Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

MA TRẬN đề KIỂM TRA đáp án học kỳ II lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.45 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn học: HÓA HỌC 11
- Hình thức kiểm tra: 70 % Trắc nghiệm
30% Tự luận
- Tỉ trọng mức độ nhận biết: + Nhận biết: 40%
+ Thông hiểu: 30%
+ Vận dụng: 30%
- Tổng số câu: 14 câu Trắc nghiệm
02 câu Tự luận
- Số điểm cho mỗi câu: TN: 0,5 điểm / câu
TL: 1 điểm / câu

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến
thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
thấp

TN

TL


TN

TL

TN

TL

Vận dụng
cao
TN

Cộng

TL

1.Chương 1:
Sự điện li

1

1

2

1

1

2


2. Chương 2:
Nitơ - Photpho
3. Chương 3:
Cacbon - Silic
4. Chương 4: Đại
cương về hóa học
hữu cơ

2

1

1

3
1

5. Chương 5:
Hiđrocacbon no

1

6. Chương 6:
Hiđrocacbon không
no

1

7. Chương 7:

Hiđrocacbon thơm.
Nguồn
Hiđrocacbon thiên
nhiên. Hệ thống
hóa về
Hiđrocacbon
8. Chương 8: Dẫn
xuất Halogen Ancol - Phenol
9. Anđehit - Xeton
- Axit Cacboxylic

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

2
1

1

1
1

1

1

2

2

1

3

8

06

03

17 câu

4,0

3,0

3,0

10
điểm

40%

30%

30%

100%

Trang 2/6 - Mã đề thi 132



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT
..............................................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn học: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(14 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận)
Mã đề thi
132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên:..................................................................... Lớp: ...................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Ag = 64; H = 1; C = 14; O =16; K = 39.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm
Trả Lời:

- Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi.
- Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01

06

11

02


07

12

03

08

13

04

09

14

05

10

Đề bài:
Câu 1: Dung dịch có pH = 9,2. Hỏi khi nhúng mẩu quì tím vào dung dịch trên thì quì tím sẽ
chuyển màu gì?
A. Màu xanh
B. Màu tím
C. Màu đỏ
D. Không đổi màu
+
Câu 2: Trong dung dịch NaOH 0,01M. Nồng độ [OH ] và nồng độ [H ] lần lượt là bao nhiêu?

A. [OH-] = 10-2, [H+] = 10-12
B. [OH-] = 2, [H+] = 12
C. [OH-] = 13, [H+] = 1
D. [OH-] = 10-12, [H+] = 10-2
Câu 3: Cho các phân tử và ion sau: P2O5, NH3, NO2, N2, PO43-, HPO42-.
Số oxi hóa của N và P trong các phân tử và ion trên lần lượt là:
A. +2, +3, +2, 0, +4, +4
B. +5, -3, +4, +2, +5, +5
C. +5, -3, +4, 0, +5, +5
D. +5, +3, +4, 0, +5, +5
Câu 4: Nhiệt phân muối KNO3 tạo ra những chất nào?
A. K, NO2, O2
B. KNO2, O2 , K
C. KNO2, NO2
D. KNO2, O2
Câu 5: Cacbon có mấy dạng thù hình:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 6: Công thức đơn giản của hợp chất có công thức phân tử C6H12O6 là:
A. CHO
B. CHO2
C. CH2O
D. HCHO
Câu 7: Hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3–CH(CH3)–CH2–CH2–OH, có tên gọi là:
A. 4-metylbutan-1-ol.
B. 2-metylbutan-4-ol.
C. butan-1-ol.
D. 3-metylbutan-1-ol.

Câu 8: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 7
Trang 3/6 - Mã đề thi 132


Câu 9: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được: benzen, stiren,
toluen?
A. dd KMnO4.
B. dd Brom.
C. dd HCl.
D. Oxi không khí.
Câu 10: Dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là:
A. CnH2n-7OH (n ≥ 6).
B. CnH2n-1OH (n ≥ 3).
C. CnH2n+2-x(OH)x (n ≥ x, x > 1).
D. CnH2n+1OH (n ≥ 1).
Câu 11: Hợp chất nào sau đây hòa tan được đồng (II) Hiđroxit:
A. Phenol
B. Glixerol
C. Etanol
D. metanol
Câu 12: Axit Fomic có ở đâu:
A. Con kiến
B. Con ruồi
C. Quả me
D. Giấm ăn
Câu 13: Axit Cacbonic (H2CO3) rất kém bền, chỉ tồn tại trong dung dịch loãng, dễ bị phân hủy

thành:
A. H+ và HCO3B. HCO3C. CO2 và H2O
D. H+ và CO2
Câu 14: Axit axetic (CH3COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Mg, Ag, dd Na2CO3.
B. Mg, dd Na2CO3, CH3OH
C. Cu, C2H5OH, dd Na2CO3.
D. Cu, dd Na2CO3, CH3OH.
B. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng sau:
Fe,t
a. C6H5 – CH3 + Br2 
→ .............................................................................................
H SO
b. C6H5 – CH3 + HNO3 
→ ..........................................................................................
t
c. C6H5 – CH = CH2 + Br2 
→ ..........................................................................................
t , xt
d. nC6H5 – CH = CH2 
→ ..............................................................................................
1) ----------------------------------------------Câu 2: Cho 224ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 200ml dung dịch KOH 0,15M. Tính khối
lượng của dung dịch muối sau phản ứng?
o

2

o


4

o

Câu 3: Cho 1,16 gam Anđehit no, đơn chức, mạch hở A tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp
gồm AgNO3 và NH3 thu được 4,32 gam kết tủa. Xác định CTPT, viết CTCT và gọi tên A.
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Trang 4/6 - Mã đề thi 132


PHIẾU ĐÁP ÁN
MÔN: HÓA HỌC 11


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã đề: 132
Đáp án là ô màu đen
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13

14

A
B
C
D

B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu Đáp án
1
a.

Thang điểm
CH3

Br
(41%)

CH3
+Br2 , Fe
- HBr

2-bromtoluen
(o - bromtoluen)

0,25

CH3

Toluen

(59%)
Br
4-bromtoluen
(p - bromtoluen)

b.

CH3

CH3

NO2

2- nitrotoluen
(o -nitrroâtluen)
(58%)

H2SO4 ñaëc
HNO3 ñaëc
- H2O

toluen

0,25

CH3

NO2
2- nitrotoluen
(o -nitrroâtluen)
(42%)

c.
C6H 5-CH=CH2 + Br2

C6H5 CH CH2
Br


0,25

Br

d.
CH

CH2
+H
0

2

t ,xt,p

CH2 CH3
+ 3H2

t0,xt,p

CH2 CH3

0,25

Trang 5/6 - Mã đề thi 132


2


3

Theo bài ra: nCO2 = 0,01 mol
nNaOH = 0,03 mol
=> nNaOH : nCO2 = 3 ; 1
Do đó, phản ứng sẽ tạo ra một muối trung hòa: Na2CO3
CO2 + 2NaOH 
→ Na2CO3 + H2O
0,01 -----------------> 0,01 mol
Khối lượng dung dịch muối sau phản ứng:
mNa2CO3 = 0,01 . 106 = 1,06 (g)
Theo bài ra: nCO2 =

0,25
0,25
0,25
0,25

= 0,01 mol

PTPƯ:
0

t
R-COONH4 +2NH4NO3 + 2Ag.
→
0,02 <---------------------------------------------------------0,04
Khối lượng mol của Anđêhit A là:
MA = 1,16 : 0,02 = 56
<=> 14n + 1 + 12 + 1 + 16 = 56

=> n = 2
Vây công thức phân tử của A là C3H6O
Công thức cấu tạo của A là
CH3 - CH2 - CHO
Propanal hay Anđehit propionic

CnH2n+1-CHO+2AgNO3 + H2O + 3NH3

0,5

0,25
0,25

----------- HẾT-----------------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132



×