Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 của trường THCS Phan Bội Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.27 KB, 3 trang )

Họvà tên: ...................................................
Lớp: ...........................................................

KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011-2012)
Môn Lịch sử 7 - ĐỀ A
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)

Điểm

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
* HS chọn câu đúng nhất rồi điền vào phần trả lời sau: (mỗi câu 0,5 điểm)
1/ Xã hội phong kiến châu Âu hình thành dựa trên cơ sở của giai cấp nào?
A. Tăng lữ quí tộc và nông dân .
B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô
C. Chủ nô và nô lệ
D. Địa chủ và nông dân
2/. Cơ sở kinh tế của xã hội phong kiến phương Tây là:
A. Nông nghiệp kết hợp với một số nghề thủ công.
B. Nông nghiệp đóng kín trong lãnh địa
B. Nông nghiệp.
C. Thủ công nghiệp và nông nghiệp.
3/. Ai là người tim ra châu Mĩ?
A. Va-cô-đơ Ga ma
B. Co-lôm-Bô
C. Ma - Gien - Lan
D. Tất cả các nhà thám hiểm trên
4/. Các thành tựu quan trọng nhất về khoa học của Trung Quốc thời phong kiến:
A. Phát minh ra nhiều nghề như dệt, làm đồ sứ.
B. Phát minh ra số nguyên từ 1 đến 9.
C. Phát minh ra nghề in, la bàn, làm giấy và thuốc súng.
D. Phát minh ra số 0.


5/. Thế nào gọi là chế độ quân chủ:
A. Thể chế nhà nước do vua đứng đầu
B. Thể chế nhà nước quyền lực phân tán
C. Thể chế nhà nước quyền lực tập trung trong tay địa chủ
D. Nhà nước của địa chủ và lãnh chúa
6/.
Ai là người dâng sớ yêu cầu vua chém đầu 7 tên nịnh thần:
A.Nguyễn Phi Khanh
B.Nguyễn Trãi
C. Chu văn An
D. Trần Quốc Tuấn
7/. Nhiều người nông dân dưới thời Trần cuối thế kỉ XIV phải bán ruộng, bán vợ,con cho quí tộc,địa chủ thì họ trở
thành tầng lớp nào:
A. Nô lệ
B. Nông nô
C. Nông dân bần cùng
D. Các tầng lớp trên
8/. Hồ Quí Ly phế truất vua Trần lên ngôi vua vào năm nào?
A. 1399
B. 1400
C. 1401
D. 1402
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
1. Đường lối chống giặc ngoại xâm của nhà Lý và nhà Trần như thế nào? (2 điểm)
2. Nêu những biện pháp cải cách của Hồ Quí Ly ? Tác dụng của những cải cách đối với đất nước? (4 điểm)
BÀI LÀM:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu
1
2

3
4
5
6
7
8
Trả lời
......................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................


Họ và tên: .............................................

Lớp: ......................................................

KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011-2012)
Môn Lịch sử 7 - ĐỀ B
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)

Điểm

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
* HS chọn câu đúng nhất rồi điền vào phần trả lời sau: (mỗi câu 0,5 điểm)
1/. Nhiều người nông dân dưới thời Trần cuối thế kỉ XIV phải bán ruộng, bán vợ,con cho quí tộc,địa chủ thì họ trở
thành tầng lớp nào:
A. Nô lệ
B. Nông nô
C. Nông dân bần cùng
D. Các tầng lớp trên
2/. Cơ sở kinh tế của xã hội phong kiến phương Tây là:
A. Nông nghiệp kết hợp với một số nghề thủ công.
B. Nông nghiệp đóng kín trong lãnh địa
B. Nông nghiệp.
C. Thủ công nghiệp và nông nghiệp.
3/. /. Ai là người dâng sớ yêu cầu vua chém đầu 7 tên nịnh thần:
A Chu văn An.
B.Nguyễn Trãi
C.Nguyễn Phi Khanh
D. Trần Quốc Tuấn
4/. Các thành tựu quan trọng nhất về khoa học của Trung Quốc thời phong kiến:
A. Phát minh ra nhiều nghề như dệt, làm đồ sứ.
B. Phát minh ra số nguyên từ 1 đến 9.
C. Phát minh ra nghề in, la bàn, làm giấy và thuốc súng.

D. Phát minh ra số 0.
5/. Thế nào gọi là chế độ quân chủ:
A. Thể chế nhà nước do vua đứng đầu
B. Thể chế nhà nước quyền lực phân tán
C. Thể chế nhà nước quyền lực tập trung trong tay địa chủ
D. Nhà nước của địa chủ và lãnh chúa
6/ Ai là người tim ra châu Mĩ?
A. Va-cô-đơ Ga ma
B. . Ma - Gien - Lan Co-lôm-Bô
C Co-lôm-Bô
D. Tất cả các nhà thám hiểm trên
7/ Xã hội phong kiến châu Âu hình thành dựa trên cơ sở của giai cấp nào?
A. Tăng lữ quí tộc và nông dân .
B. Địa chủ và nông dân
C. Chủ nô và nô lệ
D. Lãnh chúa phong kiến và nông nô
8/. Vào nữa thế kỉ XIV, có bao nhiêu lần vỡ đê, lụt lớn:
A. 7 lần
B. 8 lần
C. 9 lần
D. 10 lần
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
1. Đường lối chống giặc ngoại xâm của nhà Lý và nhà Trần như thế nào? (2 điểm)
2. Nêu những biện pháp cải cách của Hồ Quí Ly ? Tác dụng của những cải cách đối với đất nước? (4 điểm)
BÀI LÀM:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu
1
2
3

4
5
6
7
8
Trả lời
......................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................


MA TRN ệ VAè AẽP AẽN ệ KIỉM TRA HOĩC Kầ I

LậCH Sặ 7 - Nm hoỹc 2011-2012
I/MA TRN
Cỏc ch chớnh
S hỡnh thnh v phỏt
trin ca XHPK
Nc i Vit thi
Lý Trn
Thnh tu khoa hc
ca Trung Quc
Cỏc quc gia phong
kin phng Tõy
Kt qu ca cỏc cuc
phỏt kin a lý
Cuc khỏng chin
chng xl Tng, Mụng
Nguyờn(TK XI-XIII
Nh H v ci cỏch
ca H Quớ Ly

Thụng hiu
TN
TN
TL
KQ
0,5

Phõn tớch
TN
TN
TL

KQ

Nhn nh
TN
TN
TL
KQ
05

ỏnh giỏ
TN
TN
TL
KQ

Tng cng
TL
KQ
1

0,5

0,5

0,5

0,5

0.5


0.5

1

0,5

0,5

0.5

2

2

3

1

0.5

4

P N
Cõu
Tr li

1
B

A. PHN TRC NGHIM: (4 im)

2
3
4
B
B
C

5
A

6
C

7
A

8
B

B. PHN T LUN: ( 6 im)
Cõu 1: HS tr li c:
- Nh Lý: ch ng tn cụng ch, buc ch theo cỏch ỏnh ca ta....(1 im)
- Nh Trn: K sỏch vn khụng nh trng, tiờu hao lc lng ch, chp thi c tiờu dit.. ..(1 im)
Cõu 2: * Ni dung c cỏch:
- V chớnh tr: ci t hng ng vừ quan, thay th quớ tc Trn bng nhng ngi cú ti...(0.5)
- V kinh t: cho phỏt hnh tin giy, ban hnh chớnh sỏch hn in, qui nh thu inh, thu rung (0.75)
- Xó hi: Ban hnh chớnh sỏch hn nụ...(0.5)
- Vn húa- Giỏo dc: cho dch sỏch ch Hỏn sang ch Nụm dy hc, sa i ch thi c...(0.5)
- Quõn s: tuyn thờm quõn, ch to v khớ mi ( sỳng thn c, lõu thuyn..) xõy thnh kiờn c...(0.75)
Tỏc dng: (1 im)

- Lm gim s tp trung rung t ca quớ tc Trn.
- Lm suy yu th lc nh Trn
- Tng ngõn sỏch cho nh nc
.....................................................................



×