Trường Đại học Bách Khoa – Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Kỹ thuật Hóa học
Bộ môn Vô Cơ
Đề tài thí nghiệm chuyên ngành:
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP
PIGMENT ULTRAMARINE BLUE
GVHD: Ngô Văn Cờ
Nhóm 3
Mục lục
1
Ultramarine
2
Thực nghiệm
3
Kết quả và bàn luận
4
Kết luận
1. ULTRAMARINE
ULTRAMARINE
Đá Lapis
Đơn vị cơ bản:
Na7Al6Si6O24S3
n = 1,5
ρ = 0,5÷9,0
g/cm3
d = 0,7 ÷5 µm
Xanh: S3- và S2-
Tím: S3Cl-
Hồng: S4-
Màu cơ bản, bền 400oC Màu yếu, bền: 250oC Màu yếu, bền: 200oC
1. ULTRAMARINE
Nhựa
Sơn
Mực in
Ứng
dụng
Màu vẽ
Mục tiêu:
Nghiên cứu tổng hợp
màu ultramarine
Chất phủ bề mặt
2. THỰC NGHIỆM
Đất sét
Na2CO3
S
6,4
32
5,8
29
6,9
34,5
C
0,9
4,5
Na2CO3
C
Nghiền trộn
Nguyên Khối lượng
% khối lượng
(g)
liệu
Đất sét
S
Nung khử
O2
Nung OXH
Yếu tố khảo sát:
Làm nguội
• Nhiệt độ nung,
Nghiền khô
Nước
Nghiền ướt
• Thời gian nung OXH,
• Thời gian nung khử,
• Tỷ lệ phối liệu S/C.
Lọc
Sấy
Ultramarine
Đo màu
3. KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
4.1 Khảo sát nhiệt độ nung
Nhiệt
KHM độ
(oC)
Thời gian
(phút)
S/C
Màu
Ghi chú
ΔL
ΔE
ΔH
Khử OXH
T1
600 2.875 60
30
21.40 26.66 15.42
T2
T3
T4
700 2,875 60
30
18.96 20.38
4.10
750 2.875 60
30
0.87
7.16
0.41
800 2.875 60
30
0.00
0.00
0.00
T5
850 2,875 60
30
-0.87
4.61
1.51
T6
T4*
900 2,875 60
30
800 2.875 60
30
Chuẩn
Chưa hoạt hóa
4.1 Khảo sát nhiệt độ nung
• Quy luật biến đổi của ΔE và ΔH giống nhau
• Giảm dần khi nhiệt độ tăng đến dưới 800oC
sau đó tăng trở lại khi vượt qua 800oC
Nhiệt độ thấp phản ứng
chưa xẩy ra, nhiệt độ cao
phân hủy màu.
Mối quan hệ giữa ΔE và ΔH theo nhiệt độ nung
4.1 Khảo sát nhiệt độ nung
• Có sự chênh lệch lớn giữa mẫu đầu và mẫu cuối
• Nhiệt độ càng cao độ sáng càng giảm
Nhiệt độ có ảnh hưởng lớn đến quá trình tổng
hợp. Khoảng thích hợp 700-800oC
Mối quan hệ giữa ΔE và ΔL theo nhiệt độ nung
4.2 Khảo sát tỉ lệ S/C
Nhiệ
KHM t độ
(oC)
Thời gian
(phút)
S/C
Màu
Ghi chú
ΔL
ΔE
ΔH
Khử OXH
SC1
SC2
SC3
800
1.5
60
30
0.87
12.22
9.34
800
2
60
30
0.00
12.39
9.71
800
2.5
60
30
5.04
5.94
2.18
SC4
800 2.875 60
30
Chuẩn 0.00
0.00
0.00
SC5
SC6
SC7
800
3.5
60
30
3.43
3.59
0.06
800
4
60
30
5.36
7.18
0.29
800
4.5
60
30
8.91
12.24
0.85
4.2 Khảo sát tỉ lệ S/C
• Quy luật biến đổi của ΔE và ΔH giống nhau, tuy nhiên ở hai
mẫu cuối sự biến đổi ΔH chậm hơn ΔE.
• ΔE tăng dần khi xa mẫu chuẩn về hai phía
• ΔH thay đổi không đáng kể (từ mẫu 3-7)
Mối quan hệ giữa ΔE và ΔH theo tỉ lệ S/C
4.2 Khảo sát tỉ lệ S/C
• Có sự sai lệch về ΔL ở hai mẫu đầu tiên, nên bỏ qua
trong quá trình khảo sát.
• Ở các mẫu còn lại ΔL và ΔE biến đổi cùng quy luật.
Tỉ lệ S/C có ảnh hưởng
đến độ sáng của màu
L
Mối quan hệ giữa ΔE và ΔL theo tỉ lệ S/C
4.3 Khảo sát thời gian nung
Nhiệt
KHM độ
(oC)
Thời gian
(phút)
S/C
Màu
Ghi chú
ΔL
ΔE
ΔH
Khử OXH
TK1
800
2.875
20
30
2.28
5.65
0.29
TK2
800
2.875
40
30
1.97
3.06
0.45
TK3
800
2.875
60
30
0.00
0.00
0.00
TK4
TK5
800
2.875
80
30
1.95
4.44
0.13
800
2.875 100
30
-2.03
2.05
0.14
TK6
800
2.875 110
0
5.26 10.94 3.94
TK7
800
2.875
0
110
Chuẩn
-0.58
5.70
1.23
4.3 Khảo sát thời gian nung
• ΔH thay đổi không đáng kể ở các mẫu từ 1 đến 5.
(mẫu 6 và 7xét riêng do khác điều kiện)
• ΔE thay đổi không theo quy luật có chênh lệch tương
đối lớn so với mẫu chuẩn.
Mối quan hệ giữa ΔE và ΔH theo thời gian nung khử
4.3 Khảo sát thời gian nung
• ΔE và ΔL thay đổi theo quy luật giống nhau ở các mẫu từ 1
đến 7 tuy nhiên quy luật biến đổi không đều.
• Có sự chênh lêch lớn giữa các mẫu.
Thời gian nung không ảnh hưởng
mạnh đến màu, sự thay đổ độ
sáng do sai số thí nghiệm
Mối quan hệ giữa ΔE và ΔL theo thời gian nung khử
4. KẾT LUẬN
Nhiệt độ nung: 700 – 800
oC
Điều kiện
tổng hợp
tối ưu
Tỉ lệ S/C: 2,5 – 3,5
Thời gian nung khử:
20 – 100 phút
Thời gian nung
oxy hóa: 30 phút
Kiến nghị:
Màu ultramrine
Nhiệt độ nung, nung
oxy hóa và nung khử
Độ sáng
Tỉ lệ S/C, thời gian oxy
hóa, sai số thí nghiệm
Kích thước hạt &
độ đồng đều
Phương pháp nghiền
trộn, thao tác thí
nghiệm
Cần nghiên cứu thêm: nhiệt độ oxy hóa, nhiệt độ và thời
gian hoạt hóa đất sét, tốc độ gia (hạ) nhiệt, nghiền trộn, …
PHỤ LỤC
Máy đo màu có hiệu là MINOLTA.
Thông số đo được là L, a, b.
Trong đó:
a: là tỷ lệ giữa màu đỏ và màu xanh dương.
b: là tỷ lệ giữa màu vàng và màu xanh.
L: là độ sáng
Độ chênh màu theo thành phần giữa pigment cần xác định và pigment chuẩn
∆a = a − a
là:
∆b = b − b
*
*
*
T
*
T
*
T
*
R
*
R
*
R
∆L* = L − L
Độ chênh màu giữa hai màu được xác định như sau: ∆E = ∆a + ∆b + ∆L
Có thể chia độ chênh màu làm 3 thành phần: độ sáng, độ bão hòa, độ màu.
∆L = L − L
Độ chênh về độ sáng:
∆C = a + b − a + b
Độ chênh về độ bão hòa:
Độ chênh về độ màu (độ sắc): ∆H = ∆E − ∆L − ∆C
*
ab
*
*
T
*
R
*
ab
*2
T
*
ab
*2
T
*2
ab
*2
R
*2
*2
R
*2
ab
*2
*2
*2
Khảo sát nhiệt độ nung
Nhiệt
KHM độ
(oC)
Thời gian
(phút)
S/C
Các giá trị đo được
Khử
OXH
T1
600
2.875
60
30
T2
700
2,875
60
30
T3
750
2.875
60
30
T4
800
2.875
60
30
T5
850
2,875
60
30
T6
900
2,875
60
30
T4*
800
2.875
Giá trị
trung
bình
60
30
L
a
b
L
a
b
L
a
b
L
a
b
58.01
-4.14
4.81
55.69
-1.93
-3.7
37.68
2.53
-17.15
36.63
1.23
-10.19
57.89 58.06
-4.16 -4.12
4.84
4.78
55.46 55.5
-2.08 -2.07
-3.34 -3.26
37.3 37.38
2.64
2.68
-16.97 -17.26
36.53 36.6
1.2
1.27
-10.07 -10.21
57.99
-4.14
4.81
55.55
-2.03
-3.43
37.45
2.62
-17.13
36.59
1.23
-10.16
L
35.82
35.58
35.74
35.71
a
b
L
a
b
L
a
b
-0.3
-6.1
-0.52
-5.8
-0.48
-5.94
41.4
0.02
-6.41
41.55
0.03
-6.4
41.71
0.04
-6.69
-0.43
-5.95
41.55
0.03
-6.5
Màu
Khảo sát nhiệt độ nung
∆a ∆ b ∆L ∆E
∆C
∆ H
T1
-5.37
-3.88
15.42
T2
-3.26
-6.24
4.10
T3
T4
T5
1.38
0.00
-1.67
7.09
0.00
-4.27
0.41
0.00
1.51
So với T4
21.4
14.97
26.66
0
20.3
6.72 18.96
8
-6.97 0.87 7.16
0.00 0.00 0.00
4.21 -0.87 4.61
4.2 Khảo sát tỉ lệ S/C
KHM
Nhiệt độ
(oC)
S/C
Thời gian
(phút)
Khử
Giá trị trung
bình
Các giá trị đo được
OXH
SC1
800
1.5
60
30
SC2
800
2
60
30
SC3
800
2.5
60
30
SC4
800
2.875
60
30
SC5
800
3.5
60
30
SC6
800
4
60
30
SC7
800
4.5
60
30
L
a
b
L
a
b
L
a
b
L
a
b
L
a
b
L
a
b
L
a
b
37.54
-1.75
1.65
36.47
-1.62
1.84
41.61
-0.89
-8.07
36.63
1.23
-10.19
39.96
1.03
-9.08
41.74
0.39
-5.32
45.97
-0.17
-1.91
37.28
-1.71
1.67
36.13
-1.68
1.92
41.24
-0.97
-7.8
36.53
1.2
-10.07
39.85
1.06
-9.08
42.05
0.42
-5.51
45.41
-0.1
-1.9
37.55
-1.73
1.67
37.17
-1.71
1.92
42.04
-1.04
-7.87
36.6
1.27
-10.21
40.23
1.04
-9.11
42.06
0.53
-5.5
45.12
-0.14
-1.84
37.46
-1.73
1.66
36.59
-1.67
1.89
41.63
-0.97
-7.91
36.59
1.23
-10.16
40.01
1.04
-9.09
41.95
0.45
-5.44
45.5
-0.14
-1.88
Màu
4.2 Khảo sát tỉ lệ S/C
SC1
∆a
∆b
-2.96 11.82
∆L
0.87
∆E
12.22
∆C
-7.83
∆H
9.34
SC2
-2.90 12.05
0.00
12.39
-7.71
9.71
SC3
SC4
SC5
-2.20
0.00
-0.19
2.24
0.00
1.07
5.04
0.00
3.43
5.94
0.00
3.59
-2.26
0.00
-1.08
2.18
0.00
0.06
SC6
-0.79
4.71
5.36
7.18
-4.77
0.29
SC7
-1.37
8.27
8.91
12.24
-8.34
0.85
So với SC4
4.3 Khảo sát thời gian nung
Nhiệt
KHM độ
(oC)
Thời gian
(phút)
S/C
Giá trị
trung
bình
Các giá trị đo được
Khử
OXH
TK1
800
2.875
20
30
TK2
800
2.875
40
30
TK3
800
2.875
60
30
TK4
800
2.875
80
30
TK5
800
2.875
100
30
TK6
800
2.875
110
0
TK7
800
2.875
0
110
L
a
b
L
a
b
L
a
b
L
a
b
L
a
b
L
a
b
L
a
38.81
1.6
-15.42
38.28
1.07
-12.51
36.63
1.23
-10.19
38.55
1.57
-13.95
34.6
1.44
-10.25
41.82
-1.25
-0.89
35.88
3.41
38.82
1.5
-15.29
38.53
0.98
-12.41
36.53
1.2
-10.07
38.58
1.41
-14.15
34.4
1.42
-10.22
41.84
-1.14
-0.82
36.07
3.41
38.97
1.41
-15.24
38.85
1.01
-12.55
36.6
1.27
-10.21
38.47
1.72
-14.29
34.66
1.34
-10.49
41.87
-1.2
-0.91
36.08
3.38
38.87
1.50
-15.32
38.55
1.02
-12.49
36.59
1.23
-10.16
38.53
1.57
-14.13
34.55
1.40
-10.32
41.84
-1.20
-0.87
36.01
3.40
Màu
4.3 Khảo sát thời gian nung
So với TK3
∆a
∆b
∆L
∆E
∆C
∆H
TK1
0.27
-5.16
2.28
5.65
5.16
0.29
TK2
-0.21
-2.33
1.97
3.06
2.30
0.45
TK3
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
TK4
0.33
-3.97
1.95
4.44
3.99
0.13
TK5
0.17
-0.16
-2.03
2.05
0.18
0.14
TK6
-2.43
9.28
5.26
10.94
-8.75
3.94
TK7
2.17
-5.24
-0.58
5.70
5.54
1.23