Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Phân tích cổ phiếu GMC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.55 KB, 10 trang )

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Bài tập thị trường vốn
Phân tích cổ phiếu GMC
Giới thiệu về công ty và cổ phiếu GMC
Giới thiệu
Chức năng kinh
doanh
Công nghiệp may các loại, công nghiệp dệt vải các loại,
công nghiệp dệt len các loại. Dịch vụ giặt tẩy; Kinh
doanh nguyên phụ liệu, máy móc thiết bị và sản phẩm
ngành hàng dệt, may; Môi giới thương mại, đầu tư kinh
doanh siêu thị và các dịch vụ (kinh doanh bất động sản)
cho thuê văn phòng, cửa hàng, nhà xưởng, địa điểm
thương mại, kinh doanh nhà. Dịch vụ khai thuế Hải quan
và giao nhận xuất nhập khẩu; Tư vấn về quản lý kinh
doanh; Đầu tư tài chính
Tên Tiếng Việt
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI
MAY SÀI GÒN
Tên Tiếng Anh
SAIGON GARMENT MANUFACTURING TRADE
JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt GARMEX
Địa chỉ
236/7 Nguyễn Văn Lượng, Phường 17, Quận Gò Vấp,
Tp.HCM
Điện thoại
Số fax
Website -
Giám đốc Ông Nguyễn Ân
Nhân viên CBTT Ông Nguyễn Ân


Vốn điều lệ 22,750,000,000
Sỡ hữu nhà nước 0
Tỉ lệ ĐT nước
ngoài
49
1
Website: Email : Tel : 0918.775.368
- Tiền thân của Cty là Công ty Sản xuất – Xuất nhập khẩu May Sài Gòn được thành
lập năm 1993.
- Năm 2003, Cty Sản xuất – Xuất nhập khẩu May Sài Gòn được chuyển đổi sang
hình thức Cty Cổ phần với tên gọi là Cty CP Sản xuất Thương mại May Sài Gòn và
được Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. HCM cấp giấy chứng nhận ĐKKD số
4103002036, ngày 07/01/2004.
- Nhờ tích cực điều chỉnh theo thông lệ quốc tế mà công ty đã tạo được nguồn khách
hàng phong phú, chuyên môn hoá được sản xuất, đã được tổ chức Quacert cấp
chứng nhận ISO:9001 – 2000 và Hiệp hội dệt may Việt nam kết hợp Thời báo kinh
tế Sài Gòn bình chọn là doanh nghiệp tiêu biểu năm 2006, khách hàng NIKE hai
năm liên tục tặng cúp “NIKE QUẢN LÝ TOÀN DIỆN” 2004 – 2005, riêng quý
3/2006 khách hàng NIKE đánh giá chất lượng nhà máy tuyệt đối 100% khi giao
hàng.
II. Phân tích cổ phiếu.
1. Phân tích vĩ mô và phân tích ngành
2. Phân tích tài chính
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD (2006)
Tổng tài sản (VND) 121.430.102.464
Doanh thu thuần (VND) 223.151.897.985
Lợi nhuận thuần từ HĐKD (VND) 12.097.124.986
Lợi nhuận khác (VND) -1.203.651
Lợi nhuận trước thuế (VND) 12.095.921.335
Lợi nhuận sau thuế (VND) 9.682.205.968

CHỈ TIÊU VỀ KHẢ NĂNG THANH
TOÁN
Hệ số thanh toán ngắn hạn (lần) 0,94
Hệ số thanh toán nhanh (lần) 0,53
2
Website: Email : Tel : 0918.775.368
CHỈ TIÊU CƠ CẤU NGUỒN VỐN
Nợ/tổng tài sản (lần) 0,67
Nợ/vốn chủ sở hữu (lần) 2,07
CHỈ TIÊU VỀ NĂNG LỰC HOẠT
ĐỘNG
Vòng quay tổng tài sản (vòng) 1,94
Vòng quay hàng tồn kho (vòng) 7,72
CHỈ TIÊU VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI
(%)
LN sau thuế/doanh thu thuần 4,34%
LN sau thuế/VCSH 26,33%
LN sau thuế/Tổng tài sản 8,41%
CỔ TỨC 2006 (VND): 1.800
Khoản mục 2006 2005 2004
TÀI SẢN
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 61.574156.703 93.940
I. Tiền và các khoản tương đương
tiền
6.826106.280 59.592
1.Tiền 6.826
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn
20 9.000

1. Đầu tư ngắn hạn 20
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn
hạn

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 20.098 10.951 16.423
1. Phải thu khách hàng 19.248
3
Website: Email : Tel : 0918.775.368
2. Trả trước cho người bán 559
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng

5. Các khoản phải thu khác 291
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó
đòi

IV. Hàng tồn kho 26.875 30.430 17.363
1. Hàng tồn kho 26.875
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác 7.755 42 562
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 110
2. Thuế GTGT được khấu trừ 7.342
3. Thuế và các khoản khác phải thu
Nhà nước

4. Tài sản ngắn hạn khác 303
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 59.857 91.443 84.570
I- Các khoản phải thu dài hạn 360
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 77

2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực
thuộc

3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác 283
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II. Tài sản cố định 50.824 82.074 83.799
1. Tài sản cố định hữu hình 50.824 77.178 81.381
- Nguyên giá 96.802 95.067 88.301
- Giá trị hao mòn luỹ kế -45.978 -17.889 -6.920
2. Tài sản cố định thuê tài chính 0
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
3. Tài sản cố định vô hình 0 313
4
Website: Email : Tel : 0918.775.368
- Nguyên giá 10 327
- Giá trị hao mòn luỹ kế -10 -14
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 4.897 2.105
III. Bất động sản đầu tư 0
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn
6.203 7.200
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên
doanh

3. Đầu tư dài hạn khác 6.203

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài
chính dài hạn

V. Tài sản dài hạn khác 2.470 2.169 772
1. Chi phí trả trước dài hạn 2.470
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng tài sản 121.430 248.146178.511
NGUỒN VỐN
B - NỢ PHẢI TRẢ 81.916 54.261 27.833
I. Nợ ngắn hạn 65.365 47.025 24.457
1. Vay và nợ ngắn hạn 29.386
2. Phải trả người bán 13.544
3. Người mua trả tiền trước 11.943
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
783
5. Phải trả người lao động 5.910
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×