TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA
MÁC LÊ NIN
PHẦN II
Người soạn: TS. TRẦN MINH TÂM
Chương 4
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ
I. Điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản
xuất hàng hóa.
1. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa
a. Phân công lao động
- Thực hiện chuyên môn hóa
- Năng suất lao động tăng
- Dư thừa sản phẩm
20/07/2012
Mã MH: 301001. Chương IV
2
I. Điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu
thế của sản xuất hàng hóa
b. Sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản
xuất hàng hóa
Điều kiện này làm cho người này muốn dùng sản
phẩm của người khác phải thông qua trao đổi.
2. Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa
- Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người
- Khai thác tốt mọi lợi thế về kỷ thuật, tự nhiên...
- Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
- Thực hiện tích tụ, tập trung sản xuất
20/07/2012
Mã MH: 301001. Chương IV
3
II. Hàng hóa
1. Hàng hóa và hai thuộc tính của hàng hóa
a. Khái niệm hàng hóa
- Là sản phẩm của lao động
- Có ích
- Tiêu dùng thông qua trao đổi, mua bán
b. Hai thuôc tính của hàng hóa
+ Gía trị sử dụng: là công dụng của hàng hóa đó.
+ Gía trị hàng hóa: Là hao phí sức lao động của
người sản xuất kết tinh vào hàng hóa đó
20/07/2012
Mã MH: 301001. Chương IV
4
II. Hàng hóa
c. Mối quan hệ giữa hai thuộc tính
- Thống nhất: cùng tồn tại trong hàng hóa
- Mâu thuẩn: Qúa trình thực hiện khác nhau cả về
không gian và thời gian.
2. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng
hóa
a. Lao động cụ thể:
- Là lao động của những nghề nghiệp nhất định.
- Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng
20/07/2012
Mã MH: 301001. Chương IV
5
II. Hàng hóa
b. Lao động trừu tượng
- Là hao phí sức lao động của người sản xuất
hàng hóa.
- Lao động trừu tượng tao ra giá trị hàng hóa.
3. Lượng giá trị hàng hóa và các nhân tố ảnh hưởng
a. Lượng giá trị hàng hóa
Là lượng lao động tiêu hao để sản xuất ra hàng
hóa đó
20/07/2012
Mã MH: 301001. Chương IV
6
II. Hàng hóa
- Lượng giá trị hàng hóa được đo bằng thời gian lao
động xã hội cần thiết.
Đó là thời gian trung bình của xã hội để sản xuất ra
hàng hóa đó.
* Trình độ kỷ thuật trung bình
* Thành thạo trung bình
* Cường độ lao động trung bình
b. Các nhân tố ảnh hưởng lượng giá trị hàng hóa
- Năng suất lao động
- Cường độ lao động
- Lao động giản đơn, phức tạp
20/07/2012
Mã MH: 301001. Chương IV
7
II. Hàng hóa
c. Cấu thành lượng giá trị hàng hóa
Ta có: W = C + V + m, trong đó:
- W: Lượng giá trị hàng hóa
- C : Gía trị củ
- V + m: Gía trị mới
III. Tiền tệ
1. Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ
a. Sự phát triển của các hình thái giá trị
- Hình thái giản đơn của giá trị
- Hình thái đầu đủ hay mở rộng của giá trị
- Hình thái chung của Mãgiá
trị
20/07/2012
MH: 301001. Chương IV
8
-
III. Tiền tệ
Hình thái tiền tệ của giá trị
b. Bản chất của tiền
- Là hàng hóa đặc biệt
- Thể hiện tính chất xã hội của lao động
- Biểu hiện quan hệ giữa những người sản xuất
hàng hóa.
2. Các chức năng của tiền
- Thước đo giá trị
- Phương tiện lưu thông
- Phương tiện cất trữ
- Phương tiện thanh toán – Tiền tệ thế giới
20/07/2012
Mã MH: 301001. Chương IV
9
IV. Quy luật giá trị
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Đối với sản xuất: phải căn cứ vào hao phí lao động xã
hội cần thiết.
b. Đối với tiêu dùng: phải thực hiện thông qua trao đổi
ngang giá.
2. Tác dụng của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
b. Kích thích cải tiến kỷ thuật, tăng năng suất lao động,
phát triển lực lượng sản xuất.
c. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu và
nghèo
20/07/2012
Mã MH: 301001. Chương IV
10