Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Dược cổ truyền trắc nghiệm có đáp án 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.13 KB, 15 trang )

ĐỀ THI LÝ THUYẾT DƯỢC CỔ TRUYỀN
Năm 2015
1.Theo học thuyết ngũ hành, tạng thận thuộc
a.
b.
c.
d.
e.

Kim
Thủy @
Mộc
Hỏa
Thổ

2.Dùng thuốc có vị cay tính mát để điều trị ngoại cảm phong nhiệt là ứng
dụng quy luật
a.
b.
c.
d.
e.

Âm dương đối lập@
Âm dương hỗ căn
Âm dương sinh hành
Âm dương tiêu trưởng
Âm dương tương sanh

3. Bào chế thuốc với Gừng để giúp thuốc vào tạng phế, là ứng dụng học
thuyết


a.
b.
c.
d.
e.

Âm dương
Ngũ hành@
Tạng tượng
Kinh lạc
Thiên nhân hợp nhất

4.Giúp thuốc đi vào can tốt hơn, cần phải bào chế thuốc với
a.
b.
c.
d.
e.

Muối
Giấm@
Rượu
Đậu đen
Mật ong

5.Khi dùng thuốc hành khí thường dùng thuốc hoạt huyết, đó là ứng dụng
của học thuyết
a.
b.
c.


Âm dương đối lập
Âm dương hỗ căn@
Âm dương tiêu trường


d.
e.

Ngũ hành tương sinh
Ngũ hành tương khắc

6.Vị thuốc nào thuộc dương dược
a.
b.
c.
d.
e.

Ôn, mặn
Cay, nhiệt@
Hàn, chua
Lương, ngọt
Mặn, nhiệt

7. Quân dược là vị thuốc
a.
b.
c.
d.

e.

Giải quyết được triệu chứng chính của bệnh@
Giải quyết nguyên nhân gây bệnh
Giải quyết được tác dụng phụ của thuốc
Điều hòa tính năng của vị thuốc
Giải quyết được triệu chứng bệnh gây bởi tạng phủ có quan hệ tương
khắc

8. Hương phụ là vị thuốc lấy từ cây
a.
b.
c.
d.
e.

Hương nhu
Cỏ gấu
Cỏ nến
Hoắc thủy
Cỏ xanh

9.Nhục đậu khấu có tác dụng chính là:
a.
b.
c.
d.
e.

Thanh nhiệt

Nhuận trường
Tiêu đạo@
Cố sáp
Lý huyết

10. Bộ phận dùng làm thuốc của cây Ngũ vị tử
a.
b.
c.
d.
e.

Hạt
Quả@
Nhân hạt
Vỏ rễ
Thân rễ

11. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm hồi dương, cứu nghịch


a.
b.
c.
d.
e.

Quế chi
Quế nhục@
Tri mẫu

Trạch tả
Chỉ thực

12. Vị thuốc nào thuộc nhóm phá khí giáng nghịch
a.
b.
c.
d.
e.

Chi tử
Quế chi
Tế tân
Thị đế
Mã đề

13. Vị thuốc nào thuộc nhóm lợi thủy thẩm thấp
a.
b.
c.
d.
e.

Mã đề@
Thiên niên kiện
Ngũ vị tử
Thần khúc
Liên kiều

14. Vị thuốc nào thuộc nhóm khử phong thấp

a.
b.
c.
d.
e.

Ma nhân
Tỳ bà diệp
Tang ký sinh@
Xích thược
Ngọc…

15. Vị thuốc thuộc nhóm tiêu đạo có enzym tiêu hóa
1.
2.
3.
4.
5.

Sơn tra
Ích trí nhân
Ngũ vị tử
Ngũ bội tử
Mạch nha@

16. Vị thuốc thuộc nhóm tiêu đạo có acid hữu cơ
a.
b.
c.
d.


Sơn tra@
Ích trí nhân
Ngũ vị tử
Ngũ bội tử


e.

Mạch nha

17. Vị thuốc sau đây thuộc nhóm cố tinh sáp niệu
a.
b.
c.
d.
e.

Chỉ thực
Uy linh tiên
Kim ngân thảo
Kim ngân hoa
Khiếm thực@

18.Thuốc khu phong trừ thấp thường dùng chữa bệnh
a.
b.
c.
d.


Đau nhức gân xương
Đổ mồ hôi trộm
Ăn không tiêu
Mất ngủ

19.Thuốc hương phương hóa thấp thường dùng chữa
a.
b.
c.
d.
e.

Trúng phong cấm khẩu
Tiêu hóa kém
Sưng khớp
Tim hồi hộp
Sỏi tiết niệu

22. Dược liệu thuộc nhóm trừ thấp
a.
b.
c.
d.
e.

Câu đằng
Câu kỷ tử
Tang ký sinh
Bình vôi
Trạch tả


23. Bộ phận dùng là cành non của cây dâu tằm
a.
b.
c.
d.
e.

Tang thầm
Tang ký sinh
Tang bạch bì
Tang chi
Tang phiêu tiêu

24.Khương hoạt có tác dụng
a.
b.

Dưỡng tâm
Thông kinh


c.
d.
e.

Khu phong trừ thấp tán hàn
Hoạt huyết tiêu ứ
Khai khiếu


25.Trần bì có tác dụng
a.
b.
c.
d.
e.

Hành khí kiện tỳ
Chỉ thống
Bình can
Điều kinh
Sơ can giải uất

26. Để tăng tác dụng của thuốc hành khí thường phối hợp với thuốc
a.
b.
c.
d.
e.

Thanh nhiệt
Hành huyết
Khu trùng
Khai khiếu
Bổ huyết

27. Tác dụng chính của phụ tử
a.
b.
c.

d.
e.

Khử hàn@
Thanh nhiệt
An thần
Bình can
Hành khí

28.Viễn chí thuộc nhóm thuốc nào
a.
b.
c.
d.
e.

Tiêu đạo có tính ấm
Dưỡng tâm an thần
Cố tinh sáp niệu
Phương hương khai khiếu
Hồi dương cứu nghịch

29. Mật ong có tác dụng gì
a.
b.
c.
d.
e.

Nhuận phế chỉ khái@

Nhuận gan mật
Bổ huyết bổ âm
Thanh nhiệt chỉ khái
Bổ khí bổ huyết

30. Vị thuốc thuộc nhóm bình suyễn


a.
b.
c.
d.
e.

Bán chỉ tiên
Nhân trần
Đào nhân
Liên kiều
Tô tử@

31. Bạch tật lê thuộc nhóm
a.
b.
c.
d.
e.

Bình can tức phong@
Giải biểu hàn
Hóa đờm chỉ khái

Phát tán phong hàn
Cố tinh sáp niệu

32. Tang bạch bì là vỏ rễ cây gì
a.
b.
c.
d.
e.

Dâu tằm
Cỏ gấu
Đại hoàng
Cam thảo
Mã tiền

33.Liên tâm thuộc nhóm
a.
b.
c.
d.
e.

Bổ khí dưỡng huyết
Dưỡng tâm an thần@
Thanh nhiệt giải độc
Khai khiếu tỉnh thần
Phát tán phong thấp

34. Xương bồ thuộc nhóm

a.
b.
c.
d.
e.

Khử hàn
Bình suyễn
Tả hạ
Khai khiếu tinh thần
Hóa đờm chỉ khái

35. Xa tiền còn gọi tên khác:
a.
b.
c.
d.

Trạch tả
Long tu
Long nhãn
Mã tiền


e.

Mã đề

36. Thuốc thuộc nhóm tả hạ có tính hàn
a.

b.
c.
d.
e.

Đại hoàng@
Ba đậu
Đào nhân
Hạnh nhân
Đại kế

37. Khi dùng thuốc chỉ huyết để tăng tác dụng cần chế biến
a.
b.
c.
d.
e.

Sao vàng
Tẩm rượu sao
Sao cháy@
Tẩm nước cam thảo sao
Cửu chưng cửu sái

38. Thuốc chữa xuất huyết, băng huyết, trị chảy máu cam được xếp vào nhóm
thuốc
a.
b.
c.
d.

e.

Hành huyết
Chỉ huyết@
Hành khí
Bổ huyết
Bổ khí

39. Uất kim là vị thuốc lấy từ
a.
b.
c.
d.
e.

Rễ cây kim tiền thảo
Rễ cây cây gừng
Rễ cây kim ngân
Rễ cây nga truật
Rễ cây nghệ@

40.Thuốc có tác dụng sinh tân dịch
a.
b.
c.
d.
e.

Bổ khí
Bổ huyết

Bổ âm
Bổ dương
Bổ khí huyết

41.Đại táo có tác dụng


a.
b.
c.
d.
e.

Bổ khí
Hành khí
Phá khí
Bổ dương
Bổ phế

42. Tá dược thường được sử dụng để bào chế viên tễ
a.
b.
c.
d.
e.

Nước
Hồ đặc
Mật ong
Sáp ong

Hồ loãng

45.Kỹ thuật chủ yếu áp dụng trong điều chế trà tẩm, trà gói là
a.
b.
c.
d.
e.

Nghiền tán
Phân chia dược liệu
Trộn đều
Tẩm sao
Nén ép

46. Với dược liệu có cấu tạo rắn chắc nên chọn
a.
b.
c.
d.
e.

Trà thô
Trà tẩm
Trà túi lọc
Trà hòa tan
Trà bánh

9. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm giải biểu hàn
a.

b.
c.
d.
e.

Tế tân
Cát căn
Kim anh tử
Ba kích
Mạch môn

10. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thanh nhiệt giải độc
a.
b.
c.
d.

Đại hoàng
Táo nhân
Thục địa
Liên kiều


e.

Nhục đậu khấu

11.Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thanh nhiệt giáng hỏa
a.
b.

c.
d.
e.

Bạch truật
Tri mẫu
Trắc bá diệp
Đương quy
Liên kiều

12.Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm hoạt huyết
a.
b.
c.
d.
e.

Mạn kinh tử
Ngưu bàng tử
Hồng hoa
Tử uyển
Xương bồ

13. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm chỉ huyết
a.
b.
c.
d.
e.


Bồ hoàng
Khương hoàng
Khương hoạt
Độc hoạt
Ý dĩ

14.Theo học thuyết ngũ hành, thuốc có vị chua thường quy kinh
a.
b.
c.
d.
e.

Tâm
Can@
Tỳ
Phế
Thận

15. Theo học thuyết ngũ hành, thuốc có vị cay thường quy kinh
a.
b.
c.
d.
e.

Tâm
Can
Tỳ
Phế @

Thận

16. Theo học thuyết ngũ hành, thuốc có màu đen thường quy kinh
a.

Tâm


b.
c.
d.
e.

Can
Tỳ
Phế
Thận@

23. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm hành khí giải uất
a.
b.
c.
d.
e.

Hậu phác
Hạ khô thảo
Khiên ngưu
Sơn tra
Bạch linh


28.Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm cố biểu liễm hãn
a.
b.
c.
d.
e.

Ngưu bàng tử
Ngũ vị tử
Tô tử
Mạn kinh tử
Bạch giới tử

31. Ngũ gia bì có tác dụng
a.
b.
c.
d.
e.

Khu phong, chỉ thống
Dưỡng tâm
Lợi thủy
Cố sáp
Khai khiếu

32.Khương hoạt có tác dụng
a.
b.

c.
d.
e.

Khu phong , trừ thấp, tán hàn
Dưỡng tâm
Thông kinh
Hoạt huyết tiêu ứ
Khai khiếu

33.tác dụng chính của phụ tử là
a.
b.
c.
d.
e.

Khử hàn
Thanh nhiệt
An thần
Bình can
Hành khí


44.Đẳng sâm thang là vị thuốc được lấy từ
a.
b.
c.
d.
e.


Lõi cỏ tranh
Lõi cây dứa dại
Lõi thân cỏ bấc đèn
Lõi cây nứa
Lõi cỏ cú

45.Thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc tả hạ có tính nhiệt
a.
b.
c.
d.
e.

Bán hạ
Ba đậu@
Ma nhân
Hoàng cầm
Đại hoàng

47. Dùng thuốc tả hạ trong trường hợp
a.
b.
c.
d.
e.

Đau dạ dày kèm đại tiện bí
Táo kết kèm bệnh trĩ
Đầy bụng có táo kết

Phụ nữ có thai đại tiện bí
Táo bón sau phẫu thuật

51.Không dùng thuốc bổ âm và bổ huyết trong trường hợp
a.
b.
c.
d.
e.

Tỳ hư
Thận hư
Can hư
Tâm hư
Vị hư

52. Đại táo có tác dụng
a.
b.
c.
d.
e.

Bổ khí
Hành khí
Phá khí
Bổ dương
Bổ phế

58.Theo học thuyết ngũ hành, thuốc có vị đắng thường quy kinh

a.
b.
c.

Tâm@
Can
Tỳ


d.
e.

Phế
Thận

59. Hạt ba đậu sau khi ép hết dầu được gọi là
a.
b.
c.
d.
e.

Ba đậu thán
Ba đậu khúc
Sinh ba đậu
Ba đậu tán
Ba đậu sương

60. Triệu chứng ngộ độc Ba đậu
a.

b.
c.
d.
e.

Tê cay mạnh, nóng bỏng, buồn nôn, khàn giọng, ngạt thở
Gây bỏng nặng, hoại tử, tiêu chảy dữ dội
Hưng phấn toàn bộ trung khu thần kinh, co giật
Ức chế hô hấp, xuất huyết, trụy mạch
Hoa mắt, chóng mặt, rối loạn nhịp tim, huyết áp, hạ thân nhiệt

61. Triệu chứng ngộ độc phụ tử
a.
b.
c.
d.
e.

Tê cay mạnh, nóng bỏng, buồn nôn, khàn giọng, ngạt thở
Gây bỏng nặng, hoại tử, tiêu chảy dữ dội
Hưng phấn toàn bộ trung khu thần kinh, co giật
Ức chế hô hấp, xuất huyết, trụy mạch
Hoa mắt, chóng mặt, rối loạn nhịp tim, huyết áp, hạ thân nhiệt

62. Bán hạ không dùng chung với
a.
b.
c.
d.


Gừng
Phụ tử
Cam thảo
Bạc hà

63.Phương pháp sắc được sử dụng với các thang
a.
b.
c.
d.
e.

Thuốc bổ
Thuốc lấy vị
Giải cảm
Có dược liệu quý
Có dược liệu từ hạt

64.Theo đông y, uống thuốc thang có kinh giới cần kiêng
a.

Thịt gà@


b.
c.
d.
e.

Đậu xanh

Rau dền, đay
Chuối nấu
Thịt bò

65. Để bào chế trà tẩm, dược liệu được phân chia thành
a.
b.
c.
d.
e.

Bột rất mịn
Bột mịn vừa
Bột mịn
Bột thô@
Phiến mỏng

66. Để bào chế thuốc bột dùng ngoài, dược liệu cần phân chia thành
a.
b.
c.
d.
e.

Bột rất mịn
Bột mịn
Bột mịn vừa
Bột thô
Phiến mỏng


72. Thành phần đặc trưng nào chỉ có ở dạng bào chế cao dán
a.
b.
c.
d.
e.

Tinh dầu
Chì oxid
Chất định hương
Chất tạo màu
Dược liệu động vật

73. Ưu điểm của thuốc, rượu thuốc so với cao thuốc
a.
b.
c.
d.
e.

Hấp thu nhanh
Phương pháp bào chế đơn giản
Điều kiện bảo quản dễ hơn
Hoạt chất cao
Thành phần đa dạng hơn

74. Trong các dạng bào chế sau đây, dạng nào phải đóng gói đầy chai
a.
b.
c.

d.
e.

Cao thực vật
Cao động vật
Cồn thuốc
Cao xoa
Rượu thuốc


75. Tác dụng chính của sài đất
a.
b.
c.
d.
e.

Giải biểu
Thanh nhiệt
Tiêu đạo
Khu hàn
Hóa đờm

76.Tác dụng chính của bài thuốc ngân kiều thang
a.
b.
c.
d.
e.


Giải biểu
Tả hạ
Bổ huyết
Thanh nhiệt
Cố sáp

81. Vị thuốc nào sau đây có tác dụng khử hàn
a.
b.
c.
d.
e.

Bá tử nhân
Hạnh nhân
Đào nhân
Sa nhân
Ích trí nhân

82. Bài thuốc nào có tác dụng hồi dương cứu nghịch
a.
b.
c.
d.
e.

Tứ quân thang
Tứ vật thang
Tứ nghịch thang
Phụ tử thang

Tứ vật đào hồng

83.Vị thuốc nào có tác dụng lợi tiểu
a.
b.
c.
d.
e.

Hy thiêm
Tỳ giải
Liên kiều
Hoàng kỳ
Sinh địa

84. tang thầm là vị thuốc lấy từ bộ phận nào của cây dâu tằm
a.
b.
c.

Hoa
Lá non
Thân cành


d.
e.

Vỏ rễ
Quả chín@


85. Bài thuốc nào có tác dụng bổ huyết
a.
b.
c.
d.
e.

Tứ quân thang
Tứ vật thang
Tứ nghịch thang
Tứ vật đào hồng
Phụ tử thang

87.Chế biến dược liệu tẩm gừng sao vàng bằng phương pháp
a.
b.
c.
d.

Thổ chế
Khương chế
Mễ chế
Diêm chế

88. Cam thảo tẩm mật sao vàng có tên gì?
89.Liên ngẫu là bộ phận nào lấy từ cây sen




×