Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

30 DẠNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT HOÁ VÔ CƠ (DẠNG 18 20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.68 KB, 10 trang )

30 DNG CU HI Lí THUYT HO Vễ C
DạNG 18:

các chất cùng tồn tại trong một hỗn hợp

KIN THC TRNG TM
1. iu kin cựng tn ti trong mt hn hp
- Cỏc cht cựng tn ti trong hn hp trong mt iu kin cho trc khi v ch khi cỏc cht ú khụng phn
ng vi nhau iu kin ú.
2. Cựng tn ti trong hn hp khớ
a. iu kin thng.
- Cỏc cp khớ cựng tn ti trong iu kin thng hay gp l
Cl2 v O2
Cl2 v CO2
Cl2 v SO3
Cl2 v O3
F2 v O2
F2 v CO2
F2 v SO3
F2 v O3
O2 v H2
O2 v CO2
O2 v SO2
O2 v N2
N2 v Cl2
N2 v HCl
N2 v F2
N2 v H2S
.
- Cỏc cp khớ khụng cựng tn ti trong cựng mt hn hp iu kin thng l
F2 v H2


Cl2 v H2
H2S v O2
NH3 v Cl2
HI v O3
NH3 v HCl
H2S v O3
NO v O2

b. iu kin un núng
- Cỏc cp khớ khụng cựng tn ti trong iu kin un núng: ngoi cỏc cp khụng tn ti iu kin thng
cũn cú thờm
H2 v O2
SO2 v O2 ( khi cú V2O5)

3. Cựng tn ti trong dung dch
- Cỏc cp cht cựng tn ti trong mt dung dch khi khụng phn ng vi nhau
- Cỏc phn ng xy ra trong mt dung dch thng gp
a. Phn ng trao i:
* to : ( xem tớnh tan ca mui)
* to : H+ + CO32-, HCO3-...
* axit baz: OH- + H+, HCO3-, HS-...
b. Phn ng oxi húa kh
* Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag
* 3Fe2+ + NO3- + 4H+ 3Fe3+ + NO + 2H2O
* 2Fe3+ + 2I- 2Fe2+ + I2
* 2Fe3+ + 3S2- 2FeS + S
c. Phn ng thy phõn.
CO2
CO32-, HCO3-


SO2

SO32-, HSO3Al3+
Fe3+

VD:

+

S2-, HSAlO2-, ZnO22-

+ H2O

Al(OH)3
Fe(OH)3

2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
-----------o0o----------Cõu 1. Cỏc khớ cú th cựng tn ti trong mt hn hp l

+

H2S
Al(OH)3, Zn(OH)2

+ Mui


A. Cl2 và O2.
B. H2S và Cl2.
C. NH3 và HCl.

D. HI và O3.
Dãy
gồm
các
ion
(không
kể
đến
sự
phân
li
của
nước)
cùng
tồn
tại
trong
một
dung dịch là:
Câu 2.
A. Ag+, Na+, NO3-, ClB. Al3+, NH4+, Br-, OHC. Mg2+, K+, SO42-, PO43D. H+, Fe3+, NO3-, SO42Câu 3. Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. H2S và N2.
B. Cl2 và O2.
C. H2 và F2.
D. CO và O2.
Câu 4. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na+, K+, OH-, HCO3B. K+, Ba2+, OH-, Cl3+
32+
C. Al , PO4 , Cl , Ba
D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32Câu 5. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. K+, Ba2+, Cl- và NO3B. K+, Mg2+, OH- và NO32+
2+ +


+
+
C. Cu ; Mg ; H và OH .
D. Cl ; Na ; NO và Ag .
Câu 6. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
+


3

2+

A. Na , Mg , NO , SO
2+

2−
4

3+

2−
4

2+

.


3+


4



B. Ba , Al , Cl , HSO .



+
4

+

3−
4



C. Cu , Fe , SO , Cl .
D. K , NH , OH , PO .
Câu 7: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?

3

+
4


A. NH ; Na+; HCO ; OH-.
+

2+

B. Fe2+; NH ; NO ; SO42-.


3

+


3

+
4

2+

+


3

-

C. Na ; Fe ; H ;NO .
D. Cu ; K ;OH ;NO .

Câu 8: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?

3

A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+ .
+
4

B. K+, OH-, Ba2+, HCO .


3

2+

-

C. NH , Ba , NO , OH .
D. HSO
Câu 9. Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
+
4

A. Na+, NH , SO

2−
4

, Cl-.


+
4

+
4


3

+

NH , Na , NO .
2−
3

.


3

C. Ag+, Mg2+, NO , Br- .
Câu 10: Ion CO

,

B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO


3


2−
3


4

D. Fe2+, Ag+, NO , CH3COO-.

cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
+

+

2+

2+

3+

2+

2+

3+

3+


4


A. NH , Na , K .
B. Cu , Mg , Al . C. Fe , Zn , Al . D. Fe , HSO .
Câu 11: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. NH3 và AgNO3 .
C. Na2ZnO2 và HCl.
D. NaHSO4 và NaHCO3
Câu 12: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba 2+,
3+

+

+

2−
3


3

-

2−
4

Al , Na , Ag , CO , NO , Cl , SO . Các dung dịch đó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 .
B.AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 .
D.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.

Câu 13: Các khí nào sau đây cùng tồn tại được trong một hỗn hợp
A. Cl2 và NH3
B. CO2 và SO2
C. H2S và SO2
D. NO và O2
Câu 14: Các khí nào sau đây không tồn tại được trong một hỗn hợp
A. N2O và NO
B. CO2 và SO2
C. Cl2 và HCl
D. H2S và Cl2


Câu 15: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. CO và O2.
B. Cl2 và O2.
C. H2S và N2.

D. H2 và F2.

30 DẠNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT HOÁ VÔ CƠ
D¹NG 19:

tæng hîp c¸c hiÖn tîng ph¶n øng

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
- Cần lưu ý trong mỗi chương về chất vô cơ đều có một số hiện tượng, các hiện tượng này được giải thích
dựa vào phản ứng oxi hóa khử. Các hiện tượng này được ứng dụng để làm các bài tập nhận biết.
- Trong chương halogen có các hiện tượng như: tính tẩy màu của clo, màu kết tủa của AgX ( X là Cl, Br,
I), phản ứng màu của iot với hồ tinh bột…
- Trong chương oxi lưu huỳnh có các hiện tượng như phản ứng của O3 với Ag hoặc dd KI,...

- Trong chương nitơ photpho có các hiện tượng về các phản ứng của HNO3, phản ứng của NH3 tạo phức,
hiện tượng ma chơi…
- Trong chương cacbon silic có các hiện tượng về phản ứng của CO2 với dung dịch kiềm…
- Trong phần kim loại có các hiện tượng về phản ứng của NaOH với các dung dịch muối, hiện tượng của
kim loại tác dụng với dung dịch muối, hiện tượng của phản ứng của sắt (III)…
------------o0o-----------Câu 1. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. không có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 2. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Câu 3. Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được
dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A. NH3.
B. CO2.
C. SO2.
D. O3.
Câu 4. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào
dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm.
Chất X là
A. CuO.
B. Fe.
C. FeO.
D. Cu.
Câu 5. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4.

B. AlCl3.
C. Fe(NO3)3.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 6. Tiến hành các thí nghiệm sau:
1> Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4;
2> Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;
3> Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3;
4> Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2;


5> Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;
6> Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 7. Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong
ống nghiệm
A. chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 8. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
Câu 9. Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện
tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S.

B. NO2.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 10. Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn
hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3.
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.
C. Na2SO4 và BaCl2.
D. Ba(NO3)2 và K2SO4.
Câu 11. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl.
B. K3PO4.
C. KBr.
D. HNO3.
Câu 12. Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. H2SO4.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 13. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
Câu 14. Cho natri dư vào dd AlCl3 sẽ xảy ra hiện tượng:
A. có kết tủa keo
B. có khí thoát ra, có kết tủa keo
C. có khí thoát ra
D.có khí thoát ra, có kết tủa keo, sau đó dd trong suốt trở lại
Câu 15. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là

A. Dd vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2 dư.
C. Ban đầu dd vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng.
D. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
Câu 16. Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường
A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O
B. Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O
C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2H2O + 2NH3
D. CaCl2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaCl + HCl
Câu 17. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được:
A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết
B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.
C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.
D. dung dịch trong suốt.
Câu 18. Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng quan sát được:
A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết
B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.
C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.


D. dung dch trong sut.
Cõu 19. Thớ nghim (1) cho t t n d dung dch HCl vo dung dch NaAlO2.
Thớ nghim (2) cho t t n d khớ CO2 vo dung dch NaAlO2.
Hin tng quan sỏt c:
A. c 2 thớ nghim u cú kt ta ri tan.
B. C 2 thớ nghim u cú kt ta ri khụng tan.
C. Thớ nghim (1) cú kt ta ri tan, thớ nghim (2) cú kt ta khụng tan.
D. Thớ nghim (2) cú kt ta ri tan, thớ nghim (1) cú kt ta khụng tan.

30 DNG CU HI Lí THUYT HO Vễ C

DạNG 20:

dự đoán các phản ứng xảy ra

KIN THC TRNG TM
- Cỏc phn ng thng gp trong húa vụ c cn nh k cụng thc phn ng v iu kin tng ng.
Cỏc phn ng vụ c thng gp
1. Phn ng húa hp
2. Phn ng phõn hy
3. Phn ng th
4. Phn ng trao i
5. Phn ng oxi húa kh
6. Phn ng axit baz
7. Phn ng thy phõn
----------o0o---------Cõu 1. Cho khớ CO (d) i vo ng s nung núng ng hn hp X gm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
c cht rn Y. Cho Y vo dung dch NaOH (d), khuy k, thy cũn li phn khụng tan Z. Gi s cỏc
phn ng xy ra hon ton. Phn khụng tan Z gm
A. Mg, Fe, Cu.
B. MgO, Fe3O4, Cu. C. MgO, Fe, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu.
Cõu 2. Cho kim loi M tỏc dng vi Cl2 c mui X; cho kim loi M tỏc dng vi dung dch HCl
c mui Y. Nu cho kim loi M tỏc dng vi dung dch mui X ta cng c mui Y. Kim loi M cú
th l
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Zn.
Cõu 3. Cho cỏc phn ng sau:
to
to





(1) Cu(NO3)2
(2) NH4NO2
t o , Pt
to




(3) NH3 + O2
(4) NH3 + Cl2
to
to




(5) NH4Cl
(6) NH3 + CuO
Cỏc phn ng u to khớ N2 l:
A. 1, 3, 4.
B. 1, 2, 5.
C. 2, 4, 6.
D. 3, 5, 6.
Cõu 4. Cho Cu v dung dch H2SO4 loóng tỏc dng vi cht X (mt loi phõn bún húa hc), thy thoỏt ra
khớ khụng mu húa nõu trong khụng khớ. Mt khỏc, khi X tỏc dng vi dung dch NaOH thỡ cú khớ mựi
khai thoỏt ra. Cht X l

A. amophot.
B. ure.
C. natri nitrat.
D. amoni nitrat.
Cõu 5. Hn hp rn X gm Al, Fe2O3 v Cu cú s mol bng nhau. Hn hp X tan hon ton trong dung
dch
A. NH3(d).
B. NaOH (d).
C. HCl (d).
D. AgNO3 (d).


Câu 6. Cho các phản ứng sau:
to

→ Khí X + H2O
H2S + O2 ( dư) 
o
t , Pt


NH3 + O2
Khí Y + H2O
NH4HCO3 + HCl loãng → Khí Z + NH4Cl + H2O
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là:
A. SO2, NO, CO2. B. SO3, N2, CO2.
C. SO2, N2, NH3.
Câu 7. Cho các phản ứng:
to


(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O 
o

D. SO3, NO, NH3.

t

(4) Cl2 + dung dịch H2S →
(3) MnO2 + HCl đặc 
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 1, 2, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4.
Câu 8. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
to
→ 2H2O + 2SO2
A. 3O2 + 2H2S 
B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl
C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Câu 9. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 10. Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là
A. 3.

B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 11. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội). Kim loại M là
A. Al.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 12. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng
dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X2 chứa chất tan là
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4 và H2SO4.
Câu 14. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 15. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng,

nguội.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
Câu 16. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra
dung dịch là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 17. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết
thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.


Câu 18. Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + HCl (loãng) →
C. Cu + H2SO4 (loãng) →

B. Cu + HCl (loãng) + O2 →
D. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) →

Câu 19. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y.
Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.

B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
D. Fe2O3.
Câu 20. Cho các phản ứng hóa học sau:
1> (NH4)2SO4 + BaCl2 →
2>CuSO4 + Ba(NO3)2

Na
SO
+
BaCl

SO
+
BaSO

3> 2 4
4>H2 4
2
3
5> (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
6>Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. 1, 2, 3, 6.
B. 1, 3, 5, 6.
C. 2, 3, 4, 6.
D. 3, 4, 5, 6.
Câu 21. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung
dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là
A. H2SO4 đặc.

B. H2SO4 loãng.
C. HNO3.
D. H3PO4.
Câu 22. Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung
dịch trên là
A. NH3.
B. KOH.
C. NaNO3.
D. BaCl2.
Câu 23. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 24. Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và
chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết
tủa là
A. K2CO3.
B. BaCO3.
C. Fe(OH)3.
D. Al(OH)3.
1
2
3
4
5
Câu 25. Cho các dung dịch loãng: FeCl3, FeCl2, H2SO4, HNO3, hỗn hợp gồm HCl và
NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. 1, 3, 4.

B. 1, 4, 5.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 5.
Câu 26. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ
cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H . Kim loại M là
2

A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Mg.
Câu 27. Khí nào sau đây không bị oxi hoá bởi nước Gia-ven?
A. SO2.
B. CO2.
C. HCHO.
D. H2S.
Câu 28. Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y
vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng,
dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm:
A. Fe2O3, CuO.
B. Fe2O3, CuO, Ag. C. Fe2O3, Al2O3.
D. Fe2O3, CuO, Ag2O.
Câu 29. Trong các thí nghiệm sau:
1>Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
2> Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
3>Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
4>Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl
đặc.
5>Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. 6>Cho khí O3 tác dụng với Ag.

7>Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.


Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau:
1> Đốt dây sắt trong khí clo.
2> Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
3> Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
4> Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
5> Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:
1> Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
2> Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
3> Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
4> Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
5> Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
6> Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6.
B. 3.
C. 5.

D. 4.
Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4
(đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun
nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2S trong không khí.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 5.
Câu 34. Cho các phản ứng sau:
(a) H2S + SO2 →
(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) →
o

t


tilemol1:2

(c) SiO2 + Mg

(d) Al2O3 + dung dịch NaOH →

(e) Ag + O3 →
(g) SiO2 + dung dịch HF →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2
Câu 36. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đốt khí H2S trong O2 dư;
(b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2);
(c) Dẫn khí F2 vào nước nóng;
(d) Đốt P trong O2 dư;
(e) Khí NH3 cháy trong O2;
(g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 37. Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại?
A. Đốt FeS2 trong oxi dư.
B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng.
C. Đốt Ag2S trong oxi dư.
D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện.
Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau:
1> Cho Zn vào dung dịch AgNO3;
2> Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
3> Cho Na vào dung dịch CuSO4;
4> Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 1 và 2.
B. 1 và 4.
C. 2 và 3.

D. 3 và 4.
Câu 39. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành
khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. SO2, O2 và Cl2. B. H2, NO2 và Cl2. C. H2, O2 và Cl2.
D. Cl2, O2 và H2S.
Câu 40. Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. H2SO4.
B. HNO3.
C. FeCl3.
D. HCl.
Câu 41. Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 42. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 43. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư.
B. CuSO4.

C. H2SO4 đặc, nóng, dư.
D. MgSO4.
Câu 44. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung
dịch X là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 45. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Cho Na vào H2O.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 46. Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong
bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.


Câu 47. Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung dịch
ZnSO4, ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là
A. NO2.

B. HCl.
C. SO2.
D. NH3.
Câu 48. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Au + HNO3 đặc →
B. Ag + O3 →
C. Sn + HNO3 loãng →
D. Ag + HNO3 đặc →
Câu 49. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 50. Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây?
A. NaCl, AlCl3.
B. AgNO3, NaCl.
C. CuSO4, AgNO3. D. MgSO4, CuSO4.



×