phát
ra suất điện động có tần số 60Hz. Máy phát điện xoay chiều một pha thứ 2 có p cực từ, roto quay với tốc độ lớn
hơn của máy thứ nhất 525 vòng/phút thì tần số của suất điện động do máy phát ra là 50Hz. Số cực từ của máy
thứ 2 bằng
A. 4
B. 16
C. 6
D. 8
Câu 41. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cùng pha, cách nhau 20cm dao động với tần số 10Hz với vận tốc
lan truyền 50cm/s. M là một điểm nằm trên mặt nước thuộc đường thẳng đi qua A và vuông góc với AB. Biết M
dao động với biên độ cực đại. Diện tích lớn nhất của tam giác ABM bằng giá trị nào sau đây?
A. 375cm2.
B. 21 cm2.
C. 750cm2.
D. 315cm2.
Câu 42. Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần rung tạo dao động điều hòa theo

phương ngang với tần số thay đổi trong khoảng từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s.
Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây?
A. 8 lần.
B. 7 lần.
C. 6 lần.
D. 14 lần
Câu 43. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6 2 cm dao động có phương trình
u  a cos 20 t (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình
truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn:
A. 6 cm.
B. 2 2 cm.
C. 3 2 cm
D. 18 cm.
Câu 44. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao động uS  a cos t và uS  a sin t. Khoảng cách
1

2

giữa hai nguồn S1S2 bằng 2,75 lần bước sóng. Trên đoạn S1S2 có mấy điểm cực đại dao động cùng pha với nguồn
uS1?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 45. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U(V) không đổi, tần số f (Hz) thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f  f0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ
điện UC = U. Khi f  f0  75 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL = U và hệ số công suất của toàn mạch lúc
. Hỏi f0 gần với giá trị nào nhất sau đây?
3
A. 50 Hz.

B. 17 Hz.
C. 25 Hz.
D. 80 Hz.
Câu 46. Hai con lắc đơn có chiều dài l và l’ = l + 7,9cm có khối lượng hai vật nặng tương ứng m = m’ = 2 g, vật m
không mang điện còn vật m’ có điện tích q = +0,5.10-8C. Khi cho hai vật dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g =
9,8m/s2 thì trong khoảng thời gian Δt con lắc l thực hiện được 40 dao động và con lắc l’ thực hiện 39 dao động.
Khi đặt điện trường đều E có các đường sức thẳng đứng hướng xuống vào vị trí hai con lắc thì chúng dao động
này là 1

với chu kì như nhau. Độ lớn của cường độ điện trường E gần với giá trị nào sau đây?
A. 2.105 V/m.
B. 1,2.105 V/m.
C. 1,96.105 V/m.
D.1,6.105 V/m.
Câu 47. Một lò xo có độ cứng 10N/m được treo hai vật nặng có khối lượng m = m’ = 100g (m gắn chặt vào lò xo,
m’ nằm sát dưới m và được gắn với m bằng lớp keo dính mỏng) tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10m/s2. Từ vị trí
cân bằng nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên và buông nhẹ cho hai vật dao động. Khi hai vật đi
qua vị trí cân bằng thì vật m’ tách khỏi m. Bỏ qua ma sát, tìm vận tốc lớn nhất của vật m trong quá trình dao
động.
A. 3 m/s.
B. 2 m/s.
C. 1m/s.
D. 2m/s.
Câu 48. Hai vật dao động điều hòA. Ở thời điểm t gọi v1 và v2 là vận tốc lần lượt của vật thứ nhất và vật thứ hai.
m
Khi vận tốc của vật thứ nhất là v1= 1,5m/s thì gia tốc của vật thứ hai là a2 = 3m/s2. Biết 18v12  9v22  184, 5( )2 .
s
Tìm độ lớn gia tốc của vật thứ nhất tại thời điểm trên.
A. a1 = 4m/s2
B. a1 = 3 m/s2

C. a1 = 2 m/s2
D. a1 = 1,5 m/s2
Câu 49. Trong bài toán thực hành của chương trình vật lý 12, giá trị của gia tốc rơi tự do được xác định theo
công thức g  g  g (∆g là sai số tuyệt đối trong phép đo). Sau nhiều lần làm thí nghiệm đo trực tiếp, học sinh
xác định được chu kỳ của con lắc đơn là T = 1,7951 ± 0,0001 (s) và chiều dài của con lắc đơn là l = 0,8000 ±
m
4 2 l
0,0002 (m). Bằng cách đo gián tiếp theo công thức g = 2 tính được g  9,8010 2 . Gia tốc rơi tự do tại nơi làm
s
T
thí nghiệm có giá trị
Trang 10


Giáo viên Trương Đình Den
A. g = 9,8010 ± 0,0035 (m/s2)
C. g = 9,8010 ± 0,0003 (m/s2)

Phone: 0989623659
B. g = 9,8010 ± 0,0023 (m/s2)
D. g = 9,8010 ± 0,0004 (m/s2)
Câu 50. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6cos  t  
(x tính bằng cm; t tính bằng s). Trong
2
1
khoảng thời gian
s đầu tiên kể từ thời điểm chọn mốc thời gian, vật đi được quãng đường là 3 cm. Trong
12
giây thứ 2015 kể từ thời điểm t  0 , vật đi được quãng đường là
A. 36 cm.

B. 48360 cm.
C. 24 cm.
D. 24180 cm.
-------------------------HẾT---------------------------ĐỀ THI TỈNH VŨNG TÀU NĂM
2015 LẦN 2
(ĐỀ CHÍNH THỨC)





ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 3
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  10cos  5 t  (x tính bằng cm). Sau 2s kể từ thời
điểm ban đầu vật có li độ là
A. 0.
B. 10 cm.
C. -10 cm.
D. 10 m.
Câu 2. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A. Mối liên hệ giữa vận
tốc và li độ của vật ở thời điểm t là
m
m
k
k
A. A2  x 2  v 2 .
B. x 2  A2  v 2 .
C. A2  x 2  v 2 .

D. x 2  A2  v 2 .
m
m
k
k
Câu 3. Trong dao động điều hòa của một vật, khi gia tốc của vật đang có giá trị âm và độ lớn đang tăng thì
A. Vận tốc có giá trị dương.
B. vận tốc và gia tốc cùng chiều.
C. lực kéo về sinh công dương.
D. li độ của vật âm.
Câu 4. Nhận xét nào sau đây là không đúng .
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 5. Một vật nhỏ dao động điều hòa với tần số góc  và tốc độ cực đại có độ lớn vmax . Tốc độ trung bình sau
nửa chu kỳ dao động là
4v
2v
v
v
A. v  max .
B. v  max .
C. v  max .
D. v  max .
2



14

4

A
Câu 6. Phương trình phóng xạ: 6 C  2 He  2  Z X . Trong đó Z, A là:
A. Z = 9, A = 20.
B. Z = 9, A = 18.
C. Z = 10, A = 18.
D.Z = 10, A = 20.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sóng cơ họC.
A. Trong quá trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phần tử của môi trường thì dao động tại
chỗ.
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. Khi một sóng truyền qua các môi trường khác nhau thì giá trị tần số vẫn không thay đổi.
Câu 8. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. Hai lần bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Nửa bước sóng.
D. Một bước sóng.
Câu 9. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và
1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4 lần.
B. giảm 4,4 lần.
C. tăng 4,4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 10. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp
này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.

D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 11. Trong các loại mạch điện xoay chiều sau thì mạch điện có hệ số công suất nhỏ nhất là:
A. Điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L.
Trang 11


Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
C. Điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ điện C.
Câu 12. Đối với dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm, cuộn cảm có tác dụng:
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. làm cho dòng điện nhanh pha 

2

so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 13. Cho mạch RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
bằng U không đổi. Khi điều chỉnh điện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn
mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Công suất cực đại của mạch khi giá trị điện trở của biến trở thay đổi là
U 2 (R1  R2 )
U2
2U 2
U2
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
R1  R2
R1  R2
4R1 R2
2 R1 .R2
Câu 14. Đặt điện áp u  200 2cos 100 t V  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R  100 cuộn



cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i  I 2cos 100 t    A  . Công
3

suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 50 W.
B. 400 W.
C. 100 W.
D. 200 W.
Câu 15. Cho mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có dung kháng là 80  . Biết hiệu

điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện là , toàn mạch có tính cảm kháng và hệ số công
4
suất là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 40  .
B. 120  .
C. 160  .

D.320  .
Câu 16. Mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, cường độ u
dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iocost. Các đường biểu
diễn hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu các phần tử R, L, C như
hình vẽ. Các hiệu điện thế tức thời uR, uL, uC theo thứ tự là
(1)
A. (2), (1), (3).
B. (1), (3), (2).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
t
O
Câu 17. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng


(2)
từ B và véctơ cường độ điện trường E tại mỗi điểm luôn luôn:
A. truyền trong mọi môi trường với tốc độ bằng 3.108 m/s.
(3)
B. dao động điều hoà cùng tần số và cùng pha nhau.
C. vuông góc nhau và dao động lệch pha nhau một góc 

2

.

D. vuông góc nhau và trùng với phương truyền sóng.
Câu 18. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản , không có mạch
A. biến điệu.
B. khuếch đại.

C. tách sóng.
D. phát dao động cao tần.
Câu 19. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều
A. có thể gây ra một số phản ứng hoá học.
B. có tác dụng nhiệt giống nhau.
C. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất.
D. bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
Câu 20. Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại
A. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường
B. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0OK đều phát ra tia hồng ngoại.
C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường mới phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ.
Câu 21. Khi ánh sáng truyền từ môi trường không khí sang thủy tinh thì
A. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
B. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
C. bước sóng và tần số đều thay đổi.
D. bước sóng và tần số đều không đổi.
Câu 22. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần
của tần số thì ta có dãy sau
A.Tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại , tia Rơnghen .
B. Tia tử ngoại ,tia hồng ngoại , tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
C.Tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia Rơnghen ,tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy , tia hồng ngoại.
Câu 23. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước song 0,4 m, khoảng cách giữa
Trang 12


Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4

cách vân sáng trung tâm
A. 3,2 mm.
B. 4,8 mm.
C. 1,6 mm.
D. 2,4 mm.
Câu 24. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
Câu 25. Theo tiên đề về trạng thái dừng của Bo, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bình thường, nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất gọi là trạng thái cơ bản.
B. Ở trạng thái dừng, nguyên tử luôn bức xạ do êlectron luôn chuyển động quanh hạt nhân.
C. Ở trạng thái dừng cơ bản , nguyên tử không bức xạ.
D. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là trạng thái dừng.
Câu 26. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần
riêng biệt, đứt quãng.
B. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử ánh sáng không bị thay đổi và không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn
sáng.
C. Năng lượng của lượng tử ánh sáng đỏ lớn hơn năng lượng của lượng tử ánh sáng tím.
D. Mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn lượng tử ánh sáng.
Câu 27. Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn
tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 28. Chọn câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là
A. Tính trên một cùng đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân

hạch.
B. Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên.
C. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát hơn phản ứng phân hạch.
D. Năng lượng nhiệt hạch sạch hơn năng lượng phân hạch.
Câu 29. Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương
ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt  và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng
v
m
K
v
m
K
v m
K
v m
K
A. 1  1  1
B. 2  2  2
C. 1  2  1
D. 1  2  2
v2 m2 K 2
v1 m1 K1
v2 m1 K 2
v2 m1 K1
60
Câu 30. Đồng vị 27
Co là chất phóng xạ   với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng
m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 30,2%.
B. 27,8%.

C. 12,2%.
D.
42,7%.
Câu 31. Trong giờ thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây
treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần
trong thời gian 18 s. Bỏ qua kết quả sai số do phép đo. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi
học sinh làm thí nghiệm bằng
A. 9,847 m/s2.
B. 9,876 m/s2.
C. 9,748 m/s2.
D. 9,738 m/s2.
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,4kg và lò xo có độ cứng 100N/m.Vật nhỏ được đặt trên giá
cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Từ vị trí lò xo không biến
dạng truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m/s hướng dọc theo trục của
lò xo và theo chiều giảm độ dài của lò xo thì thấy con lắc dao động
tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Biên độ dao động cực đại
của vật trong quá trình dao động là
A. 5, 5 cm .
B. 4, 96 cm .
C. 6, 32 cm .
D. 5, 94 cm .
Câu 33. Một vật có khối lượng m  200g thực hiện đồng thời 2 dao
động điều hòa cùng phương cùng tần số được biểu biễn theo đồ thị
sau. Kể từ thời điểm ban đầu t0  0 , vào thời điểm t  2015 s lực tác
dụng lên vật có độ lớn là
A. 4, 3.103  N  .
B. 2, 6.103  N  .
C. 7.103  N  .
D. 102  N  .


Câu 34. Một lò xo nhẹ có chiều dài l0 , độ cứng k  20 N / m được cắt ra thành hai lò xo, lò xo thứ nhất có chiều
dài
Trang 13


Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
l1  0, 8l0 , lò xo thứ hai có chiều dài l2  0, 2l0 . Hai vật nhỏ 1 và 2 có khối lượng lần lượt là m1  0,1kg và
m2  0, 4kg đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang và được gắn

vào tường nhờ các lò xo này theo hình bên. Cho biết độ cứng của
lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài của nó. Khoảng cách giữa hai vật
khi hai lò xo chưa biến dạng là O1O2  20 cm . Lấy gần đúng

 2  10 . Người ta kích thích cho hai vật dao động điều hòa dọc
theo trục x bằng cách như sau: Vật thứ nhất bị đẩy về bên trái
còn vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buong nhẹ đe hai vạ t dao đọ ng điè u hò A. Biết động năng cực đại
của hai vật bằng nhau và bằng 0,125  J  . Chọn gốc thời gian t0  0 là lúc thả các vật . Thời điểm đầu tiên để
khoảng cách giữa chúng nhỏ nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa chúng là
A. 0, 2 s; 5 cm .
B. 0,1s;15 cm .
C. 0, 2s; 15cm .
D. 0,1s; 5cm .
Câu 35. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc O. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1 


6

s thì vật vẫn chưa đổi chiều và động năng của vật giảm đi


5
s vật đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ ban đầu của vật bằng
12
A. 8 cm/s.
B. 12 cm/s.
C. 24 cm/s.
D. 16 cm/s.
Câu 36. Một sợi dây đàn hồi dài 70cm một đầu gắn với nguồn dao động (xem như một nút) một đầu tự do. Khi
dây rung với tần số f = 10Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định với 4 điểm nút trên dây. Nếu đầu tự do của
dây được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay đổi tần số rung của dây một lượng
nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây tiếp tục xảy ra hiện tượng sóng dừng ổn định.
A. 20/7 (Hz)
B. 10/7 (Hz)
C. 20/9 (Hz)
D. 10/9 (Hz)
Câu 37. Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B là hai nguồn kết
hợp đồng pha và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm dao động với biên độ cực đại cách A và B lần lượt
16cm và 25cm. Biết trên đoạn MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên đoạn MA là 6 điểm. Tần số f của cần
rung là
A. 40Hz.
B. 50Hz.
C. 60Hz.
D. 100Hz.
Câu 38. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp đồng pha S1 và S2 cách nhau 20cm, dao động
theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 25Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt

4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm t2 

nước là 100 cm/s. Đường thẳng  d  vuông góc với S1S2 , cắt S1S2 tại H với S2 H  3cm . Điểm M thuộc đường

thẳng  d  dao động với biên độ cực đại gần S2 nhất cách S1S2 một đoạn là

A.3.7cm
B. 4,8cm
C. 9,7cm
D. 2,4cm
Câu 39. Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện C, biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r = 40  và L
=

0, 2
H . Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u  200 cos100t (V) . Thay đổi biến trở R để công suất trên biến


trở đạt cực đại, lúc đó điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở là
A.

1
mF .
3

B.

1
mF .
5

C.

100 5
V . Điện dung C của tụ điện là

3
1
mF .
7

D.

3
mF .


Câu 40. Đặt điện áp u = 100cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn
cảm thuần và một tụ điện có điện dung thay đổi đượC. Thay đổi điện dung của tụ điện cho tới khi điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là 100V. Vào thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá
trị bằng 100V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị là
A. -50V.
B. 50 2 V.
C. 50V.
D. - 50 2 V.
Câu 41. Một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R = 32 Ω và tụ C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz. Kí hiệu uR, uC tương ứng là điện áp tức thời 2 đầu phần tử R
2
2
2
và C. Biết rằng 625u R + 256u C = (1600) (V2). Điện dung của tụ là
A.

10-3
F.



B.

10-4
F.


C.

10-3
F.


D.

10-4
F.


Câu 42. Một máy phát điện xoay chiều một pha với tốc độ của rôto có thể thay đổi đượC. Bỏ qua điện trở của các
dây quấn máy phát. Nối hai cực của máy phát điện đó với một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi rôto của máy quay đều với tốc
Trang 14


Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
độ n1 (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch AB khi đó là I1 và tổng trở của mạch là Z1 . khi
rôto của máy quay đều với tốc độ n2 (vòng/phút) ( n2  n1 ) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch AB khi
đó là I 2 và tổng trở của mạch là Z 2 . Biết I 2  4I1 và Z 2  Z1 . Để tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất

thì rôto của máy phải quay đều với tốc độ bằng 480vòng/phút. Giá trị của n1 và n2 lần lượt là:
A. 240 ; 480.
B. 200 ; 800.
C. 360 ; 720.
D. 240 ; 960.
Câu 43. Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1  3 f và f2  4 f . Điện tích trên các tụ
có giá trị cực đại như nhau và bằng Q0 . Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau
và bằng 4, 8 f .Q0 thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là
A.

q2 4
 .
q1 3

B.

q2 16
 .
q1 9

C.

q2 40

.
q1 27

D.

q2 44


.
q1 27

Câu 44. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có
điện dung C thay đổi đượC. Khi điện dung tụ điện là C1 thì bước sóng mà máy thu được là 10 m. Từ giá trị C1, nếu
tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng ∆C thì máy thu được sóng có bước sóng  , còn nếu giảm điện dung

của tụ 1 lượng 2∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng
. Nếu từ giá trị C1 tăng điện dung của tụ điện thêm 1
2
lượng 9∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng
A. 2 m.
B. 4 m.
C. 40 m.
D. 20 m.
Câu 45. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng
không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu
là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k.
Tìm k.
A. k = 3.
B. k = 4.
C. k = 1.
D. k = 2.
Câu 46. Biết đồng vị urani U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau : 01n  235
U  139
I  94
Y  3 01n . Khối lượng
92
53

39
của các hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1 uc2 = 931,5
MeV. Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1020 hạt U235 phân hạch theo
phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn (số
nơtron được giải phóng sau mỗi phân hạch đến kích thích các hạt nhân urani khác tạo nên phân hạch mới) là k =
2. Coi phản ứng không phóng xạ gammA. Cho biết năng suất toả nhiệt của xăng là 46.106 J
và 1 lít xăng =0,7
kg
kg xăng. Năng lượng toả ra sau 6 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu) tương
đương với số lít xăng gần bằng
A. 5505 lít.
B. 3853 lít.
C. 5250 lít.
D. 2780 lít.
Câu 47. Người ta tạo phản ứng hạt nhân bằng cách dùng hạt proton có động năng 3,60MeV bắn vào hạt nhân
23
Na đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là  và X. Giả sử hạt  bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt
11
proton và có động năng 4,85MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Năng
lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng:
A. 2,4MeV.
B. 4,02 MeV.
C. 1,85MeV.
D. 3,7MeV.
Câu 48. Lần lượt chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng , 3 và 5 vào tấm kim loại thì động năng ban đầu cực
đại tương ứng của các quang electron là kW, 2W và W. Với W là động năng ban đầu cực đại của các quang
electron. Cho rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại hoàn
toàn biến thành động năng ban đầu của nó. Giá trị của k là:
A. 6.
B. 7.

C. 8.
D. 5.
Câu 49. Một học sinh dùng vôn kế có thang đo 300V để đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều. Sai
số của dụng cụ đo là 1% . Khi kim chỉ thị dừng lại ở giá trị 180V thì kết quả đo được viết là
A. U  300  1,8 V  .
B. U  180  3 V  .
C. U  300  1,8 V  .
D. U  180  1,8 V  .
Câu 50. Mọ t phò ng họ c ở trường Trung học gò m 8 bó ng đè n loạ i (220V – 40W), 2 quạ t trần loạ i 75W. Giả sử mõ i
ngà y cá c thié t bị hoạ t đọ ng lien tụ c trong 6 h. Xem như cá c thiết bị hoạt động bình thường. Bỏ qua mọi hao phí.
Biết rằng trường Trung học trên có tất cả 35 phòng họC. Mỗi phòng học đều trang bị như nhau. Giá điện hiện
hành là tính bình quân 1700 dồng/1kW.h Số tiền bình quân mà nhà trường phải trả cho 35 phòng học trong 30
ngày là
A. 4.414.000 đồng.
B. 7.584.000 đồng.
C. 2.514.000 đồng.
D. 5.033.700 đồng.
-------------------------HẾT---------------------------ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Trang 15


Giáo viên Trương Đình Den

Phone: 0989623659
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 4
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. Dao động tắt dần là dao động có
A. thế năng giảm dần theo thời gian.
B. li độ giảm dần theo thời gian.

C. động năng giảm dần theo thời gian.
D. cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(  t) (cm). Tốc độ cực đại của vật bằng
5
A.  cm/s.
B. 5  cm/s.
C. 5 cm/s.
D.
cm/s.

Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos(4 t)(cm) . Chu kì dao động của vật bằng
A. 6s.
B. 4s.
C. 2s.
D. 0,5s.
Câu 4. Khi vật dao động điều hòa, đại lượng không thay đổi là
A. gia tốC.
B. li độ.
C. tốc độ.
D. tần số.
Câu 5. Khi con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ thì chu kỳ dao động được xác định theo công thức
1 g
1 l
l
l
A. T 
B. T 
C. T  2
D. T  2
2 l

2 g
g
g
Câu 6. Một con lắc lò xo nằm ngang, khi vật ở vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc
theo trục lò xo. Sau khoảng thời gian 0, 4 (s) thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên. Lúc đó, vật cách vị trí cân
bằng
A. 1,25cm.
B. 4cm.
C. 2,5cm.
D. 8cm.
Câu 7. Sóng cơ là
A. dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. sự lan truyền của các phần tử vật chất trên phương truyền sóng.
C. dao động cơ đồng thời của các phân từ trên phương truyền sóng.
D. sự truyền chuyển động trong một môi trường.
Câu 8. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai phần tử vật chất trên dây tại điểm bụng và nút gần nhau nhất dao
động
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha /4.
D. vuông pha.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng dọc có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng ngang có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
C. Sóng dọc có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng ngang có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
Câu 10. Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai
nguồn bằng
A. một số nguyên lần của bước sóng.
B. một ước số nguyên của bước sóng.

C. một bội số lẻ của nửa bước sóng.
D. một ước số của nửa
bước sóng.
Câu 11. Một đoạn mạch chỉ chứa một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50  . Đặt vào hai đầu mạch một điện


áp xoay chiều có biểu thức u  200 2cos  100 .t   (V ). Tại thời điểm điện áp tức thời có giá trị lớn nhất thì
3

dòng điện tức thời trong mạch có độ lớn
A. 0A.
B. 4A.
C. 4 2 A.
D. 2A.
Câu 12. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. khung dây quay trong từ trường.
Câu 13. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 cos(100t + ) (A). Phát biểu sai là
A.Cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A.
B.Tần số của dòng điện là 50Hz.
C. Cường độ tức thời của dòng điện bằng 2A.
D.Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02s.
Câu 14. Khi mắc tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nếu tần số của dòng điện
A. càng nhỏ thì dòng điện càng dễ đi qua tụ.
B. càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua tụ.
C. càng lớn thì dòng điện càng dễ đi qua tụ.
D. càng nhỏ thì điện dung của tụ điện càng nhỏ.
Câu 15. Trong phản ứng hạt nhân đại lượng không được bảo toàn là

A. khối lượng.
B. năng lượng toàn phần.
C. số khối.
D. số nuclôn.
7
Câu 16. Hạt nhân nguyên tử Liti có ký hiệu là 3 Li , kết luận nào dưới đây chưa chính xác?
A. Hạt nhân có 7 nuclon.

B. Hạt nhân có số khối bằng 7.
Trang 16


Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
C. Hạt nhân có 3 prôton và 4 nơtron.
D. Hạt nhân này có 3 prôton và 3 electron.
Câu 17. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 18. Điện tích của mạch dao động lí tưởng biến thiên điều hòa theo thời gian theo hàm số q = Qosin  t . Biểu thức
của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là i = Iocos (t   ) với:
B.    

.
C.   
D.   
2
2

Câu 19. Một mạch giao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với tần số f. Nếu thay đổi tụ điện C bởi tụ điện C’ thì
tần số dao động trong mạch giảm hai lần. Nếu thay vào mạch tụ C’’= C + C’ thì tần số giao động trong mạch sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 5 lần.
C. tăng 5 lần.
D. giảm 5 lần.
Câu 20. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần
của tần số thì ta có dãy sau:
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại,tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
Câu 21. Quang phổ mặt trời là
A. quang phổ vạch hấp thụ.
B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ liên tụC.
D. quang phổ vạch liên tục.
Câu 22. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 23. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc dùng giao thoa có bước sóng 0,64  m . Vân sáng bậc ba tính từ vân sáng
trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng
A. 1,92mm.
B. 1,20mm.
C. 6,48mm.
D.1,66mm.
Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m , khoảng cách giữa hai

khe sáng 0,4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn giao thoa 2m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm
2,85cm thuộc
A. vân tối thứ 9.
B. vân tối thứ 10.
C. vân sáng bậc 9.
D. vân sáng bậc 10.
Câu 25. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng dùng giao thoa là ánh sáng đơn sắc có bước sóng
không đổi. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng
vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là
A. 2mm.
B. 0,75mm.
C. 1,5mm.
D. 0,25mm.
Câu 26. Biết bán kính quỹ đạo Bo là r0 = 5,3.10-11m. Electron trong nguyên tử Hidro đang ở quỹ đạo dừng có bán
kính là 2,12.10-10 m. Electron đó đang ở quỹ đạo dừng
A. L.
B. M.
C. K.
D. N.
Câu 27. Hiện tượng quang điện là hiện tượng
A. electron bứt ra khỏi kim loại do bị nung nóng.
B. electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
C. electron bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
D. electron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 28. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới
đây?
A. Ánh sáng đỏ.
B. Ánh sáng lục.
C. Ánh sáng vàng.
D. Ánh sáng chàm.

Câu 29. Bước sóng giới hạn quang điện của một kim loại là 0 = 0,6  m . Công thoát của kim loại đó là:
A. 3,31.10-19J.
B. 3,31.10-20J.
C. 3,31.10-18J.
D. 3,31.10-17J.
Câu 30. Mọ t đá m nguyen tử hiđro đang ở trạ ng thá i kích thích ở quỹ đạ o dừng P. Khi electron chuyẻ n vè cá c quỹ
đạ o dừng ben trong thì số vạch quang phỏ tối đa mà chúng phát ra bằng
A. 6.
B. 10.
C. 15.
D. 16.
ax
27
30
Câu 31. Cho phản xạ hạt nhân
+ 13
Al 1 15
P + n, khối lượng của các hạt nhân là m  = 4,00150u, mAl =
D
26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,00867u, l u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này
A. toả năng lượng 75,31790 MeV.
B. thu năng lượng 75,31790 MeV.
-11
C. toả năng lượng 1,2050864.10 J.
D. thu năng lượng 2,67341 MeV.
Câu 32. Hạt nhân phóng xạ 234
đứng
yên,
phóng
ra

một
hạt
 và biến thành hạt nhân Thôri (Th). Lấy khối
U
92
A.   0.

Trang 17


Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Lượng năng lượng biến thành động năng của hạt  chiếm
A. 18,4%.
B. 1,7%.
C. 81,6%.
D. 98,3%.
131
Câu 33. Iốt ( 53 I ) là hạt nhân phóng xạ biến thành hạt nhân con là Xenon (Xe). Ban đầu có một mẫu chất Iốt
nguyên chất. Tại thời điểm t nào đó tỉ số hạt nhân Xe và I trong mẫu bằng 9, sau đó 17,8 ngày đêm thì tỉ số đó
bằng 39. Chu kì bán rã của Iốt là
A. 8,9 ngày đêm.
B. 9,8 ngày đêm.
C. 17,8 ngày đêm.
D. 8,6 ngày đêm.
Câu 34. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc lò xo giãn nhiều nhất thì giữ
A'
cố định điểm chính giữa của lò xo, khi đó con lắc dao động với biên độ A’. Tỉ số
bằng
A

1
2
3
A.
B. .
C.
.
D. 1.
.
2
2
2
m
Câu 35. Con lắc lò xo dao động trên trần thang máy tại nơi có gia tốc rơi tự do g   2  10 2 , khi thang máy
s
đứng yên thì con lắc dao động với chu kì 0,4(s) và biên độ 5(cm). Khi vật nặng đi qua vị trí lò xo không biến
dạng theo chiều từ trên xuống thì cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 5(m/s2). Biên
độ
dao
động của con lắc
khi
thang máy chuyển động nhanh
dần đều

A. 5cm.
B. 5 3 cm.
C. 3 5 cm.
D. 7cm.
Câu 36. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để trọng lực và lực đàn hồi tác dụng

vào vật cùng chiều với nhau là T . Biên độ dao động của vật là
4
3
A.
Δl.
B. 2.Δl.
C. 2 Δl.
D. 1,5.Δl.
2
Câu 37. Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cần bằng
của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: x = 2cos(5πt + π/2)cm và y =4cos(5πt –
π/6)cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x =  3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm

A. 3 3 cm.
B. 7 cm.
C. 2 3 cm.
D. 15 cm.
Câu 38. Vì hai dao động trên hai phương vuông góc nhau nên khoảng cách của chúng là: d  x 2  y 2  15 cm
Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động theo phương trình u = Acos100πt(mm) trên mặt thoáng của
chất lỏng, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB thì vân tối thứ k đi qua điểm M có
hiệu số MA - MB = 1cm và vân tối thứ (k + 5) đi qua điểm N có NA – NB = 30mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là
A. 10cm/s.
B. 20cm/s.
C. 30cm/s.
D. 40cm/s
Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn A, B dao động với phương trình lần lượt là: u1 = acos(10πt); u2 = acos(10πt
+ π/3). Biết vận tốc truyền sóng của hai nguồn là v = 20cm/s và khoảng cách hai nguồn L = 16,1cm. Số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 8.

B. 9.
C. 16.
D.7.
Câu 40. Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay
chiều u = U0cost (có giá trị hiệu dụng không đổi) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt là
4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. 4A.
B. 2,2A.
C. 2,4A.
D. 3,6A.
0, 5
Câu 41. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
(H), một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện

áp tức thời hai đầu mạch là  60 6 (V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là  2 (A) và khi điện áp tức
thời hai đầu mạch là 60 2 (V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là 6 (A). Tần số của dòng điện đặt vào
hai đầu mạch là:
A.65 Hz.
B.60 Hz.
C.68 Hz.
D.
50 Hz.
Câu 42. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở
trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 240 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. H = 95 %
B. H = 80 %
C. H = 90 %
D. H = 85 %
Câu 43. Dùng máy biến áp để truyền tải điện năng có công suất P không đổi từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu
thụ để cung cấp cho một xưởng may công nghiệp có các máy may cùng chủng loại. Nếu dùng lần lượt máy tăng


Trang 18


Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
N '2
N2
áp có tỉ số vòng dây
=4 và
=8 thì nơi tiêu thụ đủ điện năng lần lượt cho 192 và 198 máy may hoạt động.
N '1
N1
Nếu đặt xưởng may ngay tại nhà máy điện thì nhà máy phát điện trên có thể cung cấp cho
A. 280 máy may hoạt động.
B. 220 máy may hoạt động.
C. 250 máy may hoạt động.
D. 200 máy may hoạt động.
Câu 44. Đặt điện áp u = U 2 cos(2 ft) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thì điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C lần lượt là 136V,
136V và 34V. Nếu tăng tần số của nguồn lên 2 lần thì điện áp hiệu dụng trên điện trở lúc này là:
A. 25V.
B. 50V.
C. 50 2 V.
D. 80V.
Câu 45. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C trong mạch điện xoay chiều có điện
áp u  U0 cos t(V ) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp là 1 và điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là
30V. Nếu thay tụ C bằng tụ có điện dung C’ = 3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp là 2   / 2  1
và điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây lúc này là 90V. Điện áp cực đại U0 bằng bằng
A. 60V

B. 30 2 V
C. 60 2 V
D. 30V
Câu 46. Mạch điện xoay chiều RLC gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện mắc nối
tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có biểu thức u  100 2cos(100 t)(V ), điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
dây thuần cảm UL = 40V, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = 120V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,6
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,5
Câu 47. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai
là T2 = 4T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn
cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường
độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai lúc này là
A. 1/4.
B. 1/2.
C. 4.
D. 2.
13, 6
Câu 48. Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E =  2 (eV) với n  N*, trạng
n
thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng
λo. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So
với λo thì λ
3200
81
A. nhỏ hơn
lần.
B. lớn hơn
lần.

C. nhỏ hơn 50 lần.
D. lớn hơn 25 lần.
1600
81
23
Câu 49. Dùng hạt prôtôn có động năng K p  6 MeV bắn vào hạt nhân 11
Na đứng yên, thu được hạt  và hạt X có
động năng tương ứng là K  7 MeV ; K X  2, 2 MeV . Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối
lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X gần bằng
A. 1700.
B. 1500.
C. 1600.
D. 200.
[
]
Câu 50. Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm giao thoa Y-âng. Giá trị
trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách hai khe sáng là a và a ; Giá trị trung bình và sai số tuyệt
đối của phép đo khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là D và D ; Giá trị trung bình và sai
số tuyệt đối của phép đo khoảng vân là i và i . Kết quả sai số tương đối của phép đo bước sóng được tính
 a i D 
 a i D 
A.  (%)  
 
 (%)    
 .100%
 .100%
B.
i
D 
i
D 

 a
 a
C.

 (%)   a  i  D  .100%

 (%)   a  i  D  .100%
D.
-------------------------HẾT----------------------------

THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 5
Thời gian làm bài: 90 phút
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng có điểm chung là
A. cùng tần số góc.
B. cùng pha ban đầu.
C. cùng pha.
D. cùng biên độ.
Câu 2: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.
A. Tỉ số giữa chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.
B. Khối lượng của con lắc.
C. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động. D. Biên độ dao động của con lắc.
Trang 19


Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T=3s , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang
ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được sau 1s tính từ thời điểm ban đầu là

A. A/2 .
B. 3A/2 .
C. A/4 .
D. A.
̀
Câu 4: Hai dao đọ ng đieu hoà cù ng phương có phương trình x1 = Acos(t + /3) (cm) và
x2 = Acos(t  2/3) (cm) là 2 dao đọ ng
A. ngược pha
B.cù ng pha
C.lẹ ch pha /2
D.lẹ ch pha /3
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân
bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0.
B. x = 0, v = 4 cm/s
C. x = -2 cm, v = 0
D. x = 0, v = -4 cm/s.
Câu 6: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
3

phương trình lần lượt là x1  4 cos(10t  ) (cm) và x2  3 cos(10t  ) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân
4
4
bằng là
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10
rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ

lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 2 cm .
B. 12 cm.
C. 12,2 cm.
D.
6,2 cm .
Câu 8. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 9. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn
sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát:
A. Khoảng vân tăng lên
B. Khoảng vân giảm xuống.
C. vị trị vân trung tâm thay đổi
D. Khoảng vân không thay đổi.
Câu 10. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những
khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro , ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là:
vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.
Câu 11: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).
D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
Câu 12. Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm sắc (sắc thái của

âm). Âm sắc khác nhau là do
A. tần số khác nhau, năng lượng khác nhau. B. số lượng, loại họa âm và cường độ các họa âm khác nhau
C. độ cao và độ to khác nhau.
D. số lượng các họa âm khác nhau.
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai
đầu
dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 0,5m
B. 2m
C. 1m
D. 1,5m
Câu 14: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
Câu 15: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 16: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số không đổi, vận tốc thay đổi.
B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
C. tần số không đổi, vận tốc không đổi.
D. tần số thay đổi, vận tốc không đổi.
Câu 17: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Trang 20



Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Câu 18 : Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều
A. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Dòng điện xoay chiều có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Dòng điện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 19 : Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Từ trường quay.
D. Hiện tượng quang điện.
Câu 20 : Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần ?
A. 100 lần.
B. 25 lần.
C. 50 lần.
D. 60 lần.
Câu 21. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng
cộng hưởng xảy ra khi:
A. Thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
B. Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
C. Thay đổi điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
D. Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại.
Câu 22. Một vòng dây phẳng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 1/π (T). Từ
thông gởi qua vòng dây khi véctơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng vòng dây một góc α = 300 bằng
A. 1,25.10–3 WB.
B. 0,005 WB.
C. 12,5 WB.

D. 50 Wb.
Câu 23 : Cho mạch điện nối tiếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là 40V và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm
L và 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch có giá trị: là:
A. U = 10 V.
B. U = 50 V
C. U = 70 V.
D. U = 100 V.
Câu 24. : Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75 m và 2 = 0,25m vào một tấm kẻm có giới hạn
quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ.
B. Chỉ có bức xạ 2.
C. Không có bức xạ nào. D. Chỉ có bức xạ 1.
Câu 25: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0, 75 m . Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng:
A. 2,65.10-32J
B. 26,5.10-32J
C. 26,5.10-19J
D. 2,65.10-19J.
19
16
Câu 26: Trong phản ứng hạt nhân 9 F + p  8 O + X thì X là:
A. nơtron.
B. electron.
C. hạt +.
D. hạt .
8
Câu 27: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.10 m/s có bước sóng là
A. 300 m.
B. 0,3 m.
C. 3 m.
D. 30 m.

235
Câu 28: Trong quá trình phân rã, urani 92 U phóng ra tia phóng xạ  và tia phóng xạ  - theo phản ứng :

U  206
Pb  x  y  . Số hạt  và hạt - lần lượt là
82
A. 8 và 6
B. 6 và 8
C. 15 và 10
D. 10 và 15
Câu 29: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ  .Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân
rã sau thời gian t là:
A. N 0 (1   t )
B. N0 (1  et )
C. N0et
D. N0 (1  et )
238
92

Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân sau: 11H  49 Be  24 He  X  2,1MeV . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi
tổng hợp được 4 gam heli bằng:
A. 5,61.1024MeV
B. 1,26.1024MeV
C. 5,06.1024MeV
D. 5,61.1023MeV
Câu 31: Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 để làm mạch dao động thì tần số
dao động riêng của mạch là 20 MHz. Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần L 2 thì tần số dao động riêng của mạch là
30 MHz. Nếu mắc tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3  4L1  9L2 thì tần số dao động riêng của mạch là

A. 5 2 MHz.

B. 7,5 MHz .
C. 4,5 MHz.
D. 7,5 2 MHz.
Câu 32. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (d = 0,76
m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (t = 0,40 m) cùng một phía của vân sáng trung tâm là
A. 2,7 mm.
B. 2,4 mm.
C. 1,5 mm.
D. 1,8 mm.
Câu33. Một vật khối lượng m=100g, đồng thời thực
hiện hai dao động điều hòa được mô tả bởi đồ thị
hình bên. Tốc độ trung bình lớn nhất mà vật đạt được
sau khoảng thời gian 4  s  có thể nhận giá trị là
15
A. 186 cm
B. 215 cm
s
s
Trang 21


Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
cm
cm
C. 285
D. 128
s
s

Câu 34. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao
động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có
khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A. 2 2cm
B. 4,25cm
C. 3 2cm
D. 2 5cm
Câu 35. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là


x1=6cos(10πt+ )(cm), x2=6 3 cos(10πt- )(cm). Khi dao động thứ nhất có ly độ -3(cm) và độ lớn đang tăng
6
3
thì dao động tổng hợp
A.có ly độ -6 3 (cm) va đang tăng
B. có li độ 6(cm) và đang giảm
C.có ly độ bằng không và đang tăng
D.có ly độ 6(cm) và đang tăng
Câu 36. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong
khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm.
Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 85 cm/s.
D. 90 cm/s.
Câu 37. Để xác định gần đúng tốc độ truyền âm trong không khí. Một học sinh làm như sau: Đặt một âm thoa
phía trên miệng của một ống hình trụ. Khi rót nước vào ống một cách từ từ, người ta nhận thấy âm thanh phát ra
nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt chất lỏng trong ống đến miệng trên của ống nhận hai giá trị liên tiếp là h1
=75cm và h2 = 25cm .Tần số dao động của âm thoa là f = 340Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí là
A. 310m/s

B. 338m/s.
C. 340m/s.
D. 342m/s.
Câu 38. thực hiện giao sóng cơ trên mạch nước với hai nguồn S1;S2 cánh nhau 12 cm.biết bước sóng của sóng
trên mặt nước là λ = 3cm.trên đương trung trực của hai nguồn có 1 điểm M, M cách trung điểm I của hai nguồn
8cm. Trên MI số điểm dao động cùng pha với 2 nguồn là
A.4 điểm
B.2 điểm
C. 6 điểm
D.3 điểm
Câu 39. Một dây đàn phát ra các hoạ âm có tần số 2964Hz và 4940Hz.
Biết âm cơ bản có tần số nằm trong khoảng 380Hz  720Hz. Số hoạ âm
mà dây đàn đó có thể phát ra có tần số nằm trong khoảng 8kHz 
11kHz là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
 2

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos 
t    V vào hai đầu đoạn
 T

mạch AB như hình bên. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB
như hình vẽ bên cạnh. Giá trị U0 bằng:
A. 48 5 V
B. 24 10 V
C. 120 Hz
D. 60 2 Hz

Câu 41. Cho đoạn mạch AB gồm LRC mắc nối tiếp theo thứ tự. Cuộn cảm thuần, điện trở R = 50 Ω. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u U 2 cos(2 ft)V , U không đổi, tần số f của dòng điện thay đổi đượC. Điều
chỉnh f để điện áp hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại UL max  U 3 . Khi đó điện áp hiệu dụng đoạn mạch RC có
giá trị 150 V. Công suất của mạch khi đó có giá trị gần đúng bằng:
A. 148,6W.
B. 150 W.
C. 192,5W.
D. 139,2 W.
Câu 42. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần L thay đổi đượC. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều
u = 100 2 cos100πt (V). Điều chỉnh L = L1 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I1 = 0,5 A, điện áp
hiệu dụng UMB = 100 V và dòng điện trễ pha 600 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Điều chỉnh L = L2 để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch A, M đạt cực đại. L2 có giá trị
2, 5
1 2
2 3
1 3
A.
H
B.
H
C.
H
D.
H




Câu 43. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng khe Y-âng. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm

thì trên mà quan sát, ta thấy 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu dùng ánh sáng hỗn tạp gồm hai
bước bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì thấy từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có ba vân sáng cùng
màu với vân trung tâm và tại M là một trong ba vân đó. Biết M cách vân trung tâm 16,2mm. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,38 μm
B. 0,65μm
C. 0,75μm
D. 0,45μm
Câu 44. Trong nguyên tử Hidro, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng cảu nguyên tử được xác định
Trang 22




Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
E0
bởi công thức En   2 (eV) (với E0  13, 6eV E là một hằng số, n = 1, 2, 3..). Khi electron nhảy từ quỹ đạo M về
n
quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng λ0. Nếu electron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo k thì
nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng bằng :
5
1
5
A.
B. 0
C. 0
D. 0
0
15
27

7
Câu 45. Bắn hạt  có động năng 4MeV vào hạt nhân 147 N đứng yên gây ra phản ứng:   147 N  11H  178 O . Hai hạt
nhân sinh ra có cùng động năng. Biết phản ứng trên thu một lượng năng lượng 1,21MeV; xem khối lượng hạt
nhân gần đúng bằng số khối tính theo khối lượng nguyên tử).Góc bay tạo bởi hạt prôtôn và hạt nhân Ôxy là:
A. 164,40
B. 136,20
C. 158,60
D. 142,40
Câu 46. Ban đầu có mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T. Mẫu chất phóng xạ và biến thành hạt nhân bền
Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là
A. 4k+3.
B. 4k/3.
C. k + 4.
D. 4k.
210
Câu 47. Có 1mg chất phóng xạ pôlôni 84 Po đặt trong một nhiệt lượng kế có nhiệt dung C=8 J/K. Do phóng xạ 
mà Pôlôni trên chuyển thành chì

206
82

Pb . Biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T=138 ngày; khối lượng nguyên tử

Pôlôni là mPo=209,9828u; khối lượng nguyên tử chì là mPb=205,9744u; khối lượng hạt  là m =4,0026u; 1u=
MeV
, số Avôgađrô NA=6,023.1023nguyên tử/ mol. Sau thời gian t=1giờ kể từ khi đặt Pôlôni vào thì nhiệt
c2
độ trong nhiệt lượng kế tăng lên khoảng
A. 155K
B. 125 K

C. 95 K
D. 65 K
Câu 48. Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2.
Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 100 V. Biết
cường độ dòng điện cực đại là 4 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện có giá trị là
A. U = 100 V.
B. U = 200 V.
C. U = 300 V.
D. U = 220 V
Câu 49. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số
thay đổi đượC. Khi tần số là f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,4 và công suất tiêu thụ của nó bằng
160W. Khi tần số là f2 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 360W. Hệ số công suất của mạch khi đó là :
A. 0,8.
B. 0,60
C. 0,90.
D. 1.
Câu 50. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C.

931,5


(i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm
2
mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn
bằng
A. 12 3 V.
B. 5 14 V.
C. 6 2 V.
D. 3 14 V.
-------------------------HẾT---------------------------Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện


ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân
không c = 3.108 m/s; 1uc2 = 931,5 MeV.
Câu 1. Lực kéo về tác dụng lên một vật dao động điều hòa luôn biến thiên


A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha
so với li độ. D.trễ pha
so với li độ.
2
2
Câu 2: Chọn nói sai khi nói về dao động:
A. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua mọi sức cản môi trường luôn là dao động điều hoà
B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.
C. Nguyên nhân làm vật dao độn tắt dần là do sức cản môi trường.
D. Quỹ đạo của vật dao động điều hòa là một đoạn thẳng.
Câu 3: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 8x + 5x” = 0. Kết luận đúng là
A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 1,265 rad/s.
B. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc ω = 1,265 rad/s.
C. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2 2 rad/s.
D. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2,19 rad/s.
Trang 23


Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
Câu 4: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 4%. Phần năng lượng của con lắc mất đi trong

một dao động toàn phần là bao nhiêu ?
A. 7,84%.
B. 9%.
C. 3%.
D. 16%.
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm, lệch
pha nhau một góc là 1200. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 0 cm.
B. 4 cm.
C. 2 2 cm.
D. 2 cm.

Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(4πt - ) cm. Vận tốc cực đại của dao động có giá
6
trị là:
A. 12π cm/s
B. 2π m/s
C. 48cm/s
D. 12 cm/s
Câu 7: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. Phương dao động của phần tử vật chất.
B. Vận tốc truyền sóng .
C. Phương dao động và phương truyền sóng.
D. Môi trường truyền sóng .
Câu 8: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học?
A. Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau.
B. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.
C. Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.
D. Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng.
Câu 9: Một sóng truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 0,5cos(10x - 100πt) (m)trong đó t tính bằng giây,

x tính bằng m. Vận tốc truyền của sóng này là
A. 15,7 m/s.
B. 100 m/s.
C. 62,8 m/s.
D. 31,4 m/s.
Câu 10: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: sóng ngang(S) và sóng dọc(P). Biết rằng vận tốc
của sóng S là 34,5km/s và của sóng P là 8km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng S và sóng P cho thấy rằng
sóng S đến sớm hơn sóng P là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là
A. 250km.
B. 5000km.
C. 25km.
D. 2500km.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
B. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với chiều dài dây tải.
Câu 12: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện, người ta nâng cao hệ số công suất để:
A. Tăng công suất hao phí. B. Giảm công suất hao phí.
C. tăng cường độ dòng điện.
D. Tăng công suất định mức.
Câu 13: Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng? Công suất điện trung bình
tiêu thụ trên cả mạch:
A. không phụ thuộc gì vào L và C.
B. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần của mạch.
C. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần của mạch.
D. không thay đổi nếu ta mắc thêm đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm
Câu 14: Chọn câu trả lời sai. Dòng điện xoay chiều:
A. bắt buộc phải có cường độ tức thời biến đổi điều hòa theo thời gian
B. gây ra từ trường biến thiên

C. được dùng để mạ điện, đúc điện
D. gây ra tác dụng nhiệt trên điện trở
Câu 15: Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ =

cos(100πt + 

4

) (Wb). Biểu thức của suất điện động

cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e = 2πsin100πt (V).
B. e = - 2sin100πt (V).
C. e = 2sin(100πt + π/4) (V).
D. e = - 2sin(100πt + π/4) (V).
Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 20  ; L = 1 /  (H); mạch có tụ điện với điện dung
C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ có
giá trị bằng
A. 100 /  ( F) .
B. 200/  (  F ) .
C. 10 /  (  F ) .
D. 400 /  (  F ) .
Câu 17: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C nối tiếp. Điện áp hai đầu
mạch có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp hai đầu mạch,
hai đầu tụ và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế là U, UC và UL. Biết U=UC =2UL . Hệ số công suất của mạch là
1
2
3
A. cos  =
B. cos  =

C. cos  =1
D. cos =
2
2
2
Câu 18: Trường hợp nào sau đây không làm xuất hiện sóng điện từ ?
A. Đóng hoặc ngắt cầu dao điện.
B. Dòng điện xoay chiều.
Trang 24


Giáo viên Trương Đình Den
Phone: 0989623659
C. Dòng điện không đổi.
D. Tia lửa điện.
Câu 19: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là
A. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn bị nung nóng.
B. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp, bị kích thích phát.
C. chiếu ánh sáng trắng qua đám khí hay hơi đang phát sáng.
D. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C.
Câu 20: Mạch biến điệu dùng để làm gì? Chọn câu đúng:
A. Khuyếch đại dao động điện từ cao tần. B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần
C. Tạo ra sao động điện từ cao tần.
D. Tạo ra dao động điện từ âm tần.
Câu 21: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
Câu 22: Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các bức xạ điện từ khác (không kể tia gamma) là

A. khả năng ion hóa các chất khí.
B. khả năng xuyên qua vải, gỗ, giấy, ...
C. làm phát quang nhiều chất.
D. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Câu 23: Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25 10 16 s. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng
điện từ?
A. Tia X.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Vùng hồng ngoại.
D. Vùng tử ngoại.
Câu 24: Thực hiẹ n giao thoa á nh sá ng với á nh sá ng đơn sá c có bước só ng 0,5µm. Khoả ng cá ch hai khe là a=2mm;
khoả ng cá ch từ hai khe đé n mà n quan sá t là D=2m. Bè rọ ng khoả ng van giao thoa tren mà n quan sá t. là
A. Khoả ng van i= 5mm.
B. Khoả ng van i= 0,25mm. C. Khoả ng van i= 0,5mm. D. Khoả ng van i= 4mm.
Câu 25: Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về tia Laze:
A. là chùm sáng song song, kết hợp, có tính đơn sắc rất cao, cường độ lớn.
B. Được ứng dụng trong y học, đầu đọc đĩA.
C. Được dung để khoan, cắt ….chính xác các vật liệu công nghiệp.
D. Có ưu thế trong thông tin liên lạc vô tuyến và dùng trong các bộ điều khiển từ xa của các thiết bị điện tử
Câu 26: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350m, một tấm kẽm đang tích điện âm nối với một điện nghiệm. Nếu
chiếu bức xạ có bước sóng 0,250m vào tấm kẽm nói trên trong thời gian đủ dài thì điều nào sau đây mô tả đúng
hiện tượng xảy ra?
A. Hai lá điện nghiệm có khoảng cách không đổi.
B. Hai lá điện nghiệm cụp vào rồi lại xòe ra.
C. Hai lá điện nghiệm xoè thêm ra.
D. Hai lá điện nghiệm cụp vào.
Câu 27: Một đám nguyên tử hydro đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích bức xạ thì chúng có thể phát ra tối đa
3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử hydro đã chuyển sang quỹ đạo
A. M.
B. L.
C. N.

D. O.
Câu 28: Chọn sai khi nói về tia phóng xạ anpha?
A. Tia anpha có khả nang ion hó a khong khí tó t hơn tia beta nen nó có thẻ đi được 18cm trong khong khí sau
khi được phó ng ra từ nguyen tó phó ng xạ .
B. Tia anpha khi đi qua tụ điện bị lệch về phía bản cực âm của tụ và chịu tá c dụ ng lực từ khi đi và o từ trường.
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc 2.107m/s.
D. Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân nguyên tử Heli, có điẹ n tích dương và bị lẹ ch ít hơn hạ t beta.
Câu 29: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân :
A. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 30: So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận đúng:
A. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
B. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
C. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không
3
4
Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân 36 Li  01n  T
 
 4,8MeV . Cho biết: mn = 1,0087u; mT = 3,016u; mα =
1
2
2
4,0015u; 1u = 931 MeV/c . Khối lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng
A. 6,1139u.
B. 6,411u.
C. 6,0139u.
D. 6,0839u.

Câu 32: Mọ t vạ t có khó i lượng m=500g dao đọ ng điè u hò a theo phương ngang với phương trình dao động
x  10cos 2 t    cm  . Tính đọ lớn cong suá t trung bình củ a lực ké o về tá c dụ ng len vạ t trong khoả ng thời
2
́
́
gian ngan nhat khi vạ t di chuyẻ n từ vị trí x=5cm đé n 5 cm.
A. 2W
B. 0,4W
C. 4W
D. 0,6W
Câu 33: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên treo vào điểm cố định, đầu dưới gắn với quả nặng có khối lượng m.





Trang 25


×