Bài tập thị trường vốn
Phân tích cổ phiếu GMC
Giới thiệu về công ty và cổ phiếu GMC
Giới thiệu
Chức năng kinh
doanh
Công nghiệp may các loại, công nghiệp dệt vải các loại, công
nghiệp dệt len các loại. Dịch vụ giặt tẩy; Kinh doanh nguyên phụ
liệu, máy móc thiết bị và sản phẩm ngành hàng dệt, may; Môi giới
thương mại, đầu tư kinh doanh siêu thị và các dịch vụ (kinh doanh
bất động sản) cho thuê văn phòng, cửa hàng, nhà xưởng, địa điểm
thương mại, kinh doanh nhà. Dịch vụ khai thuế Hải quan và giao
nhận xuất nhập khẩu; Tư vấn về quản lý kinh doanh; Đầu tư tài
chính
Tên Tiếng Việt
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI MAY SÀI
GÒN
Tên Tiếng Anh
SAIGON GARMENT MANUFACTURING TRADE JOINT
STOCK COMPANY
Tên viết tắt
GARMEX
Địa chỉ
236/7 Nguyễn Văn Lượng, Phường 17, Quận Gò Vấp, Tp.HCM
Điện thoại
Số fax
Website
-
Giám đốc
Ông Nguyễn Ân
Nhân viên CBTT
Ông Nguyễn Ân
Vốn điều lệ
22,750,000,000
Sỡ hữu nhà nước
0
Tỉ lệ ĐT nước ngoài
49
-
Tiền thân của Cty là Công ty Sản xuất – Xuất nhập khẩu May Sài Gòn được thành
lập năm 1993.
-
Năm 2003, Cty Sản xuất – Xuất nhập khẩu May Sài Gòn được chuyển đổi sang
hình thức Cty Cổ phần với tên gọi là Cty CP Sản xuất Thương mại May Sài Gòn
và được Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. HCM cấp giấy chứng nhận ĐKKD số
4103002036, ngày 07/01/2004.
1
-
Nhờ tích cực điều chỉnh theo thông lệ quốc tế mà công ty đã tạo được nguồn
khách hàng phong phú, chuyên môn hoá được sản xuất, đã được tổ chức Quacert
cấp chứng nhận ISO:9001 – 2000 và Hiệp hội dệt may Việt nam kết hợp Thời báo
kinh tế Sài Gòn bình chọn là doanh nghiệp tiêu biểu năm 2006, khách hàng NIKE
hai năm liên tục tặng cúp “NIKE QUẢN LÝ TOÀN DIỆN” 2004 – 2005, riêng
quý 3/2006 khách hàng NIKE đánh giá chất lượng nhà máy tuyệt đối 100% khi
giao hàng.
II. Phân tích cổ phiếu.
1. Phân tích vĩ mô và phân tích ngành
2. Phân tích tài chính
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD (2006)
Tổng tài sản (VND)
121.430.102.464
Doanh thu thuần (VND)
223.151.897.985
Lợi nhuận thuần từ HĐKD (VND)
12.097.124.986
Lợi nhuận khác (VND)
-1.203.651
Lợi nhuận trước thuế (VND)
12.095.921.335
Lợi nhuận sau thuế (VND)
9.682.205.968
CHỈ TIÊU VỀ KHẢ NĂNG THANH
TOÁN
Hệ số thanh toán ngắn hạn (lần)
0,94
Hệ số thanh toán nhanh (lần)
0,53
CHỈ TIÊU CƠ CẤU NGUỒN VỐN
Nợ/tổng tài sản (lần)
0,67
Nợ/vốn chủ sở hữu (lần)
2,07
CHỈ TIÊU VỀ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG
Vòng quay tổng tài sản (vòng)
1,94
2
Vòng quay hàng tồn kho (vòng)
7,72
CHỈ TIÊU VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI (%)
LN sau thuế/doanh thu thuần
4,34%
LN sau thuế/VCSH
26,33%
LN sau thuế/Tổng tài sản
8,41%
CỔ TỨC 2006 (VND): 1.800
Khoản mục
TÀI SẢN
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1.Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
2006
2005
61.574 156.703
6.826 106.280
6.826
2004
93.940
59.592
20
20
9.000
20.098
19.248
559
10.951
16.423
26.875
26.875
30.430
17.363
7.755
110
7.342
42
562
291
303
3
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
I- Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng tài sản
NGUỒN VỐN
B - NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
59.857
360
77
91.443
84.570
50.824 82.074
50.824 77.178
96.802 95.067
-45.978 -17.889
0
83.799
81.381
88.301
-6.920
283
0
10
-10
4.897
313
327
-14
2.105
0
6.203
7.200
6.203
2.470
2.470
2.169
772
121.430 248.146 178.511
81.916
65.365
29.386
13.544
11.943
4
54.261
47.025
27.833
24.457
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7.Dự phòng phải trả dài hạn
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C - LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
Tổng cộng nguồn vốn
783
5.910
3.799
16.551
7.236
3.376
15.933
618
39.514 193.885 150.677
37.684 191.034 148.827
22.750 96.000 96.000
-293
12.685
1.194
10.191
2.250
1.347
82.593
52.827
1.830
1.830
2.851
2.851
1.850
1.850
121.430 248.146 178.511
5
Chỉ số nợ
Nợ ngắn hạn/Vốn cổ
173 %
25 %
16 %
phần
Nợ phải trả/Vốn cổ phần
217 %
28 %
19 %
Nợ phải trả/Tổng tài sản
67 %
22 %
16 %
Tỷ lệ tăng trưởng
Tăng trưởng doanh thu
62 %
Tăng trưởng lợi nhuận
52 %
thuần
Chỉ số khả năng thanh
toán
Khả năng thanh toán nợ
0,94
3,33
3,84
ngắn hạn
Khả năng thanh toán
0,53
2,69
3,13
nhanh
Các chỉ số hiệu quả kinh
doanh
Lợi nhuận gộp/Doanh
24 %
39 %
45 %
thu
Lợi nhuận thuần/Doanh
4%
36 %
39 %
thu
Lợi nhuận thuần/Vốn cổ
26 %
42 %
36 %
phần(ROE)
Lợi nhuận thuần/Tổng tài
8%
32 %
30 %
sản(ROA)
Vòng chu chuyển tài sản
3,62
1,41
1,45
lưu động
Vòng chu chuyển tổng
tài sản
Vòng chu chuyển hàng
8,30
7,26
7,84
tồn kho
Doanh thu trên 1 CP
98.088,75 47.289,53 29.136,42
Lợi nhuận thuần trên 1
4.255,91 17.177,73 11.332,01
CP(EPS)
Các chỉ tiêu tài chính của công ty.
Lợi Nhuận/vốn (ROE)
Garmex Saigon
25%
Trung bình toàn thị
trường
18% 6
7
Lợi nhuận thuần/doanh thu
Garmex Saigon
Trung bình toàn thị trường
4%
17%
Tổng Vay nợ/Vốn
Garmex
Saigon
Lợi nhuận/tài
sản (ROA)Trung bình toàn thị trường
2,17
1,78Trung bình toàn thị
Garmex Saigon
trường
8%
8%
Xu hướng thu nhập/cổ phần (EPS - lợi nhuận sau mọi khoản chi phí của công ty
chia cho tổng số cổ phần)
Xu hướng thu nhập/1 cổ phần (EPS)
4 Quý gần nhất
3.034,78 2006
2005
2004
2003
2002
4.256,00
17.178,00
11.332,00
---
Vốn thị trường
Garmex Saigon
273,19 Tỷ
8
Tổng cộng toàn thị
trường
350.763,39 Tỷ