Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11. NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 15/01/2014
Câu I : (3,0điểm ) Độ tan của H2S trong dung dịch HClO4 0,003M là 0,1 mol / lit . Nếu thêm vào dung dịch
này các ion Mn2+ và Cu2+ sao cho nồng độ của chúng bằng 2.10-4 M thì ion nào sẽ kết tủa dưới dạng sunfat ?
Biết TMnS = 3.10-14, TCuS = 8.10-37; K H 2 S 1,3.1021
Câu II : ( 2,0điểm ) Cho dung dịch CH3COOH 0,1M. Biết K CH3COOH 1, 75.105 .
a/ Tính nồng độ của các ion trong dung dịch và tính pH.
b/ Tính độ điện li của axit trên.
Câu III:(3,0điểm) Có các phân tử XH3
a. Hãy cho biết dạng hình học của các phân tử PH3 và AsH3.
b. So sánh góc liên kết HXH giữa hai phân tử trên và giải thích.
c. Những phân tử nào sau đây có phân tử phân cực ? Giải thích ngắn gọn? BF3, NH3, SO3, PF3.
Câu IV:(5,0điểm)
1/(2đ) Khi hòa tan SO2 vào nước có các cân bằng sau :
SO2 + H2O H2SO3 (1)
H2SO3 H+ + HSO3- (2)
(3)
HSO3- H+ + SO32Hãy cho biết nồng độ cân bằng của SO2 thay đổi thế nào ở mỗi trường hợp sau (có giải thích).
a/ Đun nóng dung dịch
b/ Thêm dung dịch HCl
c/ Thêm dung dịch NaOH
d/ Thêm dung dịch KMnO4
2/(3đ) Cho m1 gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào m2 gam dung dịch HNO3 24%. Sau khi các kim loại tan hết
có 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, N2 bay ra (ở đktc) và dung dịch A. Thêm một lượng vừa đủ
O2 vào X, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch NaOH dư có 4,48 lít hỗn hợp
khí Z đi ra (ở đktc). Tỷ khối của Z đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào A để được lượng kết
tủa lớn nhất thu được 62,2 gam kết tủa. Tính m1, m2. Biết lượng HNO3 lấy dư 20% so với lượng cần thiết.
Cho Mg = 24; Al = 27; N = 14; Na = 23; O =16; H = 1.
Câu V : (3,0 điểm )
1.a. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học, viết công thức lập thể của những đồng phân đó và
gọi tên theo danh pháp thay thế: CH3CH=C=CHCH3 ; CH3CH=CHCH=CHCH3 ; CH3CH= C = C= CHCH3
b.Hãy xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần về nhiệt độ sôi và giải thích:
(CH3)2CH-CH2-CH3 ; (CH3)4C ; CH3-(CH2)3-CH3 ; CH3-(CH2)2-CH3 và (CH3)2CH-OH
2.Hoàn thành phản ứng dưới đây, xác định sản phẩm chính của mỗi phản ứng và dùng cơ chế giải thích sự
hình thành sản phẩm chính đó:
CH3-CH=CH2 (propilen) + HCl
Câu VI: (4,0 điểm).
1. Hỗn hợp A gồm 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp và 1 anken, trong đó có 2 chất có cùng số nguyên tử
cacbon.Đốt cháy một lượng A thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Xác định công thức phân tử của
3 hiđrocacbon trong A.
2. Tìm các chất thích hợp ứng với các ký hiệu A1, A2, A3, A4, A5 trong sơ đồ sau và hoàn thành các
phương trình phản ứng dưới dạng công thức cấu tạo?
+Benzen/H+
Crackinh
CnH2n+2
A1(khí)
(1)
A2
A3
(3)
(2)
(4)
+H2O/H+
+O2,xt
A4
A5 (C3H6O)
(5) +O2/xt
-------Hết-----Họ và tên thí sinh .............................................................................Số báo danh ..........................................
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
K THI CHN I TUYN HSG LP 11
NM HC 2013-2014
HNG DN CHM MễN: HO HC
Cõu
(3)
HNG DN CHM
[H+]=0,003 M
I Trong dung dch HClO4 0,003 M
H2S
2H+ + S2-
IM
1
2
K H2 S
H S 2
1,3.10 21 .0,1
S 2
1, 4.1017
2
H
S
2
0, 003
Mn 2 S 2 2.10 4.1, 4.10 17 2,8.1021 TMnS
=> MnS khụng kt ta.
Cu 2 S 2 2.104.1, 4.1017 2,8.1021 TCuS
=> CuS kt ta.
Cõu II
2,0
1,0
CH 3COOH CH 3COO H
H CH 3COO K A . C 1, 75.105.0,1 0, 0013
pH lg H lg13.104
K
1, 75.10 5
0, 0132
C
0,1
a. P : 1s22s22p63s23p3 ; As : 1s22s22p63s23p63d104s24p3
P v As u cú 5 electron húa tr v ó cú 3 electron c thõn trong XH3
Cõu III
3,0
1,0
X
H H H
1,0
1,0
X ụỷ traùng thaựi lai hoựa sp3.
XH3 hỡnh thỏp tam giỏc,
1,0
b. gúc HPH > gúc AsH, vỡ õm in ca nguyờn t trung tõm P ln hn so vi As nờn
1,0
cỏc cp e liờn kt P-H gn nhau hn so vi As-H lc y mnh hn.
c. khụng phõn cc
F
O
B
S
F
F
O
O
Phõn cc
N
1,0
P
H
H
H
F
F
F
2 cht sau cú cu to bt i xng nờn phõn cc
Cõu IV
5,0
1.
SO2 + H2O H2SO3
H2SO3 H+ + HSO3HSO3- H+ + SO32-
(1)
(2)
(3)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
a/ Khi đun nóng khí SO2 thoát ra nên nồng độ SO2 tan giảm
b/ Thêm dung dịch HCl : Kết hợp cân bằng (1) và (2) cho thấy nồng độ
cân bằng SO2 tăng
c/ Thêm dung dịch NaOH có phản ứng
NaOH + SO2 NaHSO3
Hay 2NaOH + SO2 Na 2SO3 + H2O
Vậy nồng độ cân bằng SO2 giảm
d/ Thêm dung dịch KMnO4 : có phản ứng oxi hóa khử sau :
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
Nên nồng độ cân bằng SO2 giảm
2.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Số mol của hỗn hợp X: nX = 8,96/22,4 = 0,4 mol
Khi cho O2 vào hỗn hợp X có : 2NO + O2 =
2NO2
nX = ny
2NO2 + 2NaOH = NaNO3 + NaNO2 + H2O
→ nz=nN 2 O +nN 2 = 44,8/22,4 = 0,2 mol → nNO = 0,2
n N 2O .44 n N 2 .28
MZ= 2.20 = 40 =
0,2
→ nN 2 O = 0,15 mol ;nN 2 = 0,05 mol
Khi kim loại phản ứng ta có quá trình nhường e:
Mg –2e = Mg2
x mol
ne (mất) = (2x + 3y) mol
Al – 3e = Al3+
y mol
Khi HNO3 phản ứng ta có quá trình nhận e :
N+5 + 3e =N+2(NO)
0,2 mol
0,2 mol
2N+5+ 8e = 2 N+ (N2O)
ne(nhận) = 0,2.3+0,15.8+0,05.10 = 2,3 mol
0,3
0,15mol
2N+5 +10e = N2
0,1
0,05 mol
Mg2+ + 2OH- →Mg(OH)2↓
x mol
Al3+ + 3OH- →Al(OH)3 ↓
y mol
Ta có hệ PT : 2x +3y = 2,3
58x+78y=62,2
→ x = 0,4mol ; y = 0,5mol
→m1=23,1g
Và số mol HNO3 tham gia phản ứng là:
n HNO 3 = nN 5 tạo khí+ nN 5 tạo muối = 0,6 + 2,3 = 2,9 mol
(nN 5 tạo muối = ne trao đổi )
2,9.63.100.120
Vậy:m2=
913,5 g
24.100
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Câu V
3,0đ
1.(2,5đ)
a/ Các chất có đ/p hình học là: CH3CH=CHCH=CHCH3 ; CH3CH= C = C= CHCH3
0,25đ
CH 3
CH
CH
CH
CH
CH3
2- trans-4-trans hecxa-2,4-dien
CH 3
CH
CH 3
CH
CH
CH
CH
CH
2- trans-4-cis hecxa-2,4-dien
CH 3
CH
CH
CH
3
2-cis-4-cis hecxa-2,4-dien
CH 3
C
0,75đ
CH 3
C
C
C
H
H
CH 3
cis-hecxa-2,3,4-trien
H
C
C
C
C
CH
H
3
trans-hecxa-2,3,4-trien
b/Nhiệt độ sôi tăng:
CH3-(CH2)2-CH3 < (CH3)4C < (CH3)2CH-CH2-CH3 < CH3-(CH2)3-CH3 < (CH3)2CH-OH
- Rượu có liên kết hidro liên phân tử nên Đs cao hơn hidrocacbon.
- Phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao.
- Phân tử càng phân nhánh thì tính đối xứng cầu càng tăng diện tích tiếp xúc càng
giảm lực tương tác giữa các phân tử càng yếu Đs càng thấp.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2.(0,5đ) Phản ứng và cơ chế phản ứng:
(a) Phản ứng :
CH 3 CH CH 2 + HCl
CH 3 CH CH 3 (s¶n phÈm chÝnh)
Cl
CH 3 CH 2 CH 2 Cl
Cơ chế (cộng AE) :
CH 3
CH CH 2
H+
CH 3 CH CH 3
CH 3 CH 2
(X)
CH 2 (Y)
Cl -
CH 3 CH CH 3
Cl
0,25đ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Sản phẩm chính hình thành theo hướng tạo cacbocation trung gian bền vững hơn.
Dễ thấy rằng cacbocation (X) bền hơn (Y) (do điện tích được giải tỏa nhiều hơn, 0,25đ
với 6Hα), nên sản phẩm chính là isopropyl clorua.
Câu VI
4,0đ
1.(1,5đ) Gọi công thức của ankan là CnH2n+2: x (mol) và anken CmH2m : y (mol)
Ta có :
Số mol CO2 = 0,3 (mol)
Số mol H2O = 0,45 (mol)
số mol ankan = 0,45 – 0,3 = 0,15 (mol)
0,15.n + ym = 0,3
n <2
2 ankan là CH4 và C2H6
Trong A có 2 chất cùng số nguyên tử cacbon => anken C2H4
2.(2,5đ)Các chất cần tìm:
A1: CH3-CH2-CH2-CH3
A2: CH3- CH=CH2
A3: C6H5-CH(CH3)2 (Cumen)
A4: CH3-CH(OH)-CH3
A5: CH3-CO-CH3
* Các phản ứng:
Crackinh
CH3-CH=CH2 + CH4
1. CH3-CH2-CH2-CH3
(A2) CH(CH3)2
(A1)
H2SO4
2. CH3-CH=CH2 +
CH(CH3)2
3.
(A3)
0,5
0,5
0,25
1,0đ
0,5đ
0,25đ
OH
1.O2
2.H2SO4 (l)
4. CH3-CH=CH2 + H2O
5.
0,25
+ CH3-CO-CH3
(A5)
0,25đ
CH3-CH(OH)-CH3 (A4)
0,25đ
+ H2O
0,25đ
H+
CH3-CH(OH)-CH3 + 1/2O2
Cu,t0
CH3-CO-CH3
(A5)
Lưu ý: Thí sinh có thể giải nhiều cách, nếu đúng vẫn được điểm tối đa.