Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

skkn viết công thức cấu tạo các đồng phân của ankanol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.19 KB, 11 trang )

----*---I.

:
1.

uỳ h Tha h Lo g

:

2. g

h g

3. a

:

4.

h:

10- 10- 1967
Nam

a h : Khu Cầu Xéo –Th Trấ Long Thành – ồ g a
ho :(CQ)/0613559023-NR: 061.3547.395- TD : 01225.765.695

5.
6. Fax:

E-mail:



7. Ch

: Giáo viên
g

8.

:

Tr

II.

gT

T Lo g h

O:
1.

ao hấ :

h

g:

1992

h


2.

g h

3. Chuyê

o o:

óa h

III.

:
1. L h

hu
ó

2.
3. C

h gh

g

C h
 To
D


ó


o

lo
phả

: Gả gd

hóa h

: 20

h gh
ồ g ph

h gh

ó ro g h

g

gầ

:

ủa a a .
d g


g hóa h

ax

ó í h ox hóa

xả ra h ho

Trang 1

hấ

h.
d g lẫ

hau.










P




ANKANOL
I- LÍ DO
 Qua h
h

ga gả gd

hấ

a

“V

h

g h

h g
h



ấu

d

 Từ h

g hó h


ấu

o

ph p

h

h

ga
gl

o
h

a ol tôi

h gặp phả d g

h g

phả

g h
g h

ủa a a ol”
g dẫ h


ấu

h

h

ầu ừ

u. Nên

o a

ồ g

ấu o.

d g

p ề “V

hú d

phả ì

hl

p ề

e




g h

h h l

ểh

h d

ủa a a ol”

h u ì rù g

ủa h

o dễ h ểu

h h

ồ g ph

h

ồ g ph

d g

d g


g h
ra ph

p

g

ợ dễ

h u quả ao.

D

II-

o

h ều h

ph

ở l p 11

h ể ảh

phả l

g

hóa h


,B

P

P



:

1. Cơ sở lí luận
Theo

ểl

d g

p

hì h

h phả

h h heo

sau:
Bước 1: Phả










ấu

o ủa ankanol (liên kết giữa các

nguyên tử trong phân tử là liên kết đơn C – C, có một nhóm hiđroxyl và
mạch cacbon hở). Từ ó ẽ


d g

h a o (chỉ sườn cacbon).

ưu ý:
+ ợp hấ ừ
+C h ẽ

gu
d g

ử a o

rở l


ó h ều d g

h.

h a o (đã nói trong phần viết đồng phân cấu

tạo của ankan). hắc lại:
 ầu



 Cắt mộ

a bon l

l

h hẳ g

h h rồ d hu ể

(mạch chính). Kh d
r

ga g
hu ể phả xe

h h ó r
ó


x

h a o còn
g

d g

ha không (dựa vào trục đối xứng hay cacbon đối xứng).

Trang 2

h


 Cắ h
r



g hợp

gu



ử a o l



h h


a

d

hu ể

h

h h.

− ưu ý:


gu

ử a o l

h hí h í


hấ ha

gu

u h h ó x gu
h

(x+1) rở


Bước 2: X


h h phả

gu

ử a o ở

ử a o .

ử a o

hì phả gắ

í h ừ ầu
h r

hỏ h

x

ừ gu

ử a o

ó

h.


g ha

a o

x

g ủa

h hí h.

ưu ý:

+N u

gu



ó h h hì a h
lẽ hoặ
u

+

a o

ủa

r


x

h hí h l
g

u

gu

h hí h ó h h hì a h
h hí h ó h h hì h

cacbon có gắ

h h

a o ởg al
Bước 3: Gắ
d hu ể



ò

gu

h hí h h g

ử a o


a o

x

h hí h l

g.

ử a o

x

gl

h hí h h g h h hì h

a o


hẵ

x

gu



gu




g.

h rox l (O )

h rox l r

o ừ gd g

h a o

h

h qua

d hu ể . Khi

xe

ồ g ph

có trùng nhau không (nếu nhóm hiđroxyl đối xứng qua trục đối xứng hoặc
cacbon đối xứng thì trùng nhau)
Bước 4:
ồ g ph



gu


ể a o

ử h ro

o



gu

ử a o

ro g ừ g

ó hóa r IV (áp dụng công thức: số nguyên tử hiđro

= 4–số gạch nối xung quanh nguyên tử cacbon)



ra l .

2. Các dạng bài tập minh họa:
hí dụ 1: Ancol C3H8O ó ao h u ồ g ph

ấu

o? V

g h


ấu o ủa các ồ g phân.

 B
+

ác bước thực hiện:
1: Vẽ

d g

hợp hấ
h cacbon du

h a o .

o,

h hở

a gu

hấ l :
C—C—C
Trang 3

ử cacbon thì h ó

ộ d g



 B

2: X

+ Vì

gu
x

h r

x

g ha

ử a o

ro g

x

h hí h l

g.
lẻ nên ta xá

h a o

g (là cacbon ó dấu *)

*
C

C

 B

a o

3: Gắ



h rox l

o

h a o d hu ể
2*

1

C

+ Ta hấ
gu

gu

là gu


3

C

ử a o

ử a o

C

1

C

x

g

gu

ử a o

2 (*) do ó h ò gắn nhóm h rox l

ử a o

1 hoặ

gu


ử a o

3

3 qua
o hai

gu



ử a o

2:
2*

1

C

3

C

2*

1

C


C

OH
(A)


3

C

C

OH
(B)

ậy ancol C3H8O có 2 đồng phân cấu tạo là A, B

 B

4:



gu

+ ợp hấ A: gu
ba gu
ha g h


ử h ro

ử h ro
ử a o
gu

o

ỗ ngu

1 có

ộ g h

ử a o

xu g qua h

2

ề 2 gu

CH2

CH2

ử a o




xu g qua h
gu

ra l :


ử a o

3 ó

3 ó

ộ g h

ử h ro.

CH3

OH
(A)
+ ợp hấ B: gu
xu g qua h
g h

xu g qua h

ử a o


1


a gu

CH3

gu
ử h ro

ử a o
gu

ộ nguyên ử h ro
CH
OH
(B)

Trang 4

CH3

ử a o

2 ó ba


hí dụ 2: Hợp hấ h u
ao h u? V


C4H10O ó ổ g


g h

ồ g ph

ấu o ủa ồ g ph

ấu o a ol là

r .

ác bước thực hiện:

 B

1: Vẽ

d g

h a bon

+ Ancol C4H10O l a ol o
ử a o

h

ên có hai d g

C


C

h hở

h a o

C

ph

2: X

+
gu

nguyên

hí h:
C

C

C

C

C
(B)

(A)


 B

ử ó

h r

x

g hoặ

d g

h A: X

ử a o

hẵ

a o

x

h r

x

g.
g ( ì


h hí h ó

h h g h h)
1

2

C

3

C

4

C

C

(truïc ñoá
i xöù
ng)
(A)

d g

+

hí h ó


hB:X
gu

h a o

x

gl

a o

2( ì

h

ử a o lẻ)
2*

1

C

3

C

C

4


C
(B)

 B

3: Gắ



h rox l (OH)

o ừ g d g

h a o

d

hu ể .
+D g
x

g
gu

h A: Có
gu


ử a o


ử a o
gu

cacbon

ử a o

3

x

g hau l

4

gu

h gắ
2 hoặ

o ha
gu

4:

Trang 5

gu

ử a o


ử a o

2

rí l
ử a o

gu
3

1
x

g

ử a o

1

gu




1

2

C


3

C

1

4

C

2

C

C

OH

h B: gu

a o

4

gu

ử a o

x


gu

1

gu

g hau qua a o

ử a o

4

1 hoặ

ử a o

gu

2

2

C

h gắ

ử a o

1


3

C

2

C

C

CH2



gu

ử h ro

o



C

A2, B1và B2

ử a o

ro g ừ g hợp


ra l .

CH2

CH2

CH3

CH3

CH

CH2

CH3

OH
(A2)
OH

OH
CH2

CH

CH3

CH3


C

hí dụ 3: X

CH3

CH3
(B2)

CH3
(B1)

 B

3

C

1,

gu

(A1)



ử a o

C
(B2)


OH

ph

rí l

4

ậy ancol C4H10O có 4 đồng phân cấu tạo là


gu



2

C
(B1)

hấ

gu
o hai

3 hoặ

4


4:

3

OH

1

 B

C

ử a o

OH



4

C

OH
(A2)

(A1)

+D g

3


C

h ổ g

ử C5H12O. V

g h

ồ g ph

ấu

o ủa a ol ó

ấu o ủa các ồ g ph

g h

r .

ác bước thực hiện:
1: Vẽ

d g

h a o

+ Ancol C5H12O l a ol o
ử a o


ó ad g

h

h hở

h a o

hí h là:

Trang 6

ph

ử có

gu


C
C

C

C

C

C


C

C

C

C

C
(X)

 B
+ Ta x

C
(Z)

(Y)

2: Xá

h r

x

h a o

g hoặ


x

a o

g



x

d g

x



cacbon ủa X không nhánh và ó
cacbon ủa Y

g.

d g

gu

h a o

C

C


C

h. Vì d g

h

ử a o lẻ d g

h

ủa Z có nhánh ( a o

ó dấu





g).
4

C

1

*
C

2


C

3

C

5

4

*
C

1

C

C

2

C

3

C*

2


1

4

C

C

C

5

C

(X)
3: Gắ

+D g
5


(Y)


gu

gu
C

5, gu


ử a o
2

C

ử a o

ử a o

h rox l h gắ

*
C

3

(Z)

o ừ gd g

h (X): Có gu

ử a o

1

h rox l
2


x

h

d hu ể .

x

g

1
g

gu

o a v rí l

gu

ử a o

2 hoặ

gu

ử a o

ử a o

ử a o

gu

4. Do ó

1 hoặ nguyên
ử a o

4 và

3.
5

4

1

C

C

2

C

C

OH

3*


C

OH
(X1)

(X2)
1

C

2

C

3*

C

OH
(X3)

Trang 7

C

5

C

 B


3

4

C

5

C

4

C

5

C


+D g

h (Y): Có gu

ử a o

1

a o


5. Do ó hó

h rox l h gắ

a o

1 hoặ

gu

ử a o

5

3

gu

ử a o

4.

ử a o

x

g

o
gu


OH

gu



rí l : gu



ử a o

2 nguyên

OH
2*

1

C

3

4

C

C


*
C

1

C

3

2

C

C

C
(Y1)

(Y2)

OH

OH
C

*
C

3


2

C

2*

1

4

C

C

C

3

C

4

C

5

5

C


C

(Y4)

(Y3)

+D g

C

5

5

1

4

C

h (Z): Cả

gu
gu

ử a on ều

gu

ử a o


1

gu

ử a o

5. Do ó hó

gu

ử a o

1 hoặ

ử a o
h

gu

4 hoặ nguyên ử a o

3

gu

rox l h gắ

ử a o
5


x

ò

gu

3 hoặ
ử a o

g

nhau là

ử a o

4

o
gu



rí l :
ử a o

2 hì ủ hóa

r.
4


C



*
C

C

2

OH

5

1

3

C

C
(Z)

ậy C5H12O có 8 đồng phân cấu tạo của ancol là X1, X2, X3, Y1, Y2,

Y3, Y4 và Z
 B
hấ


4:




gu

ử h ro

o



ra l .

Trang 8

gu

ử a o

ro g ừ g hợp


CH2

CH2

CH2


CH3 CH3

CH2

OH

CH2

CH2

CH3

CH2

CH

CH2

CH3

OH

CH3

CH
OH

CH3


CH2

CH

CH3

CH2

OH

OH
CH3

OH

C

CH3

CH2

CH3

CH

CH2

OH

OH


CH3

CH2

CH2

C

CH3

CH3

CH3

hận xét : ể í h ổ g ( å
h hở a d a

å

CH3

CH

CH3

CH3

CH3


CH

o

ồ g ph

)

ủa a ol o

h

g h :

soáñoà
ng phaâ
n ancol = 2n–2 (n là số nguyên tử cacbon trong phân tử

ancol, 5≥n≥2).
Q Ả

III-

 Kh

pd g
hấ

nh
h




:
o
e

g hú ho

l pd
l
e

p

h ru g ì h
. Từ ó

o

u hì


hóa h .

:

ớp
Tr


h u quả h

ro g qu rì h h

 K quả h p d g ề

T l h

ó h ều h

h pd g

11A11

11A8

11A9

(Lớp yếu)

(Lớp TB)

(Lớp TB)

36,5%

50,2%

51,6%


65,9%

84,8%

88,5%

sinh có


≥5

au h p d g

Trang 9


X Ấ ,

IV-

YẾ

Ả Ă

 Giáo viên áp d g ề
sinh h

P DỤ

ho


:

ợ gh

h h

11

ể ảh

gỏ.

 Giáo viên nên

u ầu

ỗ h

h ề

h h g hóa

h

ồ g phân

ấu o ủa a a .
 Rấ


o g ởG oV
g

h gh

ì hộ h g o
Ê

V-

o T o hổ
d

g ỏ ấp

h ểg o

ủa

ro g h

qua
r

ha
gh

p.

Ả :


h g o hoa hóa h 11.



h

p hóa h 11.
l

ộ í

d g ó h ểu quả
Cô và các

(qua trang web của sở)

ợ x p lo g ỏ ủa ộ


Tr

rộ g r

h gh
ho h

ồ g gh p

hở

x

h

ga gả g d

l p. Mo g



h h ả

.

Lo g ph

g

à

góp ý ủa

Thầ ,

25 tháng 05

2012

g


UỲ

Trang 10

áp

T A

LO G




D&

rường


P

Ò XÃ H

ong Phước



ộc lập – ự do –

Ĩ
ạnh phúc


Long Phước, ngày 25 tháng 5 năm 2012

P



Ậ XÉ


ăm học: 2011-2012

ên sáng kiến kinh nghiệm:
CÁC VIẾT CÔ G T ỨC CẤU TẠO CÁC Ồ G
 CỦA ANKANOL
ọ và tên tác giả
: UỲ
T A
LO G
ơn vị
: Tổ Hóa-Sinh-C g gh . Tr
g T T Lo g h
.
ĩnh vực:
−Quả lý g o d

− h
g ph p d h



− h
g ph p g o d

−L h
h

1. ính mới:
 Có g ả ph p ho o

 Có g ả ph p ả

ừ g ả ph p
ó

2. iệu quả:
 o o
r ể ha p d g ro g g h ó h u quả ao 
 Có í h ả
hoặ ổ
ừ h g g ả ph p
ó
p d g ro g
o
g h ó h u quả ao

 Hoàn to
r ể ha p d g
ó h u quả ao 
 Có í h ả
hoặ ổ

ừ h g g ả ph p
ó
pd g
ó h u quả

3. hả năng áp dụng:
 Cu g ấp ợ
lu
hoa h
ho
ho h
h
g l chính
sách:
•T

•Khá 



a ra
g ả ph p
gh ó hả
g gd g h
ễ dễ h
h
dễ
o uộ
g:
•T


•Khá 



ợ p d g ro g h
h u quả hoặ ó hả
g pd g
h u quả ro g ph
rộ g
•T

•Khá 


X











Trang 11




×