Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

100 cụm từ TOEIC cực kỳ hữu ích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.82 KB, 6 trang )

Hoàng TOEIC HP 01653137392

1. having a night shift
2. replace the outdated
equipment
3. submit a lower bid
4. get ready to relocate
5. the manual

Paraphrase Part 3,4
adding an extra shift
Làm việc ca đêm
Thay thế những
get more modern
thiết
machine
bị hết hạn
offer a lower bid
Nộp 1 lời mời thầu
thấp hơn

Thêm một ca làm việc
Mua thêm máy móc
mới
Đưa ra 1 lời mời thầu
thấp hơn

prepare for a move
an instruction book
borrowing some
money



Sẵn sàng chuyển đi
sách hướng dẫn
dành được 1 khoản
vay

chuẩn bị di chuyển
sách hướng dẫn

to attend a wedding

thấy 1 ai đó cưới

Tham dự 1 đám cưới

8. to confirm his
appointment

to remind him of
his appointment

xác nhận
cuộc hẹn của anh ta

nhắc nhở anh ta
về cuộc hẹn

9. discuss the proposal

talk about a business

deal
contact an agency

Thảo luận về 1 đề
xuất

Nói về 1 thỏa thuận
kinh doanh

Property prices are low

Gọi 1 đại lý
Giá đất rẻ

Liên lạc với đại lý
Giá tài sản thấp

12. buy a ticket for a
lower price

get a discounted ticket

Mua 1 vé
với giá thấp hơn

13. improve the training

provide better training

nâng cao đào tạo


Mua 1 vé được giảm
giá
Cung cấpđào tạo tốt
hơn

14. be held up in the
office until late

work late

bị giữ ở văn phòng
đến muộn

làm việc muộn

15. make copies of
the handouts

the duplicate
handouts

sao chép tài liệu

bản sao tài liệu

16. to take a bus

to use public
transportation


bắt xe bus

Dùng phương tiện
công cộng

17. to go to the gym
/to exercise

to work out

Tập thể hình

Tập thể hình

contact information
started one’s own
business

SĐT/ Email
ra mắt 1 doanh
nghiệp mới

Thông tin liên lạc

I’ll contact him

Tôi sẽ gọi anh ta
Có nhiều việc để
làm


6. obtaining a loan
7. to see someone get
married

10. call the agency
11. Land is cheap

18. phone number/
e-mail address
19. launched a new business
20. I’ll give him a call
21. I’ve have a lot of work to
do.

22. He read a company
announcement.

I’m really busy

He saw an ad on
the bulletin board.

Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

a ta đã đọc thông
báo
của công ty

Vay một ít tiền


Bắt đầu 1 doanh
nghiệp riêng
tôi sẽ liên lạc với a ta
rất bận
Anh ta nhìn thấy
quảng
cáo trên bảng thông
báo
Page 1


Hoàng TOEIC HP 01653137392
23. The plane was delayed.

The plane arrived late.

Chuyến bay bị hoãn

Máy bay đến muộn

24. He’ll go to the museum
on foot

He’ll walk to the
museum.

A ta đi bộ đến bảo
tàng


A ta đi bộ đến bảo
tàng

25. I hardly slept last night
26. It’s not spacious.

I didn’t get enough
sleep yesterday.
It’s small.

Tôi ngủ rất ít tối qua
Nó không rộng rãi

Tôi ko ngủ đủ ngày
hqua
Nó quá nhỏ

27. She’ll call the caterer.
28. The printer is tied up.
29. There were too
many people.
30. every Friday
31. postponed for three
weeks
32. monthly
33. once in two weeks/
every two weeks

She’ll talk to the
food provider.

The printer is being
used at the moment.

Cô ấy sẽ gọi người cung cấp thực phẩm
Máy in đang được sử dụng

It was crowded.

Có quá nhiều
người trên đường

Đường quá đông đúc

at the end of each
workweek

mỗi thứ 6

vào cuối mỗi tuần
làm việc

in three weeks
every month

Bị hoãn trong 3 tuần Trong 3 tuần
Hàng tháng

every other week

2 tuần một lần


34. fill out the form
35. It’s been a year
36. in 14 days
37. each month
38. weekly

complete some paper
work
a year ago
in two weeks
once a month
every week

39. finish a summary for
the committee
40. The estimate won’t be
completed until Friday.

complete a report
The estimate will be
finalized on Friday.

41. check to see if the report
looks OK

review a written
document

hoàn thành tóm tắt

cho ủy ban
Sự ước tính sẽ
không
được hoàn tất tới
tận thứ 6
Kiểm tra báo cáo
có OK Không

42. A lot of information was
wrong.

It contains inaccurate
information.

Nhiều thông tin bị
sai

Nó chứa thông tin
không chính xác

43. Sortware

Computer program

Phần mềm

Chương trình máy
tính

44. expect some documents


wait for some
documents to arrive.

mong đợi 1 vài tài
liệu

Đợi tài liệu đến

45. She is going to come by
to get the packet

She will collect the
packet in person.

Cô ấy sẽ ghé qua để
lấy cái túi

Cô ấy sẽ tới lấy cái túi

Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

Điền vào biểu mẫu
Hoàn thành giấy tờ
1 năm trước
trong 2 tuần
Hàng tháng
Hàng tuần
Hoàn thành báo cáo
Sự ước tính sẽ được

kết thúc vào thứ 6

xem xét tài liệu
được viết

Page 2


Hoàng TOEIC HP 01653137392

46. reschedule the meeting
47. The copier keeps
breaking down.
48. The generator is
malfunctioning.

change the time
for the meeting.

Thay đổi lịch họp

49. The machine was
not plugged in.

The copier isn’t
working properly.
There is a problem at
one
of the company’s
facilities.

The power cord was
disconnected.

50. The power’s out.
51. I have too much work
to do.

There is no electricity
My work schedule is
full.

Mất điện
Tôi có nhiều việc để
Lịch của tôi đã kín
làm

52. They’re hiring other
positions.

They have other
openings.

Họ đang thuê
những
vị trí khác

53. The company is being
reorganized.

The company is

undergoing
restructuring.

54. He will resign.

He will leave the
company.

Anh ta sẽ bỏ việc

Anh ta sẽ rời công ty

55. I could be transferred
there.
56. receive my paycheck

I could move to the
other office.
get paid

Tôi có thể bị chuyển
tới đó
Nhận tiền lương

Tôi có thể chuyển tới
Văn phòng khác
nhận thanh toán

57. When is payday?


When do I get paid?

Khi nào là ngày lĩnh
lương

Khi nào tôi được
thanh toán

58. give employees bonuses

pay an incentive

Trao tiền thưởng
nhân viên

Trao một sự khích lệ

59. We own our success to
your dedication.
60. take a vacation

Your dedication has
made our success
possible.
take sometime off

đi nghỉ

nghỉ


I’m off tomorrow

Tôi không đi làm
ngày mai

Tôi không đi làm
ngày mai

62. find out who’s available
for overtime

check who can work
late.

Tìm người có thể
làm
thêm giờ

Kiểm tra xem ai có
thể
làm muộn

63. He is going to be
the speaker.

He will give the
speech.

Anh ta sẽ trở thành
người nói


Anh ta sẽ có 1 bài nói

I missed the
reception.

Tôi không thể có
mặt
tại buổi chào hỏi

Tôi lỡ buổi chào hỏi

61. I don’t have to work
tomorrow

64. I couldn’t make it to the
reception.

Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

Máy photo bị hỏng
Máy phát điện bị
Có 1 vấn đề với 1
hỏng
thiết
bị của công ty
Máy móc không
được cắm điện

Dây điện không được

kết nối

Họ có những vị trí
trống

Công ty đang được tái cấu trúc

Sự cống hiến của bạn
tạo ra thành công của chúng tôi

Page 3


Hoàng TOEIC HP 01653137392

Đặt 1 quảng cáo
trên
tạp chí
Phát hành một
chuỗi
quảng cáo mới

Quảng cáo trên nhật
báo
Bắt đầu một chiến
dịch
quảng cáo

65. place an advertisement
in a newspaper

66. launch a series of new
advertisements

advertise in a daily
start a new marketing
campaign

67. Toys flew off the shelves

The toy sale was
a success.

Đồ chơi bay khỏi
quầy

Doanh số đồ chơi
thành
công

68. when business increase
69. Sales are slow.
70. The price was too high.
71. Business is very good

when our sales
improve
Sales figures are low.
It was too expensive.
The company is doing
well


Kinh doanh tăng lên
Việc bán hàng kém
Giá quá đắt
Kinh doanh rất tốt

Việc bán hàng cải tiến
Con số bán hàng thấp
Nó quá đắt
Công ty thể hiện tốt

72. be awarded the account

get a new client

Được trao một tài
khoản

Có một khách hàng
mới

73. win the contract

bring in new business

thắng 1 hợp đồng

Mang đến việc
kinh doanh mới


74. cut costs by modernizing
the assembly lines
75. to cover costs
76. Some stores are less
profitable.

reduce costs by
upgrading equipment
to meet expenses
Some stores are not
bringing in enough
money.

77. postpone replacing
some cars and limousines

Cắt giảm chi phí
bằng
hiện đại hóa dây
chuyền lắp ráp
bao phủ giá
Vài cửa hàng lợi
nhuậnthấp

Giảm chi phí bằng
nâng cấp thiết bị
đáp ứng phụ phí
Vài cửa hàng
khôngmang lại đủ lợi
nhuận


delay the purchase of
new vehicles

hoãn việc thay thế
một
vài ô tô và xe sang

hoãn việc mua
phương
tiện mới

78. The highway is starting
to get crowded.

The traffic is getting
heavier

Đường đang trờ lên
đông đúc

Giao thông đang dần
đông đúc

79. There isn’t much traffic.

The traffic is not
heavy.

80. change buses


transfer to another
bus.

81. It skips that station.
82. It’s just around the
corner from the store.

It does not stop at that
station.
It’s a short walk from
the store.

Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

Giao thông vắng vẻ
Chuyển xe bus

chuyển sang xe khác

Bỏ qua nhà ga này
Nó chỉ xung quanh
cửa hàng

Không dừng tại nhà
ga
này
Một vài bước đi bộ từ
cửa hàng
Page 4



Hoàng TOEIC HP 01653137392

83. We have a special
on oranges
84. The bag has a slight
scratch.
85. The camera lens is
chipped.

Oranges are on sale.
The bag has a minor
flaw.
The lens is damaged.

Cam được giảm giá
Túi có vết trầy nhẹ
Kính của camera bị
sứt

Túi có vết nứt nhỏ
Ống kính của camera
bị hư hại

Áo choàng sai kích cỡ

86. This coat is too small

The coat is the wrong

size

Áo choàng quá nhỏ

87. I want to get a refund
88. The ingredients could be
fresher

I’d like to get my
money back
The ingredients are
not good enough

tôi muốn được hoàn tiền
Thành phần nên
thành phần không đủ
được tươi mới hơn tốt

89. The firm is picking up the
check

The firm will cover the
expenses

Công ty đang lấy
tấm
séc

90. My daughter is in bed
with the flu

91. make plane reservations

My daughter is sick
book a flight

Con gái tôi bị ốm
Sắp xếp 1 chuyến bay

92. make sure the airplane
reservation is set

check on the flight
arrangements

Đảm bảo việc đặt

máy bay

Kiểm tra việc sắp xếp
chuyến bay

93. The flight doesn’t leave
until nearly midnight
94. I plan to drive back

The plane leaves late
at night
I’ll come back by car

Máy bay cất cánh

muộn
vào lúc nửa đêm
Tôi sẽ quay lại bằng ô


95. wait at the gate to board
the plane

wait for boarding in
the departure lounge.

Máy bay không cất
cánh cho đến tận
nửa đêm
Tôi có kế hoạch
quay
xe lại
Chờ ở ghế để lên
máy bay

96. The flight took off late
97. book a room

The flight was delayed
reserve a room
Tickets for the shows
are
not available.

98. The shows are all sold

out
99. I think her first book
is a lot better
100. come back to this
museum next month
101. Purchase goods

I prefer the author’s
first book.
return to this museum
at
another time
buy mechandise

Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

Máy bay cất cánh
muộn

Công ty sẽ chi trả
phụ
phí

Chờ lên máy bay tại
phòng chờ khởi hành

Chuyến bay bị hoãn
Đặt phòng

Buổi diễn đã hết vé

Tôi nghĩ cuốn sách
đầu
của cô ý là tốt hơn

Vé cho buổi diễn ko
còn
Tôi thích cuốn sách
đầu
tiên của tác giả

Quay lại bảo tàng
Quay lại bảo tàng
vào tháng sau
vào thời gian khác
Mua hàng hóa
Page 5


Hoàng TOEIC HP 01653137392
102. 30% off
103. bulletin board
104. take 2 days
105. get a group discount

30% discount
notice board
in 2 days
save by coming
together


Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

Giảm giá 30%
Bảng tin
Mất 2 ngày
trong 2 ngày
Giảm giá cho nhóm Tiết kiệm bằng việc đi
cùng nhau

Page 6



×