Tải bản đầy đủ (.doc) (149 trang)

Luận văn kinh tế thẩm định dự án ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.37 KB, 149 trang )

trêng §¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n
------------

ĐỖ THỊ UYÊN

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM - CHI NHÁNH HÀ NAM
Chuyên ngành: KINH TẾ ĐẦU TƯ

Người hướng dẫn khoa học: TS.

NGUYỄN THỊ ÁI LIÊN

Hà Nội - 2014


LỜI CAM ĐOAN
Kính gửi: Khoa Đầu tư - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
Tên tôi là: Đỗ Thị Uyên – Mã số HV: CH 210267
Học viên lớp: Cao học 21K - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu đề tài: “Hoàn thiện công tác thẩm
định dự án tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Hà
Nam” là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng.
Những kết luận khoa học của luận văn chưa từng được công bố trong bất kỳ một
công trình nào khác.
Hà Nội, ngày tháng

năm 2014


TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Đỗ Thị Uyên


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành bản luận văn này, tác giả xin chân thành cảm ơn sự
hướng dẫn tận tình của TS. Nguyễn Thị Ái Liên trong suốt quá trình viết
và hoàn thành luận văn.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn tới các thầy cô giáo trong Hội đồng
khoa học Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Khoa Đầu tư, Viện đào tạo
Sau đại học, Trường Đại học kinh tế quốc dân đã tạo điều kiện và giúp
đỡ tác giả hoàn thành luận văn này.
Tuy đã rất cố gắng thực hiện bài luận văn của mình nhưng do điều
kiện về thời gian thực hiện đề tài… nên đề tài của tác giả không tránh
khỏi những thiếu sót. Tác giả rất mong được sự quan tâm đóng góp ý
kiến của các thầy cô giáo để bài luận văn của mình được hoàn chỉnh hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày

tháng
Học viên

Đỗ Thị Uyên

năm 2014


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN

LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Hà Nội - 2014............................................................................................................1
LỜI CAM ĐOAN.....................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ.................................................................1
CHƯƠNG 1..............................................................................................................1
TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI..........................1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài..........................................................................................1
1.2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài..............................................................2
1.3. Mục tiêu nghiên cứu...............................................................................................3
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................4
1.5. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................4
Cách thức quy trình tiến hành..................................................................................................4
Cách thức thu thập số liệu........................................................................................................4
Cách thức xử lý số liệu..............................................................................................................5

1.6. Những đóng góp của luận văn................................................................................5
1.7. Kết cấu của đề tài....................................................................................................6
CHƯƠNG 2..............................................................................................................7
LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI........................................................................................................7
2.1. Khái niệm, mục đích và yêu cầu của công tác thẩm định dự án tại ngân hàng
thương mại.....................................................................................................................7
Mục đích của hoạt động thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng thương mại..........................7
Yêu cầu của công tác thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng thương mại................................8

2.2. Các căn cứ thẩm định dự án đầu tư.........................................................................8
2.3. Quy trình thẩm định dự án đầu tư của ngân hàng thương mại...............................11
2.4. Các phương pháp thẩm định dự án đầu tư tại NHTM...........................................11
2.4.1. Phương pháp thẩm định theo trình tự..........................................................................11

2.4.2. Phương pháp so sánh, đối chiếu chỉ tiêu.......................................................................12
2.4.3. Phương pháp phân tích độ nhạy....................................................................................12
2.4.4. Phương pháp dự báo.....................................................................................................13
2.4.5. Phương pháp triệt tiêu rủi ro.........................................................................................13


2

2.4.6. Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia...............................................................................13

2.5. Nội dung thẩm định dự án đầu tư..........................................................................14
2.5.1. Thẩm định khách hàng vay vốn.....................................................................................14
2.5.2. Thẩm định dự án đầu tư vay vốn...................................................................................15
2.5.3. Thẩm định tài sản đảm bảo tiền vay..............................................................................24

2.7. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng thương
mại 26
2.7.1. Nhân tố chủ quan..........................................................................................................26
2.7.2. Nhân tố khách quan.......................................................................................................29

CHƯƠNG 3............................................................................................................32
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NGÂN
HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN..........................................................32
VIỆT NAM – CHI NHÁNH HÀ NAM..................................................................32
3.1. Giới thiệu về BIDV Hà Nam................................................................................32
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển................................................................................32
3.1.2. Cơ cấu tổ chức hoạt động..............................................................................................33
3.1.3. Các hoạt động kinh doanh chủ yếu................................................................................34
3.1.4. Các kết quả kinh doanh chủ yếu....................................................................................39


3.2. Thực trạng công tác thẩm định dự án đầu tư tại BIDV Hà Nam...........................41
3.2.1. Đặc điểm của dự án vay vốn và ảnh hưởng đến công tác thâm định tại chi nhánh BIDV
Hà Nam. 41
Nguồn: Phòng KHDN -BIDV Hà Nam.......................................................................................44
3.2.2. Quy trình thẩm định......................................................................................................44
3.2.4. Nội dung thẩm định dự án tại BIDV Hà Nam.................................................................52
3.2.5. Ví dụ minh họa : “Thẩm định dự án đầu tư xây dựng nhà máy gạch tuynel Thăng Long Mộc Bắc của công ty CP Phát triển tập đoàn Nam Thăng Long – Hà Nội” ..............................63

Nhận xét của tác giả: CVTĐ đã sử dụng phương pháp triệt tiêu rủi ro để đánh giá
những rủi ro có thể xảy ra đối với dự án cũng như đưa ra các biện pháp để phòng tránh
chúng. Các rủi ro mà CVTĐ đưa ra đối với dự án là khá cơ bản, các biện pháp phòng
tránh các rủi ro đó cũng được CVTĐ nêu rất chi tiết, cụ thể........................................86
3.3. Đánh giá công tác thẩm định dự án tại BIDV Hà Nam.........................................86
3.3.1. Những thành tựu đạt được..........................................................................................86
3.3.2. Những hạn chế cần khắc phục......................................................................................88
3.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế trong công tác thẩm định dự án tại chi nhánh BIDV
Hà Nam 90

4.1. Định hướng hoạt động của ngân hàng đến năm 2020...........................................98


3

4.1.1. Bối cảnh kinh tế.............................................................................................................98
4.1.2. Định hướng và mục tiêu hoạt động của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
- Chi nhánh Hà Nam...............................................................................................................101
4.1.3. Định hướng về công tác thẩm định dự án tại BIDV Hà Nam........................................102

4.2. Các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác thẩm định dự án tại BIDV Hà Nam.....103
4.2.4. Giải pháp nâng cao chất lượng cán bộ làm công tác thẩm định.................................106

Có cơ chế khen thưởng đối với các CVTĐ giỏi nghiệp vụ, phẩm chất đạo đức tốt...............108
4.2.5. Giải pháp đa dạng hóa và nâng cao nguồn thông tin phục vụ công tác thẩm định.....109
4.2.7. Tư vấn cho doanh nghiệp về cơ hội đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp trong việc lập dự án
111

4.3. Một số kiến nghị................................................................................................112
4.3.1. Kiến nghị với Nhà nước...............................................................................................112
4.3.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước.............................................................................113
4.3.3. Kiến nghị với Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam..................................115

TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................117
PHỤ LỤC


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21

Chữ viết tắt
ACB
BIDV
CBTĐ
Co-op bank
CVTĐ
CV KHDN
DVKH
DNNN
DA ĐT
Đông Á bank
GPMB
KHDN
KHTH
KHKD
Maritime bank
NHTM
NHNN
PCCC
QLRR
QHKH
Sacombank


Diễn giải
: Ngân hàng TMCP Á Châu
: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
: Cán bộ thẩm định
: Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam
: Chuyên viên thẩm định
: Chuyên viên Khách hàng doanh nghiệp
: Dịch vụ khách hàng
: Doanh nghiệp nhà nước
: Dự án đầu tư
: Ngân hàng TMCP Đông Á
: Giải phóng mặt bằng
: Khách hàng doanh nghiệp
: Kế hoạch tổng hợp
: Kế hoạch kinh doanh
: Ngân hàng TMCP Hàng Hải
: Ngân hàng thương mại
: Ngân hàng Nhà nước
: Phòng cháy chữa cháy
: Quản lý rủi ro
: Quan hệ khách hàng
: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín

22

TMCP

: Thương mại cổ phần


23
24

TDH
TNHH

: Trung dài hạn
: Trách nhiệm hữu hạn


DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Hà Nội - 2014............................................................................................................1
LỜI CAM ĐOAN.....................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ.................................................................1
CHƯƠNG 1..............................................................................................................1
TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI..........................1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài..........................................................................................1
1.2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài..............................................................2
1.3. Mục tiêu nghiên cứu...............................................................................................3
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................4
1.5. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................4
Cách thức quy trình tiến hành..................................................................................................4
Cách thức thu thập số liệu........................................................................................................4
Cách thức xử lý số liệu..............................................................................................................5

1.6. Những đóng góp của luận văn................................................................................5
1.7. Kết cấu của đề tài....................................................................................................6
CHƯƠNG 2..............................................................................................................7
LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI........................................................................................................7

2.1. Khái niệm, mục đích và yêu cầu của công tác thẩm định dự án tại ngân hàng
thương mại.....................................................................................................................7
Mục đích của hoạt động thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng thương mại..........................7
Yêu cầu của công tác thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng thương mại................................8

2.2. Các căn cứ thẩm định dự án đầu tư.........................................................................8
2.3. Quy trình thẩm định dự án đầu tư của ngân hàng thương mại...............................11
2.4. Các phương pháp thẩm định dự án đầu tư tại NHTM...........................................11
2.4.1. Phương pháp thẩm định theo trình tự..........................................................................11
2.4.2. Phương pháp so sánh, đối chiếu chỉ tiêu.......................................................................12
2.4.3. Phương pháp phân tích độ nhạy....................................................................................12
2.4.4. Phương pháp dự báo.....................................................................................................13
2.4.5. Phương pháp triệt tiêu rủi ro.........................................................................................13
2.4.6. Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia...............................................................................13

2.5. Nội dung thẩm định dự án đầu tư..........................................................................14
2.5.1. Thẩm định khách hàng vay vốn.....................................................................................14


2

2.5.2. Thẩm định dự án đầu tư vay vốn...................................................................................15
Bảng 2.1 : Dòng tiền dự án..................................................................................................22
2.5.3. Thẩm định tài sản đảm bảo tiền vay..............................................................................24

2.7. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng thương
mại 26
2.7.1. Nhân tố chủ quan..........................................................................................................26
2.7.2. Nhân tố khách quan.......................................................................................................29


CHƯƠNG 3............................................................................................................32
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NGÂN
HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN..........................................................32
VIỆT NAM – CHI NHÁNH HÀ NAM..................................................................32
3.1. Giới thiệu về BIDV Hà Nam................................................................................32
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển................................................................................32
3.1.2. Cơ cấu tổ chức hoạt động..............................................................................................33
3.1.3. Các hoạt động kinh doanh chủ yếu................................................................................34
Bảng 3.1: Tình hình huy động vốn của Chi nhánh BIDV Hà Nam năm 2009-2013...............36
Bảng 3.2: Dư nợ tín dụng theo thành phần kinh tế của BIDV Hà Nam................................38
Bảng 3.3. Cơ cấu dư nợ tín dụng phân theo thời hạn.........................................................39
3.1.4. Các kết quả kinh doanh chủ yếu....................................................................................39
Bảng 3.4: Kết quả kinh doanh của BIDV Hà Nam giai đoạn 2009-2013...............................40
Bảng 3.5: Thu dịch vụ của BIDV Hà Nam thời kỳ 2009-2013...............................................41

3.2. Thực trạng công tác thẩm định dự án đầu tư tại BIDV Hà Nam...........................41
3.2.1. Đặc điểm của dự án vay vốn và ảnh hưởng đến công tác thâm định tại chi nhánh BIDV
Hà Nam. 41
Nguồn: Phòng KHDN -BIDV Hà Nam.......................................................................................44
3.2.2. Quy trình thẩm định......................................................................................................44
3.2.4. Nội dung thẩm định dự án tại BIDV Hà Nam.................................................................52
3.2.5. Ví dụ minh họa : “Thẩm định dự án đầu tư xây dựng nhà máy gạch tuynel Thăng Long Mộc Bắc của công ty CP Phát triển tập đoàn Nam Thăng Long – Hà Nội” ..............................63
Bảng 3.8: Tỷ trọng sản phẩm sau khi nung (1.000 viên gạch)..............................................82
Bảng 3.9: Chi tiết giá thành sản phẩm (1.000 viên gạch)....................................................82
Bảng 3.10: Đánh giá hiệu quả tài chính dự án:....................................................................83
Sau khi lập bảng dòng tiền và tính toán các chỉ tiêu NPV, IRR của dự án, cho thấy NPV =
6.719 triệu đồng >0, IRR = 19,53% > WACC =15%. Dự án có tính khả thi về mặt tài chính. .83
Bảng 3.11: Đánh giá khả năng trả nợ..................................................................................84



3

Bảng 3.12: So sánh suất đầu tư giữa hai dự án...................................................................84

Nhận xét của tác giả: CVTĐ đã sử dụng phương pháp triệt tiêu rủi ro để đánh giá
những rủi ro có thể xảy ra đối với dự án cũng như đưa ra các biện pháp để phòng tránh
chúng. Các rủi ro mà CVTĐ đưa ra đối với dự án là khá cơ bản, các biện pháp phòng
tránh các rủi ro đó cũng được CVTĐ nêu rất chi tiết, cụ thể........................................86
3.3. Đánh giá công tác thẩm định dự án tại BIDV Hà Nam.........................................86
3.3.1. Những thành tựu đạt được..........................................................................................86
Bảng 3.13: Bảng tổng hợp số dự án và mức tài trợ vốn theo từng năm.............................86
Bảng 3.14: Lợi nhuận từ hoạt động cho vay dự án tại BIDV Hà Nam..................................87
3.3.2. Những hạn chế cần khắc phục......................................................................................88
Bảng 3.15: Bảng cơ cấu phân loại nợ cho vay dự án tại BIDV Hà Nam................................89
3.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế trong công tác thẩm định dự án tại chi nhánh BIDV
Hà Nam 90

4.1. Định hướng hoạt động của ngân hàng đến năm 2020...........................................98
4.1.1. Bối cảnh kinh tế.............................................................................................................98
4.1.2. Định hướng và mục tiêu hoạt động của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
- Chi nhánh Hà Nam...............................................................................................................101
4.1.3. Định hướng về công tác thẩm định dự án tại BIDV Hà Nam........................................102

4.2. Các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác thẩm định dự án tại BIDV Hà Nam.....103
4.2.4. Giải pháp nâng cao chất lượng cán bộ làm công tác thẩm định.................................106
Có cơ chế khen thưởng đối với các CVTĐ giỏi nghiệp vụ, phẩm chất đạo đức tốt...............108
4.2.5. Giải pháp đa dạng hóa và nâng cao nguồn thông tin phục vụ công tác thẩm định.....109
4.2.7. Tư vấn cho doanh nghiệp về cơ hội đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp trong việc lập dự án
111


4.3. Một số kiến nghị................................................................................................112
4.3.1. Kiến nghị với Nhà nước...............................................................................................112
4.3.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước.............................................................................113
4.3.3. Kiến nghị với Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam..................................115

TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................117
Hà Nội - 2014............................................................................................................1
LỜI CAM ĐOAN.....................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ.................................................................1
CHƯƠNG 1..............................................................................................................1
TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI..........................1


4

1.1. Tính cấp thiết của đề tài..........................................................................................1
1.2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài..............................................................2
1.3. Mục tiêu nghiên cứu...............................................................................................3
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................4
1.5. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................4
Cách thức quy trình tiến hành..................................................................................................4
Cách thức thu thập số liệu........................................................................................................4
Cách thức xử lý số liệu..............................................................................................................5

1.6. Những đóng góp của luận văn................................................................................5
1.7. Kết cấu của đề tài....................................................................................................6
CHƯƠNG 2..............................................................................................................7
LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI........................................................................................................7
2.1. Khái niệm, mục đích và yêu cầu của công tác thẩm định dự án tại ngân hàng

thương mại.....................................................................................................................7
Mục đích của hoạt động thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng thương mại..........................7
Yêu cầu của công tác thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng thương mại................................8

2.2. Các căn cứ thẩm định dự án đầu tư.........................................................................8
2.3. Quy trình thẩm định dự án đầu tư của ngân hàng thương mại...............................11
2.4. Các phương pháp thẩm định dự án đầu tư tại NHTM...........................................11
2.4.1. Phương pháp thẩm định theo trình tự..........................................................................11
2.4.2. Phương pháp so sánh, đối chiếu chỉ tiêu.......................................................................12
2.4.3. Phương pháp phân tích độ nhạy....................................................................................12
2.4.4. Phương pháp dự báo.....................................................................................................13
2.4.5. Phương pháp triệt tiêu rủi ro.........................................................................................13
2.4.6. Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia...............................................................................13

2.5. Nội dung thẩm định dự án đầu tư..........................................................................14
2.5.1. Thẩm định khách hàng vay vốn.....................................................................................14
2.5.2. Thẩm định dự án đầu tư vay vốn...................................................................................15
Bảng 2.1 : Dòng tiền dự án..................................................................................................22
2.5.3. Thẩm định tài sản đảm bảo tiền vay..............................................................................24

2.7. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng thương
mại 26
2.7.1. Nhân tố chủ quan..........................................................................................................26
2.7.2. Nhân tố khách quan.......................................................................................................29


5

CHƯƠNG 3............................................................................................................32
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NGÂN

HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN..........................................................32
VIỆT NAM – CHI NHÁNH HÀ NAM..................................................................32
3.1. Giới thiệu về BIDV Hà Nam................................................................................32
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển................................................................................32
3.1.2. Cơ cấu tổ chức hoạt động..............................................................................................33
3.1.3. Các hoạt động kinh doanh chủ yếu................................................................................34
Bảng 3.1: Tình hình huy động vốn của Chi nhánh BIDV Hà Nam năm 2009-2013...............36
Bảng 3.2: Dư nợ tín dụng theo thành phần kinh tế của BIDV Hà Nam................................38
Bảng 3.3. Cơ cấu dư nợ tín dụng phân theo thời hạn.........................................................39
3.1.4. Các kết quả kinh doanh chủ yếu....................................................................................39
Bảng 3.4: Kết quả kinh doanh của BIDV Hà Nam giai đoạn 2009-2013...............................40
Bảng 3.5: Thu dịch vụ của BIDV Hà Nam thời kỳ 2009-2013...............................................41

3.2. Thực trạng công tác thẩm định dự án đầu tư tại BIDV Hà Nam...........................41
3.2.1. Đặc điểm của dự án vay vốn và ảnh hưởng đến công tác thâm định tại chi nhánh BIDV
Hà Nam. 41
Nguồn: Phòng KHDN -BIDV Hà Nam.......................................................................................44
3.2.2. Quy trình thẩm định......................................................................................................44
3.2.4. Nội dung thẩm định dự án tại BIDV Hà Nam.................................................................52
3.2.5. Ví dụ minh họa : “Thẩm định dự án đầu tư xây dựng nhà máy gạch tuynel Thăng Long Mộc Bắc của công ty CP Phát triển tập đoàn Nam Thăng Long – Hà Nội” ..............................63
Bảng 3.8: Tỷ trọng sản phẩm sau khi nung (1.000 viên gạch)..............................................82
Bảng 3.9: Chi tiết giá thành sản phẩm (1.000 viên gạch)....................................................82
Bảng 3.10: Đánh giá hiệu quả tài chính dự án:....................................................................83
Sau khi lập bảng dòng tiền và tính toán các chỉ tiêu NPV, IRR của dự án, cho thấy NPV =
6.719 triệu đồng >0, IRR = 19,53% > WACC =15%. Dự án có tính khả thi về mặt tài chính. .83
Bảng 3.11: Đánh giá khả năng trả nợ..................................................................................84
Bảng 3.12: So sánh suất đầu tư giữa hai dự án...................................................................84

Nhận xét của tác giả: CVTĐ đã sử dụng phương pháp triệt tiêu rủi ro để đánh giá
những rủi ro có thể xảy ra đối với dự án cũng như đưa ra các biện pháp để phòng tránh

chúng. Các rủi ro mà CVTĐ đưa ra đối với dự án là khá cơ bản, các biện pháp phòng
tránh các rủi ro đó cũng được CVTĐ nêu rất chi tiết, cụ thể........................................86
3.3. Đánh giá công tác thẩm định dự án tại BIDV Hà Nam.........................................86


6

3.3.1. Những thành tựu đạt được..........................................................................................86
Bảng 3.13: Bảng tổng hợp số dự án và mức tài trợ vốn theo từng năm.............................86
Bảng 3.14: Lợi nhuận từ hoạt động cho vay dự án tại BIDV Hà Nam..................................87
3.3.2. Những hạn chế cần khắc phục......................................................................................88
Bảng 3.15: Bảng cơ cấu phân loại nợ cho vay dự án tại BIDV Hà Nam................................89
Biểu đồ 3.2: Nợ xấu, nợ quá hạn trong tổng dư nợ trung dài hạn...............................89
3.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế trong công tác thẩm định dự án tại chi nhánh BIDV
Hà Nam 90

4.1. Định hướng hoạt động của ngân hàng đến năm 2020...........................................98
4.1.1. Bối cảnh kinh tế.............................................................................................................98
4.1.2. Định hướng và mục tiêu hoạt động của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
- Chi nhánh Hà Nam...............................................................................................................101
4.1.3. Định hướng về công tác thẩm định dự án tại BIDV Hà Nam........................................102

4.2. Các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác thẩm định dự án tại BIDV Hà Nam.....103
4.2.4. Giải pháp nâng cao chất lượng cán bộ làm công tác thẩm định.................................106
Có cơ chế khen thưởng đối với các CVTĐ giỏi nghiệp vụ, phẩm chất đạo đức tốt...............108
4.2.5. Giải pháp đa dạng hóa và nâng cao nguồn thông tin phục vụ công tác thẩm định.....109
4.2.7. Tư vấn cho doanh nghiệp về cơ hội đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp trong việc lập dự án
111

4.3. Một số kiến nghị................................................................................................112

4.3.1. Kiến nghị với Nhà nước...............................................................................................112
4.3.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước.............................................................................113
4.3.3. Kiến nghị với Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam..................................115

TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................117
Hà Nội - 2014............................................................................................................1
LỜI CAM ĐOAN.....................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ.................................................................1
CHƯƠNG 1..............................................................................................................1
TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI..........................1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài..........................................................................................1
1.2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài..............................................................2
1.3. Mục tiêu nghiên cứu...............................................................................................3
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................4
1.5. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................4


7

Cách thức quy trình tiến hành..................................................................................................4
Cách thức thu thập số liệu........................................................................................................4
Cách thức xử lý số liệu..............................................................................................................5

1.6. Những đóng góp của luận văn................................................................................5
1.7. Kết cấu của đề tài....................................................................................................6
CHƯƠNG 2..............................................................................................................7
LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI........................................................................................................7
2.1. Khái niệm, mục đích và yêu cầu của công tác thẩm định dự án tại ngân hàng
thương mại.....................................................................................................................7

Mục đích của hoạt động thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng thương mại..........................7
Yêu cầu của công tác thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng thương mại................................8

2.2. Các căn cứ thẩm định dự án đầu tư.........................................................................8
2.3. Quy trình thẩm định dự án đầu tư của ngân hàng thương mại...............................11
2.4. Các phương pháp thẩm định dự án đầu tư tại NHTM...........................................11
2.4.1. Phương pháp thẩm định theo trình tự..........................................................................11
2.4.2. Phương pháp so sánh, đối chiếu chỉ tiêu.......................................................................12
2.4.3. Phương pháp phân tích độ nhạy....................................................................................12
2.4.4. Phương pháp dự báo.....................................................................................................13
2.4.5. Phương pháp triệt tiêu rủi ro.........................................................................................13
2.4.6. Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia...............................................................................13

2.5. Nội dung thẩm định dự án đầu tư..........................................................................14
2.5.1. Thẩm định khách hàng vay vốn.....................................................................................14
2.5.2. Thẩm định dự án đầu tư vay vốn...................................................................................15
Bảng 2.1 : Dòng tiền dự án..................................................................................................22
2.5.3. Thẩm định tài sản đảm bảo tiền vay..............................................................................24

2.7. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng thương
mại 26
2.7.1. Nhân tố chủ quan..........................................................................................................26
2.7.2. Nhân tố khách quan.......................................................................................................29

CHƯƠNG 3............................................................................................................32
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NGÂN
HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN..........................................................32
VIỆT NAM – CHI NHÁNH HÀ NAM..................................................................32
3.1. Giới thiệu về BIDV Hà Nam................................................................................32



8

3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển................................................................................32
3.1.2. Cơ cấu tổ chức hoạt động..............................................................................................33
3.1.3. Các hoạt động kinh doanh chủ yếu................................................................................34
Bảng 3.1: Tình hình huy động vốn của Chi nhánh BIDV Hà Nam năm 2009-2013...............36
Bảng 3.2: Dư nợ tín dụng theo thành phần kinh tế của BIDV Hà Nam................................38
Bảng 3.3. Cơ cấu dư nợ tín dụng phân theo thời hạn.........................................................39
3.1.4. Các kết quả kinh doanh chủ yếu....................................................................................39
Bảng 3.4: Kết quả kinh doanh của BIDV Hà Nam giai đoạn 2009-2013...............................40
Bảng 3.5: Thu dịch vụ của BIDV Hà Nam thời kỳ 2009-2013...............................................41

3.2. Thực trạng công tác thẩm định dự án đầu tư tại BIDV Hà Nam...........................41
3.2.1. Đặc điểm của dự án vay vốn và ảnh hưởng đến công tác thâm định tại chi nhánh BIDV
Hà Nam. 41
Nguồn: Phòng KHDN -BIDV Hà Nam.......................................................................................44
3.2.2. Quy trình thẩm định......................................................................................................44
3.2.4. Nội dung thẩm định dự án tại BIDV Hà Nam.................................................................52
3.2.5. Ví dụ minh họa : “Thẩm định dự án đầu tư xây dựng nhà máy gạch tuynel Thăng Long Mộc Bắc của công ty CP Phát triển tập đoàn Nam Thăng Long – Hà Nội” ..............................63
Bảng 3.8: Tỷ trọng sản phẩm sau khi nung (1.000 viên gạch)..............................................82
Bảng 3.9: Chi tiết giá thành sản phẩm (1.000 viên gạch)....................................................82
Bảng 3.10: Đánh giá hiệu quả tài chính dự án:....................................................................83
Sau khi lập bảng dòng tiền và tính toán các chỉ tiêu NPV, IRR của dự án, cho thấy NPV =
6.719 triệu đồng >0, IRR = 19,53% > WACC =15%. Dự án có tính khả thi về mặt tài chính. .83
Bảng 3.11: Đánh giá khả năng trả nợ..................................................................................84
Bảng 3.12: So sánh suất đầu tư giữa hai dự án...................................................................84

Nhận xét của tác giả: CVTĐ đã sử dụng phương pháp triệt tiêu rủi ro để đánh giá
những rủi ro có thể xảy ra đối với dự án cũng như đưa ra các biện pháp để phòng tránh

chúng. Các rủi ro mà CVTĐ đưa ra đối với dự án là khá cơ bản, các biện pháp phòng
tránh các rủi ro đó cũng được CVTĐ nêu rất chi tiết, cụ thể........................................86
3.3. Đánh giá công tác thẩm định dự án tại BIDV Hà Nam.........................................86
3.3.1. Những thành tựu đạt được..........................................................................................86
Bảng 3.13: Bảng tổng hợp số dự án và mức tài trợ vốn theo từng năm.............................86
Bảng 3.14: Lợi nhuận từ hoạt động cho vay dự án tại BIDV Hà Nam..................................87
3.3.2. Những hạn chế cần khắc phục......................................................................................88
Bảng 3.15: Bảng cơ cấu phân loại nợ cho vay dự án tại BIDV Hà Nam................................89


9

3.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế trong công tác thẩm định dự án tại chi nhánh BIDV
Hà Nam 90

4.1. Định hướng hoạt động của ngân hàng đến năm 2020...........................................98
4.1.1. Bối cảnh kinh tế.............................................................................................................98
4.1.2. Định hướng và mục tiêu hoạt động của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
- Chi nhánh Hà Nam...............................................................................................................101
4.1.3. Định hướng về công tác thẩm định dự án tại BIDV Hà Nam........................................102

4.2. Các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác thẩm định dự án tại BIDV Hà Nam.....103
4.2.4. Giải pháp nâng cao chất lượng cán bộ làm công tác thẩm định.................................106
Có cơ chế khen thưởng đối với các CVTĐ giỏi nghiệp vụ, phẩm chất đạo đức tốt...............108
4.2.5. Giải pháp đa dạng hóa và nâng cao nguồn thông tin phục vụ công tác thẩm định.....109
4.2.7. Tư vấn cho doanh nghiệp về cơ hội đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp trong việc lập dự án
111

4.3. Một số kiến nghị................................................................................................112
4.3.1. Kiến nghị với Nhà nước...............................................................................................112

4.3.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước.............................................................................113
4.3.3. Kiến nghị với Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam..................................115

TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................117


i

TÓM TẮT LUẬN VĂN
Trong một vài năm trở lại đây, nợ xấu của hệ thống ngân hàng thương mại
Việt Nam đang tăng mạnh và trở thành một vấn đề nhức nhối cho nền kinh tế. Nợ
xấu gây ách tắc dòng luân chuyển vốn và làm thiệt hại lớn tới hoạt động kinh doanh
của hệ thống ngân hàng. Một trong những nguyên nhân gây ra nợ xấu chính là việc
ngân hàng đã tài trợ vốn cho những dự án kém hiệu quả, không thu hồi được gốc và
lãi vay đúng hạn. Để ngăn chặn sự gia tăng nợ xấy trong hệ thống ngân hàng, một
trong những yêu cầu đặt ra là các ngân hàng phải cân nhắc, tính toán kỹ lưỡng trước
khi quyết định tài trợ vốn cho dự án. Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư tại
ngân hàng chính là lời giải cho bài toán này.
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Hà Nam
(BIDV Hà Nam) là một trong những ngân hàng hàng đầu của tỉnh trong việc tài trợ
vốn cho các doạnh nghiệp thực hiện các dự án phát triển sản xuất, kinh doanh.
Trong vài năm trở lại đây, nợ xấu từ hoạt động cho vay đầu tư dự án của chi nhánh
tăng mạnh. Một trong những nguyên nhân dẫn đến tình trạng này là công tác thẩm
định dự án tại chi nhánh đã bộc lộ một số bất cập.
Chính vì vậy, đề tài: “Hoàn thiện công tác thẩm định dự án tại Ngân hàng
TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Hà Nam” được chọn để
nghiên cứu.
Luận văn được thực hiện với mục đích: Hệ thống hóa cơ sở lý luận về công
tác thẩm định dự án đầu tư tại các ngân hàng thương mại; Phân tích và đánh giá
thực trạng công tác này tại BIDV Hà Nam giai đoạn 2009 – 2013; từ đó đề xuất giải

pháp nhằm hoàn thiện công tác thẩm định dự án tại BIDV Hà Nam trong thời gian
tới.
Trong chương 1, tác giả đã nêu bật được tính cấp thiết của đề tài, mục đích
nghiên cứu của đề tài và trình bày các vấn đề liên quan như: các nghiên cứu liên
quan đến đề tài, đối tượng, phạm vi và phương pháp nghiên cứu, những đóng góp
của đề tài.
Tại chương 2, tác giả tập trung làm rõ các nội dung cơ bản về thẩm định dự
án đầu tư, cụ thể:
1. Tác giả đưa ra các nội dung: khái niệm, mục đích, yêu cầu của công tác
thẩm định dự án tại ngân hàng thương mại


ii

2. Tác giả xem xét đến các căn cứ thẩm định dự án của ngân hàng thương
mại. Các căn cứ bao gồm: hồ sơ khách hàng, hồ sơ dự án, các căn cứ pháp lý, các
tiêu chuẩn quy phạm và các định mức trong từng lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật cụ thể,
các quy ước thông lệ quốc tế và các văn bản quy định, quy trình, hướng dẫn nội bộ
của ngân hàng
3. Tác giả mô tả sơ lược về quy trình thẩm định dự án tại NHTM. Thông
thường, quy trình tổ chức thẩm định dự án đầu tư của NHTM được tiến hành theo
trình tự sau: Tiếp nhận hồ sơ vay vốn, hồ sơ dự án của khách hàng Thực hiện
công việc thẩm định Lập báo cáo kết quả thẩm định dự án đầu tư Trình cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
4. Liệt kê và mô tả từng phương pháp thẩm định thường được sử dụng tại
NHTM: phương pháp thẩm định theo trình tự, phương pháp so sánh đối chiếu chỉ
tiêu, phương pháp phân tích độ nhạy, phương pháp dự báo, phương pháp triệt tiêu
rủi ro và phương pháp lấy ý kiến chuyên gia.
5. Các nội dung được thẩm định dự án tại NHTM bao gồm: Thẩm định
khách hàng; Thẩm định dự án đầu tư và Thẩm định các điều kiện đảm bảo tiền vay.

Để đánh giá chất lượng công tác thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng
thương mại cần xem xét đến các tiêu chí: Thời gian thẩm định; Tỷ lệ nợ xấu trung
dài hạn, tỷ lệ lãi treo, tỷ suất lợi nhuận từ cho vay trung dài hạn
Ngoài ra, tác giả xác định các nhân tố ảnh hưởng đến công tác thẩm định dự
án đầu tư tại ngân hàng thương mại bao gồm nhân tố chủ quan và nhân tố khách
quan. Các nhân tố chủ quan bao gồm: nhân tố con người là cán bộ thẩm định, yếu
tố thông tin, trang thiết bị công nghệ phục vụ cho việc thẩm định và cơ cấu tổ chức
điều hành hoạt động thẩm định. Các nhân tố khách quan ảnh hưởng đến chất lượng
thẩm định dự án đầu tư đó là: Môi trường pháp lý, môi trường kinh tế, xã hội, môi
trường tự nhiên và chủ dự án đầu tư.
Trong chương 3, tác giả đã đi sâu phân tích thực trạng công tác thẩm định
dự án đầu tư tại BIDV Hà Nam giai đoạn 2009 - 2013 từ đó đưa ra những đánh giá


iii

về công tác thẩm định dự án đầu tư tại BIDV Hà Nam.
Mở đầu chương, tác giả giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển của
BIDV Hà Nam, cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý; những hoạt động cơ bản và tình
hình hoạt động kinh doanh của chi nhánh giai đoạn 2009- 2013 trên các chỉ tiêu về
huy động vốn, tín dụng và dịch vụ.
Trong phần thực trạng công tác thẩm định dự án đầu tư tại chi nhánh, tác giả
trình bày các nội dung sau:
1. Đặc điểm của các dự án đầu tư vay vốn tại chi nhánh BIDV Hà Nam. Bao
gồm 6 đặc điểm chủ yếu sau: Thứ nhất, các dự án vay vốn tại BIDV Hà Nam hầu
hết là các dự án thuộc lĩnh vực khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng. Thứ hai, các
doanh nghiệp vay vốn tại BIDV Hà Nam phần lớn là các doanh nghiệp vừa và nhỏ,
năng lực tài chính hạn chế. Thứ ba, các hồ sơ dự án do các doanh nghiệp vừa và nhỏ
lập để xin vay vốn thường có chất lượng thấp.Thứ tư, các dự án sản xuất vật liệu
xây dựng thường ở xa khu dân cư, đường sá đi lại khó khăn. Thứ năm, các dự án

khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng thường có tác động nhiều tới môi trường, địa
bàn nơi thực hiện dựa án. Thứ sáu, tài sản được dùng để đảm bảo cho vốn vay
thường là các tài sản hình thành từ dự án. Trong mỗi đặc điểm, tác giả đã chỉ ra
những ảnh hưởng của nó tới công tác thẩm định dự án tại chi nhánh.
2. Tác giả đánh giá quy trình thẩm định dự án tại chi nhánh. Trong đó, tác giả
đã nêu ra nhiệm vụ của từng phòng ban trong chi nhánh trong quá trình thẩm định
dự án, thể hiện quy trình dự án bằng sơ đồ và diễn giải quy trình chi tiết.
3. Nội dung và phương pháp thẩm định: Các nội dung chính BIDV Hà Nam
tiến hành thẩm định đối với một dự án đầu tư là: Thẩm định khách hàng vay vốn;
thẩm định dự án đầu tư; thẩm định biện pháp bảo đảm. Tác giả đi vào trình bày thực
trạng việc thẩm định từng nội dung này. Đối với mỗi nội dung, tác giả trình bày nội
dung, cách thức và phương pháp thẩm định của cán bộ thẩm định và đưa ra nhận xét
4. Tác giả đưa ra một ví dụ về một dự án vay vốn đầu tư điển hình tại BIDV
Hà Nam, cụ thể là dự án đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất gạch tuynel thứ hai


iv

của công ty CP tập đoàn Nam Thăng Long – Hà Nội. Tác giả đưa ra nhận xét của
CBTĐ và của tác giả về mỗi nội dung đánh giá.
Trên cơ sở đó, tác giả đưa ra những đánh giá về công tác thẩm định dự án đầu
tư tại BIDV Hà Nam trên các mặt kết quả đạt được, hạn chế và nguyên nhân.
Các kết quả đạt được là: Số lượng dự án vay vốn và quy mô vay vốn tăng,, lợi
nhuận từ hoạt động cho vay dự án góp phần đáng kể vào chỉ tiêu lợi nhuận của chi
nhánh (chiếm từ 24% đến 32% trong giai đoạn từ 2009-2013), góp phần vào sự phát
triển của doanh nghiệp, củng cố mối quan hệ bền chặt giữa khách hàng và ngân
hàng.
Bên cạnh các kết quả đạt được, công tác thẩm định dự án đầu tư tại BIDV Hà
Nam vẫn còn một số điểm hạn chế cần khắc phục. Đó là: Một là: tỷ lệ nợ xấu, nợ
quá hạn trung dài hạn đã tăng mạnh trong những năm gần đây. Hai là, tỷ lệ lãi treo

trung dài hạn tăng. Ba là, chi nhánh chưa tuân thủ thời gian thẩm định dự án.
Các hạn chế nêu trên là do những nguyên nhân chủ quan và nguyên nhân
khách quan.
Các nguyên nhân chủ quan là: Thứ nhất là hạn chế trong quy trình thẩm
định (đôi khi còn mang tính hình thức); Thứ hai là nội dung thẩm định còn khá sơ sài,
dập theo khuôn mẫu; Thứ ba là nguồn nhân lực còn thiếu kinh nghiệm, kỹ năng làm
việc, công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ chưa được chú trọng. Thứ bốn là t thông tin
phục vụ thẩm định còn hạn chế, độ chính xác chưa cao. Thứ năm là: công tác tổ chức
hoạt động thẩm định còn nhiều bất cập. Thứ sáu là: công tác kiểm tra, giám sát hoạt
động thẩm định còn lòng lẻo. Thứ bảy là: chi nhánh chưa thực hiện nghiêm quy chế
xử lý trách nhiệm khi rủi ro xảy ra.
Các nguyên nhân khách quan là: Một là hệ thống thông tin giữa các Ngân
hàng chưa phát triển; Hai là hệ thống văn bản pháp luật còn nhiều bất cập, chưa đầy
đủ và đồng bộ; Ba là tình trạng thiếu trung thực và năng lực hạn chế của các chủ đầu
tư; Bốn là thị trường bất động sản có nhiều đặc điểm riêng biệt so với các thị trường
sản phẩm khác nên khó có thể đánh giá chính xác được sự biến động của thị trường
của dự án. Năm là một số thiên tai như bão lũ, sóng thần, động đất thì khả năng xảy


v

ra rủi ro và ảnh hưởng của nó đến dự án nằm ngoài khả năng dự báo của cán bộ thẩm
định.
Trên cơ sở các hạn chế và nguyên nhân của hạn chế nêu ở chương 3 chính là
cơ sở để tác giả đi sâu vào nghiên cứu, phân tích và đưa ra các giải pháp nhằm hoàn
thiện công tác thẩm định dự án đầu tư tại BIDV Hà Nam trong chương 4.
Mở đầu chương, tác giả trình bày định hướng phát triển chung và định hướng
công tác thẩm định dự án đầu tư của BIDV Hà Nam đến năm 2020. Tiếp đó, tác giả
trình bày các giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu
tư tại BIDV Hà Nam.

Các giải pháp tác giả đề xuất:
Một là, hoàn thiện quy trình thẩm định. Cụ thể: cần lược bớt bước trong quy
trình đối với các dự án có quy mô nhỏ (dưới 1 tỷ đồng). Quy trình cần được thực
hiện nghiêm túc chứ không chỉ mang tính hình thức.
Hai là, hoàn thiện phương pháp thẩm định. Sử dụng triệt để hơn nữa phương
pháp dự báo, dự báo cần phải được lượng hóa thành con số cụ thể. Tác giả đề xuất
nên sử dụng thêm phương pháp lấy ý kiến chuyên gia
Ba là, nâng cao chất lượng nội dung thẩm định. Tác giả đặc biệt nhấn mạnh đến
việc nâng cao và hoàn thiện nội dung thẩm định thị trường và tài chính của dự án..
Bốn là, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ thẩm định. Cụ thể: nâng cao kinh
nghiệm, kỹ năng, sự sáng tạo của CBTĐ, nâng cao ý thức trách nhiệm, đạo đức
nghề nghiệp, có cơ chế khen thưởng rõ ràng, bổ sung thêm nhân lực thẩm định
Năm là, đa dạng hóa và nâng cao nguồn thông tin phục vụ công tác thẩm
định. Nguồn thông tin không chỉ ở trong hồ sơ dự án mà CBTĐ cần phải thu thập từ
nhiều nguồn khác. Các tiêu chuẩn, định mức làm căn cứ đánh giá phải chuẩn xác
Sáu là, tăng cường thanh tra, giám sát hoạt động thẩm định
Bảy là, tư vấn cho doanh nghiệp về cơ hội đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
trong việc lập dự án.
Bên cạnh các giải pháp đưa ra, tác giả đề xuất một vài kiến nghị đối với cơ
quan cơ quan cấp trên là: Chính phủ cần tiếp tục hoàn thiện hệ thống các văn bản


vi

pháp lý trong lĩnh vực hoạt động Ngân hàng và các văn bản pháp luật liên quan,
đồng thời thực hiện tốt vai trò chỉ đạo, điều hành kinh tế vĩ mô, cần chỉ đạo và có sự
giám sát, kiểm tra chặt chẽ việc lập, thẩm định, phê duyệt, thực hiện dự án xây dựng
công trình theo đúng quy định;. Ngân hàng Nhà nước cần tiếp tục nâng cao năng
lực quản lý, đảm bảo điều hành chính sách tiền tệ theo hướng ổn định, phù hợp với
sự phát triển của Kinh tế Việt Nam trong từng thời kỳ, giúp các NHTM có định

hướng hoạt động phù hợp; Tiếp tục hoàn thiện, phát triển trung tâm thông tin tín
dụng của NHNN (CIC) giúp các Ngân hàng khai thác thông tin khách hàng nhiều
chiều, đa dạng, phong phú hơn đảm bảo việc cấp tín dụng đối với khách hàng được
an toàn, giảm thiểu rủi ro trong hoạt động. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam cần thường xuyên tổ chức các khóa tập huấn cho cán bộ làm công tác
thẩm định, nâng cấp phần mềm định hạng tín dụng doanh nghiệp và kiểm tra
thường xuyên hơn nữa hoạt động thẩm định dự án tại các chi nhánh.


1

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong quá trình hội nhập kinh tế ngày càng sâu và rộng như hiện nay, để có
thể giữ vững và phát triển trong nền kinh tế thị trường, đòi hỏi các doạnh nghiệp
cần phải đầu tư nâng cao năng lực sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng. Các
doanh nghiệp ở Việt Nam khi tiến hành đầu tư thường gặp khó khăn lớn nhất về
vốn và ngân hàng chính là một địa chỉ tin cậy hàng đầu trong việc tài trợ vốn cho
doanh nghiệp thực hiện các dự án đầu tư phát triển. Các dự án đầu tư ra đời đã góp
phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao năng lực sản xuất và làm tăng hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp.
Tuy nhiên, một số dự án khi đi vào thực hiện không phát huy được hiệu quả
như dự kiến, không những gây thất thoát, lãng phí vốn cho doanh nghiệp mà còn
gây khó khăn cho ngân hàng trong quá trình thu hồi vốn vay, dẫn đến nợ xấu. Nợ
xấu ngân hàng đang là một trong những tồn tại lớn trong nền kinh tế Việt Nam hiện
nay, gây ách tắc dòng luân chuyển vốn và làm thiệt hại lớn tới kết quả kinh doanh
của hệ thống ngân hàng. Theo thống kê của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, tính
đến tháng 02/2014, tỷ lệ nợ xấu trong hệ thống ngân hàng chiếm 9,71% tổng dư nợ,
tương đương khoảng 308.000 tỷ đồng. Trước đó, cơ quan xếp hạng tín nhiệm

Moody’s cho rằng nợ xấu Việt Nam hiện nay ít nhất phải chiếm 15% tổng dư nợ.
Một trong những nguyên nhân gây ra nợ xấu là Ngân hàng đã tài trợ vốn cho những
dự án không đem lại hiệu quả, không thu hồi được gốc và lãi vay đúng hạn. Để
ngăn chặn sự gia tăng nợ xấu trong hệ thống ngân hàng, một trong những yêu cầu
đặt ra là các ngân hàng phải cân nhắc, tính toán kỹ lưỡng trước khi quyết định tài
trợ vốn cho dự án. Hoàn thiện công tác thẩm định dự án tại ngân hàng chính là lời
giải cho bài toán này.
Với gần 15 năm xây dựng và phát triển, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
triển Việt Nam – Chi nhánh Hà Nam (BIDV Hà Nam) là một trong những ngân
hàng hàng đầu trong việc tài trợ vốn cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà


2

Nam thực hiện đầu tư mở rộng và phát triến hoạt động sản xuất kinh doanh. Tuy
nhiên, một vài năm trở lại đây, trước sự khó khăn của nền kinh tế, các dự án được
BIDV Hà Nam tài trợ vốn đã không phát huy được hiệu quả, không có khả năng trả
nợ gốc và lãi vay cho ngân hàng dẫn đến tỷ lệ nợ xấu gia tăng. Tỷ lệ nợ xấu năm
2013 tại chi nhánh BIDV Hà Nam đã tăng 20% so với năm 2012 và có chiều hướng
gia tăng trong những năm tiếp theo. Một trong những nguyên nhân là Ngân hàng đã
tài trợ vốn cho một số dự án đầu tư kém hiệu quả, không thu hồi được nợ gốc và lãi
đúng hạn dẫn đến nợ xấu gia tăng. Nguyên nhân sâu xa hơn là do công tác thẩm
định dự án tại ngân hàng còn tồn tại nhiều bất cập: nội dung thẩm định còn khá sơ
sài, thông tin phục vụ cho hoạt động thẩm định còn nhiều hạn chế, chất lượng đội
ngũ cán bộ làm công tác thẩm định chưa cao… Sau một thời gian công tác tại ngân
hàng, thấy được những tồn tại, khó khăn mà ngân hàng gặp phải, tôi quyết định lựa
chọn đề tài: “Hoàn thiện công tác thẩm định dự án tại Ngân hàng TMCP Đầu tư
và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Hà Nam” để phần nào giải đáp những khó
khăn, tồn tại trên tại ngân hàng nơi tôi đang công tác. Đề tài được hoàn thành dưới
sự hướng dẫn nhiệt tình của TS. Nguyễn Thị Ái Liên – người hướng dẫn khoa học

và sự giúp đỡ của các cán bộ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam –
Chi nhánh Hà Nam.

1.2.

Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
Đề tài hoàn thiện công tác thẩm định dự án tại ngân hàng là một trong những

đề tài khá phổ biến. Tuy nhiên, tính thực tiễn và sự thay đổi về thực trạng của công
tác này theo thời gian làm cho đề tài vẫn mang được những tính mới, những đóng
góp mới trong sự phát triển của hệ thống ngân hàng.
Đã có nhiều công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài như:
Đề tài: “Quản trị rủi ro tín dụng trong cho vay đầu tư dự án tại Ngân
hàng TMCP Sài Gòn – CN Đà Nẵng” của tác giả Đặng Thị Phương Dung – luận
văn thạc sĩ quản trị kinh doanh . Trường Đại học Đà Nẵng – Năm 2011.
Luận văn đã nêu ra thực trạng của công tác quản trị rủi ro tín dụng trong cho
vay đầu tư dự án tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn – CN Đà Nẵng. Trong phần giải
pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng, tác giả đã nêu ra một số giải pháp


3

nhằm hoàn thiện công tác thẩm định dự án tại ngân hàng. Tuy nhiên, luận văn đi sâu
về lý thuyết nhiều hơn thực tế, chỉ tập trung vào các biện pháp giảm thiểu rủi ro
trong thẩm định dự án đầu tư vay vốn
Đề tài “Ảnh hưởng của thẩm định dự án đầu tư trung và dài hạn tới hoạt
động tín dụng của ngân hàng công thương Việt Nam” của tác giả Trần Thị
Phượng – luận văn thạc sĩ kinh tế. Trường Đại học Ngoại Thương – năm 2008.
Luận văn đã đề cập đến những nội dung cơ bản của công tác thẩm định dự án
tại ngân hàng, phân tích được những ảnh hưởng của công tác thẩm định dự án tới

hoạt động tín dụng tại ngân hàng Công thương Việt Nam. Luận văn cũng đưa ra
một số các giải pháp nhằm hoàn thiện phương pháp và nội dung thẩm định. Luận
văn được thực hiện vào năm 2008 tại ngân hàng Công thương Việt Nam, do đó luận
văn mang tính chất tham khảo lý thuyết là chủ yếu.
Đề tài “Thẩm định dự án đầu tư tại Ngân hàng TMCP Á Châu – Chi
nhánh Hà Nội” của tác giả Nguyễn Thanh Thúy – luận văn thạc sĩ. Học viện Công
nghệ Bưu chính Viễn thông – năm 2010.
Luận văn đã hệ thống những lý thuyết về hoạt động thẩm định dự án đầu tư,
phân tích một cách chi tiết thực trạng của công tác này tại ngân hàng TMCP Á Châu
– chi nhánh Hà Nội. Luận văn đã nêu ra được những thành tựu cũng như những hạ
chế của công tác này tại ngân hàng và đề xuất những giải pháp để khắc phục hạn
chế. Tuy nhiên, việc phân tích từng nội dung trong quá trình thẩm định dự án chưa
được kỹ càng, chỉ chú trọng vào phân tích, đánh giá năng lực tài chính khách hàng.
Nhìn chung, các đề tài trên đã cơ bản hệ thống lại những lý thuyết về hoạt
động thẩm định dự án vay vốn tại ngân hàng, trình bày thực trạng của công tác này
tại các chi nhánh ngân hàng và đã đưa ra một số giải pháp để hoàn thiện công tác
này. Những giải pháp này ở góc độ nào đó đã phù hợp, được ghi nhận và áp dụng
thực tế nhằm hoàn thiện công tác thẩm định dự án vay vốn tại các ngân hàng thương
mại. Song, mỗi ngân hàng lại có những hạn chế khác nhau trong công tác thẩm định
và các giải pháp để áp dụng vào từng chi nhánh cũng có sự khác biệt.

1.3. Mục tiêu nghiên cứu
Hệ thống những vấn đề lý luận cơ bản về thẩm định dự án tại các ngân hàng
thương mại


×